Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 71/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Toàn
Ngày ban hành: 16/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 16 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 15/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (10 thủ tục cấp tỉnh), TTHC thay thế (06 thủ tục cấp tỉnh), TTHC bị bãi bỏ (02 thủ tục cấp tỉnh) lĩnh vực đường bộ, thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: sogiaothong.hoabinh.gov.vn).

Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Thông tin và Truyền thông

- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tinh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.

2. Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.20b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Toàn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 71/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Sửa đổi, bổ sung các TTHC công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024; Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16/4/2020; Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.

STT

Tên TTHC/Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Tiếp nhận

Trả kết quả

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

Mã TTHC: 1.000703.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

Mã TTHC: 2.002286.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Mã TTHC: 2.002287.000.00.00.H28

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

4

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

Mã TTHC: 2.002285.000.00.00.H28

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

5

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Mã TTHC: 1.010707.000.00.00.H28

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Mã TTHC: 1.002046.000.00.00.H28

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Mã TTHC: 1.002286.000.00.00.H28

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

8

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Mã TTHC: 1.001737.000.00.00.H28

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

9

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Mã TTHC: 1.002063.000.00.00.H28

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Mã TTHC: 1.001577.000.00.00.H28

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

x

x

II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ

STT

Tên TTHC bị thay thế

Tên TTHC thay thế/Mã TTHC

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Thời gian giải quyết

Tên Văn bản QPPL quy định nội dung thay thế

1

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877.000.00.00.H28

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

02 ngày làm việc

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

2

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023.000.00.00.H28

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

02 ngày làm việc

4

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

5

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Cấp, Cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

Mã TTHC: 2.002288

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

02 ngày làm việc

6

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bang xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

7

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Mã TTHC: 1.002268

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

02 ngày làm việc

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

8

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

9

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Mã TTHC: 1.002861

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

02 ngày làm việc

10

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

11

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Cấp, Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Mã TTHC: 1.002856

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

02 ngày làm việc

12

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

III. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC: Các nội dung còn lại của từng TTHC thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải, được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, được đồng bộ dữ liệu TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải, các cơ quan có liên quan)

IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ: Bãi bỏ 02 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý đề nghị hủy bỏ

1

1.010709.000.00.00.H28

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

2

1.010710.000.00.00.H28

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Phần II.

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH

{kèm theo Quyết định số: 71 /QĐ-UBND ngày 16 /01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)

B1: Tiếp nhận hồ sơ

B2: Phân công xử lý

B3: Thụ lý hồ sơ

B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt

B5: Lãnh đạo đơn vị xét duyệt

B6: Văn thư

B7: Trả kết quả

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

05 ngày làm việc

0,5 ngày

0,5 ngày

1,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

05 ngày làm việc

0,5 ngày

0,5 ngày

1,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 ngày làm việc

0,25 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

4

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

05 ngày làm việc

0,5 ngày

0,5 ngày

1,5 ngày

01 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

0,5 ngày

5

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

8

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

9

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

11

Cấp, cấp lại Giấy phép 1iên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

12

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

13

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

14

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

15

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

16

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc

0,25 ngày

0,25 ngày

0,5 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

0,25 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 71/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.24.148
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!