Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2254/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
2254/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Nguyễn Chiến Thắng
Ngày ban hành:
29/09/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2254/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày
29 tháng 9 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH 14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quy ền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của S ở Giao thông vận tải tại Tờ trình số
139/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được bổ sung; thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Đường
bộ, Đường thủy thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP );
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh Văn phòng (NCPC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh ;
- Lưu: VT, NCPC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐƯỜNG
BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có
văn bản chấp thuận.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái ( tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước.
2
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa. vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra
quyết định công bố.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái ( tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước.
3
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định
vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra
quyết định công bố đóng vùng hoạt động.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước.
4
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước.
5
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái ( tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước.
6
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận dược hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái ( tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước.
7
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT
Tên TTHC
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp
lý
I
Lĩnh vực Đường bộ
1
Cấp mới Giấy phép lái xe
Thời gian cấp giấy phép lái xe chậm
nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào
tạo lái xe
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A 1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần;
sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B 1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần;
sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng:
60.000 đ/lần.
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ:
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi , bổ
sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký,
cấp biển xe máy chuyên dùng.
2
Cấp lại Giấy phép lái xe
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh
và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các
cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý
sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe.
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A 1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần;
sát hạch thực hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B 1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần;
sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng:
60.000 đ/lần.
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp bi ển xe máy chuyên dùng.
3
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Lệ
phí 135.000đ/lần.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo , sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo , sát hạch, cấp giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu , nộp , quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ
phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
4
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44 , đường Điện Biên, phường Đồng Tâm.
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1. Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Lệ
phí 135 .000đ/lần.
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên
các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
5
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Lệ
phí 135.000đ/lần.
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký , cấp biển xe máy
chuyên dùng.
6
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Lệ
phí 135.000đ/lần.
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo , sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu,
chế độ thu , nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe;
lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký , cấp biển xe máy chuyên dùng.
7
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ , đường cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ giao thông vận tải
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
8
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ, cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Không quá 7 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Không quá 4 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường)
đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây
dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp
phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
9
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Thời gian giải quyết: trong 5
ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn;
- Thời gian gia hạn: chỉ thực hiện việc
gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có.
- Thông tư số 50/2015/1T-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thôn g tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số
35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng
02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
10
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
Không quá 7 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Không
có.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
-Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày
29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
b ổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 11/2010/N Đ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư
số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung; thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2254/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung; thủ tục hành chính được sửa đổi trong các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
552
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng