|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3358/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về môi trường Sở Tài nguyên Thái Nguyên
Số hiệu:
|
3358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3358/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày
11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 3910/QĐ-UBND
ngày 03/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, huongnt.KSTT
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong
thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, UBND tỉnh thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp
phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ,
UBND tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên
bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008.
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của
Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục
loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008.
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa
dạng sinh học.
- Thông tư số 25/2016/TT- BTNMT ngày 22/9/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ
sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh
mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ
sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra
các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra
việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc vận hành thử nghiệm các công trình xử
lý chất thải của dự án.
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác
động môi trường của chủ dự án):
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục
lIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không
thuộc Phụ lục lIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm
các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
- Có: Phí thẩm định: Theo Biểu số 1 đính kèm theo
Quyết định này.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
- Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
của UBND tỉnh quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và
sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
3
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có
những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường:
tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
4
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm
thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải
(lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết)
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b
khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: trong thời hạn
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Chưa quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Luật khoáng sản năm 2010.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản;
|
6
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: trong thời
hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Luật khoáng sản ngày 17/11/2010.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản.
|
7
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: không quy định
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền xác nhận: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
8
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
- Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05
(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 15 ngày làm việc;
+ 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ
nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH,
trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời
gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn
lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
* Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền cấp sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ về
quản lý chất thải và phế liệu.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý CTNH.
|
9
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 15 ngày làm việc;
+ 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ
nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH,
trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra cơ sở trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời
gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn
lại có trách nhiệm cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
* Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời hạn xem xét, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền cấp sổ đăng ký chủ
nguồn thái CTNH: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ về
quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý CTNH.
|
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: không quy định
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền xác nhận: UBND cấp
huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của
Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường (cấp tỉnh)
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường (cấp huyện)
|
3
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường (cấp xã)
|
Biểu 1
BIỂU MỨC THU PHÍ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Theo Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)
Nhóm dự án
|
<50
|
>50 và
<100
|
>100 và
<200
|
>200 và
<500
|
>500
|
1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4,
5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3358/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
2.812
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|