|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Ninh Bình
Số hiệu:
|
28/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2017/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 14 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa
giống nhau;
Căn cứ Công văn số 7487/BTC-VP
ngày 07/6/2017 của Bộ Tài chính V/v thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 120/TTr-STC ngày 06/9/2017 và Báo cáo thẩm định số
194/BC-STP ngày 30/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định
trong Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài
nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này do
không còn phù hợp với quy định, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ các quy định hiện hành tổ chức rà soát, xây
dựng phương án giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện
thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được
quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
25/9/2017 và thay thế Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh
Ninh Bình về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh NB;
- UBMTTQ VN tỉnh NB;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh:
- Lưu VT, VP5, 3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
PHỤ
LỤC 1
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
ĐVT: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2≤10%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2≤15%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2>20%
|
tấn
|
385.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách
(tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xi titan
|
tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2
gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3
gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4
gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5
gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6
gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7
gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8
gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
|
kg
|
750.000.000
|
|
vàng sa khoáng
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
TR203≤1%
|
tấn
|
84.000
|
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
1%<TR203≤2%
|
tấn
|
133.000
|
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
2%<TR203≤3%
|
tấn
|
190.000
|
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%
|
tấn
|
270.000
|
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
5%<TR203≤10%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
>10% TR203
|
tấn
|
1.050.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim
|
|
|
Thông
tư số 44/2017/TT-BTC không quy định giá tính thuế tài nguyên của bạch kim
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc kim loại
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
255.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%
|
tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%
|
tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%≤Sb<15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%≤Sb<20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bauxit laterit
|
tấn
|
260.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu
<1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1
%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%≤Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
tấn
|
2.240.000
|
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)
|
|
|
Thông
tư số 44/2017/TT-BTC không quy định giá tính thuế tài nguyên của Cô-ban
(coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
tấn
|
11.400.000
|
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
PHỤ
LỤC 2
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
ĐVT:
đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
49.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1 m2 đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
280.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
65.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại
màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về
màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám,
xám trắng
|
tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
126.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010302
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010303
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010304
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
100.000
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
25%<AL203≤30%
|
tấn
|
152.600
|
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
30%<AL203≤33%
|
tấn
|
329.700
|
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
AL203>33%
|
tấn
|
471.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
245.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite
|
|
|
Thông
tư số 44/2017/TT-BTC không có giá tính thuế tài nguyên của Quặng Pirite
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5<20%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5≥30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
tấn
|
125.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục - 15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a,
1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
1.750.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
kg
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Ru bi
|
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích
thước nhỏ hơn 2mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II200102
|
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥
2mm
|
viên
|
25.000.000
|
|
|
|
|
II200103
|
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II200104
|
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật
nguồn gốc pegmatit
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật
≥ 2mm
|
viên
|
25.000.000
|
|
|
|
|
II200202
|
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II200203
|
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước
nhỏ 2mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon
|
|
|
|
|
|
|
II200301
|
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước
nhỏ hơn 2,5 mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II200302
|
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước
lớn hơn 2,5 mm
|
viên
|
500.000
|
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan
|
kg
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin,
spinen, topaz
|
kg
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
viên
|
600.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt,
tóc
|
tấn
|
800.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
25.000.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
315.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4≥70%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
50%≤CaF2<70%
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
70%≤CaF2<90%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Quặng Sericite
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
210.000
|
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Quặng Maguesit
|
tấn
|
875.000
|
|
|
|
II2411
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x
chiều cao (20-30) cm
|
viên
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II241102
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x
chiều cao trên 30 cm
|
viên
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241103
|
|
|
Đá sắt nazodac
giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
II241104
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241105
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím,
xanh Cửu long
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
|
II241106
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II241107
|
|
|
Tourmaline đen
|
viên
|
500.000
|
|
|
|
|
II241108
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu,
làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II241109
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu
trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
400.000
|
|
PHỤ
LỤC 3
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
ĐVT: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm tai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
D:
Đường kính
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương
|
m3
|
20.000.000
|
|
(giáng hương)
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sura (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muống đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vền vền
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tăm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
|
|
|
|
và các loại gỗ khác
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
1
Ste=0.7 m3
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
-
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
-
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
1II80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
-
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
PHỤ
LỤC 4
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
ĐVT: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
|
IV101
|
|
|
|
Ngọc trai
|
|
|
Thông
tư số 44/2017/TT-BTC không có giá tính thuế tài nguyên của ngọc trai
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
kg
|
300.000
|
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
kg
|
420.000
|
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
-
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
42.000
|
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
21.000
|
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
kg
|
170.000
|
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
kg
|
70.000
|
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
kg
|
616.000
|
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
kg
|
105.000
|
|
PHỤ LỤC 5
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn
đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
550.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm,
tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
-
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
-
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V4
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.300.000
|
|
PHỤ LỤC 6
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên
nhiên
|
kg
|
51.100.000
|
|
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
3.221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|