|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
95/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 95/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH VÀ UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 136/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 21 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh và
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số
1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan có thủ tục
hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, theo phạm vi chức năng quản
lý nhà nước và thẩm quyền giải quyết, chỉ đạo đơn vị chuyên môn rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước Quyết định này
đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (mã TTHC)
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG ( 02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.013239)
|
- Cấp tỉnh: Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương.
- Cấp huyện: UBND cấp huyện.
|
- Cấp tỉnh: Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án
nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Cấp huyện: Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng
- Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Theo quy định của Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và
xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Quy định một
số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
kèm theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; căn cứ pháp
lý
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
(1.013234)
|
|
- Cấp tỉnh: Công trình cấp đặc biệt, cấp I không
quá 40 ngày, công trình cấp II và cấp III không quá 26 ngày, công trình còn
lại không quá 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cấp huyện: Công trình cấp III không quá 26
ngày, công trình còn lại không quá 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng
- Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Theo quy định của Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023 của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định dự toán xây dựng;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; căn cứ pháp
lý.
-Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống
còn 26 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; quyết từ 20 ngày xuống còn 16
ngày đối với công trình còn lại.
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG (13 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
(1.013222)
|
Sở Xây dựng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; căn cứ pháp
lý;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày.
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
(1.013224)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; căn cứ pháp
lý;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức giảm phí, lệ phí thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/
Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp lại phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
*Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định mức giảm phí, lệ phí thực
hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.013238)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
15 ngày.
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.013230)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày.
|
7
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.013231)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy
phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày.
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
(1.013233)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(1.013237)
|
- UBND tỉnh: Cấp chứng chỉ hạng I;
- Sở Xây dựng: Cấp chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ: 45 ngày kể từ ngày
nộp hồ sơ;
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch):
10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng /chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ Tài chính.
|
- TTHC mới;
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(1.013217)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ Tài chính.
|
-Ban hành mới
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là
người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài
(1.013219)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Lệ 150.000 phí: đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày xuống
còn 20 ngày.
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(1.013220)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Lệ phí: 1.000.000 đồng /chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ Tài chính.
|
- Ban hành mới;
-Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(1.013221)
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số
175/2024/NĐ-CP hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng
chỉ;
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các trường hợp khác.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
500.000 đồng/ chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của
Bộ Tài chính.
|
- Ban hành mới
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (mã TTHC)
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.013225)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành
phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc
đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.013229)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15 ngày đối với công trình và 12 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành
phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; điều kiện
thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày đối với công trình; từ 15 ngày xuống 12 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.013232)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành
phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
28/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.013226)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
15 ngày đối với công trình và 12 ngày đối với nhà
ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành
phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000
đồng/giấy phép.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống
còn 15 ngày đối với công trình; từ 15 ngày xuống 12 ngày đối với nhà ở riêng
lẻ
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.013227)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
05 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành
phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(1.013228)
|
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
05 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC các huyện, thành
phố.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích:
- Cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
* Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến: Bằng 50 % mức thu phí, lệ phí theo quy định.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024
của Chính phủ;
- Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: điều kiện thủ tục hành chính;
căn cứ pháp lý.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố
|
21
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
15
|
TTHC
|
- Cấp huyện
|
06
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
19
|
TTHC
|
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
02
|
TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết
|
11
|
TTHC
|
Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|