|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1463/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1463/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1859/QĐ-BTP
ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 107/TTr-STP ngày 27/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục 28 thủ tục hành chính mới
ban hành;
- Danh mục 20 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ;
- Quy trình nội bộ 18 thủ tục hành
chính giải quyết theo cơ chế một cửa;
- Quy trình nội bộ 10 thủ tục hành
chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Danh mục các thủ tục hành chính và
quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành:
1. Danh mục thủ tục hành chính có số
thứ tự 26 tại Mục XI Phần A; ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
Danh mục 04 TTHC có số thứ tự 14,
18, 20, 22 tiểu mục V Mục II phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
Danh mục 07 TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Danh mục 08 TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 6
tiểu Mục V Mục A phần I phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND
ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Lạng Sơn.
Quy trình nội bộ có số thứ tự 3 tiểu
Mục I Mục A phần I phụ lục I; số thứ tự 5, 6, 7 tiểu Mục III Mục A phần I phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ
giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
Quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ
tục hành chính ban hành ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong
lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn;
Quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực công chứng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng NC, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 1463/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH (28 TTHC)
|
Số TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
01
|
1.000112
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
- Đối với trường hợp không xác
minh: 20 ngày làm việc
- Đối với trường hợp cần thiết
phải xác minh: 35 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 121/2025/NĐ- CP của
Chính phủ ngày 11/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 05/2025/TT-BTP ngày
15/5/2025 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Công chứng.
|
|
02
|
1.000100
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
- Đối với trường hợp không xác
minh: 20 ngày làm việc
- Đối với trường hợp cần thiết
phải xác minh: 35 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 121/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động
Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
03
|
1.000075
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
- Đối với trường hợp không xác
minh: 15 ngày làm việc
- Đối với trường hợp cần thiết
phải xác minh: 25 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 121/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
04
|
2.000007
|
Công nhận tương đương đối với
người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
|
20 ngày
làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 121/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
05
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
- Trường hợp người đăng ký tập sự
tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập sự
được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Thông tư số 06/2025/TT-BTP ngày
15/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về tập sự hành nghề công
chứng.
|
|
06
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Trường hợp người đăng ký tập sự
tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải
quyết là 07 ngày làm việc
- Trường hợp người đăng ký tập sự
được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP ngày 15/5/2025
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về tập sự hành nghề công chứng.
|
|
07
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- 05 ngày làm việc (trong trường
hợp người tập sự tự liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng mới)
- 10 ngày làm việc (trong trường
hợp người tập sự không tự liên hệ được tổ chức hành nghề công chứng mới)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP.
|
|
08
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
* Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
* Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người
tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
- Trường hợp người đăng ký tập sự
tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đăng ký tập sự
được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
Thông tư số 06/2025/TT- BTP.
|
|
09
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành
nghề công chứng
|
10
ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
Thông tư số 06/2025/TT- BTP.
|
|
10
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
05
ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2025/TT- BTP.
|
|
11
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
15
ngày làm việc
|
Thông tư số 06/2025/TT- BTP.
|
|
12
|
1.001756
|
Cấp Thẻ công chứng viên
|
05
ngày làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC.
|
|
13
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05 ngày
làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC.
|
|
14
|
2.002387
|
Thu hồi Thẻ công chứng viên
|
05 ngày
làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
15
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
15 ngày
làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT-BTP.
|
|
16
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
05 ngày
làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT-BTP.
|
|
17
|
2.000778
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
05 ngày
làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
18
|
Chưa có mã
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng
|
05
ngày làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP.
|
|
19
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo
loại hình công ty hợp danh
|
15
ngày làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP.
|
|
20
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
05 ngày
làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
21
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo
loại hình công ty hợp danh
|
15 ngày
làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP.
|
|
22
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
05 ngày
làm việc
|
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
23
|
1.001647
|
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn
góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
|
15 ngày
làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP.
|
|
24
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp
|
05 ngày
làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
25
|
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại
hình công ty hợp danh
|
15 ngày
làm việc
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP.
|
|
26
|
|
Bán Văn phòng công chứng theo loại
hình doanh nghiệp tư nhân
|
15 ngày
làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Công chứng số 46/2024/QH15;
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP.
|
|
27
|
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được bán
|
05 ngày
làm việc
|
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
|
28
|
|
Công nhận Điều lệ của Văn phòng
công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025
|
10
ngày làm việc
|
- Nghị định số 104/2025/NĐ- CP;
- Thông tư số 05/2025/TT- BTP.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ (20 TTHC)
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
thứ tự QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên
VBQPPL là căn cứ bãi bỏ
|
|
1.
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành
nghề công chứng
|
TTHC có số thứ tự 01 mục I phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP ngày 15/5/2025
của Bộ Tư pháp quy định về tập sự hành nghề công chứng
|
|
2.
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
TTHC có số thứ tự 01 Mục II phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP ngày
15/5/2025 của Bộ Tư pháp quy định về tập sự hành nghề công chứng
|
|
3.
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
TTHC có số thứ tự 02 Mục II phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP
|
|
4.
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
TTHC có số thứ tự 03 Mục II phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP
|
|
5.
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
TTHC có số thứ tự 04 Mục II phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP
|
|
6.
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
TTHC có số thứ tự 05 Mục II phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP
|
|
7.
|
1.001721
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
TTHC có số thứ tự 06 Mục II phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
Thông tư số 06/2025/TT-BTP
|
|
8.
|
1.001756
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
TTHC có số thứ tự 01 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông tư số 05/2025/TT-BTP ngày
15/5/2025 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng
|
|
9.
|
1.001799
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
TTHC có số thứ tự 02 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông tư số 05/2025/TT-BTP
|
|
10.
|
1.001877
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
TTHC có số thứ tự 03 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP
|
|
11.
|
2.000789
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
TTHC có số thứ tự 04 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP
|
|
12.
|
2.000778
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
TTHC có số thứ tự 05 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP
|
|
13.
|
1.001688
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
TTHC có số thứ tự 18 tiểu mục V
Mục II phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày
11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP
|
|
14.
|
2.000766
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
TTHC có số thứ tự 06 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP
|
|
15.
|
1.001665
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
TTHC có số thứ tự 20 tiểu mục V
Mục II phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày
11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP
|
|
16.
|
2.000758
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
TTHC có số thứ tự 07 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP ngày
15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng
|
|
17.
|
2.000743
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
TTHC có số thứ tự 08 phụ lục I
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP ngày
15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng
|
|
18.
|
1.001647
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
TTHC có số thứ tự 22 tiểu mục V
Mục II phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP ngày
15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng
|
|
19.
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng
|
TTHC có số thứ tự 14 tiểu mục V
Mục II phần A phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thông tư số 05/2025/TT-BTP
|
|
20.
|
1.003118
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
TTHC có số thứ tự 26 tại Mục XI
Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 104/2025/NĐ- CP ngày
15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Công chứng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định
1463/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
|
01
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
|
02
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
03
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
04
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
|
|
05
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành
nghề công chứng
|
|
|
06
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
|
|
07
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
08
|
Cấp Thẻ công chứng viên
|
|
|
09
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
|
10
|
Thu hồi Thẻ công chứng viên
|
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
|
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng
|
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
|
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp
|
|
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được bán
|
|
|
18
|
Công nhận Điều lệ của Văn phòng
công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025
|
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công:
TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Phòng chuyên môn: Phòng
CM
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng.
1.1. Trường hợp người đăng ký tập sự
tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
04 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
1.2. Trường hợp người đăng ký tập sự
được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
2. Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
2.1. Trường hợp người đăng ký tập sự
tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
04 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
2.2. Trường hợp người đăng ký tập sự
được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
- Thống kê, theo dõi
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
3. Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3.1. Trường hợp người tập sự tự liên
hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
02 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên
viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
3.2. Trường hợp người tập sự
không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự
mới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên
viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
10
ngày làm
việc
|
4. Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
4.1. Trường hợp Sở Tư pháp Lạng Sơn
nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
02 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
4.2. Trường hợp Sở Tư pháp Lạng Sơn
là nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
4.2.1. Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 giờ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
04 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
4.2.2. Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
5. Nhóm 02 TTHC gồm:
5.1. Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
5.2. Công nhận Điều lệ của Văn phòng
công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo
Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
6. Nhóm 11 TTHC, gồm:
6.1. Cấp Thẻ công chứng viên
6.2. Cấp lại Thẻ công chứng viên
6.3. Thu hồi Thẻ công chứng viên
6.4. Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
6.5. Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
6.6. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng
6.7. Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
6.8. Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
6.9. Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp
6.10. Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được bán
6.11. Chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
02 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
05 ngày
làm việc
|
7. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
|
Số TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
12 ngày
|
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của
chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng CM xử lý.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định
1463/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
|
01
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
|
|
02
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
|
|
03
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
|
|
|
04
|
Công nhận tương đương đối với
người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
|
|
|
05
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
|
06
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng theo
loại hình công ty hợp danh
|
|
|
07
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng theo
loại hình công ty hợp danh
|
|
|
08
|
Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp
của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
|
|
|
09
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo
loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình
công ty hợp danh
|
|
|
10
|
Bán Văn phòng công chứng theo loại
hình doanh nghiệp tư nhân
|
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công:
TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Phòng chuyên môn: Phòng
CM
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Nhóm 02 TTHC gồm:
1.1. Bổ nhiệm công chứng viên
1.2. Bổ nhiệm lại công chứng viên
* Trường hợp Sở Tư pháp không tiến
hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20
ngày làm việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể
từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
* Trường hợp Sở Tư pháp tiến hành
xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 35
ngày làm việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể
từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
22 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
35
ngày làm việc
|
2. Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
2.1. Trường hợp không tiến hành xác
minh tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
ngày làm việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể
từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
02 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
2.2. Trường hợp tiến hành xác minh
tính hợp pháp của hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
ngày làm việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể
từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
02 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
20 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
25
ngày làm việc
|
3. Công nhận tương đương đối với
người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể
từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
07 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
4. Nhóm 06 TTHC gồm:
4.1. Thành lập Văn phòng công chứng
4.2. Hợp nhất Văn phòng công chứng
theo loại hình công ty hợp danh
4.3. Sáp nhập Văn phòng công chứng
theo loại hình công ty hợp danh
4.4. Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn
góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
4.5. Chuyển đổi Văn phòng công chứng
theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình
công ty hợp danh
4.6. Bán Văn phòng công chứng theo
loại hình doanh nghiệp tư nhân
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15
ngày làm việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
CM
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5
ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể
từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên
viên Phòng CM
|
02 ngày
|
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng CM
|
0,5
ngày
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư
Sở
|
0,5
ngày
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công
chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1463/QĐ-UBND ngày 29/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Văn bản liên quan
Ban hành:
04/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/08/2025
Ban hành:
31/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/08/2025
Ban hành:
30/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/08/2025
Ban hành:
23/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/07/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
06/12/2021
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/12/2021
Ban hành:
23/11/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/11/2018
Ban hành:
23/04/2018
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/04/2018
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
Ban hành:
07/08/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/08/2017
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|