|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 06
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 283/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Cớ phụ lục chi
tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại
Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ:
http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
http://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
(http://sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại
Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh, Trung tâm Đăng kiểm theo quy định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết
định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày ban hành
Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và
các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 09/01/2024.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải
công khai Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm
việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 10/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI: 06 TTHC
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
Tên VBQPPL quy định
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
1.013089.H28
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng
đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01
Giấy chứng nhận kiểm định.
|
|
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
1.013092.H28
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: ngay
trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm
định và giấy chứng nhận bị mất:
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem
kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo
mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm
định và tem kiểm định trong ngày.
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
23.000 đồng
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
1.013097.H28
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất,
hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ
lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo
có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và
kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
|
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô
tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
|
|
4
|
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy
1.013101.H28
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận
đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến: ngay trong
ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
|
- Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
|
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013105.H28
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không có
|
x
|
x
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013110.H28
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay
đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Không có
|
|
|
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 03 TTHC
STT
|
Tên TTHC/Mã
TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
1.005103.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra,
đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu
hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 va Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
1.001322.H28
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày
lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
x
|
x
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục cấp mới,
cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
1.001296.H28
|
Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi
thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây
chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm
định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định;
thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi
loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới: + Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ. + Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15 ngày kể từ ngày lập thông
báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ). + Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Không có
|
x
|
x
|
III. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ: 02 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
1.001261.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng
1.013205.H28
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ sơ: ngay trong
ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành kiểm tra,
đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở đăng kiểm: ngay
sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: 03
ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
2
|
1.004325.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3
|
1.005005.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy
|
|
4
|
1.005018.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng
cải tạo
1.013206.H28
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết kế cải tạo
(trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết kế: 05 ngày
kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm tra, đánh
giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ thiết kế: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
|
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
5
|
1.012323.H28
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|

PHẦN II. Các Nội dung cụ thể của từng TTHC
tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày
09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; và được công
khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ:
http://csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
http://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông
tin điện tử của các cơ quan liên quan.
IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ Pháp lý
đề nghị huỷ bỏ
|
1
|
1.001001.H28
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm
định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự,
thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
B2: Phân công xử lý
|
B3: Thụ lý hồ sơ
|
B4: Lãnh đạo phòng
xét duyệt
|
B5: Lãnh đạo đơn
vị xét duyệt
|
B6: Văn thư
|
B7: Trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
1.013089.H28
|
01 ngày làm việc
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
04 giờ
|
01 giờ
|
01 giờ
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn
máy), xe máy chuyên dùng
1.013092.H28
|
01 ngày làm việc
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
04 giờ
|
01 giờ
|
01 giờ
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
1.013097.H28
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất,
hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
04 giờ
|
01 giờ
|
01 giờ
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
- trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
4
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013101.H28
|
01 ngày làm việc
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
04 giờ
|
01 giờ
|
01 giờ
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013W5.H28
|
23 ngày
|
01 ngày
|
02 ngày
|
15 ngày
|
02 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
1.013110.H28
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng,
thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
1,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải
thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy: 23 ngày
|
01 ngày
|
02 ngày
|
15 ngày
|
02 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
1.005103.H28
|
01 ngày làm việc
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
04 giờ
|
01 giờ
|
01 giờ
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
8
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
1.001322.H28
|
23 ngày
|
01 ngày
|
02 ngày
|
15 ngày
|
02 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
1.001296.H28
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng,
thay đổi thông tin địa giới hành chính; 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị.
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
1,5 ngày
|
1 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định: 23
ngày làm việc
|
01 ngày
|
02 ngày
|
15 ngày
|
2 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
01 ngày
|
10
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
1.013206.H28
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
1,5 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng
1.013205.H28
|
01 ngày làm việc
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
04 giờ
|
01 giờ
|
01 giờ
|
0,5 giờ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|