|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 874/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Giảm nghèo Khánh Hòa
Số hiệu:
|
874/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
874/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 04 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 93/TTr-SLĐTBXH ngày 22/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và Bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 10 thủ tục
hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội (có danh mục kèm theo) tại Quyết định số
3340/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Phòng KSTTHC;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HTh, DL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực giảm nghèo
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm.
(Mã số: B-BLD- 286341-TT)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
giấy đề nghị của hộ gia đình.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm. (Mã số: B-BLD-286342-TT)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
giấy đề nghị của hộ gia đình.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
3
|
Xác định hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế. (Mã số: B-BLD-286208-TT).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không
|
- Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP
ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH
ngày 28/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết
tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi).
(Mã số: B-BLD- 286110).
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ- LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh. (Mã số: B-BLD-286111).
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh.
(Mã số: B-BLD- 286112)
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi: dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
(Mã số: B-BLD- 286113).
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng).
(Mã số: B-BLD- 286114).
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.
(Mã số: B-BLD- 286115).
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
(Mã số: B-BLD- 286117).
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
11
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.
(Mã số: B-BLD- 286126).
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT
ngày 28/12/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài
chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do
hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật.
(Mã số: B-BLD-286127)
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật;
- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT
ngày 28/12/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài
chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do
hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
13
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
(Mã số: B-BLD-286128)
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng.
(Mã số: B-BLD- 286129).
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Liên Bộ Lao động -Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục trợ cấp xã hội hàng tháng
cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
T-KHA-265847-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
T-KHA-265848-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
T-KHA-265849-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
T-KHA-265850-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
T-KHA-265851-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ chấm
dứt hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
T-KHA-265852-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trợ
cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
T-KHA-265853-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
8
|
Chấp thuận cho cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập đặt trụ sở tại xã, phường.
|
T-KHA-265855-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9
|
Cấp giấy xác nhận khuyết tật.
|
T-KHA-265858-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
10
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết
tật.
|
T-KHA-265859-TT
|
- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 874/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
1.844
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|