1. Số liệu của mạng lưới
đo đạc quốc gia
* Số liệu của mạng lưới tọa
độ quốc gia
+ Cấp 0: 340.000 đồng/điểm;
+ Hạng I: 250.000 đồng/điểm;
+ Hạng II: 220.000 đồng/điểm;
+ Hạng III: 200.000 đồng/điểm;
* Số liệu của mạng lưới độ
cao quốc gia
+ Hạng I: 160.000 đồng/điểm;
+ Hạng II: 150.000 đồng/điểm;
+ Hạng III: 120.000 đồng/điểm;
* Số liệu của mạng lưới trọng
lực quốc gia
+ Điểm cơ sở: 200.000
đồng/điểm
+ Hạng I: 160.000 đồng/điểm
+ Hạng II: 140.000 đồng/điểm
- Ghi chú điểm tọa độ quốc
gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia: 20.000 đồng/tờ
2. Dữ liệu ảnh hàng không
- Dữ liệu ảnh hàng không kỹ
thuật số: 250.000 đồng./file
- Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 16μm: 250.000 đồng /file
- Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 20μm: 200.000 đồng /file
- Dữ liệu ảnh hàng không quét
từ tờ phim độ phân giải 22μm: 150.000 đồng /file.
- Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:2.000; 1:5.000: 60.000 đồng/mảnh.
- Bình đồ ảnh số tỷ lệ:
1:10.000; 1:25.000: 70.000 đồng/mảnh.
3. Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia
- Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia
+ Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000 đồng/mảnh.
+ Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 500.000 đồng /mảnh
+ Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ 1:10.000: 850.000 đồng/mảnh
+ Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000: 1.500.000 đồng /mảnh.
+ Cơ sở dữ liệu nền địa lý
quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000: 8.000.000 đồng/mảnh
- Hệ thống bản đồ địa hình
quốc gia a) Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000 và lớn hơn: 120.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1: 25.000: 130.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000: 140.000 đồng/mảnh.
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:100.000: 170.000 đồng/mảnh.
b) Bản đồ địa hình quốc gia
dạng dgn
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:2.000: 400.000 đồng/mảnh
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:5.000: 440.000 đồng/mảnh;
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:10.000: 670.000 đồng/mảnh;
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:25.000: 760.000 đồng/mảnh;
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:50.000: 950.000 đồng/mảnh;
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:100.000: 2.000.000 đồng/mảnh
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:250.000: 3.500.000 đồng/mảnh;
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:500.000: 5.000.000 đồng/mảnh;
+ Bản đồ địa hình quốc gia tỷ
lệ 1:1.000.000: 8.000.000 đồng/mảnh;
c) Bản đồ địa hình quốc gia
định dạng số (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG): Mức thu phí bằng
50% bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn cùng tỷ lệ.
- Mô hình số độ cao
+ Mô hình số độ cao độ chính
xác cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,1 đến 0,3 m: 200.000 đồng/mảnh;
+ Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000:
. Kích thước pixel: 2 x 2 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,4 đến 0,5 m
. Kích thước pixel: 4 x 4 m
cho DEM có độ chính xác 1 m: 80.000 đồng/mảnh
+ Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:10.000:
. Kích thước pixel: 2,5 x 2,5
m cho DEM có độ chính xác từ 0,3 đến 0,5 m
. Kích thước pixel: 5 x 5 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,7 m: 170.000 đồng/mảnh
+ Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác
từ 1,7 đến 3,3 m: 640.000 đồng/mảnh;
+ Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác
từ 3,3 đến 6,7 m: 75.000 đồng/mảnh
+ Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:50.000:
. Kích thước pixel: 5 x 5 m
cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,0 m
. Kích thước pixel: 10 x 10 m
cho DEM có độ chính xác từ 1 đến 2 m: 2.550.000 đồng/mảnh;
+ Mô hình số độ cao đóng gói
theo mảnh tỷ lệ 1:50.000:
. Kích thước pixel: 25 x 25 m
cho DEM có độ chính xác từ 2 đến 5 m
. Kích thước pixel: 30 x 30 m
cho DEM có độ chính xác từ 5 m trở lên: 300.000 đồng/mảnh.
4. Bản đồ hành chính định
dạng số
- Bản đồ hành chính định dạng
dgn, gdb
+ Bản đồ hành chính Việt Nam:
4.000.000 đồng/bộ
+ Bản đồ hành chính cấp tỉnh:
2.000.000 đồng/bộ
+ Bản đồ hành chính cấp
huyện: 1.000.000 đồng/bộ.
- Bản đồ hành chính định dạng
geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG: Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành chính
định dạng dgn, gdb cùng tỷ lệ.
5. Thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ trực tuyến qua môi trường mạng (định dạng WMS)
- Bản đồ hành chính Việt Nam:
100.000 đồng/01 năm/tài khoản
- Bản đồ nền chiết xuất từ cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000: 2.400.000
đồng/01 năm/tài khoản
- Bản đồ nền chiết xuất từ cơ
sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000:
6.600.000 đồng/01 năm/tài khoản.
6. Thông tin dữ liệu thu nhận
từ mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia
- Dữ liệu đo động thời gian
thực:
+ 750.000 đồng/01 tháng/máy
thu.
+ 4.280.000 đồng/6 tháng/máy
thu.
+ 6.750.000 đồng/12 tháng/máy
thu
- Dữ liệu GNSS tĩnh 24 giờ: 220.000
đồng/trạm/ngày.
|