|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1769/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1769/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 20
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 142/TTr-SGTVT ngày 19/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục và Quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
02 thủ tục hành chính được thay thế; 02 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã (Danh mục kèm theo).
Điều 2: Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm: Cập nhật,
công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể
từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở;
thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI , UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giao
thông vận tải
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải (thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
1
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng
Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không có.
|
Thông tư số
41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.001061
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không có.
|
B. Thủ tục hành
chính do Sở Giao thông vận tải giải quyết
|
3
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn 01
(một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng
Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không có.
|
Thông tư số
39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá
tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông
đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
- Thời hạn kiểm
tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết
định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông
báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng
Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không có.
|
Thông tư số
36/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe,
bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ
tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
1.000672
|
Công bố lại bến xe
khách
|
Thời hạn kiểm tra:
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. Thời
hạn công bố:
+ Trường hợp quyết
định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông
báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng
Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp qua Cổng dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không có
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
1
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Cấp giấy phép thi
công công trình trên đường bộ đang khai thác
|
Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng
Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Nộp qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Nộp qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http:// dichvu cong.p
huyen. gov.vn
|
Không có
|
Thông tư số
41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Những nội dung còn
lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.001087
|
Cấp phép thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong
lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và
bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Sở Giao thông vận
tải
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
1. Nhóm Thủ tục: (1) Chấp thuận thiết kế nút
giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác; (2) Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
1.
|
Sở Giao thông vận tải thực hiện (03 ngày)
|
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý hạ tầng giao thông xử lý
hồ sơ. Gửi bưu điện chuyển.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Ngay khi nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, văn bản lấy ý
kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo văn bản chấp thuận thiết kế
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý hạ tầng giao thông
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận dự thảo văn bản trước
khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý hạ tầng giao thông
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
2.
|
Văn phòng UBND tỉnh (3,5 ngày)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý
|
Công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng
UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu
trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 10
|
Kiểm tra và ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ
sơ TTHC cho Sở Giao thông vận tải.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
3.
|
Sở Giao thông vận tải thực hiện (0,5 ngày)
|
|
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả từ Sở Giao thông vận tải đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Bưu điện
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 13
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm phục hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
07 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 01 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông
tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về
Phòng Quản lý hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo
kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng Quản lý hạ tầng giao thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi
trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý hạ tầng giao thông
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản
điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
01 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch
vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra.
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông
tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Kiểm tra thực tế bến xe khách vào khai thác;
- Công bố:
+ Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định công
bố;
+ Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo thông báo cho
đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL
|
- Trường hợp Kiểm tra thực tế bến xe khách vào
khai thác, 07 ngày.
- Trường hợp công bố:
+ Quyết định công bố, 03 ngày làm việc
+ Thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe
khách, 0,5 ngày làm việc.
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi
trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
- Trường hợp Kiểm tra thực tế bến xe khách vào
khai thác, 1,5 ngày làm việc.
- Trường hợp công bố:
+ Quyết định công bố, 01 ngày làm việc
+ Thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe
khách, 0,5 ngày làm việc.
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
- Trường hợp Kiểm tra thực tế bến xe khách vào
khai thác, 01 ngày làm việc.
- Trường hợp công bố:
+ Quyết định công bố, 0,5 ngày làm việc
+ Thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe
khách, 0,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản
điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
- 10 ngày;
- 05 ngày làm việc;
- 02 ngày làm việc.
|
4. Thủ tục Công bố lại bến xe khách
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Thời hạn công bố:
+ Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
+ Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch
vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kiểm tra.
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông
tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về
Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Kiểm tra thực tế bến xe khách vào khai thác;
- Công bố:
+ Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định công
bố;
+ Xem xét, xử lý hồ sơ và dự thảo thông báo cho
đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL
|
- Trường hợp Kiểm tra thực tế bến xe khách vào
khai thác, 03 ngày làm việc.
- Trường hợp công bố:
+ Quyết định công bố, 1,5 ngày làm việc
+ Thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe
khách, 0,5 ngày làm việc.
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trước khi
trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
- Trường hợp Kiểm tra thực tế bến xe khách vào
khai thác, 01 ngày làm việc.
- Trường hợp công bố:
+ Quyết định công bố, 0,5 ngày làm việc
+ Thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe
khách, 0,5 ngày làm việc.
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
- Trường hợp Kiểm tra thực tế bến xe khách vào
khai thác, 0,5 ngày làm việc.
- Trường hợp công bố:
+ Quyết định công bố, 0,5 ngày làm việc
+ Thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe
khách, 0,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ sơ, đính kèm bản
điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
-
05 ngày làm việc;
- 03 ngày làm việc;
- 02 ngày làm việc.
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép thi công công trình
trên đường bộ đang khai thác (thẩm quyền Sở Giao thông vận tải)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông
tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT tham gia tiếp nhận hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 2
|
- Tiến hành kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn
thiện)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì
Dự thảo văn bản chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận, có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do không chấp thuận.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung
- Dự thảo văn bản chấp thuận;
- Văn bản gửi tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không
chấp thuận.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận;
- Văn bản gửi tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không
chấp thuận.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải (phụ trách lĩnh
vực)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và
trả kết quả và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết:
|
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1769/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Phú Yên
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|