|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1015/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính đất đai ngành Tài nguyên Bình Phước
Số hiệu:
|
1015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1015/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
31 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố bổ sung thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai được tiếp nhận tại Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp
huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên
và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
686/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ
được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã thuộc thẩm quyền quản ký và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 26/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai,
Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
bãi bỏ các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 8 và 9 tại khoản II.Lĩnh
vực môi trường; thủ tục hành chính số thứ tự 7 và 8 tại khoản IV.Lĩnh vực tài
nguyên nước của Mục A.Thủ tục hành chính cấp tỉnh và thủ tục hành chính số thứ
tự 1 tại khoản II.Lĩnh vực môi trường của Mục B.Thủ tục hành chính cấp huyện được
ban hành kèm theo Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc Công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, Văn phòng Đăng ký đất đai, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.KSTTHC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH CHUẨN HÓA GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐƯỢC TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
* THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 686/QĐ-UBND NGÀY 15/4/2022
A. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Phí, lệ phí (vnđ)
|
I. LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1. Cấp
giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010727 - DVC: Mức độ 4
|
1.1. Đối
với trường hợp Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải và Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (12 ngày làm việc)
|
a) Giai đoạn kiểm tra hồ
sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (08
ngày làm việc)
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế với UBND tỉnh
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận tờ trình
thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn
đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở
TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án).
(4) Sau khi phiên họp Hội đồng
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm
tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
* Lưu ý: Thời
gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm
quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ
quan thẩm định, cấp phép.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra;
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
b) Giai đoạn thẩm định, cấp
giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (04 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy
phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do.
(4) Chi cục BVMT nhận Giấy phép
môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy phép
môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước trên
cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC. để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định; trình cấp phép
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
01 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
1.2.
Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Mã số hồ sơ: 1.010727 - DVC: Mức độ 4 (24 ngày làm việc)
|
a) Giai đoạn kiểm tra hồ
sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (15
ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế với UBND tỉnh
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận tờ trình
thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn
đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở
TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án) như các trường hợp
nêu ở bước 2.
(4) Sau khi phiên họp Hội đồng
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm
tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
* Lưu ý: Thời
gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm
quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ
quan thẩm định, cấp phép.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra;
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
11 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
b) Giai đoạn thẩm định, cấp
giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (09 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy
phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không đáp ứng yêu
cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện
các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do.
(4) Chi cục BVMT nhận Giấy
phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy
phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước
trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC. để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng
ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định; trình cấp phép
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
2. Cấp
đổi Giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010728 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Chi cục BVMT nghiên cứu văn
bản đề nghị cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của
Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục BVMT tham
mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh cấp đổi giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu
tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Chi cục BVMT có văn bản
thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Chi cục
BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài
các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp đổi Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do.
(4) Chi cục Bảo vệ môi trường
nhận Giấy phép môi trường cấp đổi từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở công
khai Giấy phép môi trường cấp đổi của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc
bí mật nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường;
trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; Thẩm định cấp phép
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
3. Cấp
điều chỉnh Giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010729 - DVC: Mức độ 4 (15
ngày làm việc)
|
a) Giai đoạn kiểm tra hồ sơ,
thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (08 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, Chi cục Bảo vệ môi trường ban hành văn bản thông báo trả hồ sơ và hướng dẫn
thực hiện phù hợp theo quy định cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở lấy ý kiến cơ quan có liên quan; một số
chuyên gia môi trường về các nội dung điều chỉnh của dự án đầu tư, cơ sở.
(3) Sở TN&MT ban hành văn
bản lấy ý kiến cơ quan có liên quan; một số chuyên gia môi trường về các nội
dung điều chỉnh của dự án đầu tư, cơ sở
(4) Chi cục BVMT tổng hợp kết
quả và ban hành văn bản thông báo trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ban hành văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan, chuyên gia
|
Sở TN&MT
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
ban hành văn bản thông báo về TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
b) Giai đoạn cấp giấy phép
(07 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường
điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở;
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Chi cục BVMT có văn bản
thông báo cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa,
bổ sung. Chi cục BVMT không yêu cầu chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các
công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban
hành Giấy phép môi trường điều chỉnh cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ
lý do.
(4) Chi cục BVMT nhận Giấy
phép môi trường điều chỉnh từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở công khai Giấy
phép môi trường điều chỉnh của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật
nhà nước trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả kết
quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; trình cấp phép
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
01 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
4. Cấp lại
Giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010730 - DVC: Mức độ 4
|
4.1.
Trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản
4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (16 ngày làm việc)
|
a) Giai đoạn kiểm tra hồ
sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (10
ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế với UBND tỉnh
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận tờ trình
thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn
đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở
TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án).
(4) Sau khi phiên họp Hội đồng
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm
tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
* Lưu ý: Thời
gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm
quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ
quan thẩm định, cấp phép.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra;
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
b) Giai đoạn thẩm định, cấp
giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (06 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy
phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do.
(4) Chi cục BVMT nhận Giấy
phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy
phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước
trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng
ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định; trình cấp phép
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
01 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
4.2.
Trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản
4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. (24 ngày làm việc)
|
a) Giai đoạn kiểm tra hồ
sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (15
ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế với UBND tỉnh
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận tờ trình
thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn
đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở
TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án).
(4) Sau khi phiên họp Hội đồng
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm
tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
* Lưu ý: Thời
gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm
quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ
quan thẩm định, cấp phép.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra;
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
11 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
b) Giai đoạn thẩm định, cấp
giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (09 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy
phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp
phép, UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do.
(4) Chi cục BVMT nhận Giấy
phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy
phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước
trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng
ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định; trình cấp phép
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
4.3.
Trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4,
Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và đối với các trường hợp quy định tại
khoản 8, Điều 29 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP cụ thể: Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự
án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP (12 ngày làm việc)
|
a) Giai đoạn kiểm tra hồ
sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (08
ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và đăng ký lịch họp thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế với UBND tỉnh.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận tờ trình
thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra và Công văn
đăng ký lịch kiểm tra thực tế, lịch họp thẩm định, tổ thẩm định của Sở
TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và tổ chức họp hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án (hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế vị trí thực hiện dự án) như các trường hợp
nêu ở bước 2.
(4) Sau khi phiên họp Hội đồng
thẩm định hoặc kiểm tra thực tế kết thúc, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm ban hành và chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định/kết quả kiểm
tra về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
* Lưu ý: Thời
gian Chủ dự án đầu tư, cơ sở chỉnh sửa, hoàn thiện và gửi lại cơ quan có thẩm
quyền tối đa là 12 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ
quan thẩm định, cấp phép.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập HĐ, tổ thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
b) Giai đoạn thẩm định, cấp
giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế (04 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành Giấy phép
môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Chi cục BVMT có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định. Chi cục BVMT không yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực
hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép,
UBND tỉnh ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu rõ lý do.
(4) Chi cục BVMT nhận Giấy
phép môi trường từ UBND tỉnh và tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai Giấy
phép môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước
trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; trả về Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng
ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định; trình cấp phép
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
01 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
5. Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010733-DVC: Mức độ 3
|
5.1.
Giai đoạn thẩm định sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn
trên trang thông tin điện từ theo quy định (trừ các dự án đầu tư
thuộc danh mục bí mật nhà nước) (06 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành
quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và đăng ký lịch họp UBND tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo yêu cầu, tiến hành trả hồ sơ bằng văn bản để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ
sơ.
(3) Sau khi nhận tờ trình đề
nghị thành lập Hội đồng thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định (thời gian tính tại bước 2) và Công
văn đăng ký lịch họp của Sở TN&MT, UBND tỉnh tổ chức họp hội đồng thẩm định
hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức họp thẩm định.
(4) Sau khi kết thúc phiên họp
hội đồng thẩm định, Chi cục Bảo vệ môi trường thông báo kết quả thẩm định và
chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Bình Phước
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, thành lập Hội đồng thẩm định, đăng ký lịch họp
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức họp thẩm định
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
5.2.
Giai đoạn thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng (09 ngày làm việc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ sau chỉnh sửa
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận tại TT PV
HCC nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ sau chỉnh sửa:
- Trường hợp đã chỉnh sửa, bổ
sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu, Chi cục BVMT tham mưu lãnh đạo Sở
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
- Trường hợp chưa chỉnh sửa,
bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu, Chi cục Bảo vệ môi trường có văn
bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân tiếp tục chỉnh sửa bằng văn bản.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
phê duyệt từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo ĐTM.
(4) Chi cục Bảo vệ môi trường
nhận Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM; tham mưu lãnh đạo Sở
TN&MT công khai danh sách hội đồng thẩm định trên cổng thông tin điện tử
của Sở Tài nguyên và Môi trường cùng với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư
thuộc bí mật nhà nước và trả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ
chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả vê Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
6. Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Mã số hồ sơ: 1.010735 - DVC: Mức
độ 2
|
6.1.
Giai đoạn thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường sau khi nhận hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (06 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
yêu cầu, tiến hành tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT trình UBND tỉnh ban hành quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định và đăng ký lịch họp UBND tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo yêu cầu, tiến hành trả hồ sơ bằng văn bản để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ
sơ.
(3) Sau khi nhận tờ trình đề
nghị thành lập Hội đồng thẩm định của Sở TN&MT, UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định (thời gian tính tại bước 2) và Công
văn đăng ký lịch họp của Sở TN&MT, UBND tỉnh tổ chức họp hội đồng thẩm định
hoặc ủy quyền cho Sở TN&MT tổ chức họp thẩm định.
(4) Sau khi kết thúc phiên họp
hội đồng thẩm định, Chi cục Bảo vệ môi trường thông báo kết quả thẩm định và
chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, thành lập Hội đồng thẩm định, đăng ký lịch họp
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
02 ngày
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức họp thẩm định
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
6.2
Giai đoạn phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
sau khi họp hội đồng (09 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Bộ phận tiếp nhận nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Chi cục BVMT.
(2) Chi cục BVMT kiểm tra hồ
sơ sau chỉnh sửa:
- Trường hợp đã chỉnh sửa, bổ
sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu tiến hành trình UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt.
- Trường hợp chưa chỉnh sửa,
bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo đúng yêu cầu, Chi cục Bảo vệ môi trường có văn
bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá nhân tiếp tục chỉnh sửa bằng văn bản.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
phê duyệt từ Sở TN&MT, UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt kết
quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
(4) Chi cục BVMT nhận Quyết định
phê duyệt, xác nhận, tham mưu lãnh đạo Sở TN&MT công khai danh sách hội đồng
thẩm định trên cổng thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường cùng với
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
của dự án đầu tư, trừ các dự án đầu tư thuộc bí mật nhà nước và trả về Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng
ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xác nhận hồ sơ và trả kết quả về Bộ phận trả kết quả TTPVHCC
|
Chi cục Bảo vệ môi trường-Sở TN&MT
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
II. LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
1. Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Mã số
TTHC: 1.000049.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 3
|
1.1.
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Mã số TTHC:
1.000049.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển đến Chi cục quản lý đất đai;
(2) Chi cục Quản lý đất đai
kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ
(3) Chi cục Quản lý đất đai
thành lập hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức
đánh giá hồ sơ, sát hạch, niêm yết kết quả sát hạch và trình Lãnh đạo Sở;
(4) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(5) Văn phòng Sở TNMT chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký
|
Chưa quy định
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ
|
Chi cục quản lý đất đai
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
1.2.
Gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Mã số
TTHC: 1.000049.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển đến Chi cục quản lý đất đai;
(2) Chi cục Quản lý đất đai kiểm
tra, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở;
(3) Lãnh đạo Sở phê duyệt;
(4) Văn phòng Sở TNMT chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký
|
Chưa quy định
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
2. Cung
cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh. Mã số hồ sơ:
1.001923.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai (phòng Cơ sở dữ liệu
lưu trữ); (2) Phòng Cơ sở dữ liệu lưu trữ thẩm định kiểm tra, cung cấp thông
tin, cơ sở dữ liệu trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai phê duyệt; chuyển
kết quả đến TTPVHCC; (3) Văn phòng Đăng ký Đất đai chuyển kết quả về bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký
|
Thông tư số 33/2019/TT-BTC
Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016
|
2
|
Bước 2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
Thông báo trong ngày
|
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
01 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Phí, lệ phí (VNĐ )
|
1. Cấp
giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010723 - DVC: Mức độ 4.
|
1.1. Trường hợp Dự án đầu
tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP (15 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận một cửa
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không
yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội
dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu
rõ lý do.
(4) Phòng Tài nguyên và Môi
trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông
tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết
quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra;
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
1.2. Đối với các trường hợp
còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. (30 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận một cửa
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập Tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu
rõ lý do.
(4) Phòng Tài nguyên và Môi
trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông
tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết
quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; thẩm định cấp
phép
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
23 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
2. Cấp
đổi giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010724 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận một cửa
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Phòng Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép
kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của Chủ dự án đầu tư,
cơ sở. Tham mưu UBND cấp huyện cấp đổi Giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu
tư, cơ sở (nếu được UBND cấp huyện ủy quyền cấp đổi Giấy phép môi trường) với
thời hạn còn lại của giấy phép.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ và đề nghị tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không
yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội
dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp đổi Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cấp đổi cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở.
Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ
sơ và nêu rõ lý do.
(4) Phòng Tài nguyên và Môi
trường nhận Giấy phép môi trường cấp đổi từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng
thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông
tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân
theo hình thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định cấp phép
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết
|
10 ngày
|
3. Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010725 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận một cửa
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện cấp Giấy phép môi trường
điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không
yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội
dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp Giấy phép môi trường điều chỉnh từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện xem xét, ban hành Giấy phép môi trường điều chỉnh cho Chủ dự án đầu tư,
cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản
trả hồ sơ và nêu rõ lý do.
(4) Phòng Tài nguyên và Môi
trường nhận Giấy phép môi trường điều chỉnh từ UBND cấp huyện; công khai trên
cổng thông tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các
thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của
pháp luật và trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức,
cá nhân theo hình thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thẩm định cấp phép
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
4. Cấp lại
giấy phép môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010726 - DVC: Mức độ 4
|
4.1. Đối với trường hợp Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng; Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước
thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ
thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước
thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay
đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(20 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận một cửa
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra.
- Trường hợp không đáp ứng yêu
cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không yêu
cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung
trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp lại Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu
rõ lý do.
(4) Phòng Tài nguyên và Môi
trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông
tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết
quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; thẩm định cấp
phép
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
14 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
4.2. Đối với trường hợp Dự
án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường
hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy
phép môi trường. (30 ngày làm việc)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
(1) Bộ phận tiếp nhận một cửa
UBND cấp huyện nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường.
(2) Phòng Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND cấp huyện thành lập tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, Phòng Tài nguyên và Môi trường có văn bản trả hồ sơ đề nghị tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Phòng Tài nguyên và Môi trường không
yêu cầu Chủ dự án đầu tư, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội
dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
(3) Sau khi nhận hồ sơ trình
cấp lại Giấy phép môi trường từ Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
xem xét, ban hành Giấy phép môi trường cho Chủ dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp
không đủ điều kiện cấp phép, UBND cấp huyện ban hành văn bản trả hồ sơ và nêu
rõ lý do.
(4) Phòng Tài nguyên và Môi
trường nhận Giấy phép môi trường từ UBND cấp huyện; công khai trên cổng thông
tin điện tử của UBND cấp huyện về giấy phép môi trường, trừ các thông tin thuộc
bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và trả kết
quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình
thức đã đăng ký.
|
Thực hiện theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ; thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra; thẩm định cấp
phép
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
23 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Cấp giấy phép
|
UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Thông báo và Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
II. LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI (Được Công bố tại Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của
UBND tỉnh)
|
1. Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư. Mã số TTHC. 2.001234 000.00.00.H10. DVC mức độ. 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Ban CHQS huyện, UBDN các cấp, các Sở, ngành, TC, CN có liên quan
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
bộ phận một cửa của UBND cấp huyện và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường;
(2) Phòng Tài nguyên và Môi
trường thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các ngành có liên quan và phê duyệt, trả kết
quả cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
(3) Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện nhận kết quả từ Phòng Tài nguyên và Môi trường trả cho người sử dụng
đất (Lưu ý: Mỗi bước bấm chuyển tiếp yêu cầu phải đính kèm file hoàn thành. Nếu
bấm trả về phải nêu ý kiến hoặc đính kèm file ký trả hồ sơ)
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Lấy ý kiến
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày
|
Phê duyệt
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
C. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
1. Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường. Mã số hồ sơ: 1.010736 - DVC: Mức độ 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận một cửa
UBND cấp xã nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn của UBND xã.
(2) Bộ phận chuyên môn của
UBND xã xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thi thông báo đê tổ chức, cá nhân hoàn
thiện. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, UBND cấp xã có trách nhiệm phản hồi bằng văn
bản cho chủ dự án đầu tư, cơ sở (Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn
quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn)
(3) Bộ phận một cửa UBND cấp
xã thông báo, trả cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
UBND xã
|
14 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1015/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.073
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|