Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
71/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Nguyễn Văn Toàn
Ngày ban hành:
16/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 71/QĐ-UBND
Hoà Bình, ngày 16
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (10 thủ
tục cấp tỉnh), TTHC thay thế (06 thủ tục cấp tỉnh), TTHC bị bãi bỏ (02 thủ tục
cấp tỉnh) lĩnh vực đường bộ, thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết
định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ:
csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở
Giao thông vận tải (địa chỉ: sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tinh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành
Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và cơ quan có
liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải
quyết TTHC tại hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được
công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết,
công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải
công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày
kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.20b)
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 71/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
Sửa đổi, bổ sung các TTHC công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày
31/5/2024; Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16/4/2020; Quyết định số 312/QĐ-UBND
ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
STT
Tên TTHC/Mã
TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Tiếp nhận qua dịch
vụ BCCI
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
Tiếp nhận
Trả kết quả
1
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng
xe bốn bánh có gắn động cơ
Mã TTHC: 1.000703.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường
bộ
2
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
Mã TTHC: 2.002286.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
3
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng
Mã TTHC: 2.002287.000.00.00.H28
03 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
4
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
Mã TTHC: 2.002285.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
5
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
Mã TTHC: 1.010707.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
6
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Mã TTHC: 1.002046.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
7
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
Mã TTHC: 1.002286.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
8
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
Mã TTHC: 1.001737.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
9
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
Mã TTHC: 1.002063.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
10
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
Mã TTHC: 1.001577.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Không
x
x
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
STT
Tên TTHC bị
thay thế
Tên TTHC thay
thế/Mã TTHC
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Thời gian giải
quyết
Tên Văn bản
QPPL quy định nội dung thay thế
1
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
1.002877.000.00.00.H28
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
02 ngày làm việc
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
2
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
3
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
1.001023.000.00.00.H28
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
02 ngày làm việc
4
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
5
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Cấp, Cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải
Mã TTHC: 2.002288
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
02 ngày làm việc
6
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bang xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường
bộ
7
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
Mã TTHC: 1.002268
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Không
02 ngày làm việc
Nghị định số
158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường
bộ
8
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
9
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào
Mã TTHC: 1.002861
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
Không
02 ngày làm việc
10
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
11
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Cấp, Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Lào
Mã TTHC: 1.002856
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
Không
02 ngày làm việc
12
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
III. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
TTHC: Các nội dung còn lại của từng TTHC thực hiện theo Quyết
định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính được ban sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải,
được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, được đồng bộ dữ liệu TTHC
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Trang thông tin điện tử của
Sở Giao thông vận tải, các cơ quan có liên quan)
IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ:
Bãi bỏ 02 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Căn cứ pháp lý
đề nghị hủy bỏ
1
1.010709.000.00.00.H28
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động
trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của
Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
2
1.010710.000.00.00.H28
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
Phần
II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
{kèm theo Quyết định số: 71 /QĐ-UBND ngày 16
/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
B1: Tiếp nhận hồ
sơ
B2: Phân công xử
lý
B3: Thụ lý hồ sơ
B4: Lãnh đạo phòng
xét duyệt
B5: Lãnh đạo đơn vị
xét duyệt
B6: Văn thư
B7: Trả kết quả
1
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng
xe bốn bánh có gắn động cơ
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
2
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
3
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị
hỏng
03 ngày làm việc
0,25 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
4
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
5
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
6
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
7
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
8
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
9
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
10
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
11
Cấp, cấp lại Giấy phép 1iên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
12
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
13
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
14
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
15
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
16
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt
Nam và Lào
02 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
87
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng