Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3223/QĐ-UBND 2020 đơn giá dịch vụ công về giáo dục nghề nghiệp tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
3223/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành:
16/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3223/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 16
tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung
đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của t ỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3095/QĐ-UBND
ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 327/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 16/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ
sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm:
1. Đơn giá áp dụng tại Trường Cao đẳng
nghề Yên Bái cho 06 nghề đào tạo trình độ Cao đẳng: Điện công nghiệp, Công nghệ
ô tô, Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm, Điện tử công nghiệp, Kỹ thuật máy
lạnh và điều hòa không khí, Hàn; 09 nghề đào tạo trình độ Trung cấp là Điện
công nghiệp, Công nghệ ô tô, Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm), Điện tử
công nghiệp, Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí, Hàn, cắt gọt kim loại, Vận
hành máy thi công nền, Kỹ thuật xây dựng - Phụ lục số 01.
2. Đơn giá áp dụng tại Trường Trung cấp
Lục Yên cho 03 nghề đào tạo trình độ Trung cấp: Điện công nghiệp, Hàn và Thú y
- Phụ lục số 02.
3. Đơn giá áp dụng tại Trường Trung cấp
Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ cho 03 nghề đào tạo trình độ Trung cấp: Điện công nghiệp,
Hàn và Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Phụ lục số 03.
(Có
các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện quyết
định này.
2. Đơn giá ban hành tại Quyết định
này áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kể từ ngày
01/01/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TC.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
ĐVT:
đồng
STT
Nghề đào tạo
Trình độ đào tạo
Đơn vị tính
Thời gian đào tạo
Chi phí hao phí máy và thiết bị (thiết bị đào tạo)
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (vật
tư đào tạo)
Chi phí nhân công (lao động)
Chi phí quản lý
Chi phí khấu hao TSCĐ
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm có khấu
hao TSCĐ chung
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có
khấu hao TSCĐ chung
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có
khấu hao TSCĐ chung và chi phí hao phí máy và thiết bị
Trực tiếp
Gián tiếp
Tổng
1
Điện Công
nghiệp
Cao đẳng
người học/khóa đào tạo
28 tháng
21.429.799
5.542.069
19.546.643
2.930.843
22.477.486
2.293.740
820.536
52.563.630
51.743.094
30.313.295
2
Công nghệ ô
tô
Cao đẳng
người học/khóa đào tạo
28 tháng
16.474.663
14.537.909
21.465.152
3.218.542
24.683.694
2.293.740
820.536
58.810.543
57.990.006
41.515.343
3
Công nghệ thông
tin (Ứng dụng phần mềm)
Cao đẳng
người học/khóa đào tạo
28 tháng
4.317.876
1.115.575
18.158.916
3.631.783
21.790.699
2.293.740
820.536
30.338.426
29.517.890
25.200.014
4
Điện tử
công nghiệp
Cao đẳng
người học/khóa đào tạo
28 tháng
12.276.719
14.371.335
17.597.363
2.640.066
20.237.429
2.293.740
820.536
49.999.760
49.179.223
36.902.504
5
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
Cao đẳng
người học/khóa đào tạo
28 tháng
4.065.479
6.368.796
22.500.563
3.375.469
25.876.032
2.293.740
820.536
39.424.583
38.604.047
34.538.568
6
Hàn
Cao đẳng
người học/khóa đào tạo
28 tháng
5.654.868
17.301.389
30.923.850
4.638.578
35.562.428
2.293.740
820.536
61.632.961
60.812.425
55.157.557
7
Điện Công
nghiệp
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
15.002.229
5.314.318
14.551.133
1.778.506
16.329.639
2.293.740
820.536
39.760.462
38.939.926
23.937.697
8
Công nghệ ô
tô
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
16.456.097
14.588.109
11.392.593
1.707.735
13.100.328
2.293.740
820.536
47.258.809
46.438.273
29.982.176
9
Công nghệ
thông tin (Ứng dụng phần mềm)
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
2.951.870
642.155
11.252.589
2.261.595
13.514.184
2.293.740
820.536
20.222.485
19.401.949
16.450.079
10
Điện tử
công nghiệp
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
8.454.288
10.676.565
12.412.618
1.861.585
14.274.203
2.293.740
820.536
36.519.331
35.698.795
27.244.508
11
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
3.384.680
5.846.371
15.643.468
2.153.900
17.797.368
2.293.740
820.536
30.142.696
29.322.159
25.937.479
12
Hàn
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
4.200.112
11.795.177
21.846.700
3.277.005
25.123.705
2.293.740
820.536
44.233.270
43.412.734
39.212.622
13
Cắt gọt kim
loại
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
22.018.738
6.674.687
21.245.147
3.186.234
24.431.381
2.293.740
820.536
56.239.082
55.418.545
33.399.807
14
Vận hành
máy thi công nền
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
7.893.723
2.380.904
28.948.416
5.789.376
34.737.792
2.293.740
820.536
48.126.700
47.306.164
39.412.411
15
Kỹ thuật
xây dựng
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
168.843
12.168.447
18.485.078
2.772.377
21.257.455
2.293.740
820.536
36.709.021
35.888.484
35.719.642
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP LỤC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
ĐVT:
đồng
STT
Nghề đào tạo
Trình độ đào tạo
Đơn vị tính
Thời gian đào tạo
Chi phí hao phí máy và thiết bị
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (vật
tư đào tạo)
Chi phí nhân công (lao động)
Chi phí quản lý
Chi phí khấu hao TSCĐ
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm có khấu
hao TSCĐ chung
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có
khấu hao TSCĐ chung
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có
khấu hao TSCĐ chung và chi phí hao phí máy và thiết bị
Trực tiếp
Gián tiếp
Tổng
1
Điện công
nghiệp
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
4.310.507
5.382.270
14.551.133
1.778.506
16.329.639
2.764.293
1.315.218
30.101.928
28.786.710
24.476.203
2
Hàn
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
2.673.123
8.924.452
21.846.700
3.277.005
25.123.705
2.764.293
1.315.218
40.800.790
39.485.572
36.812.449
3
Thú y
Trung cấp
người học/kh ó a đào tạo
19 tháng
474.229
6.090.800
11.957.222
2.384.675
14.341.897
2.764.293
1.315.218
24.986.437
23.671.219
23.196.990
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
ÁP DỤNG TẠI TRƯỜNG TRUNG CẤP DÂN TỘC NỘI TRÚ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định số 3223/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 cứa Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
ĐVT:
đồng
STT
Nghề đào tạo
Trình độ đào tạo
Đơn vị tính
Thời gian đào tạo
Chi phí hao phí máy và thiết bị
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (vật
tư đào tạo)
Chi phí nhân công (lao động)
Chi phí quản lý
Chi phí khấu hao TSCĐ
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm có khấu
hao TSCĐ chung
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có
khấu hao TSCĐ chung
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm không có
khấu hao TSCĐ chung và chi phí hao phí máy và thiết bị
Trực tiếp
Gián tiếp
Tổng
1
Điện công
nghiệp
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
5.723.216
5.784.590
14.551.133
1.778.506
16.329.639
1.717.075
7.314.673
36.869.194
29.554.521
23.831.305
2
Hàn
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
6.391.830
7.474.949
21.846.700
3.277.005
25.123.705
1.717.075
7.314.673
50.022.232
42.707.559
36.315.729
3
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
Trung cấp
người học/khóa đào tạo
19 tháng
3.342.408
4.168.700
15.643.468
2.153.900
17.797.368
1.717.075
7.314.673
34.340.224
27.025.551
23.683.143
Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3223/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
689
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng