Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3219/QĐ-UBND 2020 đơn giá xây dựng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt Yên Bái
Số hiệu:
3219/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Trần Huy Tuấn
Ngày ban hành:
16/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3219/QĐ-UBND
Yên
Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC
XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN CHĂN NUÔI GÀ THỊT THƯƠNG PHẨM CHẤT LƯỢNG
CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá
chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số
724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 03 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình
thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành
quy định nội dung chi và mức hỗ trợ từ nguồn ngân sách địa phương cho hoạt động
khuyến nông trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt
danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của
tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3063/UBND-NLN
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực
xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng
cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 329/TTr-SNN ngày 15 tháng 12 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ
sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn
chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
(Có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực
hiện quyết định này.
2. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn
nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành tại
Quyết định này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2021.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP (NLN) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NLN .
CHỦ
TỊCH
Trần Huy Tuấn
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THƯƠNG PHẨM CHẤT LƯỢNG CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. BẢNG TỔNG HỢP
TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
TT
Nội
dung chi phí
ĐVT
Số
lượng
Đơn
giá (đồng)
Thành
tiền
(đồng)
A
Sản lượng tính giá
Mô
hình
1
274.756.000
B
Chi phí sản xuất kinh doanh
I
Chi phí trực tiếp
219.340.000
1
Hỗ trợ con giống và các loại vật
tư
122.980.000
-
Con giống
Con
1.300
30.000
39.000.000
-
Thức ăn giai đoạn 1-21 ngày tuổi
Kg
910
13.000
11.830.000
-
Thức ăn giai đoạn 22 ngày - xuất
chuồng
Kg
5.200
12.000
62.400.000
-
Vắc xin (ND-IB, New catsơn,
Gumboro, CGC, đậu...)
Liều
9.100
1.000
9.100.000
-
Hóa chất sát trùng Biokon đã pha
loãng (Tỷ lệ pha 1:100)
Lít
650
1.000
650.000
2
Chi phí nhân công trực tiếp
(Cán bộ chỉ đạo)
35.165.000
-
Tiền lương cán bộ (HS 3,66; PCKV
0,2)
Tháng
5
5.751.400
28.757.000
-
BHXH, BHYT, KPCĐ (23,5%)
Tháng
5
1.281.500
6.408.000
3
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp
4
Chi phí sản xuất kinh doanh theo
đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
61.195.000
4.1
Kinh phí triển khai
17.605.000
4.1.1
Tập huấn
8.930.000
-
Phô tô đóng quyển tài liệu
Bộ
40
5.000
200.000
-
Văn phòng phẩm
Bộ
40
10.000
400.000
-
Thù lao giảng viên
Buổi
2
1.500.000
3.000.000
-
Hội trường, tăng âm loa đài
Ngày
1
200.000
200.000
-
Tít chữ
Tuýp
1
500.000
500.000
-
Nước uống
Người
41
30.000
1.230.000
-
Tiền ăn
Người
40
80.000
3.200.000
-
Phục vụ lớp tập huấn
Người
1
200.000
200.000
4.1.2
Tổng kết
8.675.000
-
Phô tô, đóng quyển báo cáo
Bộ
45
5.000
225.000
-
Hội trường, tăng âm loa đài
Ngày
1
200.000
200.000
-
Tít chữ
Bộ
1
500.000
500.000
-
Nước uống
Người
45
30.000
1.350.000
-
Tiền ăn
Người
40
80.000
3.200.000
-
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
Buổi
2
1.500.000
3.000.000
-
Phục vụ
Người
1
200.000
200.000
4.2
Tập huấn ngoài mô hình
28.780.000
-
In ấn, phô tô, đóng quyển giáo
trình tập huấn
Quyển
32
15.000
480.000
-
Văn phòng phẩm
Bộ
30
20.000
600.000
-
Thuê hội trường, tăng âm loa đài
Ngày
2
1.000.000
2.000.000
-
Ma két lớp tập huấn
Chiếc
1
500.000
500.000
-
Thù lao giảng viên
Buổi
3
1.500.000
4.500.000
-
Hướng dẫn viên tham quan
Buổi
1
200.000
200.000
-
Hỗ trợ đi lại cho học viên không hưởng
lương
Người
15
200.000
3.000.000
-
Tiền ăn cho học viên không hưởng
lương: 15 người x 2 ngày
Người
30
80.000
2.400.000
-
Tiền ngủ học viên không hưởng
lương: 15 người x 2 đêm
Người
30
200.000
6.000.000
-
Tiền nước uống học viên
Người
90
30.000
2.700.000
-
Thuê địa điểm thực hành
Lớp
1
1.000.000
1.000.000
-
Thuê xe cho học viên đi tham quan
Ngày
1
3.000.000
3.000.000
-
Vật tư thực hành
Lớp
1
2.000.000
2.000.000
-
Phục vụ lớp tập huấn (01 người x 02
ngày)
Ngày
2
200.000
400.000
4.3
Tuyên truyền nh ân rộng
14.810.000
4.3.1
Thăm quan hội thảo
10.210.000
-
Phô tô báo cáo
Bộ
30
5.000
150.000
-
Hội trường, tăng âm loa đài
Ngày
1
200.000
200.000
-
Khánh tiết
Bộ
1
500.000
500.000
-
Nước uống
Người
32
30.000
960.000
-
Tiền ăn
Người
30
80.000
2.400.000
-
Thù lao báo cáo viên
Buổi
2
1.500.000
3.000.000
-
Thuê xe tham quan
Chuyến
1
3.000.000
3.000.000
4.3.2
Biển báo mô hình
Chiếc
2
500.000
1.000.000
4.3.3
Bài viết thông tin tuyên truyền
Bài
2
300.000
600.000
4.3.4
Tờ gấp kỹ thuật
Tờ
500
6.000
3.000.000
II
Chi phí chung
55.416.000
5
Chi phí sản xuất chung
6
Chi phí tài chính
7
Chi phí bán hàng
8
Chi phí quản lý
55.416.000
8.1
Tiền lương cán bộ quản lý (10
người)
Tháng
0,5
66.710.429
33.355.000
8.2
C ác khoản đóng góp theo
lương
Tháng
0,5
14.870.265
7.435.000
8.3
Chi phí khác
14.626.000
-
Thưởng thường xuyên
(Tiết kiệm nguồn chi khác)
500.000
-
Phúc lợi tập thể
(Tiết kiệm nguồn chi khác)
2.483.000
-
Dịch vụ công cộng
1.809.000
-
Vật tư văn phòng
965.000
-
Thông tin tuyên truyền liên lạc
776.000
-
Hội nghị
304.000
-
Công tác phí
2.298.000
-
Chi phí thuê mướn
788.000
-
Sửa chữa duy tu tài sản...
2.867.000
-
Chi nghiệp vụ chuyên môn
69.000
-
Chi khác
1.767.000
T ổng
chi phí sản xuất kinh doanh
274.756.000
C
Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ
0
D
Giá thành toàn bộ
274.756.000
Đ
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị
sản phẩm
274.756.000
Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3219/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 về Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công áp dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhân rộng mô hình trình diễn chăn nuôi gà thịt thương phẩm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái
798
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng