Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
829/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Đức Hinh
Ngày ban hành:
17/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HÒA BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 829/QĐ-UBND
Hòa Bình,
ngày 17 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương s ố 65/2025/QH15
ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 985/ Q Đ-BCT ngày 10/4/2025
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công b ố thủ tục hành
chính được sửa đ ổ i, bổ sung và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương
tại Tờ trình số 1112/TTr-SCT ngày 15/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi bổ sung (08 TTHC cấp tỉnh); TTHC bị bãi bỏ (01 TTHC cấp tỉnh)
và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC
lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại
Phụ lục kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ:
https://csdl.dichv u co ng . g ov.vn); Cổng Dịch vụ
công của tỉnh (địa chỉ: https://dichvuco ng .hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh
(hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình (địa
chỉ:
https://socon g th uo ng.hoabinh.gov.vn);
Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/5/2025.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công
nghệ:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC
tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ tr ì , phối hợp với Sở Công Thương và các cơ
quan có liên quan căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 22/4/2025.
2. Sở Công Thương
Đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết,
công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
Cập nhật, điều chỉnh dữ liệu TTHC tại
Quyết định này đảm bảo thống nhất với tên gọi, chức năng quản lý của các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh
chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công
Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng. 1 5b)
CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hinh
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 8 29/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực
lưu thông hàng hóa trong nước công b ố tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày
17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
STT
Tên TTHC/Mã
TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp
lý
1
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đ ủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000666.000.00.00.H28
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp
lệ .
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp
Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
2
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000664.000.00.00.H28
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp
lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
3
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
2.000673.000.00.00.H28
30 ngày làm việc kể t ừ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP
ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị đ ị nh số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
4
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000669.000.00.00 .H 28
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
5
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
2.000672.000.00.00.H28
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp
lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
6
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
2.000648.000.00.00.H28
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ C ô ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014 / TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
7
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
2.000645.000.00.00 .H 28
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hòa Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng
dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014 / TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh
doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
8
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
2.000647.000.00.00.H28
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa
Bình
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24
tháng
10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15
tháng
11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước công b ố tại Quyết định
số 277/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
STT
Tên TTHC/Mã
TTHC
Cơ quan thực
hiện
Lĩnh vực
Tên văn bản
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
1
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
2.000674.000.00.00.H28
Sở Công
Thương
Lưu thông
hàng hóa trong nước
Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03
tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13
tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.
Phần
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC LƯU THÔNG
HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA
BÌNH
1. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đ ạ o Phòng QLTM;
Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
28 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn
bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày
2. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nh ậ n hồ sơ của
doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
28 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn Thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn
bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày
3. Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
N ế u không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
28 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn Thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn
bản sau khi Lãnh đạo Sở duy ệ t
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày
4. Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
28 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn Thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấ y xác nhận,
Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương đ ể trả kết quả
cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày
5. Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng
QLTM;
Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
28 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy xác nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn Thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấy xác nhận, Văn
bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
T ổ ng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày
6. Cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
18 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn Thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấy Giấy chứng nhận,
Văn bản sau khi Lãnh đ ạ o Sở duy ệ t
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày
7. Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
N ế u không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
18 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn Thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấy Giấy chứng nhận,
Văn bản sau khi Lãnh đ ạ o Sở duy ệ t
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày
8. Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Trình tự công
việc
Chức danh, vị
trí
Nội dung công
việc
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa
của Sở Công Thương
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
của doanh nghiệp
0,5 ngày
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý thương mại
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thi ệ n hồ sơ.
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
thương mại - Sở Công Thương.
Bước 2
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử
lý
0,5 ngày
Bước 3
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng QLTM; Lãnh đạo Sở
- Thẩm định hồ sơ
18 ngày
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự
thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
+ Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận
do không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản gửi Trung tâm hành chính công, nêu rõ
lý do và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
Bước 4
Văn Thư Sở Công Thương
Ký số và phát hành Giấy chứng nhận,
Văn bản sau khi Lãnh đ ạ o Sở duy ệ t
0,5 ngày
Bước 5
Chuyên viên Phòng QLTM và Công chức
làm việc tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương đê trả
kết quả cho Doanh nghiệp
0,5 ngày
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 829/QĐ-UBND ngày 17/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
98
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng