ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3127/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 04
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG
AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 509/TTr- SKHCN ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Long An (đính kèm 14 trang phụ lục).
Điều 2.
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính mới ban hành lên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được
quyết định công bố.
2. Chủ trì, phối hợp với Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định
này.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại Phần mềm của
Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số
01/2018/TT-VPCP
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC(VPCP);
- CT.UBND tỉnh;
- TT.CNTT (Sở TTTT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
QDCB-SKHCN-TTHC-QĐ156
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ, ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục xác định dự án đầu tư có hoặc
không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
1.012353
|
- Trường hợp dự án đầu tư không
có quy mô lớn, công nghệ phức tạp: 23 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Trường hợp dự án đầu tư có
quy mô lớn, công nghệ phức tạp: 43 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Không
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
X
|
X
|
Một phần
|
- Quyết định số 156/QĐ-BKHCN
ngày 22/02/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 TTHC
1. Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng
công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên -
1.012353
a)
Trình tự thực hiện
*
Bước 1. Nộp hồ sơ
- Tổ
chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2 - Khối
nhà cơ quan 4, khu Trung tâm Chính trị - hành chính tỉnh Long An, địa chỉ: Đường
Song Hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An) hoặc gửi
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Long An
(http://dichvucong.longan.gov.vn).
- Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, trao cho nhà đầu tư.
+ Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh trả lại hồ sơ cho nhà đầu tư và thông báo rõ về các văn bản cần sửa đổi,
bổ sung để nhà đầu tư hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp nhà đầu tư nộp hồ sơ trực
tiếp. Trường hợp nhà đầu tư gửi hồ sơ trực tuyến trên hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh hoặc qua đường bưu chính, trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
có văn bản đề nghị nhà đầu tư sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Sau
khi nhận đầy đủ hồ sơ, cán bộ tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học và Công
nghệ.
*
Bước 2. Xử lý hồ sơ
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở
Khoa học và Công nghệ có văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản
lý chuyên ngành cùng cấp liên quan để lấy ý kiến phối hợp. Trường hợp cần thiết,
Sở Khoa học và Công nghệ lấy thêm ý kiến tổ chức, chuyên gia độc lập để tham vấn
về chuyên môn, xác định công nghệ của dự án đầu tư.
-
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, cơ quan được lấy ý kiến phối hợp, tổ chức,
chuyên gia độc lập có ý kiến bằng văn bản gửi Sở Khoa học và Công nghệ.
-
Đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, trong trường hợp cần
thiết, trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công
nghệ, tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ ý kiến của cơ quan phối
hợp, hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức, chuyên gia độc lập. Sở
Khoa học và Công nghệ có ý kiến xác định công nghệ của dự án bằng văn bản, chuyển
kết quả đã giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để trả
kết quả cho nhà đầu tư
*
Bước 3: Trả kết quả
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo cho nhà đầu tư để nhận kết
quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
Nhà đầu
tư mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan
(nếu có) và nhận kết quả.
-
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ
theo quy định).
+
Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều:
Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b)
Cách thức thực hiện
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Long An hoặc gửi trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Long An (http://dichvucong.longan.gov.vn).
c)
Thành phần, số lượng hồ sơ
*
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Văn bản đề nghị xác định công
nghệ
|
|
2
|
Thuyết minh hiện trạng công nghệ
sử dụng trong dự án đầu tư
|
|
3
|
Chứng thư giám định máy móc,
thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời gian giải quyết
- Đối
với dự án đầu tư không có quy mô, công nghệ phức tạp: 23 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Đối
với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp, thời hạn giải quyết có thể
kéo dài thêm 20 ngày làm việc.
đ)
Đối tượng thực hiện TTHC
Nhà đầu
tư có dự án đầu tư đã hoặc sắp hết thời gian hoạt động, có nhu cầu gia hạn thời
gian hoạt động.
e)
Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An.
- Cơ
quan trực tiếp giải quyết TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An.
- Cơ
quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp
liên quan; tổ chức, chuyên gia độc lập để tham vấn về chuyên môn, xác định công
nghệ của dự án đầu tư.
g)
Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác định
công nghệ dự án đầu tư.
h)
Phí, lệ phí: Không.
i)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Văn
bản đề nghị xác định công nghệ theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục của Quyết định
số 29/2023/QĐ-TTg .
-
Thuyết minh hiện trạng công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư theo Mẫu số 02 quy định
tại Phụ lục của Quyết định số 29/2023/QĐ-TTg .
- Chứng
thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu
tư còn hiệu lực theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Quyết định số
29/2023/QĐ-TTg .
k)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
- Dự
án đầu tư đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư.
- Việc
xem xét, xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên thực hiện khi nhà đầu tư có nhu cầu gia
hạn trong thời gian hoạt động của dự án đầu tư.
l)
Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật
Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2023 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Quyết
định số 29/2023/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ,
trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên.
- Quyết
định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Mẫu
số 01
29/2023/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày...
tháng... năm...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh....)
1. Tên nhà đầu tư:
............................................................................................................
2. Địa chỉ:
..........................................................................................................................
3. Số điện thoại/fax:
...........................................................................................................
Email:
......................................................Website:
...........................................................
4. Người đại diện pháp luật:
.............................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
..................(mã số), do ........................(cơ quan) cấp ngày.....
tháng..... năm.....
6. Dự án đầu tư:
..............................................................(tên, địa điểm thực
hiện dự án).
7. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký dự án đầu tư số (mã số)……do (cơ quan)…….. cấp ngày...
tháng... năm...
Đề nghị được xác định công nghệ sử dụng trong dự án
đầu tư. Hồ sơ đề nghị xác định công nghệ gửi kèm văn bản này gồm các tài liệu
sau:
1. Thuyết minh hiện trạng công nghệ;
2. Chứng thư giám định số .... ngày ... tháng ...
năm do ....(tên tổ chức giám định) cấp;
.............(tên nhà đầu tư) cam kết và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và hợp pháp của các tài liệu nêu trên.
|
ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU
TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
29/2023/QĐ-TTg
THUYẾT MINH HIỆN TRẠNG
CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án đầu tư:
............................................................................................................
2. Địa điểm thực hiện dự án:
............................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:
........................................................Điện thoại:
....................................
Email:........................................................................
Website: .........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký dự án đầu tư:
.............................................. (ngày tháng năm cấp; cơ quan cấp;
mã số).
5. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh của dự án đầu tư:
........................................................
6. Quy mô dự án:
- Sản lượng:
....................................đơn vị sản phẩm/năm
- Lao động: ....................................người
- Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có):......................m2
hoặc ha
- Tổng vốn đầu tư của dự án:................. (bằng
chữ) đồng
7. Thời gian bắt đầu hoạt động:
......................................................................................
8. Thời hạn hoạt động:
....................................................................................................
II. THUYẾT MINH HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ
1. Quy trình công nghệ, đặc điểm của dây chuyền
công nghệ:
- Tên công nghệ;
- Quy trình, đặc điểm của dây chuyền công nghệ
(trong đó thuyết minh quy trình, thông số kỹ thuật, sơ đồ dây chuyền công nghệ,...);
- Quy mô công suất/hiệu suất hiện tại và so với thiết
kế;
- Sự hoàn thiện của công nghệ, phù hợp của công nghệ;
phân tích ưu nhược điểm của công nghệ, so sánh với công nghệ cùng loại đang sử
dụng phổ biến trong và ngoài nước (nếu có);
- Quy chuẩn kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu
chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường áp dụng đối với dây
chuyền công nghệ.
2. Nguyên vật liệu, nhiên liệu năng lượng của dây
chuyền công nghệ:
- Thống kê nguyên, vật liệu (chủng loại, khối lượng);
- Mức độ tiêu thụ nguyên, vật liệu, năng lượng hiện
tại so với thiết kế;
3. Sản phẩm của dây chuyền công nghệ:
- Tên các loại sản phẩm, quy mô sản lượng (năng suất);
- Tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm.
4. Thống kê loại chất thải, khối lượng chất thải
trong quá trình sản xuất;
5. Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm của dây
chuyền công nghệ, việc tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về an toàn, tiết
kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
6. Hoạt động duy tu, bảo dưỡng theo định kỳ, sửa chữa,
thay thế máy móc, thiết bị (kèm theo hồ sơ sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ máy móc,
thiết bị).
7. Thuyết minh máy móc, thiết bị có tuổi vượt quá
10 năm không thuộc công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường,
thâm dụng tài nguyên (theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ).
8. Danh mục máy móc, thiết bị trong dây chuyền công
nghệ:
Số TT
|
Tên máy móc,
thiết bị
|
Năm sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
(xuất xứ)
|
Nhãn hiệu
|
Số hiệu
|
Kiểu loại
(model)
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Mã HS
|
I
|
Máy móc, thiết bị có tuổi không vượt quá 10
năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Máy móc, thiết bị có tuổi vượt quá 10 năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp một dự án đầu tư có
nhiều dây chuyền sản xuất thì liệt kê và thuyết minh chi tiết hiện trạng công
nghệ của từng dây chuyền sản xuất trong dự án đó.
|
................,
ngày.... tháng.... năm 20....
NHÀ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
29/2023/QĐ-TTg
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH
---------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
CHỨNG THƯ GIÁM ĐỊNH
Máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng
trong dự án đầu tư
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án đầu tư:
.........................................................................................................
2. Ngày thực hiện giám định:
............................................................................................
3. Địa điểm giám định:
.......................................................................................................
4. Phương pháp giám định:
...............................................................................................
II. KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH
1. Dây chuyền công nghệ:
1.1. Dây chuyền công nghệ thứ nhất:
- Tên dây chuyền công nghệ:...
- Công suất (hoặc hiệu suất):
Theo thiết kế:...........
|
thực tế:........
|
đạt:......% (so với thiết kế)
|
- Tiêu hao nguyên, vật liệu, năng lượng:
Theo thiết kế:...........
|
thực tế:........
|
đạt:......% (so với thiết kế)
|
- Đánh giá mức độ đáp ứng của dây chuyền công nghệ
khi hoạt động theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về an toàn,
tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường. Trường hợp không có QCVN về an toàn,
tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường liên quan đến dây chuyền công nghệ của
dự án thì có thể áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật của tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) của
Việt Nam hoặc tiêu chuẩn quốc gia của một trong các nước G7, Hàn Quốc về an
toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường (Mức độ đáp ứng quy chuẩn hoặc
tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường)1:
..........
1.2. Dây chuyền công nghệ tiếp theo: (trình bày
tương tự như dây chuyền công nghệ thứ nhất) ...............................................................................................................................................
2. Máy móc, thiết bị có mã hàng hóa (mã số HS) thuộc
các Chương 84 và 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có tuổi
không vượt quá 10 năm:
2.1. Danh mục máy móc thiết bị:
Số TT
|
Tên máy móc,
thiết bị
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu/số hiệu/
kiểu loại (model)
|
Mã HS
|
Mức độ đáp ứng quy
chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đánh giá chung về mức độ đáp ứng quy chuẩn hoặc
tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường của toàn bộ máy
móc, thiết bị có tuổi không vượt quá 10 năm:
.................................................................................................................................
3. Máy móc, thiết bị có mã hàng hóa (mã số HS) thuộc
các Chương 84 và 85 Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có tuổi vượt
quá 10 năm:
3.1. Danh mục máy móc thiết bị:
Số TT
|
Tên máy móc,
thiết bị
|
Nhà sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Nhãn hiệu/số hiệu/kiểu
loại (model)
|
Mã HS
|
Mức độ đáp ứng
quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Đánh giá máy móc, thiết bị về việc đáp ứng các
tiêu chí xác định máy móc, thiết bị trong một số lĩnh vực có tuổi vượt quá 10
năm không thuộc công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm
dụng tài nguyên theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ: ..............
4. Hiệu lực của chứng thư giám định: 12 tháng (kể từ
ngày cấp chứng thư).
GIÁM ĐỊNH VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên
|
___________________
1 Trường hợp không có QCVN, TCVN và tiêu
chuẩn quốc gia của các nước G7, Hàn Quốc thì nêu rõ trong Chứng thư giám định.
PHẦN III.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 01 QTNB
Quy
trình số 01
THỦ TỤC XÁC ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ HOẶC KHÔNG SỬ DỤNG CÔNG
NGHỆ LẠC HẬU, TIỀM ẨN NGUY CƠ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, THÂM DỤNG TÀI NGUYÊN -
1.012353
*
Trường hợp 1: Dự án đầu tư không có quy mô, công nghệ phức tạp
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng
dẫn, kiểm tra hồ sơ:
+
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho
nhà đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho nhà đầu tư; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp
nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo văn bản lấy ý kiến gửi Sở Tài Nguyên và Môi Trường, cơ quan quản lý
chuyên ngành cung cấp liên quan để lấy ý kiến dự án.
- Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo, chuyển Văn phòng Sở.
- Văn phòng Sở xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
-
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến về chuyên môn,
xác định công nghệ của dự án đầu tư
|
Chuyên viên; lãnh đạo phòng Phòng Quản lý Công nghệ, Văn phòng Sở Khoa
học và Công nghệ; lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Nhận phản hồi, tổng hợp ý
kiến từ Sở Tài Nguyên và Môi Trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cung cấp
liên quan.
- Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ đáp ứng điều kiện quy định: tham mưu dự thảo văn bản xác định công nghệ
dự án đầu tư.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
điều kiện quy định: trong thời hạn 02 ngày làm việc, có văn bản thông báo và
hướng dẫn nêu rõ lý do chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi nhà đầu tư.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết kèm toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
16 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo, chuyển Văn phòng
Sở trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, luân chuyển hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Cấp số, đóng dấu kết quả giải
quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy)
cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư Sở và chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
06 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ
thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại
Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 23 ngày làm việc
|
* Trường hợp 2: Dự án đầu tư
có quy mô lớn, công nghệ phức tạp
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng
dẫn, kiểm tra hồ sơ:
+
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cho nhà
đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: tiếp nhận, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho nhà đầu tư; số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm
tra và chuyển hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp
nhận hồ sơ từ Trung tâm PVHCC tỉnh, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ dự
thảo văn bản lấy ý kiến gửi Sở Tài Nguyên và Môi Trường, cơ quan quản lý
chuyên ngành cung cấp liên quan để lấy ý kiến dự án.
- Lãnh đạo phòng xem xét dự
thảo, chuyển Văn phòng Sở.
- Văn phòng Sở xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
- Phê duyệt văn bản lấy ý kiến.
|
Chuyên viên; lãnh đạo phòng Phòng Quản lý Công nghệ, Văn phòng Sở Khoa
học và Công nghệ; lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
tham mưu Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức
khảo sát thực tế xác định công nghệ của dự án đầu tư.
- Phê duyệt Quyết định thành
lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức khảo sát thực tế xác định
công nghệ của dự án đầu tư.
- Tổ chức họp Hội đồng tư vấn
khoa học và công nghệ, tổ chức khảo sát thực tế xác định công nghệ của dự án
đầu tư.
|
Chuyên viên; lãnh đạo phòng Phòng Quản lý Công nghệ, Văn phòng Sở Khoa
học và Công nghệ; lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
20 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Nhận phản hồi, tổng hợp ý
kiến từ Sở Tài Nguyên và Môi Trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cung cấp
liên quan.
- Trên cơ sở ý kiến phản hồi
từ Sở Tài Nguyên và Môi Trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cung cấp liên
quan và kết quả họp Hội đồng tư vấn khoa học; chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ đáp ứng điều kiện quy định: tham mưu dự thảo văn bản xác định công nghệ
dự án đầu tư.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
điều kiện quy định: trong thời hạn 02 ngày làm việc, có văn bản thông báo và
hướng dẫn nêu rõ lý do chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi nhà đầu tư.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết kèm toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
16 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét dự thảo, chuyển Văn
phòng Sở trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, luân
chuyển hồ sơ trên hệ thống một
cửa điện tử.
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cấp số, đóng dấu kết quả giải
quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ, số hóa kết quả giải quyết; chuyển trả trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử kết quả giải quyết TTHC (đồng thời chuyển hồ sơ giấy)
cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư Sở và chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ (Sở Khoa học và Công
nghệ)
|
06 giờ làm việc
|
Bước 10
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ
thống thông tin một cửa điện tử của sở về kết quả giải quyết TTHC đã có tại
Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc
|