STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tài
liệu kiểm chứng
cung cấp
|
Hướng
dẫn tự đánh giá/thẩm định
|
I
|
ĐIỂM ĐO LƯỜNG
SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
|
40
|
Không
|
Căn cứ kết quả điều tra xã hội học
|
II
|
ĐIỂM ĐÁNH
GIÁ THEO BỘ CHỈ SỐ
|
60
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
|
10,5
|
|
|
1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch
CCHC hàng năm
|
1,5
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
0,25
|
Kế hoạch CCHC năm của các xã, phường,
thị trấn
|
|
|
Kế
hoạch ban hành trong tháng 1 hàng năm
|
0,25
|
|
Ban hành từ tháng 2 trở đi hoặc
không ban hành
|
0
|
1.1.2
|
Nội dung Kế hoạch CCHC năm
|
0,25
|
Kế hoạch CCHC năm của các xã, phường,
thị trấn
|
- Kế hoạch CCHC năm phải đầy đủ các
nội dung, nhiệm vụ CCHC theo Kế hoạch CCHC năm của UBND thành phố, UBND quận,
huyện; kèm theo Phụ lục các nhiệm vụ cụ thể, phân công, thời gian thực hiện,
sản phẩm cụ thể làm căn cứ đánh giá
|
|
Kế hoạch đảm bảo nội dung
|
0,25
|
|
Kế
hoạch không đảm bảo nội dung
|
0
|
1.1.3
|
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ
trong Kế hoạch của UBND các xã,
phường, thị trấn
|
1
|
- Báo cáo CCHC năm.
- Danh mục kết quả thực hiện các
nhiệm vụ trong Kế hoạch CCHC năm.
|
- Trừ trường hợp có nhiệm vụ không
hoàn thành đảm bảo tiến độ vì lý do khách quan, chính đáng.
- Nếu nội dung Kế hoạch không đảm bảo,
Báo cáo CCHC năm không thể hiện rõ kết quả thực hiện Kế hoạch thì tiêu chí
này được 0 điểm.
|
|
Hoàn thành từ 80% đến 100% nhiệm
vụ trong Kế hoạch thì tính theo công thức:
Điểm = (Số nhiệm vụ hoàn thành đảm bảo tiến độ/Tổng
số nhiệm vụ trong Kế hoạch) x 1 điểm
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ
trong Kế hoạch
|
0
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về một
số nội dung công tác CCHC
|
1,5
|
|
- Thời gian gửi báo cáo theo yêu cầu của UBND quận, huyện.
|
1.2.1
|
Báo cáo định kỳ về CCHC
|
0,5
|
Các Báo cáo CCHC định kỳ.
|
- Thiếu hoặc gửi muộn hoặc báo cáo
không đầy đủ nội dung từ 01 báo cáo trở lên thì được 0 điểm. (thời gian gửi
căn cứ theo chữ ký số)
|
|
Đảm bảo yêu cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
1.2.2
|
Báo cáo định kỳ về kiểm soát thủ tục
hành chính
|
0,5
|
Các Báo cáo kiểm soát TTHC định kỳ
|
|
Đảm bảo yêu cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
1.2.3
|
Báo cáo năm về ISO
|
0,5
|
Báo cáo năm về ISO
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu
|
0,5
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
1.3
|
Khắc phục tồn tại, hạn chế
qua kiểm tra CCHC
|
1
|
|
- Không đánh giá tiêu chí này đối với
UBND các xã, phường, thị trấn
không được kiểm tra CCHC trong năm đánh giá
|
1.3.1
|
Kết quả khắc phục tồn tại, hạn chế
qua kiểm tra CCHC
|
0,5
|
Báo cáo kết quả khắc phục những tồn tại, hạn chế trong đó nêu
rõ: những tồn tại, hạn chế; kết quả/sản phẩm khắc phục cụ thể
|
|
|
Đã khắc phục từ 50% đến 100% tồn tại, hạn chế thì tính theo
công thức:
Điểm = (Số tồn tại, hạn chế đã
khắc phục trong năm đánh giá/Tổng số tồn tại, hạn chế đã được chỉ ra) x 0,5 điểm
|
|
|
Khắc phục dưới 50% tồn tại, hạn
chế
|
0
|
1.3.2
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả khắc phục
những tồn tại, hạn chế sau kiểm tra CCHC
|
0,5
|
|
Có thực hiện và gửi báo cáo đảm bảo thời gian (theo yêu cầu của UBND quận, huyện)
|
0,5
|
|
Có thực hiện nhưng gửi báo cáo không đảm bảo thời gian
|
0,25
|
|
Không thực hiện
|
0
|
1.4
|
Tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC
hoặc lồng ghép nhiệm vụ tuyên truyền CCHC trong Kế hoạch CCHC
|
0,25
|
- Kế hoạch tuyên truyền CCHC hoặc
trong Kế hoạch CCHC có nội dung tuyên truyền CCHC
|
- Nội dung Kế hoạch phải bám sát
nhiệm vụ tại Kế hoạch tuyên truyền CCHC nhà nước của quận, huyện
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các cuộc họp giao ban, hội nghị sơ kết, tổng kết và trên các phương tiện
thông tin đại chúng hoặc các hình thức tuyên truyền cụ thể, hiệu quả
|
0,25
|
- Các văn bản/tài
liệu/hồ sơ, ... thể hiện việc tuyên truyền
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong thực hiện CCHC
- Mỗi sáng kiến, giải pháp được
UBND thành phố công nhận tính 1
điểm
- Mỗi sáng kiến, giải pháp được
UBND quận, huyện công nhận tính 0,5 điểm
- Tổng điểm tại Tiêu chí này tối đa
là 1 điểm
|
1
|
- Danh mục các sáng kiến, giải pháp
- Các Quyết định công nhận sáng kiến
- Tài liệu kiểm chứng của giải pháp
là bản mô tả trong đó nêu rõ nội dung giải pháp, kết quả đạt được.
|
- Sáng kiến/giải pháp về các nội
dung công tác CCHC theo Nghị quyết 30c-NQ/CP của Chính phủ và Quyết định số
225/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung quản lý nhà nước của cơ
quan chính quyền; đem lại hiệu quả thiết thực và có minh chứng, sản phẩm cụ
thể
|
1.6
|
Tham gia bồi dưỡng, tập huấn
các nội dung về CCHC
|
0,5
|
Không
|
|
|
Công chức được đơn vị cử đi tham
dự đầy đủ, nghiêm túc, đảm bảo thời gian
|
0,5
|
|
Công chức được đơn vị cử đi tham
dự chưa đầy đủ, chưa nghiêm túc và không đảm bảo thời gian
|
0
|
1.7
|
Giải quyết đơn khiếu nại, tố
cáo thuộc thẩm quyền hoặc được UBND quận, huyện giao
(đối với đơn vị trong thời gian
giải quyết)
|
0,5
|
- Quyết định giải quyết khiếu nại,
kết luận nội dung tố cáo, văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, giải quyết nội
dung tố cáo
|
Đơn vị trong năm không có khiếu nại,
tố cáo thuộc thẩm quyền thì được điểm tối đa tại nội dung này
|
|
100% khiếu nại, tố cáo được giải quyết đảm bảo thời gian
quy định
|
0,5
|
|
Còn khiếu nại, tố cáo không được
giải quyết đảm bảo thời gian quy định trở lên
|
0
|
1.8
|
Thực hiện trách nhiệm tiếp
công dân của người đứng đầu
|
1
|
- Nội quy, quy chế, thông báo lịch
tiếp công dân của Người đứng đầu UBND các xã, phường, thị trấn
- Báo cáo tiếp công dân.
|
|
1.8.1
|
Nội quy, quy chế, thông báo lịch tiếp
công dân định kỳ của Người đứng đầu UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
|
Ban hành đầy đủ 03 văn bản (nội
quy, quy chế, thông báo lịch tiếp công dân định kỳ) và niêm yết, công khai
theo đúng quy định tại UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
|
Ban hành thiếu từ 01 văn bản hoặc
không niêm yết, công khai theo đúng quy định tại UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,25
|
|
Ban hành thiếu từ 01 văn bản và
không niêm yết, công khai theo đúng quy định tại UBND các xã, phường, thị trấn
|
0
|
1.8.2
|
Thực hiện tiếp công dân định kỳ, đột
xuất của Người đứng đầu UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
|
Thực hiện tiếp công dân định kỳ,
đột xuất theo quy định
|
0,25
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
Có ban hành văn bản chỉ đạo sau
tiếp công dân
|
0,25
|
|
Không ban hành văn bản chỉ đạo
sau tiếp công dân
|
0
|
1.9
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
UBND quận, huyện giao
|
3
|
Không
|
- Các nhiệm vụ được giao tính trên
hệ thống phần mềm QLVB đến thời điểm đánh giá
- Mỗi văn bản biểu dương, khen thưởng của UBND quận, huyện trong
thực hiện nhiệm vụ UBND quận, huyện giao được cộng 1 điểm, đảm bảo không vượt
số điểm tối đa tại Tiêu chí này
- Mỗi văn bản phê bình của UBND quận,
huyện bị trừ 1 điểm; mỗi văn bản nhắc nhở, rút kinh nghiệm của UBND quận, huyện
bị trừ 0,5 điểm tại Tiêu chí này, tối đa trừ còn 0 điểm tại Tiêu chí này
|
|
Hoàn thành 100% các nhiệm vụ được
giao đảm bảo thời gian theo yêu cầu
|
3
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100%
các nhiệm vụ được giao, có nhiệm vụ chưa đảm bảo thời gian theo yêu cầu thì
điểm tính theo công thức:
Điểm = Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ x 2,5 điểm
|
2,5
|
|
Hoàn thành dưới 80% các nhiệm vụ
được giao
|
0
|
2
|
CẢI CÁCH
THỂ CHẾ
|
3,5
|
|
|
2.1.
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL)
|
1
|
|
|
2.1.1
|
Ban hành VBQPPL
|
0,5
|
Danh mục VBQPPL ban hành trong năm
|
Trong năm không ban hành VPQPPL thì
không đánh giá chấm điểm đối với tiêu chí này
|
|
Ban hành các VBQPPL đúng quy định
|
0,5
|
|
Ban hành VBQPPL không đúng quy định
hoặc có văn bản bị cơ quan kiểm tra văn bản kết luận trái pháp luật hoặc có
văn bản hành chính chứa QPPL
|
0
|
|
|
2.1.2
|
Tham gia xây dựng VBQPPL của UBND
quận, huyện
|
0,5
|
Không
|
- Phòng Tư pháp chủ trì tổng hợp, đánh giá tiêu chí này (Trong năm
UBND quận, huyện không gửi xin ý kiến vào dự thảo VPQPPL thì không đánh giá chấm điểm đối
với tiêu chí này)
|
|
Điểm = (Số văn bản tham gia ý kiến đúng hạn/Tổng số văn bản UBND huyện gửi xin ý kiến) x 1 điểm
|
|
2.2
|
Kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành các Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL của năm
|
0,5
|
Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
- Trường hợp UBND cấp huyện không nêu rõ yêu cầu về thời gian
thì Kế hoạch phải ban hành chậm
nhất vào ngày 30/01 của năm đánh giá
|
|
Có
ban hành và đảm bảo thời gian theo yêu cầu
|
0,5
|
|
Có ban hành và không đảm bảo thời
gian theo yêu cầu
|
0,25
|
|
Không ban hành
|
0
|
2.2.2
|
Kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa và báo cáo kết quả, kiến nghị xử lý văn bản
|
0,5
|
Báo cáo kết quả rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL
|
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
- Trường hợp UBND cấp huyện không
nêu rõ yêu cầu về thời gian thì phải báo cáo chậm nhất vào ngày 30/11 của năm
đánh giá
|
|
Có Báo cáo kết quả, kiến nghị xử
lý văn bản hàng năm đảm bảo thời gian
|
0,25
|
|
Không có Báo cáo hoặc có Báo cáo kết quả, kiến nghị
xử lý văn bản
không đảm bảo thời gian
|
0
|
2.3
|
Theo dõi tình hình thi hành
pháp luật
|
1,5
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi thi hành
pháp luật của năm
|
0,5
|
Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật
của năm
|
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
|
|
Có ban hành và đảm bảo thời gian
theo yêu cầu
|
0,5
|
|
Có ban hành và không đảm bảo thời gian theo yêu cầu
|
0,25
|
|
Không ban hành
|
0
|
2.3.2
|
Thực hiện hoạt động theo dõi thi
hành pháp luật
|
0,5
|
Báo cáo kết quả theo dõi, thi hành
pháp luật
|
|
Có thực hiện và báo cáo đảm bảo
thời gian
|
0,5
|
|
Có thực hiện nhưng báo cáo không
đảm bảo thời gian
|
0,25
|
|
Không thực hiện hoặc không báo
cáo
|
0
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
0,5
|
Văn bản xử lý kết quả hoặc văn bản
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý
|
- Trường hợp không có văn bản xử lý
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật thì không đánh giá chấm điểm đối
với tiêu chí này
|
|
Ban hành văn bản xử lý hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
0,5
|
|
Không ban hành văn bản xử lý hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
0
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
12
|
|
|
3.1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành về
kiểm soát TTHC
|
0,5
|
Kế hoạch triển khai thực hiện kiểm
soát TTHC
|
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
|
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thực
hiện kiểm soát TTHC đúng thời hạn theo yêu cầu
|
0,5
|
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện kiểm soát TTHC
không đảm bảo thời gian theo yêu cầu
|
0,25
|
|
Không ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện kiểm soát
TTHC
|
0
|
3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát, đánh giá TTHC thuộc thẩm quyền
|
1
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá
TTHC; phương án đơn giản hóa
|
- Thời gian gửi căn cứ theo yêu cầu
của UBND quận, huyện
|
|
Tổ
chức rà soát, đánh giá TTHC và xử lý hoặc kiến
nghị xử lý 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1
|
|
Báo cáo chậm hoặc có dưới 100% số
vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0,5
|
|
Không tổ chức thực hiện rà soát,
đánh giá TTHC hoặc không có báo cáo
|
0
|
3.3
|
Công khai TTHC
|
2
|
|
|
3.3.1
|
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định
tại Bộ phận Một cửa của UBND các xã, phường, thị trấn
|
1
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được
công khai đúng quy định
|
1
|
|
Dưới 100%) TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được công khai đúng quy định
|
0
|
3.3.2
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
- UBND xã, phường, thị trấn chưa có
Cổng thông tin điện tử thì được 0 điểm tại Tiêu chí
3.3.2
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được công
khai đúng quy định
|
1
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết được
công khai đúng quy
định
|
0
|
3.4.
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
8,5
|
|
|
3.4.1
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản
quy định về Bộ phận Một cửa các xã, phường, thị trấn theo Nghị định số
61/2018/NĐ-CP
|
0,5
|
- Quyết định kiện toàn Bộ phận Một
cửa các xã, phường, thị trấn
- Quy chế/Quy định về tổ chức và hoạt
động của Bộ phận Một cửa các xã, phường, thị trấn
|
|
|
Không ban hành đầy đủ
|
0
|
3.4.2
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền được tiếp
nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND xã, phường, thị trấn
|
1
|
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
- Các TTHC thuộc thẩm quyền bao gồm
cả các TTHC thuộc lĩnh vực quân sự.
|
|
Còn TTHC thuộc thẩm quyền không được
tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của UBND xã, phường, thị trấn
(tiếp nhận tại phòng, bộ phận chuyên môn, ...)
|
0
|
3.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC cấp xã trên địa
bàn tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
2
|
- Báo cáo tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát TTHC
|
|
|
Điểm = (Số lượng hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn/Số lượng
hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm) x 2 điểm
|
|
3.4.4
|
100% các hồ sơ TTHC có đầy đủ các
biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC theo đúng quy định
|
1
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Còn hồ sơ TTHC thiếu các biểu mẫu
trong quy trình giải quyết TTHC theo đúng quy định
|
0
|
3.4.5
|
Niêm yết công khai địa chỉ tiếp nhận
phản ánh kiến nghị, số điện thoại đường dây nóng về thủ tục hành chính tại Bộ
phận Một cửa các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đầy đủ
|
0,5
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0
|
3.4.6
|
100% cán bộ, công chức đeo thẻ theo
đúng quy định
|
0,5
|
Không
|
- Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức đeo thẻ
theo đúng quy định
|
0
|
3.4.7
|
Trang thiết bị tại Bộ phận Một cửa
|
1,5
|
Ảnh chụp Bộ phận 1 cửa, các trang
thiết bị
|
- Mỗi nội dung không có, không đảm
bảo theo quy định thì được 0 điểm
- Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Bố trí khu vực cung cấp thông tin,
thủ tục hành chính
|
0,2
|
|
Bố trí khu vực tiếp nhận và trả kết
quả được chia thành từng quầy tương ứng với từng lĩnh vực khác nhau
|
0,2
|
|
Bố trí đủ ghế ngồi chờ, bàn để viết,
máy tính có kết nối mạng dành cho tổ chức, cá nhân đến giao dịch, thực hiện dịch
vụ công trực tuyến
|
0,2
|
|
Mỗi cán bộ, công chức làm việc tại
Bộ phận Một cửa đều có máy vi tính riêng
|
0,2
|
|
Có máy Scan
|
0,2
|
|
Lắp đặt camera theo dõi toàn bộ khu vực làm việc của Bộ phận Một cửa có
kết nối với cơ quan nhà nước cấp trên và trong toàn hệ thống
|
0,2
|
|
Có màn hình cảm ứng phục vụ tổ chức, cá nhân tra cứu thông tin, thủ tục
hành chính, tra cứu kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,2
|
|
Có máy lấy số xếp hàng tự động kết
nối tới Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
0,1
|
3.4.8
|
Thực hiện xin lỗi công khai theo
quy định khi giải quyết hồ sơ TTHC quá hạn tại Bộ phận Một cửa các xã, phường,
thị trấn
|
0,5
|
Văn bản xin lỗi công khai (nếu
có)
|
- Trường hợp không có hồ sơ quá hạn
thì được tối đa điểm tại Tiêu chí này
|
|
100% hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn
được công khai xin lỗi theo quy định
|
0,5
|
|
Có hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn
chưa được công khai xin lỗi
|
0
|
3.4.9
|
Công khai, niêm yết danh sách cán bộ, công chức làm việc tại
|
0,5
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh tra, kiểm tra thực tế
|
|
Bộ phận Một cửa các xã, phường, thị
trấn
|
|
|
Thực hiện đầy đủ
|
0,5
|
|
Thực hiện không đầy đủ
|
0,2
|
|
Không thực hiện
|
0
|
3.4.10
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
0,5
|
- Báo cáo tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát TTHC
- Văn bản xử lý phản ánh, kiến nghị
(nếu có)
|
|
|
Không có phản ảnh, kiến nghị hoặc
có phản ánh, kiến nghị và xử lý 100% phản ánh, kiến nghị
|
0,5
|
|
Có phản ánh, kiến nghị và xử lý
dưới 100% phản ánh, kiến nghị
|
0
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY
|
2,5
|
|
|
4.1
|
Có Quy chế làm việc và thực hiện
Quy chế làm việc
|
1
|
- Quy chế làm việc của UBND xã, phường,
thị trấn
|
|
|
Có Quy chế làm việc và thực hiện
đúng Quy chế làm việc của UBND xã, phường, thị trấn
|
1
|
|
Có Quy chế làm việc nhưng thực
hiện không đúng Quy
chế làm việc của UBND xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
|
Không có Quy chế làm việc
|
0
|
4.2
|
Phân công nhiệm vụ kịp thời cho
cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý
|
1
|
- Các văn bản phân công nhiệm vụ cho cán bộ, công chức
|
|
|
Thông báo phân công đầy đủ, kịp
thời
|
1
|
|
Thông báo phân công chậm 15 ngày
sau khi CBCC thay đổi vị trí công tác
|
0,5
|
|
Không thông báo phân công
|
0
|
4.3
|
Thực hiện Thông báo phân công nhiệm vụ của cán bộ,
công chức
|
0,5
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng
|
0,5
|
|
Thực hiện không đúng
|
0
|
5
|
XÂY DỰNG
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ
|
10,5
|
|
|
5.1
|
Bố trí, sử dụng công chức theo đúng vị trí
chức danh, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
|
2
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Điểm = (Số công chức được bố trí theo đúng vị
trí chức danh, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ/Tổng số công chức) x 2 điểm
|
|
5.2
|
Đánh giá công chức hàng năm
thuộc thẩm quyền theo quy định và báo cáo UBND quận, huyện kết quả
|
1
|
Báo cáo kết quả đánh giá công chức
năm trước liền kề
|
|
|
Thực hiện và có báo cáo UBND quận,
huyện đúng thời gian
|
1
|
|
Thực hiện và báo cáo UBND quận,
huyện không đúng thời gian
|
0,5
|
|
Không thực hiện hoặc không báo cáo
|
0
|
5.3
|
Lập hồ sơ công việc
|
2
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành Danh mục hồ sơ
|
0,5
|
- Quyết định ban hành Danh mục hồ
sơ
|
- Danh mục hồ sơ đúng mẫu và đủ nội
dung theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ
về công tác văn thư
|
|
Có ban hành, đúng mẫu và nội
dung quy định
|
0,5
|
|
Có ban hành nhưng chưa đúng mẫu
và nội dung quy định
|
0,3
|
|
Không ban hành
|
0
|
5.3.2
|
100% hồ sơ công việc được lập theo
quy định
|
0,5
|
- Kiểm tra xác suất 06 hồ sơ điện tử
(trong đó 03 hồ sơ công việc do UBND quận, huyện giao và 03 hồ sơ công việc
trong năm đã hoàn thành, có trong Danh mục hồ sơ của các bộ phận khác nhau.)
- Tài liệu kiểm chứng: Ảnh chụp
giao diện phần mềm các hồ sơ công việc đã lập.
|
- Lập đủ số lượng hồ sơ công việc
theo Danh mục (trừ trường hợp trên thực tế công việc đó không phát sinh)
- Trường hợp chưa có Danh mục hồ
sơ, lập đủ hồ sơ theo các nhiệm vụ được UBND quận, huyện giao và các nhiệm vụ
khác đã thực hiện trong năm
|
|
100% công việc được lập hồ sơ công
việc
|
0,5
|
|
Dưới 100% công việc được lập hồ sơ công việc
|
0
|
5.3.3
|
Chất lượng hồ sơ công việc được lập
|
0,5
|
- 06 hồ sơ công việc đã cung cấp ở
Tiêu chí 5.3.2
|
Theo quy định tại Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư và tính năng
đáp ứng của phần mềm
|
|
Hồ sơ được lập đảm bảo đúng, đủ về nghiệp vụ theo quy định
|
0,5
|
|
Hồ sơ được lập nhưng chưa đủ về
nghiệp vụ
|
0,25
|
|
Hồ sơ được lập nhưng chưa đúng về
nghiệp vụ
|
0
|
5.3.4
|
Thu thập hồ sơ về lưu trữ cơ quan
|
0,5
|
- Ảnh chụp giao diện phần mềm thể
hiện các hồ sơ đã nộp về lưu trữ cơ quan
|
|
|
Thu thập đúng, đủ thành phần hồ
sơ về lưu trữ cơ quan
|
0,5
|
|
Thu thập đúng thành phần hồ sơ về
lưu trữ cơ quan nhưng chưa đủ
|
0,25
|
|
Thu thập đủ hồ sơ về lưu trữ cơ quan nhưng chưa đúng thành phần
|
0,1
|
|
Chưa thu thập hồ sơ về lưu trữ
cơ quan
|
0
|
5.4
|
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức các
xã, phường, thị trấn
|
2
|
- Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ,
công chức
|
* Các trường hợp bị truy cứu trách
nhiệm hình sự trong thực thi công vụ, bị kỷ luật do UBND xã, phường, thị trấn
tự kiểm tra, phát hiện và xử lý thì không bị trừ điểm
|
|
100% cán bộ, công chức được đánh
giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
2
|
|
Từ 95% đến dưới 100% cán bộ, công
chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; không có cán bộ, công chức
bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong thực thi công vụ hoặc bị kỷ luật (tính
cả kỷ luật Đảng, chính quyền)
|
1,5
|
|
Từ 90% đến dưới 95% cán bộ, công
chức được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên; không có cán bộ, công chức
bị truy cứu trách nhiệm hình sự trong thực thi công vụ hoặc bị kỷ luật (tính
cả kỷ luật Đảng, chính quyền)
|
1
|
|
Dưới 90% cán bộ, công chức được
đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên hoặc có cán bộ, công chức bị truy cứu
trách nhiệm hình sự trong thực thi công vụ hoặc bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên (tính cả kỷ luật Đảng,
chính quyền)
|
0
|
5.5
|
Tỷ lệ cán bộ các xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn theo quy định của trung ương, thành phố
|
2
|
Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ,
công chức các xã, phường, thị trấn
|
|
|
Điểm = (Số cán bộ các xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn
theo quy định/Tổng
số cán bộ các xã, phường, thị trấn) x 2 điểm
|
|
5.6
|
Ký, thực hiện cam kết phòng,
chống phiền hà, sách nhiễu, thực hiện tốt công vụ và đạo đức công vụ
|
1
|
|
|
5.6.1
|
Công tác chỉ đạo, triển khai và
đánh giá báo cáo kết quả việc thực hiện ký cam kết phòng, chống phiền hà,
sách nhiễu
|
0,5
|
Các bản ký cam kết của năm đánh
giá, văn bản triển khai, báo cáo kết quả thực hiện
|
|
|
Có thực hiện
|
0,5
|
|
Không thực hiện
|
0
|
5.6.2
|
Việc thực hiện tốt công vụ và đạo đức
công vụ
|
0,5
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức
bị phát hiện vi phạm đạo đức công vụ
|
0,5
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức bị
phát hiện vi phạm đạo đức công vụ
|
0
|
5.7
|
Thực hiện quy định về phòng,
chống tham nhũng
|
0,5
|
|
|
|
Triển khai đầy đủ các văn bản do UBND quận, huyện ban hành, chỉ đạo trong
năm
|
0,5
|
- Các văn bản về phòng, chống tham nhũng theo chỉ đạo của
UBND quận, huyện
|
|
|
Triển khai thiếu từ 01 văn bản trở
lên
|
0
|
6
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
3,5
|
|
|
6.1
|
Thực hiện thu ngân sách hàng
năm theo Kế hoạch được giao
|
2
|
Báo cáo có nội dung thu ngân sách
|
|
|
Hoàn thành vượt chỉ tiêu được giao
từ 3% trở lên
|
2
|
|
Hoàn thành vượt chỉ tiêu được
giao từ 2% đến dưới 3%
|
1,5
|
|
Hoàn thành vượt chỉ tiêu được
giao từ 1% đến dưới 2%
|
1
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu hoặc vượt chỉ
tiêu được giao dưới 1%
|
0,5
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được
giao
|
0
|
6.2
|
Giải ngân vốn đầu tư công
|
1
|
Báo cáo có nội dung về giải ngân vốn
đầu tư công
|
Nếu không có vốn phân bổ đầu tư
công thì không trừ điểm ở nội dung này
|
|
Hoàn thành trên 90%
|
1
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 90%
|
0,75
|
|
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70%
|
0,5
|
|
Hoàn thành dưới 50%
|
0
|
6.3
|
Ban hành và thực hiện Quy chế
chi tiêu nội bộ
|
0,5
|
Quy chế chi tiêu nội bộ
|
- Quy chế chi tiêu nội bộ chưa cập
nhật các quy định mới hoặc thực
hiện chưa đúng Quy chế chi tiêu nội bộ thì trừ 50% số điểm
|
|
Đã ban hành và thực hiện đúng Quy chế chi tiêu nội bộ
|
0,5
|
|
Chưa ban hành Quy chế chi tiêu nội
bộ
|
0
|
7
|
HIỆN ĐẠI
HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
14,5
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan
|
4,5
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ thông tin hồ sơ giải quyết
TTHC (tại bộ phận Một cửa) được cập nhật, luân chuyển xử lý trong hệ thống
MCĐT- DVCTT
|
2
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC và các tài
liệu khác có liên quan
|
- Thống kê tổng số hồ sơ tiếp nhận
trên hệ thống phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận trên thực tế tại bộ phận Một cửa
|
|
Đạt 100% hồ sơ giải quyết TTHC
|
2
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ TTHC
|
1,5
|
|
Từ 70% đến dưới 90% hồ sơ TTHC
|
1
|
|
Dưới 70% hồ sơ TTHC
|
0
|
7.1.3
|
Tỷ lệ TTHC trong hệ thống MCĐT-DVCTT
được xây dựng quy trình nội bộ
|
1
|
- Quy trình ISO hoặc quy trình nội
bộ của đơn vị đã được ban hành và các tài liệu kiểm chứng hợp pháp khác có
liên quan
|
- Thống kê tỷ lệ số TTHC trên hệ thống
MCĐT-DVCTT được xây dựng quy trình nội bộ/tổng số TTHC
|
|
Đạt 100% TTHC
|
1
|
|
Từ 70% đến dưới 100% TTHC
|
0,5
|
|
Dưới 70% TTHC
|
0
|
7.1.4
|
Tỷ lệ thông tin hồ sơ giải quyết
TTHC (tại Bộ phận Một cửa) đúng hạn trên Hệ thống MCĐT-DVCTT
|
1
|
- Báo cáo kiểm soát TTHC và các tài
liệu khác có liên quan
|
Thống kê số hồ sơ tiếp nhận, luân
chuyển, xử lý đúng hạn trên hệ thống phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, luân
chuyển, xử lý trên hệ thống
|
|
Từ 98% trở lên
|
1
|
|
Từ 95% đến dưới 98%
|
0,75
|
|
Từ 90% đến dưới 95%
|
0,5
|
|
Dưới 90%
|
0
|
7.1.5
|
Tỷ lệ văn bản điện tử ký số cá nhân
của lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
- Thống kê tỷ lệ văn bản và các tài
liệu khác có liên quan
|
- Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế
|
|
Từ 30% trở lên
|
0,5
|
|
Từ 15%-dưới 30%
|
0,25
|
|
Dưới 15%
|
0
|
7.2
|
Cung cấp các loại thông tin
phục vụ người dân và doanh nghiệp trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
Thống kê các chuyên mục trên Cổng/trang
thông tin điện tử của đơn vị (kèm theo đường dẫn)
|
- UBND xã, phường, thị trấn không
có Cổng thông tin điện tử thì được 0 điểm tại Tiêu chí 7.2
|
|
Cung cấp các loại thông tin chủ
yếu theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ
|
0,5
|
|
Cung cấp thông tin theo Luật Tiếp
cận thông tin
|
0,3
|
|
Cung cấp danh sách người phát
ngôn báo chí và đầu mối tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin theo Luật Tiếp cận thông tin trên Cổng
thông tin điện tử
|
0,2
|
7.3
|
Cung cấp thông tin chỉ đạo điều hành của các cấp lãnh đạo trên Cổng thông tin
điện tử của đơn vị
|
1
|
Thống kê danh mục số lượng tin, bài
|
- UBND xã, phường, thị trấn không
có Cổng thông tin điện tử thì được 0 điểm tại Tiêu chí 7.3
|
|
Trên 90 tin bài/01 năm
|
1
|
|
Trên 60 tin bài đến dưới 90 tin,
bài/01 năm
|
0,5
|
|
Trên 30 tin bài đến dưới 60 tin, bài/01 năm
|
0,25
|
|
Dưới 30 tin, bài/01 năm
|
0
|
7.4
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
1,5
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm
- Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực
tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm: 0,5
- Dưới 60% số TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm: 0
|
0,5
|
Thống kê số TTHC có phát sinh hồ sơ
trực tuyến
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4
- Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1,0
- Từ 20% đến dưới 30% số hồ sơ
TTHC: 0,5
- Từ 10% đến dưới 20% số hồ sơ
TTHC: 0,2
- Dưới 10% hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
1,0
|
Báo cáo kiểm soát thủ tục hành
chính của đơn vị
|
- Phạm vi đánh giá: các TTHC đang
cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ
- Yêu cầu:
+ Thống kê tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
(cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức
độ 3,4
+ Thống kê số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến của các TTHC nêu trên
+ Tính tỷ lệ % giữa hồ sơ đã tiếp
nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu
trên
|
7.5
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1,5
|
|
- Không đánh giá tiêu chí này đối với
những đơn vị đã thực hiện cung cấp 100% hồ sơ TTHC ở mức độ 3, 4
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
Từ 50% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 0,5
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0
|
0,5
|
- Danh mục TTHC đang triển khai tiếp
nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, trong đó thống kê số TTHC có phát sinh hồ
sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
- Tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh
hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số
TTHC đang triển khai thực hiện
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0,5
Từ 10% đến 15% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.3
Dưới 10% số hồ sơ TTHC trở lên:
0
|
0,5
|
Số liệu thống kê số hồ sơ TTHC nhận
qua các hình thức và số hồ sơ TTHC nhận qua dịch vụ BCCI.
|
- Phạm vi đánh giá: các TTHC có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
- Yêu cầu:
+ Thống kê tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm của các TTHC nêu trên (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức
khác)
+ Thống kê số hồ sơ đã tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên
- Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các
TTHC nêu trên
|
7.5.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0,5
Từ 10% đến 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,3
Dưới 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 0
|
0,5
|
Số liệu thống kê số kết quả giải
quyết TTHC trả qua các hình thức và số kết quả giải quyết TTHC trả qua dịch vụ BCCI.
|
- Phạm vi đánh giá: các TTHC có
phát sinh hồ sơ trả qua dịch vụ BCCI
- Yêu cầu:
+ Thống kê tổng số hồ sơ đã trả
trong năm của các TTHC nêu trên (cả trả qua dịch vụ BCCI và qua hình thức
khác)
+ Thống kê số hồ sơ đã trả qua dịch
vụ BCCI của các TTHC nêu trên
- Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã trả
qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu
trên
|
7.6
|
Thực hiện áp dụng, duy trì, cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 đối với tất
cả các thủ tục hành chính được công bố theo quy định của pháp luật thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn
|
3
|
|
|
7.6.1
|
Áp dụng trên thực tế hệ thống văn bản,
tài liệu và quy trình theo Hệ thống quản lý chất lượng do Chủ tịch UBND xã, phường,
thị trấn quyết định ban hành
|
1
|
Không
|
- Căn cứ kết quả theo dõi, thanh
tra, kiểm tra thực tế
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ theo quy định
|
1
|
|
Thực hiện không đầy đủ theo quy định
|
0,5
|
|
Không thực hiện
|
0
|
7.6.2
|
Công bố hoặc công bố lại (khi có sự
điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng) việc áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ; có niêm yết tại trụ
sở cơ quan UBND các xã, phường, thị trấn
|
0,5
|
- Quyết định công bố theo mẫu hướng dẫn của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ theo quy định
|
0,5
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng, không đầy đủ theo
quy định
|
0
|
7.6.3
|
Duy trì và cải tiến Hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2015
|
1
|
- Biên bản đánh giá nội bộ, Biên bản
xem xét cải tiến của Lãnh đạo
|
|
|
Cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến
hoạt động xử lý công việc vào Hệ thống quản lý chất lượng chậm nhất là ba
tháng kể từ khi văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực thi hành.
|
0,5
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ và xem
xét cải tiến của Lãnh đạo tối thiểu một năm một lần để bảo đảm phù hợp với
yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 , quy định của pháp luật và
thực tế tại đơn vị.
|
0,5
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không
đúng, không đầy đủ theo quy định
|
0
|
7.6.4
|
Thực hiện việc nhận diện bối cảnh
và xác định rủi ro
|
0,5
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ
|
0,5
|
|
Có thực hiện nhưng không đầy đủ
|
0,25
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
7.7
|
Thực hiện giải quyết các TTHC
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
|
2
|
|
|
7.7.1
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường,
thị trấn được xây dựng và áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
|
1
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường,
thị trấn được xây dựng và áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
|
0
|
7.7.2
|
100% tổng số hồ sơ phải giải quyết
theo TTHC đúng quy trình ISO
|
1
|
|
Từ 90% đến dưới 100% tổng số hồ sơ
phải giải quyết theo TTHC đúng quy trình ISO
|
0,5
|
|
Dưới 90% tổng số phải giải quyết
theo TTHC đúng quy trình ISO
|
0
|
8
|
MỨC ĐỘ
HOÀN THÀNH CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI ĐƯỢC GIAO TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM CỦA UBND QUẬN, HUYỆN CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
3
|
|
- Không bao gồm các chỉ tiêu về thu
chi ngân sách hàng năm theo Kế hoạch được giao do đã được đánh giá tại nội
dung về cải cách tài chính công
|
|
Hoàn thành 100% các chỉ tiêu kinh tế
- xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm của UBND quận,
huyện
|
3
|
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm
vụ trong Chương trình công tác năm
|
|
|
Hoàn thành từ 95% đến dưới 100% các
chỉ tiêu kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm của UBND quận, huyện
|
2,5
|
|
Hoàn thành từ 90% đến dưới 95% các
chỉ tiêu kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm của UBND quận, huyện
|
2
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 90% các
chỉ tiêu kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm của UBND quận, huyện
|
1
|
|
Hoàn thành dưới 70% các chỉ tiêu
kinh tế - xã hội được giao trong Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm của
UBND quận, huyện
|
0
|