Số
TC/ TCTP
|
Lĩnh
vực/tiêu chí đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Đơn
vị tự chấm điểm
|
Hội
đồng thẩm định
|
Điểm
tự chấm
|
Ý
kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng của đơn vị
|
Điểm
đạt được
|
Lý
do
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
15.5
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2.5
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
CCHC kịp thời, đảm bảo nội dung theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
CCHC không kịp thời, không đảm bảo nội dung theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai
thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá: 1.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo
|
5.50
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC theo
định kỳ
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về
số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo CCHC: 2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo theo dõi
tình hình thi hành pháp luật (TDTHTHPL) theo định kỳ
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về
số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo TDTHTHPL:2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL:
0
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo chấm điểm
chỉ số CCHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Gửi đúng thời gian
và đúng mẫu quy định và có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần: 1.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chấm điểm
CCHC không đảm bảo một trong các yêu cầu về thời gian, mẫu quy định và không
có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần: 0.75
|
|
|
|
|
|
Gửi sau thời gian
quy định và không đúng mẫu quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra
hoạt động của phòng ban, đơn vị trực thuộc (có nội dung kiểm tra CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỉ lệ phòng ban,
đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số phòng
ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới100%
số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề
đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Không phát hiện các
vấn đề qua kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên
truyền về CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tuyên
truyền CCHC trên website của tỉnh hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của
tỉnh: 0.25
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình
thức tuyên truyền khác như: thông qua hội nghị của cơ quan, tờ rơi, băng rol,
áp phích, trên phương tiện thông tin đại chúng khác (ngoài website của tỉnh
hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của tỉnh)….: 0.75
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hình thức tuyên truyền nào thì điểm đánh giá 0 tương đương hình thức đó.
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải
pháp mới được tỉnh triển khai thực hiện hoặc được Hội đồng thẩm định chấp
thuận: 2
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến giải
pháp mới được lãnh đạo cơ quan triển khai thực hiện tại cơ quan:1.5
|
|
|
|
|
|
Không có sáng
kiến/giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ được UBND tỉnh giao
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng
tiến độ, 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số
nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành không đúng thời gian quy định:
1
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) TẠI CƠ QUAN
|
7.00
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
3.50
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế
hoạch theo đúng thời gian và đầy đủ các nội dung theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế
hoạch hoặc có ban hành kế hoạch nhưng không đảm bảo một trong các yêu cầu về
thời gian và nội dung theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện các hoạt
động TDTHPL theo lĩnh vực đã được xác định trong Kế hoạch TDTHPL của đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Có thu thập thông
tin về tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra tình
hình thi hành pháp luật :0.5
|
|
|
|
|
|
Có điều tra, khảo
sát: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
hoạt động nào thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với hoạt động đó
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả
TDTHPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn
bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy
đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả
|
|
|
|
|
|
TDTHPL theo thẩm
quyền khi phát hiện vấn đề cần xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Qua theo dõi thi
hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo
thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy
phạm pháp luật (QPPL)
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tham mưu công bố
danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy
định:1
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
của cơ quan (tham mưu ban hành) đã hoàn thành việc tham mưu xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
của cơ quan(tham mưu ban hành) chưa hoàn thành việc tham mưu xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
chưa xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không có
văn bản phải xử lý sau rà soát thì điểm đánh giá là 1
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái
pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đã hoàn thành việc xử lý: 1.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
chưa xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
-Trường hợp không
có văn bản phải xử lý sau kiểm tra thì điểm đánh giá là 1.5
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
24.50
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định
thủ tục hành chính (TTHC)
|
4.50
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch
hoạt động kiểm soát TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong quý
IV năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV
và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý I
của năm kế hoạch hoặc không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ số
lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đảm
bảo một trong các yêu cầu: số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh công bố TTHC, danh mục TTHC theo thẩm quyền
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh công bố đầy đủ, kịp thời TTHC, danh mục TTHC theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy
đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua rà soát TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà soát: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý, không có báo cáo kết
quả rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp qua rà
soát không phát hiện vấn đề cần kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà
soát: 0.5
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai
TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
7.00
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tham mưu Công bố
TTHC và danh mục TTHC thuộc thẩm giải quyết của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tham mưu Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC của cơ
quan đã được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND
cấp huyện thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách đã được phê duyệt: 0.5
|
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND
cấp xã thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách đã được phê duyệt: 0.5
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào không
đạt tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá là 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá
của cấp đó
|
|
|
|
|
|
Trường hợp TTHC
thuộc lĩnh vực của ngành phụ trách theo quy định không có TTHC cấp huyện hoặc
cấp xã thì được điểm tương ứng với thang điểm đánh giá của cấp đó
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai TTHC đầy
đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC công khai
kịp thời, đầy đủ đúng quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC công
khai kịp thời, đầy đủ, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Cập nhật, công khai
TTHC, danh mục TTHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan sau khi
được công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, kịp
thời, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Công khai tiến độ,
kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC công khai
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC công
khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
4.50
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công (trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định
tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ -CP)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số TTHC:
1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC:
0
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số TTHC hoặc nhóm
TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp chính quyền
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực
hiện đầy đủ 100% số TTHC có liên thông cùng cấp: 1.5
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực
hiện dưới không đạt 100% số TTHC có liên thông cùng cấp: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp TTHC của
cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan khác (không
có quy định thực hiện liên thông cùng cấp): 1.5
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Số TTHC hoặc nhóm
TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông các cấp chính quyền
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực
hiện đầy đủ 100% số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 1.5
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực
hiện dưới 100% số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp TTHC của
cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan, đơn vị khác
(không có quy định thực hiện liên thông các cấp chính quyền): 1.5
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
5.50
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
của cơ quan tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn (bao gồm: số liệu
báo cáo thực tế và số liệu về tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hạn trên Hệ thống
Một cửa điện tử)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - dưới 100%
số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Thực hiện việc xin
lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy
định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
hồ sơ bị trễ hẹn trong quá trình giải quyết TTHC nên không phải
thực hiện xin lỗi: 1.5
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan (theo Quyết định 1223/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND
tỉnh)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Kết quả đánh giá,
xếp loại từ tốt trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Kết quả đánh giá,
xếp loại không đạt từ tốt trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
3.00
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số PAKN
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý hoặc thực hiện không đúng thời
gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không có
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan: 1.5
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Công khai kết quả
trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% các PAKN được
xử lý, trả lời và được công khai theo quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các PAKN
đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không có
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan: 1.5
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
10.50
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ và hướng dẫn của bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
4.50
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp, tổ chức bộ
máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực
thuộc kịp thời theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng tại cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 0
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tỷ lệ giảm số lượng
đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định về số lượng, thời gian: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định về số lượng, thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện Quy chế
làm việc của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Quy chế
làm việc và thực hiện đúng quy chế làm việc: 1
|
|
|
|
|
|
Không có ban hành
quy chế làm việc, thực hiện không đúng quy chế làm việc: 0
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy
định quản lý biên chế
|
3.50
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế hành chính được giao:1
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định
về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị
sự nghiệp công lập của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan không có
đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế
hành chính so với năm 2015
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 10% trở
lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện các nhiệm
vụ phân cấp quản lý
|
1.50
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy
định về phân cấp quản lý do Chính phủ và các bộ, ngành ban hành
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ,
đúng thời gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không
đúng thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện thanh
tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp
huyện, cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
0.50
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp qua
thanh tra, kiểm tra không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0.5
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
14.50
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng, điều
chỉnh vị trí, việc làm khi có sự thay đổi về tổ chức bộ máy
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kịp thời,
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không kịp
thời, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Cơ quan bố trí công
chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số phòng, đơn
vị trực thuộc: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ
quan, đơn vị : 0
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo
vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện tuyển
dụng công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng công chức tại cơ quan phù hợp với vị trí việc làm được phê
duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù
hợp với vị trí việc làm: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan trong năm
không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện việc
tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đúng quy định, phù
hợp với vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù
hợp với vị trí việc làm: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan trong năm
không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 1
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thi nâng ngạch công
chức, thăng hạng viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cử công chức đi thi
đúng theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cử công chức dự thi do không có nhu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định
về thi, xét thăng hạng viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
Trong năm cơ quan
không có tổ chức thi, xét thăng hạng do không có nhu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện đúng quy
định về điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, lãnh đạo, quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
thực hiện điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển lãnh
đạo, quản lý: 1
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
5.00
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định trình
tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 2
|
|
|
|
|
|
Không đúng một
trong ba nội dung trình tự, thủ tục, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
lãnh đạo (cấp phòng và tương đương trở lên) của cơ quan, đơn vị trực thuộc bị
kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Nếu bị kỷ luật từ
mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Việc thực hiện quy
chế văn hóa công sở
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công sở: 1
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán
bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công
sở: 0
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC)
|
2.50
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Ban hành Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Thực hiện báo cáo
công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng mẫu,
đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
mẫu, thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.6.3
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch để ra: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.50
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện
công tác Tài chính - Ngân sách
|
2.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện quy định
về việc sử dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm
được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được
phát hiện hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện
các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân
sách (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp
NSNN theo kiến nghị: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số tiền
nộp NSNN theo kiến nghị: Điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ% số tiền
đã nộp NSNN x 1]/100%
|
|
|
|
|
|
Trong 2 năm gần
nhất cơ quan không có bị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài
chính, ngân sách: 1
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý,
sử dụng tài sản công
|
3.50
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định của Trung ương, của tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định:1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành quy chế
quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Có ban hành đầy đủ
theo quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng
chưa đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Kiểm tra việc thực
hiện các quy định về quản lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra trong
năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự
đảm bảo chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Cơ quan có thêm đơn
vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
|
Cơ quan có đơn vị
sự nghiệp đảm bảo một phần chi thường xuyên nhưng không nâng lên
tự đảm bảo chi thường xuyên: 0.75
|
|
|
|
|
|
Cơ quan đã thực
hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Số đơn vị SNCL tự
đảm bảo một phần chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Cơ quan có thêm đơn
vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên:1
|
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn
vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 0.75
|
|
|
|
|
|
Cơ quan đã thực
hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1
|
|
|
|
|
|
6.
4
|
Thực hiện quy định
về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường
xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm
được phát hiện trong năm đánh giá:1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
19.50
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin(CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh
|
8.50
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch
ứng dụng CNTT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong quý
IV của năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV
và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý I
của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ
lệ % hoàn thành x 1]/100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỉ lệ trao đổi văn
bản với các cơ quan hành chính khác dưới dạng điện tử
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đi được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử: 1.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đi được gửi dưới dạng điện tử song song với văn bản giấy: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đi được gửi dưới dạng văn bản giấy: 0
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được
tính theo công thức: (b/a) *1.5 + (c/a)*1.0
Trong đó:
a là tổng số văn
bản đi (trừ văn bản mật).
b là số văn bản đi,
được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử.
c là số văn bản đi,
được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý văn
bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% trở lên:
1.0
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ gửi nhận văn
bản điện tử
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% văn bản:
1.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[ Tỷ lệ % hoàn
thành x 1.5]/100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được giải quyết trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x
1]/100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên
ngành
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới
100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x
1.5]/100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
4.00
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2.00
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% thì tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ
TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức :
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
3.00
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 5% số hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ
TTHC trở lên:1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20%
số TTHC được trả qua dịch vụ BCCI: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ:
0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Cơ quan thực hiện
công bố Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù hợp quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Công bố phù hợp quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
Công bố chưa phù
hợp hoặc không công bố: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Cơ quan thực hiện
việc xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện phù hợp
theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa phù
hợp hoặc không thực hiện:0
|
|
|
|
|
|
Tổng
điểm
|
100
|
|
|
|
|
Số
TC/ TCTP
|
Lĩnh
vực/tiêu chí đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Đơn
vị tự chấm điểm
|
Hội
đồng thẩm định
|
Điểm
tự chấm
|
Ý
kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng
|
Điểm
đạt được
|
Lý
do
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
15.5
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2.5
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch
CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
CCHC kịp thời, đảm bảo nội dung theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch
CCHC không kịp thời, không đảm bảo nội dung theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ triển khai
thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá: 1.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo
|
5.50
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC theo
định kỳ
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về
số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo CCHC:2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn theo
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo theo dõi
tình hình thi hành pháp luật (TDTHTHPL) theo định kỳ
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về
số lượng, nội dung và thời hạn Báo cáo TDTHTHPL:2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy
đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn Báo
cáo TDTHTHPL: 0
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Báo cáo chấm điểm
chỉ số CCHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Gửi đúng thời gian
và đúng mẫu quy định và có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần đúng
quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo chấm điểm
CCHC không đảm bảo một trong các yêu cầu về thời gian, mẫu quy định và không
có cộng điểm từng lĩnh vực, tiêu chí thành phần đúng quy định: 0.75
|
|
|
|
|
|
Gửi sau thời gian
quy định và không đúng mẫu quy định: 0
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra
hoạt động của phòng ban, đơn vị trực thuộc (có nội dung kiểm tra CCHC)
|
2.00
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỉ lệ phòng ban,
đơn vị cấp xã trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số phòng
ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30%
số đơn vị:0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100%
số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề
đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Không phát hiện các
vấn đề qua kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên
truyền về CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tuyên
truyền CCHC trên website của tỉnh hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của
tỉnh: 0.25
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên
truyền CCHC trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình
thức tuyên truyền khác như: thông qua hội nghị của cơ quan, tờ rơi, băng rol,
áp phích, trên phương tiện thông tin đại chúng khác (ngoài website của tỉnh
hoặc trên Đài phát thanh, truyền hình của tỉnh)….:0.75
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các
hình thức tuyên truyền nào thì điểm đánh giá 0 tương đương hình thức đó.
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong cải cách hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, giải
pháp mới được tỉnh triển khai thực hiện hoặc được Hội đồng thẩm
định chấp thuận: 2
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến giải
pháp mới được lãnh đạo cơ quan triển khai thực hiện tại cơ quan: 1.5
|
|
|
|
|
|
Không có sáng
kiến/giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ được UBND tỉnh giao
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng
tiến độ, 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số
nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) TẠI CƠ QUAN
|
7.00
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
3.50
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành kế hoạch
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế
hoạch, đầy đủ các nội dung theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế
hoạch hoặc có ban hành kế hoạch nhưng không đảm bảo một trong các yêu cầu về
nội dung theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện các hoạt
động về TDTHPL
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin
về tình hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật :0.5
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
tình hình thi hành pháp luật theo lĩnh vực đã được xác định trong kế hoạch
TDTHPL của đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không có thực hiện
một trong các hoạt động về TDTHPL theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm
tương ứng thang điểm đánh giá hoạt động đó
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý kết quả theo
dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn
bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền:1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy
đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo
thẩm quyền khi phát hiện vấn đề cần xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
Qua theo dõi thi
hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý theo
thẩm quyền: 1.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy
phạm pháp luật (QPPL)
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tham mưu công bố
danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy
định:1.0
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
của cơ quan (tham mưu ban hành) đã hoàn thành việc tham mưu xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
của cơ quan (tham mưu ban hành) chưa hoàn thành việc tham mưu
xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
chưa xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái
pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đã hoàn thành việc xử lý: 1.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
chưa xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
23.50
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định
thủ tục hành chính (TTHC)
|
4.00
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch
hoạt động kiểm soát TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong quý
IV của năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV
và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý I
của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ số
lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đảm
bảo một trong các yêu cầu: số lượng, nội dung, thời gian gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thực hiện các quy
định về ban hành TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC được
ban hành trái thẩm quyền: 1
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành
trái thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua rà soát TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý và có báo cáo kết quả rà
soát: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý, không có báo cáo kết
quả rà soát: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp qua rà
soát không phát hiện vấn đề cần kiến nghị xử lý và có báo cáo kết
quả rà soát: 1
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai
TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ
|
5.50
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện quy trình
nội bộ giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh công bố phê duyệt
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND
cấp huyện được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
100% TTHC của UBND
cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào không
đạt tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp
đó.
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai, niêm yết
TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% TTHC UBND cấp
huyện công khai, niêm yết đầy đủ, kịp thời đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
100% TTHC UBND cấp
xã thuộc huyện, thị xã, thành phố công khai, niêm yết đầy
đủ, kịp thời đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào không
đạt tỷ lệ 100% TTHC công khai, niêm yết theo quy định thì điểm đánh giá 0
điểm tương ứng với thang điểm đánh giá cấp đó.
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai TTHC trên
Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công khai trên
cổng/trang thông tin điện tử kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công khai hoặc cập nhật,
công khai không kịp thời theo quy định trên trang thông tin điện tử: 0
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ,
kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng TTĐT hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC của
UBND cấp huyện có công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0.5
|
|
|
|
|
|
100% UBND cấp xã
thuộc huyện, thị xã, thành phố đã công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
UBND cấp huyện công
khai dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
UBND cấp xã thuộc
huyện, thị xã, thành phố công khai dưới 100%: 0
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
4.50
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã thuộc huyện
(trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số
61/2018/NĐ -CP)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC cấp
huyện: 1
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC cấp xã
thuộc huyện, thị xã, thành phố: 0.5
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào không
đạt tỷ lệ 100% số TTHC thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm đánh
giá cấp đó
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Đưa TTHC ngành dọc
thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
theo quy định
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC tại
cấp huyện: 1
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC tại
cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố: 0.5
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào không
đạt tỷ lệ 100% số TTHC theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với
thang điểm đánh giá cấp đó
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông cùng cấp
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực
hiện đầy đủ số TTHC có liên thông cùng cấp: 0.75
|
|
|
|
|
|
Có TTHC liên thông
nhưng không thực hiện đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Số TTHC được giải
quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực
hiện đầy đủ số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 0.75
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực
hiện không đầy đủ TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền: 0
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết
TTHC
|
6.50
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của
UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn (bao gồm: số
liệu báo cáo thực tế và số liệu về tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hạn trên Hệ
thống Một cửa điện tử)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - dưới 100%
số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của
UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận trong năm được giải
quyết đúng hạn (bao gồm: số liệu báo cáo thực tế và số liệu về tỷ lệ giải
quyết hồ sơ đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử, đối với các đơn vị đã
triển khai vận hành Hệ thống)
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1.5
|
1.50
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số
hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Thực hiện việc xin
lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện thực hiện
đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Cấp xã thuộc huyện,
thị xã, thành phố thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào không
thực hiện theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương ứng với thang điểm
đánh giá cấp đó
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
hồ sơ bị trễ hẹn trong quá trình giải quyết TTHC nên không phải
thực hiện xin lỗi: 1.5
|
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Chất lượng giải
quyết TTHC của cơ quan (theo Quyết định 1223/QĐ- UBND ngày 24/5/2019 của UBND
tỉnh)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Nếu từ 80% - 100%
CQCM cấp huyện đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Nếu từ 80% - 100%
UBND cấp xã thuộc huyện, thị xã, thành phố đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên:
1
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào đạt tỷ
lệ dưới 80% hoặc không thực hiện theo quy định thì điểm đánh giá 0 điểm tương
ứng với thang điểm đánh giá cấp đó
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
3.00
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện thực hiện
đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Cấp xã thực hiện
đầy đủ, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện không
thực hiện đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
Cấp xã thuộc huyện,
thị xã, thành phố không thực hiện đầy: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không có
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan: 1.5
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Công khai kết quả
trả lời PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
100% các PAKN đã xử
lý, trả lời được công khai theo quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các PAKN
đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không có
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan: 1.5
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
10.50
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định
của Chính phủ và hướng dẫn của bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
4.50
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp, tổ chức bộ
máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực
thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố kịp thời theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định
về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc UBND cấp huyện: 2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc UBND cấp huyện:
0
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tỷ lệ giảm số lượng
đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định về số lượng, thời gian: 0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định về số lượng, thời gian: 0
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện Quy chế
làm việc của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Quy chế
làm việc và thực hiện đúng quy chế làm việc: 1
|
|
|
|
|
|
Không có ban hành
quy chế làm việc, thực hiện không đúng quy chế làm việc: 0
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy
định quản lý biên chế
|
3.50
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định
về sử dụng biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng biên chế hành chính được giao:1
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định
về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị
sự nghiệp công lập của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt
quá số lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan không có
đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế
hành chính so với năm 2015
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 10% trở
lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện các nhiệm
vụ phân cấp quản lý
|
1.50
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy
định về phân cấp quản lý do tỉnh phân cấp
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ,
đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy
đủ các quy định: 0
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện thanh
tra, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện và
không có sai phạm: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Khắc phục những sai
phạm được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
0.50
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15.50
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
3.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng, điều
chỉnh vị trí việc làm khi có sự thay đổi về tổ chức bộ máy
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng kịp thời,
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không kịp
thời, không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Cơ quan bố trí công
chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số phòng, đơn
vị trực thuộc: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ
quan, đơn vị : 0
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo
vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80%
số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị:
0
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện tuyển
dụng công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định
về tuyển dụng công chức tại cơ quan phù hợp với vị trí việc làm được phê
duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù
hợp với vị trí việc làm: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan trong năm
không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện việc
tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đúng quy định, phù
hợp với vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, phù
hợp với vị trí việc làm: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0
|
|
|
|
|
|
Cơ quan trong năm
không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 1
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thi nâng ngạch công
chức, thăng hạng viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cử công chức đi thi
đúng theo vị trí việc làm
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cử công chức dự thi do không có nhu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định
về thi, xét thăng hạng viên chức
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
Trong năm đơn vị
không có tổ chức thi, xét thăng hạng do không có nhu cầu: 0.5
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện đúng quy
định về điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại luân chuyển lãnh đạo, quản lý
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
thực hiện quy định về điều động, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển lãnh
đạo, quản lý: 1.5
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
5.00
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự,
thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định trình
tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 2
|
|
|
|
|
|
Không đúng một
trong ba nội dung trình tự, thủ tục, thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
lãnh đạo (cấp phòng và tương đương trở lên) của đơn vị trực thuộc bị kỷ luật
từ mức khiển trách trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Bị kỷ luật từ mức
khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Việc thực hiện quy
chế văn hóa công sở
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có
cán bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công sở: 1
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán
bộ, công chức, viên chức bị phát hiện vi phạm quy chế văn hóa công
sở: 0
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC)
|
3.00
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Ban hành Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Thực hiện chế độ
báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng mẫu,
đúng thời gian quy định: 1.
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng
mẫu, không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
5.6.3
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch để ra: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8.50
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện
công tác Tài chính - Ngân sách
|
2.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện quy định
về việc sử dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm
được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được
phát hiện hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện
các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân
sách (nếu có)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp
NSNN theo kiến nghị: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số tiền
nộp NSNN theo kiến nghị: Điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ% số
tiền đã nộp NSNN x 1]/100%
|
|
|
|
|
|
Trong 2 năm gần
nhất cơ quan không có bị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài
chính, ngân sách: 1
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý,
sử dụng tài sản công
|
3.50
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Thực hiện đầy đủ
các quy định của Trung ương, của tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định:1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành quy chế
quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, đơn vị trực thuộc cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Có ban hành đầy đủ
theo quy định: 1.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng
chưa đầy đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Kiểm tra việc thực
hiện các quy định về quản lý tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra trong
năm: 1
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự
đảm bảo chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Cơ quan có thêm đơn
vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan có đơn vị
sự nghiệp đảm bảo một phần chi thường xuyên nhưng không nâng lên
tự đảm bảo chi thường xuyên: 0.75
|
|
|
|
|
|
Cơ quan đã thực
hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Số đơn vị SNCL tự
đảm bảo một phần chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Cơ quan có thêm đơn
vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên:1
|
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn
vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 0.75
|
|
|
|
|
|
Cơ quan đã thực
hiện hết hoặc không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1
|
|
|
|
|
|
6.
4
|
Thực hiện quy định
về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường
xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm
được phát hiện trong năm đánh giá:1
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
19.50
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin (CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh
|
8.50
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch
ứng dụng CNTT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong quý
IV của năm trước liền kề: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV
và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý I
của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành
kế hoạch ứng dụng CNTT
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ
lệ % hoàn thành x 1]/100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%
kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỉ lệ trao đổi văn
bản với các cơ quan hành chính khác dưới dạng điện tử
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản đi
được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử: 1.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đi được gửi dưới dạng điện tử song song với văn bản giấy: 1
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản
đi được gửi dưới dạng văn bản giấy: 0
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được
tính theo công thức: (b/a) *1.5 + (c/a)*1.0
Trong đó:
a là tổng số văn
bản đi (trừ văn bản mật).
b là số văn bản đi,
được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử.
c là số văn bản đi,
được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý văn
bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% trở lên:
1.0
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ gửi nhận văn
bản điện tử
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% văn bản:
1.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[ Tỷ lệ % hoàn
thành x 1.5]/100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
giải quyết trên Hệ thống một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x
1]/100%
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
80%: 0
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn trên Hệ thống Một cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên
ngành
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới
100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x
1.5]/100%
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
4.00
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% thì tính
theo công thức:
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ
TTHC trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
3.00
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở
lên có phát sinh hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50%
số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 5% số hồ sơ TTHC
được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ
TTHC trở lên:1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20%
số TTHC được trả qua dịch vụ BCCI: 0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ:
0
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 theo quy định
|
4.00
|
|
|
|
|
7.4.1
|
UBND cấp Huyện thực
hiện xây dựng, áp dụng công bố Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù
hợp quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Công bố phù hợp quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
Công bố chưa phù
hợp hoặc không công bố: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
UBND cấp Huyện thực
hiện việc, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO
9001 phù hợp theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện phù hợp
theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa phù
hợp hoặc không thực hiện:0
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ UBND cấp Xã thực
hiện xây dựng, áp dụng, công bố Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 phù
hợp quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công bố phù
hợp từ 95 - 100%: 1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ Công bố phù
hợp dưới 95%: 0
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Tỷ lệ UBND cấp xã
thực hiện áp dụng, duy trì cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001
phù hợp quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ áp dụng, duy
trì, cải tiến phù hợp từ 95 - 100%: 1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ áp dụng, duy
trì, cải tiến phù hợp dưới 95%: 0
|
|
|
|
|
|
Tổng
điểm
|
100
|
|
|
|
|