DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Trị)
STT
|
Tên,
mã số thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
1.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
2.000591.000.00.00.H50
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí: 1.000.000 Đồng (Phí thẩm định
cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;)
Phí: 2.500.000 Đồng (Phí thẩm định
cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
- Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện - 2.000535.000.00.00.H50
|
20
ngày làm việc (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp hết thời hạn)
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;)
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
-
Sửa đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý
|
03
ngày làm việc
(Đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không thu phí)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
-
Sửa đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện - 2.000535.000.00.00.H50
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất,
kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở;
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng /lần/cơ sở.)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Đối
với trường hợp thay đổi tên cơ sở/chủ cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ
sở, địa điểm, địa chỉ và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không thu phí)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý
|
II
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
2.000637.000.00.00.H50
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định hồ sơ: 2.200.000 Đồng
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư
số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi Phí, Căn cứ pháp lý
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000640.000.00.00.H50
|
- 10
ngày làm việc (Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực)
- 15
ngày làm việc (Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định hồ sơ: 2.200.000 đồng
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư
số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi Thời hạn, Phí và căn cứ pháp lý
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000197.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định hồ sơ: 2.200.000 Đồng
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số
28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi Phí, căn cứ pháp lý
|
7.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
2.000626.000.00.00.H50
|
10
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
2.000622.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
9.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
2.000204.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
* Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
10.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
2.000190.000.00.00.H50
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
11.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
2.000176.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không thu phí)
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ pháp lý
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
2.000167.000.00.00.H50 (Do GP hết hạn)
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
13.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
2.000167.000.00.00.H50
|
15 Ngày
làm việc (Đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách nát, hoặc bị cháy)
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không thu phí)
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày
18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ pháp lý
|
14.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001646.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa đổi căn cứ
pháp lý
|
15.
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001636.000.00.00.H50
|
7
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công
Thương.
|
Sửa đổi căn cứ
pháp lý
|
16
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001630.000.00.00.H50
|
7
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Trường
hợp giấy phép hết hiệu lực
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT
ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công
Thương.
|
Sửa đổi Phí và
căn cứ pháp lý
|
17.
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001624.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
18.
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001619.000.00.00.H50
|
7
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ pháp lý
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000636.000.00.00.H50
|
- 7
ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép mất hoặc hỏng)
- 15
ngày làm việc (Trường hợp Giấy phép hết hiệu lực)
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ pháp lý
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001547.000.00.00.H50
|
12
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
21.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001175.000.00.00.H50
|
5
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
22.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
2.001172.000.00.00.H50
|
12
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
1.002758.000.00.00.H50
|
12
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
24.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.000652.000.00.00.H50
|
12
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
25.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
2.001161.000.00.00.H50
|
5
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000142.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
27.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
2.000166.000.00.00.H50
|
15
Ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
2.000354.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương.
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
III
|
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
2.001561.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy định
tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
2.001632.000.00.00.H50
|
07
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy
định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa đổi thời hạn và căn cứ pháp lý
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
2.001617.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy
định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa
phương
2.001549.000.00.00.H50
|
07
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy
định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
2.001535.000.00.00.H50
|
15 Ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy
định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
2.001266.000.00.00.H50
|
07 Ngày
làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy
định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi thời hạn và căn cứ pháp lý
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
2.001249.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy
định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
8.
|
Cấp Sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
2.001724.000.00.00.H50
|
07
Ngày làm việc
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Quy
định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương
- Quyết định số 2600/QĐ-BCT ngày
06/10/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi thời hạn và căn cứ pháp lý
|
STT
|
Tên,
mã số thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
2.000633.000.00.00.H50
|
10
Ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí
thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020
của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018
của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
1.001279.000.00.00.H50
|
7
Ngày làm việc
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/cơ
sở (Đối với trường hợp giấy phép hết hạn)
- Không thu phí đối với trường hợp
giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát, hoặc bị
cháy.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ pháp lý
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
2.000629.000.00.00.H50
|
7
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không
thu phí)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa đổi phí, căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
2.000620.000.00.00.H50
|
10
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi căn cứ pháp lý
|
5
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
2.001240.000.00.00.H50
|
7
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
- Đối với trường hợp giấy phép hết hạn:
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với trường hợp giấy
phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy: Không thu
phí
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa đổi Phí và
căn cứ pháp lý
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
2.000615.000.00.00.H50
|
7
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không
thu phí)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa đổi Phí và căn
cứ pháp lý
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2.000181.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh
doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa đổi Phí và
căn cứ pháp lý
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2.000150.000.00.00.H50 (Do GP hết hạn)
|
15
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định;
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định;
- Các khu vực còn lại:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ pháp lý
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
2.000150.000.00.00.H50 (Do GP bị mất
hoặc hỏng)
|
15
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không
thu phí)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ pháp lý
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
2.000162.000.00.00.H50
|
15
Ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
(Không
thu phí)
|
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020;
- Thông tư số
13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018
của Bộ Tài chính
- Quyết định số 655a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương
|
Sửa
đổi Phí và căn cứ
pháp lý
|