TT
|
Tên thủ tục/Mã số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ
PHÁP CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch/ 2.000635.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên
thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản
xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch/ 2.002516.000.00.00.H46 Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND
ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh
|
03 ngày. Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên
thông của UBND cấp huyện
|
- Phí: 8.000 đồng/Văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài/ 2.000528.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Đối với việc đăng ký
khai sinh trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp.
- Đối với việc đăng ký khai
sinh trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao theo mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài/ 2.000806.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký kết
hôn trực tiếp: 1.500.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký kết hôn trực
tuyến: 1.200.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao theo mức thu: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài/ 1.001766.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai
tử trực tiếp: 70.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử trực
tuyến: 56.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao theo mức thu: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài/ 2.000779.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký nhận
cha, mẹ, con trực tiếp: 1.500.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha,
mẹ, con trực tuyến: 1.200.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao thực hiện theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo mức
thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài/ 1.001695.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí 1.570.000
đồng/trường hợp (trong đó, lệ phí đăng ký khai sinh: 70.000 đồng; lệ phí đăng
ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng).
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài/ 1.001669.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký giám
hộ trực tiếp: 70.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký giám hộ trực
tuyến: 56.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao mức thu: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài/ 2.000756.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký chấm
dứt giám hộ trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký chấm dứt
giám hộ trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao mức thu: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc/ 2.000748.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký trực
tiếp: 25.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký trực tuyến:
20.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài/ 2.002189.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ
trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực
tuyến: 56.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao mức thu: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài/ 2.000554.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
12 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ
trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực
tuyến: 56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao mức thu: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)/ 2.000547.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí ghi vào sổ
trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí ghi vào sổ trực
tuyến: 56.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài/ 2.000522.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại khai
sinh trực tiếp: 70.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai
sinh trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/ 1.000893.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh
trực tiếp: 70.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai sinh
trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài/ 2.000513.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại
kết hôn trực tiếp: 1.500.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn
trực tuyến: 1.200.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài/ 2.000497.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
- Lệ phí đăng ký lại
khai tử trực tiếp: 70.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai tử
trực tuyến: 56.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
III
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Đăng ký khai sinh/
1.001193.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký
khai sinh không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/ trường hợp.
- Đối với việc đăng ký khai
sinh không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2
|
Đăng ký kết hôn/
1.000894.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con/
1.001022.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký nhận
cha, mẹ, con trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha,
mẹ, con trực tuyến: 12.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con/ 1.000689.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường
hợp đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ con.
- Lệ phí 20.000 đồng/trường
hợp đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn kết hợp nhận cha, mẹ
con. Trong đó, lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng; lệ phí
đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
5
|
Đăng ký khai tử/
1.000656.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai
tử không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử
không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động/
1.003583.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 5.000 đồng/trường
hợp đối với đăng ký khai sinh không đúng hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động/
1.000593.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động/
1.000419.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Đối với trường hợp
đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.000110.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh
không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai sinh
không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.000094.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.000080.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký nhận
cha, mẹ, con trực tiếp: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha,
mẹ, con trực tuyến: 12.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới/ 1.004827.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký khai tử
không đúng hạn trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký khai tử
không đúng hạn trực tuyến: 4.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
13
|
Đăng ký giám hộ/
1.004837.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí Trường hợp xin
cấp thêm bản sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký.
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ/ 1.004845.000.00.00.H46,
Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch/ 1.004859.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký trực
tiếp: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký trực tuyến: 12.000
đồng/trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân/ 1.004873.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí cấp Giấy trực
tiếp: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí cấp Giấy trực
tuyến: 12.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh/
1.004884.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai
sinh trực tiếp: 5.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai
sinh trực tuyến: 4.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân/ 1.004772.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại khai
sinh trực tiếp: 5.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai
sinh trực tuyến: 4.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn/
1.004746.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại
kết hôn trực tiếp: 30.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại kết hôn
trực tuyến: 24.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
20
|
Đăng ký lại khai tử/
1.005461.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký lại
khai tử trực tiếp: 5.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí đăng ký lại khai tử
trực tuyến: 4.000 đồng/ trường hợp.
Trường hợp xin cấp thêm bản
sao, mức thu: 8.000 đồng/ bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP
ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|