|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2088/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2088/QĐ-UBND
|
Tiền Giang,
ngày 12 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính (21
thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Tiền Giang, gồm các nội dung sau:
1. Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính (phụ lục 01 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối
với các thủ tục hành chính (phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công
khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch
vụ công của tỉnh.
c) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng
dịch vụ công Quốc gia.
d) Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành
chính lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian
hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao Sở
Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục
hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối
với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng
dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế
các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính,
danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản lý các khu công nghiệp tạo trước đây (kể
cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ
tục hành chính).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- VP: PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
1.009776.000.00.00.H58
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.009777.000.00.00.H58
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009748.000.00.00.H58
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định
tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.009756.000.00.00.H58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
1.009757.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
1.009759.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.009770.000.00.00.H58
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
1.009771.000.00.00.H58
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
1.009760.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
1.009762.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
1.009772.000.00.00.H58
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
1.009763.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu
tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
13
|
1.009774.000.00.00.H58
|
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (BQL)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
14
|
1.009764.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách,
sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
15
|
1.009773.000.00.00.H58
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
16
|
1.009765.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
17
|
1.009775.000.00.00.H58
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
18
|
1.009766.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
19
|
1.009767.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác
kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
20
|
1.009768.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
(Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
21
|
1.009769.000.00.00.H58
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn
phòng điện tử
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI
VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 12
tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau
đây viết tắt là Văn phòng UBND tỉnh;
Trung tâm Hành chính công và Kiểm
soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang sau đây viết tắt là Trung tâm PVHCC & KSTT;
Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền
Giang sau đây viết tắt là Ban Quản lý;
Phòng Kinh tế thuộc Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh sau đây viết tắt là P.KT;
Phòng Quản lý quy hoạch - xây dựng, đầu
tư thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang sau đây viết tắt là Phòng
QHXDĐT;
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL -
1.009776.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
10
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
0.5
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
2. Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL -
1.009777.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
10
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
0.5
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
3. Chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP - 1.009748.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 23 ngày
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
0.5
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(BQL) - 1.009756.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
10
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
0.5
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
5. Điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (BQL) - 1.009757.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
19
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
02
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
36
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
6. Dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý -
1.009759.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 23 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 23 ngày.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
0.5
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
7. Gia hạn thời hạn
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009770.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
13 ngày + UBND tỉnh 24 giờ
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 13 ngày + UBND tỉnh 24 giờ
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
09
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
02
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
01
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
12
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
01
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
8. Ngừng hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý - 1.009771.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 24 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
03
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
11
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
9. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý -
1.009760.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 24 giờ làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2.
Chia thời gian từng bước
- Đối với trường hợp 1: thay đổi tên
dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 24 giờ làm việc
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
12
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
- Đối với trường hợp 2: thay đổi các
nội dung quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
7.5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
0.5
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
0.5
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
10. Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009762.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
36
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
11. Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư - 1.009772.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận
được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử:
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Ngay khi nhận được Quyết định hoặc Thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng DNLĐ
|
Lãnh
đạo Phòng DNLĐ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
12. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009763.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
36
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
13. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (BQL) - 1.009774.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử:
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư: 40 giờ làm việc.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
26
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp hiệu đính thông tin Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư: 24 giờ làm việc.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
02
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
14. Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý - 1.009764.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 25 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
36
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
15. Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (BQL) - 1.009773.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 24 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng DNLĐ
|
16
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng DNLĐ
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
02
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
16. Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009765.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
36
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
17. Thực hiện hoạt
động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài (BQL) - 1.009775.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 13 ngày.
Chia thời gian từng bước:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
10
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
0.5
ngày
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
18. Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý -
1.009766.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20 ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
36
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
19. Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý - 1.009767.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 23 ngày + UBND tỉnh 56 giờ.
Chia thời gian từng bước:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
0.5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
20
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
01
ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
01
ngày
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
0.5
ngày
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
36
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
20. Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) -
1.009768.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: Ban Quản lý
05 ngày làm việc + UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: Ban Quản lý 40 giờ làm việc + UBND tỉnh 40 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
24
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
phòng Ban
|
04
giờ
|
5
|
Tiếp
nhận hồ sơ của Ban Quản lý chuyển đến, chuyển Phòng Kinh tế (P.KT)
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
6
|
Xử
lý hồ sơ (chuyển Chuyên viên; thẩm định hồ sơ; xem, ký tắt)
|
Lãnh
đạo P.KT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên P.KT
|
20
giờ
|
Lãnh
đạo P.KT
|
04
giờ
|
7
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
8
|
Ký
văn bản
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
04
giờ
|
9
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
10
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
21. Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) - 1.009769.000.00.00.H58
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện
tử: 24 giờ làm việc.
Chia thời gian từng bước:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên
viên Phòng QHXDĐT
|
12
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng QHXDĐT
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ban
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC&KSTT
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm PVHCC & KSTT
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2088/QĐ-UBND ngày 12/09/2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|