Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1346/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Phú Thọ
Số hiệu:
1346/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Văn Quang
Ngày ban hành:
13/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1346/QĐ-UBND
Phú Thọ,
ngày 13 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các
sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 2299/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Các sở, ban, ngành có trách nhiệm cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác
nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên
Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo đúng quy
định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, NC3.
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1346 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
STT
Tên th ủ tục hành chính
A. Lĩnh vực đất đai
1
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày
01/7/2004
2
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
3
Đăng ký quy ền sử dụng đất
lần đầu
4
Đăng ký đ ất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
5
Đăng ký, c ấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
6
Đăng ký bi ến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
7
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê l ại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
8
Đăng ký bi ến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
9
Đăng ký xác l ập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
10
Gia h ạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
11
Tách th ửa hoặc hợp thửa
đất
12
C ấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
13
Đính chính Gi ấy chứng nhận
đã cấp
14
Thu h ồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
15
Đăng ký và c ấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
16
C ấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
17
Đăng ký, c ấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
18
Đăng ký thay đ ổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
19
Đăng ký, c ấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
20
Bán ho ặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
21
Đăng ký bi ến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
22
C ấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
23
Đăng ký đ ối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
24
Đăng ký bi ến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đ ất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
25
Chuy ển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
26
P hê
duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư
27
C hủ
trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
đối với tổ chức kinh tế
28
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người
39
T hu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
30
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
31
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
32
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
33
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm
quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
B. Lĩnh vực Môi trường
1
Th ẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
2
Th ẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
3
Th ẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
4
Th ẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
5
Th ẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt
6
Xác nh ận
Kế hoạch bảo vệ môi trường
7
C ấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành dự án
8
Th ẩm
định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
9
Xác nh ận
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
10
Xác nh ận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
11
C ấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
12
C ấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
13
C ấp
giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
14
C ấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
15
C ấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
C.
Lĩnh v ực đo đạc bản đồ
1
Cấ p Giấ y phé p hoạ t độ ng đo đạ c và bả n đồ
2
Bổ
sung nộ i dung Giấ y phé p hoạ t độ ng đo đạ c và bả n đồ
3
Gia hạ n Giấ y phé p hoạ t độ ng đo đạ c và bả n đồ
4
Cấ p lạ i Giấ y phé p hoạ t độ ng đo đạ c và bả n đồ
5
Thu hồ i Giấ y phé p hoạ t độ ng đo đạ c và bả n đồ
D.
Lĩnh v ực tài nguyên nước
1
C ấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
2
Gia h ạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
3
C ấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
4
Gia h ạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
5
C ấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
6
Gia h ạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
7
C ấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
8
C ấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
9
C ấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
10
Gia h ạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nướ c dưới đất quy mô v ừa và nhỏ
11
Tính ti ền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp
được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
12
Đi ều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Đ. Lĩnh v ực Khoáng
sản
1
Đăng ký khai
thác khoáng s ản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc
cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công
trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét,
khơi thông luồng lạch
2
C ấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư công trình
3
Đ ấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
4
Đ ấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
5
C ấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
6
Gia h ạn Giấy phép thăm
dò khoáng sản
7
Chuy ển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
8
Tr ả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
9
Gia h ạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
10
Chuy ển nhượng quyền khai
thác khoáng sản.
11
Tr ả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
12
Phê duy ệt trữ lượng
khoáng sản
13
Đóng c ửa mỏ khoáng sản
14
C ấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
15
Gia h ạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
16
Tr ả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
17
Tính ti ền cấp quyền khai
thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực
18
Ch ấp thuận tiến hành khảo
sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
II. SỞ TƯ
PHÁP.
A. Lĩnh vực Công chứng
1
Bổ nhiệm công chứng
viên
2
Bổ nhiệm lại công chứng
viên
3
Miễn nhiệm công chứng
viên (trường hợp được miễn nhiệm)
4
Miễn nhiệm công chứng
viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
5
Thành lập Văn phòng
công chứng
6
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập VPCC
7
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
8
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
9
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
10
Thành lập Hội công
chứng viên
11
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
12
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ TCHNCC này sang TCHNCC khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
13
Thay đổi nơi tập sự
từ TCHNCC tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang TCHNCC tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
14
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang TCHNCC tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
15
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
16
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
17
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
18
Từ chối hướng dẫn tập
sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
19
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự
20
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
21
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
22
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
23
Xóa đăng ký hành nghề
của công chứng viên
24
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
25
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
26
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
27
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
28
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
29
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
B. Lĩnh vực Luật Sư
1
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư
2
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
3
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
4
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
5
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật
sư quy định tại các điểm g, h và i, khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
6
Phê duyệt Đề án tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng,
kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
7
Phê chuẩn kết quả Đại
hội luật sư
8
Giải thể Đoàn luật
sư
9
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
10
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
11
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
12
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
13
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
14
Chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
15
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
16
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
17
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
18
Hợp nhất công ty luật
19
Sáp nhập công ty luật
20
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
21
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
22
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
23
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
24
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
25
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
C. Lĩnh vực
Giám định Tư pháp
1
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
2
Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
3
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
4
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
5
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
6
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
7
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
8
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
9
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp
10
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
11
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
D. Lĩnh vực
Quản tài viên
1
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
2
Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
3
Thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
4
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
5
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
6
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
7
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
8
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
9
Tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
10
Gia hạn việc tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
11
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
12
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
Đ. Lĩnh vực
Bán đấu giá tài sản
1
Cấp Thẻ đấu giá viên
2
Thu hồi Thẻ đấu giá
viên
3
Cấp lại Thẻ đấu giá
viên
4
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
5
Đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
6
Đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác.
7
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
8
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
9
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
10
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
11
Phê duyệt đủ điều kiện
thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
12
Đăng ký tham gia dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
E. Lĩnh vực
Tư vấn pháp luật
1
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
2
Đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
3
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
4
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
5
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
6
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
7
Thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
8
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
9
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
10
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
F. Lĩnh vực
Trọng tài thương mại
1
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
2
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
3
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
4
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
5
Thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài
6
Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
7
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
8
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
9
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
10
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
11
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
12
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
13
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
14
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
15
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
16
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
17
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
18
Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
19
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
G. Lĩnh vực
Quốc tịch
1
Cấp giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2
Cấp giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam ở trong nước
3
Nhập quốc tịch Việt
Nam
4
Trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
H. Lĩnh vực
Hộ tịch
1
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
I. Lĩnh
vực Lý lịch tư pháp
1
Cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt nam
2
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan, tổ chức
K. Lĩnh vực
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
1
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
2
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
L. Lĩnh vực
Hoạt động hòa giải thương mại
1
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
2
Thôi làm hòa giải
viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở
Tư pháp
3
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
4
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
5
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
6
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
7
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại
8
Tự chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại
9
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
10
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
11
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
12
Thay đổi địa chỉ trụ
sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
13
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
M. Lĩnh vực
Bồi thường Nhà nước
1
Phục hồi danh dự
2
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
3
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm
bồi thường.
N. Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật
1
Công nhận báo cáo viên pháp luật
2
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
A . Lĩnh v ực Giáo dục và Đào
tạo:
01
Thành l ập
trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông tư thục
02
Cho phép trư ờng
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
03
Cho phép trư ờng
trung học phổ thông hoạt động trở lại
04
Sáp nh ập,
chia tách trường trung học phổ thông
05
Gi ải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường trung học phổ thông)
06
Thành l ập
trường THPT chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông chuyên tư thục
07
Cho phép trư ờng
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
08
Cho phép trư ờng
THPT chuyên hoạt động trở lại
09
Sáp nh ập,
chia tách trường trung học phổ thông chuyên
10
Gi ải
thể trường trung học phổ thông chuyên
11
Thành l ập
trường phổ thông dân tộc nội trú
12
Cho phép trư ờng
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung giáo dục
13
Sáp nh ập,
chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
14
Gi ải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường)
15
Thành l ập
trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
16
Cho phép
trung tâm k ỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
17
Sáp nh ập,
chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp
18
Gi ải
thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
19
Thành l ập
trung tâm giáo dục thường xuyên
20
Cho phép
trung tâm giáo d ục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
21
Sáp nh ập,
chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
22
Gi ải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
23
Thành l ập,
cho phép thành l ập trung tâm ngoại ng ữ,
tin học
24
Cho phép
trung tâm ngo ại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
25
Cho phép
trung tâm ngo ại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
26
Sáp nh ập,
chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
27
Gi ải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
28
Thành l ập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành
lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
29
Cho phép
trung tâm h ỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
30
Cho phép
trung tâm h ỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
31
T ổ chức
lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
32
Gi ải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
33
Thành l ập
trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm
tư thục
34
Sáp nh ập,
chia, tách trường trung cấp sư phạm
35
Gi ải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm)
36
Cho phép ho ạt
động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
37
C ấp
GCN đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
38
Đăng ký b ổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
39
Thành l ập
phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm tư thục
40
Gi ải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu)
41
Thành l ập
trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông
42
Thành l ập
và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
43
Thành l ập
và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
44
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
45
Đi ều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
46
Đ ề
nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
47
d ục kỹ
năng sống và Cấp phép hoạt động giáo hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
48
Xác nh ận
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
49
C ấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học phổ thông
50
C ấp
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non
51
C ấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
52
C ấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường
trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học;
trường phổ thông dân tộc nội trú phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc
Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong
hệ thống giáo dục quốc dân)
53
C ấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
54
Công nh ận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
55
Công nh ận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
56
Công nh ận
trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
57
Công nh ận
trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
58
Công nh ận
trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
59
X ếp hạng
Trung tâm giáo dục thường xuyên
60
Công nh ận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
61
Chuy ển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
62
Xin h ọc
lại tại trường khác đối với học sinh trung học
B. Lĩnh v ực thi, tuyển sinh
1
Đăng ký d ự
thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
2
Xét tuy ển
học sinh vào trường dự bị đại học
3
Xét, duy ệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
4
Xét, duy ệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
5
H ỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
6
Phúc kh ảo bài thi trung
học phổ thông quốc gia
C.
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
1
C ấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
2
Ch ỉnh
sửa nội dung văn b ằng, chứng chỉ
3
Công nh ận
văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ :
A. Lĩnh v ực Đầu tư tại Việt Nam
1
Quy ết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
2
Đi ều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
3
Quy ết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
4
Quy ết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
5
Đi ều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
6
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư
7
Đi ều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
8
Chuy ển
nhượng dự án đầu tư
9
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
10
Đi ều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
11
Đi ều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
12
Đi ều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
13
Đi ều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
14
C ấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
15
Hi ệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
16
N ộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
17
Giãn ti ến
độ đầu tư
18
T ạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
19
Ch ấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
20
Thành l ập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
21
Ch ấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
22
Đ ổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
23
Cung c ấp
thông tin về dự án đầu tư
24
B ảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
25
Góp v ốn,
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
B.
Lĩnh v ực đấu thầu
1
Thâm đ ịnh,
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án
2
Th ẩm
định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
3
Th ẩm
định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án
4
Th ẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
(ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
5
Th ẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
6
Th ẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (ngoại trừ dự án PPP nhóm C)
7
Th ẩm
định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
dự án PPP nhóm C
8
Th ẩm
định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư dự án PPP nhóm C
9
Th ẩm
định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án PPP nhóm C
10
L ập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
11
L ập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng
12
Xác nh ận
chuyên gia
13
Cam k ết
hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
C.
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1
Đăng ký
thành l ập doanh nghiệp tư nhân
2
Đăng ký
thành l ập công ty TNHH một thành viên
3
Đăng ký
thành l ập công ty TNHH hai thành viên trở lên
4
Đăng ký
thành l ập công ty cổ phần
5
Đăng
ký thành l ập công ty hợp danh
6
Đăng ký thay
đ ổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7
Đăng ký đ ổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
8
Đăng ký thay
đ ổi thành viên hợp danh
9
Đăng ký thay
đ ổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
10
Đăng ký thay
đ ổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
11
Đăng ký thay
đ ổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12
Đăng ký thay
đ ổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc
một tổ chức
13
Đăng ký thay
đ ổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định
của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
14
Đăng ký thay
đ ổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
15
Đăng ký thay
đ ổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu,
công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
16
Đăng ký thay
đ ổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
17
Đăng ký thay
đ ổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
18
Đăng ký thay
đ ổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp,
chủ doanh nghiệp chết, mất tích
19
Đăng ký
doanh nghi ệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
khác
20
Thông báo b ổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
21
Thông báo
thay đ ổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
22
Thông báo
thay đ ổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
23
Thông báo
thay đ ổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa
niêm yết
24
Thông báo
thay đ ổi nội dung đăng ký thuế
25
Thông báo
thay đ ổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
26
Công b ố
nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
27
Thông báo s ử
dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
28
Đăng ký ho ạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
29
Thông báo l ập
chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
30
Đăng ký ho ạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
31
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
32
Thông báo l ập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
33
Thông báo l ập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
34
Đăng ký thay
đ ổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
35
Đăng ký thay
đ ổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
36
Đăng ký thay
đ ổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
37
Thông báo
chào bán c ổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ
phần đại chúng
38
Thông báo c ập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
39
Thông báo
cho thuê doanh nghi ệp tư nhân
40
Đăng ký
thành l ập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia
doanh nghiệp
41
Đăng ký
thành l ập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc
chia doanh nghiệp
42
Đăng ký
thành l ập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
43
Đăng ký
thành l ập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách
doanh nghiệp
44
Đăng ký
thành l ập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc
tách doanh nghiệp
45
Đăng ký
thành l ập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
46
H ợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)
47
Sáp nh ập
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty
hợp danh)
48
Chuy ển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần (Doanh nghiệp đăng ký
chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp
đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
49
Chuy ển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Doanh
nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ
trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
50
Chuy ển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
(Doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
khác, trừ trường hợp đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
51
Chuy ển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn (Doanh nghiệp đăng
ký chuyển đổi doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp khác, trừ trường hợp
đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật)
52
Thông báo t ạm
ngừng kinh doanh
53
Thông báo v ề
việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
54
Gi ải
thể doanh nghiệp
55
Gi ải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
56
Ch ấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
57
C ấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
58
C ấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
59
Hi ệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
60
C ập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
D.
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
1
Đăng ký liên
hi ệp hợp tác xã
2
Đăng ký
thành l ập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
3
Đăng ký thay
đ ổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
4
Đăng ký khi
liên hi ệp hợp tác xã chia
5
Đăng ký khi
liên hi ệp hợp tác xã tách
6
Đăng ký khi
liên hi ệp hợp tác xã hợp nhất
7
Đăng ký khi
liên hi ệp hợp tác xã sáp nhập
8
C ấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
9
C ấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị mất)
10
C ấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
11
C ấp lại
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
12
Thu h ồi
Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp
tác xã giải thể tự nguyện)
13
Đăng ký thay
đ ổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
14
Thông báo
thay đ ổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
15
Thông báo v ề
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
16
T ạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp HTX
17
Ch ấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
18
C ấp lại
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp HTX)
19
Thay đ ổi
cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
20
N ộp lại
con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy
chứng nhận đăng ký mẫu dấu
Đ. Lĩnh v ực Thành lập
và hoạt động doanh nghiệp xã hội
1
Thông báo
Cam k ết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
2
Thông báo
thay đ ổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
3
Thông báo ch ấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
4
Thông báo ti ếp
nhận viện trợ, tài trợ
5
Thông báo
thay đ ổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
6
Công khai ho ạt
động của doanh nghiệp xã hội
7
Cung c ấp
thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
8
Chuy ển
cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
E.
Lĩnh v ực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
1
Thông báo
thành l ập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
2
Thông báo
tăng, gi ảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
3
Thông báo
gia h ạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
4
Thông báo gi ải
thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
5
Th ủ tục
thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
F.
Lĩnh v ực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
1
Ti ếp
nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
2
Ti ếp
nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
3
Ti ếp
nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
4
Ti ếp
nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN)
5
L ập,
phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hàng năm
6
L ập,
thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
V. SỞ CÔNG THƯƠNG :
A. Lĩnh v ực Vật liệu nổ công nghiệp
1
C ấp
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
2
C ấp lại
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
3
Thu h ồi
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
4
C ấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
5
C ấp lại
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
6
C ấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
B.
Lĩnh vực Hóa chất
1
C ấp lại
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
2
C ấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
3
C ấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
4
C ấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
5
C ấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
6
C ấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
7
C ấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
C.
Lĩnh vực Điện
1
C ấp
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
2
C ấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương
3
C ấp
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại
địa phương
4
C ấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới
03MW đặt tại địa phương
5
C ấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
6
C ấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa
phương
7
C ấp
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
8
C ấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
phương
9
Hu ấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
10
C ấp lại
thẻ an toàn điện
11
Hu ấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
12
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp c ủa Sở Công Thương
13
Cấp thẻ
Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp c ủa Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
D.
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
1
Tham gia ý
ki ến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản
rắn nhóm B, C
Đ.
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
1
C ấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
2
Đi ều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
3
Gia h ạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
4
C ấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
5
C ấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
6
C ấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
7
C ấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách,
báo và tạp chí
8
C ấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện
các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
9
C ấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
10
Đi ều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
11
C ấp giấy phép
kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
12
C ấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
13
C ấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
14
Đi ều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
15
Đi ều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
16
Đi ều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
17
Đi ều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
18
C ấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
19
Gia h ạn
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
20
C ấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
E. Lĩnh v ực Dầu khí
1
Th ẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới
5.000m3
2
Th ẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
3
Th ẩm
định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
F. Lĩnh v ực Lưu
thông hàng hóa trong nước
1
C ấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
2
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
3
C ấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
4
C ấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
5
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
6
C ấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
7
C ấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
8
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
9
C ấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
10
C ấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
11
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
12
C ấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
13
C ấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
14
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
15
C ấp lại
Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
16
C ấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
17
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
18
C ấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
19
Ti ếp
nhận, rà soát biểu mẫu văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ
em dưới 06 tuổi
20
Ti ếp
nhận văn bản kê khai giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và
thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi.
G.
Lĩnh v ực kinh doanh khí
1
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
3
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
4
C ấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
5
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
6
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
7
C ấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
8
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
9
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
10
C ấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
11
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
12
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
13
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
14
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
15
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
16
C ấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
17
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
18
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
19
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
20
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
21
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
22
C ấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
23
C ấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
24
C ấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
H.
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
1
C ấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2
C ấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
3
C ấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất chế biến
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
4
C ấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
5
Ki ểm
tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá
nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
I.
Lĩnh vực giám định thương mại
1
Đăng ký d ấu
nghiệp vụ giám định thương mại
2
Đăng ký thay
đ ổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
K.
Lĩnh vực năng lượng
1
Đi ều
chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh
Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm
110kV)
L.
Lĩnh v ực Công nghiệp tiêu dùng
1
C ấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2
C ấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
3
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
4
C ấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
5
C ấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
6
C ấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
M.
Lĩnh v ực Công nghiệp địa phương
1
Cấp Gi ấy
chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
N.
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
1
Đăng ký ho ạt
động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2
Đăng ký s ửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3
Thông báo ho ạt
động khuyến mại.
4
Thông báo s ửa
đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
5
Đăng ký t ổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
6
Thay đ ổi,
bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
O.
Lĩnh v ực Quản lý cạnh tranh
1
Đăng ký ho ạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
2
Đăng ký s ửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
3
Ch ấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
4
Xác nh ận
thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
5
Đăng ký
Hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
P.
Lĩnh v ực Khoa học và công nghệ
1
C ấp
thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
VI. SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH :
A. Lĩnh vực văn hóa
1
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
2
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
3
C ấp lại,
đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
4
C ấp lại,
đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
5
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
6
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài
7
Th ủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
8
Th ủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
9
Xét t ặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
10
Xét t ặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
11
Xét t ặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
12
Xét t ặng
“Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
13
Xét t ặng
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
14
C ấp giấy phép
khai quật khẩn cấp
15
C ấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
16
C ấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
17
C ấp giấy phép
cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
18
C ấp giấy phép
cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
19
C ấp giấy phép
tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
20
C hấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
21
Đ ăng
ký tổ chức lễ hội
22
T hông báo tổ
chức lễ hội
23
C ông nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
24
Đ ăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
25
Đăng ký di v ật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
26
C ấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
27
Xác nh ận
đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
28
C ấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
29
Công nh ận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
30
Công nh ận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
31
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
32
C ấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
33
C ấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
34
C ấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
35
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
36
C ấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
37
C ấp
giấy phép phổ biến phim
38
C ấp
giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc xuất khẩu
39
Ti ếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
40
C ấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
41
C ấp
giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
42
C ấp
giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho
các tổ chức thuộc địa phương
43
Thông báo t ổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
44
C ấp
giấy phép kinh doanh Karaoke
45
C ấp
giấy phép kinh doanh vũ trường
46
Ti ếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
47
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
48
C ấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh
49
Giám đ ịnh văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
50
P hê
duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập
khẩu
51
P hê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
52
X ác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi, giải trí nhập khẩu
53
C ho
phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
B.
Lĩnh vực Gia đình
1
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
2
Đ ổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
3
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
4
Đ ổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
5
C ấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
6
C ấp
Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
7
C ấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
8
C ấp lại
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
9
C ấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
10
C ấp lại
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
C.
Lĩnh vực thể thao
1
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
2
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao
3
C ấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
4
C ấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
5
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
6
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness
7
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
8
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải trí
9
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
10
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
11
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam
12
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
13
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
14
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay
15
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
16
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
17
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí
18
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Karate
19
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
20
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Judo
21
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
22
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
23
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
24
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Patin
25
Đăng cai t ổ
chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
26
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Yoga
27
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Golf
D. Lĩnh vực du lịch
1
Thủ tục
công nhận điểm du lịch
2
C ấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
3
C ấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
4
C ấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
5
T hu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
6
T hu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể
7
T hu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
8
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
9
C ấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
10
C ấp
giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
11
C ông
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
12
C ông
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
13
C ông
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
14
C ấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
15
C ấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
16
C ấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
17
Đi ều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
18
Gia h ạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
19
C ấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
20
Th ủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
21
C ấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
22
C ấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch
23
Công nh ận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
24
Công nh ận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
25
Công nh ận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
VII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A.
Lĩnh v ực Báo chí
1
Cho phép h ọp
báo (trong nước)
2
Cho phép h ọp
báo (nước ngoài)
3
Trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
4
Th ủ tục
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước).
5
Thay đ ổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin.
B.
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
6
C ấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
7
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
8
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
9
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
10
T hông
báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
11
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
12
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
13
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
14
Thông báo
thay đ ổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
15
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.
16
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng.
17
Thông báo
thay đ ổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần góp vốn dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên.
18
C ấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
19
S ửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng.
20
Gia h ạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
21
C ấp lại
giấy chứng nhận đù điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
C. Lĩnh v ực Xuất bản,
in, phát hành
1
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm.
2
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm.
3
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm.
4
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm.
5
Cấp giấy phép hoạt động
in.
6
Cấp lại giấy phép hoạt động
in.
7
Đăng ký hoạt động cơ sở
in.
8
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in.
9
Đăng ký s ử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
10
Chuy ển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
11
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh.
12
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài.
13
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh.
14
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
D. Lĩnh v ực Bưu
chính
1
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính.
2
Cấp giấy phép bưu chính.
3
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
4
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính.
5
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn.
6
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
VIII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:
A. Lĩnh v ực Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
1
C ấp,
cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề
2
D ự kiểm
tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản
3
C ấp
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương
4
C ấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm
vi địa phương.
5
D ự
thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba,
hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa
phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở
Giao thông vận tải
6
C ấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
7
Đăng ký phương ti ện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
8
Đăng ký l ần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
9
Đăng ký l ại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
10
Đăng ký l ại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
11
Đăng ký l ại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
12
Đăng ký l ại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
13
Đăng ký l ại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
14
C ấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
15
Xóa đăng ký
phương ti ện
16
C ấp
Giấy phép xe tập lái
17
C ấp lại
Giấy phép xe tập lái
18
C ấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
19
C ấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
20
C ấp
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
21
C ấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
22
C ấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác
23
C ấp mới
Giấy phép lái xe
24
C ấp lại
Giấy phép lái xe
25
Đ ổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
26
Đ ổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
27
Đ ổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
28
Đ ổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
29
Đ ổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
30
C ấp mới
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
31
C ấp lại
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
32
Đ ổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
33
Công b ố
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
34
Công b ố
lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
35
C ấp
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
36
C ấp lại
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
37
C ấp
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
38
C ấp lại
Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện
39
Gia h ạn
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
40
Đăng ký khai
thác tuy ến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam -
Lào - Campuchia
41
C ấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
42
C ấp lại Giấy
phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị
mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
43
C ấp
phù hiệu xe nội bộ
44
C ấp lại
phù hiệu xe nội bộ
45
C ấp
phù hiệu xe trung chuyển
46
C ấp lại
phù hiệu xe trung chuyển
47
C ấp
phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe
đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
48
C ấp lại
phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ,
xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
49
Công b ố
đưa bến xe hàng vào khai thác
50
C ấp biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
51
C ấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
52
C ấp đổi biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
53
Gia h ạn
Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
54
Gia h ạn
Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phuơng tiện của Campuchia
55
Công b ố
đưa bến xe khách vào khai thác
56
Công b ố
lại đưa bến xe khách vào khai thác
57
C ấp
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
58
Gia h ạn
Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt
Nam
59
Th ủ tục
giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh
60
Th ủ tục
đăng ký khai thác tuyến
61
L ựa
chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
62
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
63
Di chuy ển
đăng ký xe máy chuyên dùng
64
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
65
Sang tên
đăng ký xe máy chuyên dùng cho t ổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao
thông vận tải quản lý
66
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
67
C ấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
68
C ấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
69
Đ ổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
70
Xoá s ổ
đăng ký xe máy chuyên dùng
B. Lĩnh v ực Thủy nội
địa
1
Ch ấp
thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội
địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
2
Đ ề xuất
thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài
danh mục dự án đã công bố)
3
Công b ố
mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng
4
Công b ố
đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng
5
Cho ý ki ến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
6
Ch ấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
7
Ch ấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công
trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
8
Công b ố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương)
9
Công b ố
hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong
trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa
(trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
10
C ấp
giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
11
C ấp lại
giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
12
Ch ấp
thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết
kế trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
13
Phê duy ệt
hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa
phương
14
Ch ấp thuận vị trí đổ chất
nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng
nước đường thủy nội địa
15
Phê duy ệt
Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
C. Lĩnh v ực Quản lý,
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
1
Cho ý ki ến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương
2
C ấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
GTĐB của quốc lộ đang khai thác
3
C ấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
4
C ấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
5
C ấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm
vi được giao quản lý
6
Gia h ạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
GTĐB đối với quốc lộ đang khai thác
7
Gia h ạn
chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường
nhánh đấu nối vào quốc lộ (đường từ cấp IV trở xuống)
IX. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
A. Lĩnh v ực
Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội
1
C ấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
2
C ấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
3
Gia h ạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
4
Phê duy ệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
5
X ếp hạng công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm
chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III).
6
Thông báo v ề
việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
7
Báo cáo tình
hình ho ạt động cho thuê lại lao động
8
Báo cáo v ề
việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
9
Đăng ký n ội
quy lao động của doanh nghiệp.
10
G ửi
thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
B. Lĩnh v ực người có công
1
Xác nh ận
liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh
từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ
2
Đ ổi
hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
3
Gi ải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động
4
Hư ởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
5
Gi ải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
6
Hư ởng
lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra.
7
Gi ải
quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
8
Gi ải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
9
Gi ải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến
10
Gi ải
quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
11
Giám đ ịnh
vết thương còn sót
12
Gi ải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
13
Gi ải
quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
14
Gi ải
quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
15
Gi ải
quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù,
đày
16
Gi ải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
17
Gi ải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
18
Th ủ tục
sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
19
Di chuy ển
hồ sơ người có công với cách mạng
20
Gi ải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
21
Gi ải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
22
Giám đ ịnh
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
23
Th ực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ
cách mạng đã chết
24
Xác nh ận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
25
B ổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
26
Đính chính
thông tin trên bia m ộ liệt sĩ
27
L ập Sổ
theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
28
Th ủ tục
thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách
mạng và con của họ
29
Th ủ tục
hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
30
Gi ải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm - pu - chia.
31
Th ực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
UBND cấp tỉnh.
32
Gi ải
quyết chế độ trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945
33
Gi ải
quyết chế độ trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/01/1945 đến Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945
C.
Lĩnh v ực Giáo dục nghề nghiệp
1
Thành l ập
hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc UBND tỉnh
2
Mi ễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
UBND tỉnh
3
Cách ch ức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND
tỉnh
4
Thành l ập hội
đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND tỉnh.
5
Mi ễn nhiệm chủ
tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh
6
Cách ch ức chủ
tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh
7
Công nh ận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
8
Công nh ận giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
9
Thành l ập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
10
Chia, tách,
sáp nh ập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
11
Gi ải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
12
Ch ấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
13
Đ ổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
14
Cho phép
thành l ập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
15
Cho phép m ở
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành
phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
16
Cho phép m ở
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh,
thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
17
Sáp nh ập,
chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
18
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
19
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
20
Thành l ập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Sở
21
Mi ễn
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Sở
22
Cách ch ức
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
23
Thành l ập
hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
24
C ấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp
D.
Lĩnh v ực Phòng chống tệ nạn xã hội
1
C ấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
2
C ấp lại
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
3
S ửa đổi,
bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
4
Gia h ạn
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
5
Đ ề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Đ.
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
1
Áp d ụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em.
E.
Lĩnh v ực Bảo trợ xã hội
1
Đăng ký
thành l ập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
2
Đăng ký thay
đ ổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội.
3
Gi ải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội.
4
C ấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
5
C ấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
6
Quy ết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
F.
Lĩnh v ực Việc làm – An toàn lao động
1
Đăng ký công
b ố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
2
Đăng ký h ợp
đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
3
Đăng ký h ợp
đồng cá nhân
4
Gi ải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
5
C ấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
6
C ấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
7
Gia h ạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
8
Báo cáo gi ải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng nước ngoài
9
Đ ề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài của nhà thầu
10
C ấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
11
C ấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
12
Thu h ồi
giấy phép lao động
13
Xác nh ận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
14
Khai báo đưa
vào s ử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động
15
C ấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập).
16
Gia h ạn,
sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
X. SỞ NGOẠI VỤ:
1
Phê duyệt
các chương trình, dự án PCPNN, viện trợ phi dự án.
2
Thỏa thuận
gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép lập văn phòng đại diện, văn phòng dự án,
giấy phép hoạt động cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
3
Cấp Visa,
gia hạn Visa.
4
Xuất cảnh
5
Cấp thẻ
ABTC.
6
Cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
XI. SỞ NỘI VỤ:
A. Lĩnh vực
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
1
Cấp, cấp lại, bổ
sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
B. Lĩnh vực
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên
1
Thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
2
Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
3
Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
C. Lĩnh vực
Tôn giáo, tín ngưỡng
1
Đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
2
Đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
3
Đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
4
Đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
5
Đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
6
Đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
7
Thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
8
Thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
9
Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
10
Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
11
Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
12
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
13
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
14
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
15
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
16
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
17
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
18
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
19
Đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa
án tích
20
Đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
21
Đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
22
Thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
23
Đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
24
Đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
25
Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
26
Thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
27
Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
28
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
29
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
30
Thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
31
Đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
32
Đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
33
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
D. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng
1
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh
2
Tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh
3
Đề nghị danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
4
Tặng danh hiệu
"Tập thể lao động xuất sắc"
5
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
6
Tặng Cờ thi đua của
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
7
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
8
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
9
Tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
Đ. Lĩnh vực
Quản lý nhà nước về hội; quỹ xã hội; quỹ từ thiện
1
Thành lập hội
2
Phê duyệt điều lệ hội
3
Chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
4
Đổi tên hội
5
Hội tự giải thể
6
Cho phép hội đặt văn
phòng đại diện
7
Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
8
Công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
9
Công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
10
Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
11
Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
12
Cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
13
Hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
14
Đổi tên quỹ
15
Quỹ tự giải thể
XII. SỞ Y TẾ.
A. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh
dưỡng
1
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
2
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
3
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
4
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
(cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và các trong các bếp ăn tập thể công suất từ 200 suất
ăn/lần phục vụ trở lên)
B. Lĩnh vực giám định y khoa
1
Khám giám định thương tật lần đầu
2
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời
3
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương
4
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót
5
Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát
6
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
7
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
8
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức)
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
9
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
10
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
11
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
12
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành
Biên bản khám giám định
13
Khám giám định lần đầu đối tượng theo quy định
tại Thông tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành
danh mục thủ tục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định
cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
14
Khám giám định lại đối tượng theo quy định tại
Thông tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế về việc ban hành danh
mục thủ tục dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp
vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con
15
Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
16
Khám giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
17
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn
lao động
18
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
19
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
20
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
21
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
22
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
23
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
24
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
25
Khám giám định tổng hợp
C. Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS
1
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
2
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
D. Lĩnh vực khám, chữa bệnh
1
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
2
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
3
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
4
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
5
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
6
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
7
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
8
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
9
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
10
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
11
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
12
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
13
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
14
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
15
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
16
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
17
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnhthuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
18
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốcthuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
19
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
20
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
21
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
22
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm
y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
23
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
24
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
25
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
26
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
27
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
28
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
29
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
30
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
31
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016.
32
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
33
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
34
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
35
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác
sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
36
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám
bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
37
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
38
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
39
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ
gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
40
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
41
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
42
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
43
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
44
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện
can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư
nhân thuộc địa bàn quản lý
45
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
46
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
47
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong
trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
48
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
49
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
50
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
51
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp
tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
52
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
53
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
54
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
55
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ
lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
56
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
57
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
58
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
59
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
60
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
61
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
62
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
63
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ,
đo huyết áp
64
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
65
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
66
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
67
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
68
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
69
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
70
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
71
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
72
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (Quyết định số
3028/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/11/2016)
73
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám
sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
74
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
75
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
76
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
77
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
78
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã (Quyết định số 3028/QĐ-UBND ngày
11/11/2016).
79
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
80
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Đ. Lĩnh vực y tế dự phòng
1
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
2
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
3
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
4
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
5
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị
thu hồi giấy phép hoạt động
6
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động
hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
7
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
8
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
9
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
10
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
11
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
12
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
13
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
14
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT , ngày 20/3/2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
15
Công bố, công bố lại đủ điều kiện sản xuất chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn.
16
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
17
Chấm dứt đăng tải thông tin công
bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn (chuyển địa điểm,
ngừng hoạt động).
18
Công bố, công bố lại đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.
19
Cập nhật thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
20
Chấm dứt đăng tải thông tin công
bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
(chuyển địa điểm sang tỉnh khác, chấm dứt hoạt động).
E. Lĩnh vực dược
1
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cơ sở
kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
3
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn
dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản
chính Chứng chỉ hành nghề dược)
4
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân
đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp
có thời hạn 5 năm)
5
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp
hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
6
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước
nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
7
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế)
8
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn
các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
9
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
10
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
11
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
12
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
13
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
14
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
15
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
16
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
17
Cấp thẻ “Người giới thiệu thuốc”
18
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
19
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
20
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
21
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
22
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
23
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
24
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
25
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
26
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
27
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
28
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
29
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
30
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
31
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
32
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
33
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
34
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
35
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc.
36
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc
phóng xạ.
37
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực.
38
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
39
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ
thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất.
40
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
41
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và
d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT .
42
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
43
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
44
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực.
45
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.
46
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất không vì mục đích thương mại.
47
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục
đích thương mại.
48
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
49
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
50
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
51
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ
và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT .
F.
Lĩnh vực mỹ phẩm
1
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
2
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
3
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
4
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm (áp dụng đối với trường hợp cơ sở sản xuất đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm nhưng có thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc
thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không
thay đổi))
5
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm
mỹ phẩm
6
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đối
với: Mỹ phẩm của cơ sở đứng tên trên phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm có trụ sở
chính đặt tại địa bàn tỉnh Phú Thọ; quảng cáo mỹ phẩm thông qua hội nghị, hội
thảo, tổ chức sự kiện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
7
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
(do Sở Y tế Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
8
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (do Sở
Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo hết hiệu lực sử dụng do số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết
hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo
9
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (do Sở
Y tế tỉnh Phú Thọ đã cấp) trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo
G. Lĩnh vực đào tạo
1
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
XIII. SỞ XÂY DỰNG
A. Lĩnh vực quy hoạch
1
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
2
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cho các khu vực trong đô thị
3
Cấp Giấy phép chặt hạ, chuyển dịch
cây xanh đô thị
B. Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
4
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
5
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
6
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III.
7
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hạng II, III.
8
Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng
II, III.
9
Đăng tải/thay
đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (Chỉ áp dụng cho tổ chức
không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực).
10
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
11
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
C. Lĩnh vực xây dựng
1
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN.
2
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN
3
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
4
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ
thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác.
5
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN.
6
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh
đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác.
7
Thẩm định thiết kế kỹ thuật dự
toán trong trường hợp hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
trong trường hợp thiết kế 2 bước.
8
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế
công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng.
D. Lĩnh vực cấp phép
xây dựng
1
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
2
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh.
3
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp tỉnh.
4
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình quảng cáo.
5
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình theo tuyến.
6
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình không theo tuyến.
7
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình.
8
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình.
9
Cấp lại giấy phép xây dựng.
10
Gia hạn giấy phép xây dựng.
11
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
XIV. SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
A. Lĩnh vực sở hữu trí
tuệ
1
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
2
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
3
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
4
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực
hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
5
Cho phép đăng ký quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
6
Trao quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
7
Thu hồi quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý
B. Lĩnh vực an toàn bức xạ
1
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
2
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
3
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
4
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
5
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
6
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt
nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
C. Lĩnh vực chuyển giao công nghệ
1
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
2
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
3
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
4
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
5
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
6
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
7
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
8
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
D. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
1
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
2
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
3
Cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất oxy hóa, các hợp chất oxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
4
Cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa.
5
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
6
Công bố sử dụng dấu định lượng
7
Điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
8
Đăng ký kiểm
tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhập khẩu
9
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
10
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
11
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
12
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
13
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
Đ. Lĩnh vực đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN
1
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
2
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
3
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
E. Lĩnh vực giám định viên tư pháp
1
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
2
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
F. Lĩnh vực doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ
1
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhân doanh nghiệp khoa học và công nghệ
G. Lĩnh vực đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ
1
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
3
Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
4
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
5
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
6
Thay đổi bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
H. Lĩnh vực quản lý công nghệ
1
Đăng ký hưởng chính sách hỗ trợ đối với các
doanh nghiệp vừa và nhỏ đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh
vực ưu tiên phát triển tỉnh Phú Thọ
I. Lĩnh vực quản lý khoa học
1
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
2
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có sử dung ngân sách nhà nước cấp tỉnh
3
Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Lĩnh vực lâm
nghiệp
1
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
2
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
3
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
4
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
5
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
6
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh
7
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
8
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
9
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán các công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư):
10
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
11
Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ bảo vệ phát triển rừng của tỉnh
12
Điều chỉnh thiết kế, dự toán các
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
13
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III của CITES
14
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
15
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
16
Xác nhận bảng kê lâm sản
B. Lĩnh vực thủy lợi
1
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
2
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
3
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
4
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
5
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
6
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
7
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp
bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
8
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
9
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
10
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
11
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
12
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh.
13
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu
năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
14
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
15
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
16
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
17
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
18
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
19
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
20
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
21
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
C. Lĩnh vực kinh tế hợp tác
1
Công nhận làng nghề
2
Công nhận nghề truyền thống
3
Công nhận làng nghề truyền thống
4
Hỗ trợ dự án liên kết
D. Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường
1
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
2
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
3
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
Đ. Lĩnh vực trồng
trọt và bảo vệ thực vật
1
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV
2
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
BVTV
3
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV
4
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc BVTV
5
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
6
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
7
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
8
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy giống cây trồng
9
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ
và phân bón khác
10
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(đối với cơ sở trồng trọt)
11
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
12
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
13
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
14
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
15
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
16
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
17
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
E. Lĩnh vực quản
lý chất lượng nông, lâm và thủy sản
1
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
2
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
3
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
4
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
F. Lĩnh vực chăn
nuôi và thú y
1
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
2
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
3
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú
y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
4
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
5
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
6
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
7
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
8
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
9
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
10
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh
giá lại.
11
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
12
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan
đến tổ chức, cá nhân đăng ký).
13
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
14
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
15
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
16
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy chất lượng giống
vật nuôi và thức ăn chăn nuôi.
17
Cấp mới giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate Of Free Sale – CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
18
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate Of Free Sale – CFS) sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với Giống
vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
G. Lĩnh vực thủy sản
1
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
2
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
3
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản
4
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
5
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
6
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
H. Lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình
Nhóm thủ tục thẩm
định dự án đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng
vốn ngân sách nhà nước:
1
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn
ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm
B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật)
2
Thẩm định điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự
án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật)
Thủ tục thẩm định
dự án đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách:
3
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Nông
nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).
4
Thẩm
định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư
xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).
Thủ tục thẩm định
thiết kế xây dựng và dự toán thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT
5
Thẩm
định thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(đối với công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân sách (đối với
công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT
6
Thẩm
định điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước (công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân
sách đối (công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp
và PTNT
XVI.
CÔNG AN TỈNH.
1
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối
với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về
bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy
2
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công
trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ
3
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
4
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
5
Cấp Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
6
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1346/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Phú Thọ ban hành
1.216
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng