TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cấp TTHC
|
Thành phần số hóa theo yêu cầu quản lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (QT-01)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
2
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (QT-02).
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
3
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (QT-03)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
(Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi
thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
4
|
4
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (QT-04)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai theo mẫu số 07 tại phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
5
|
5
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (QT-05)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 12 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
6
|
6
|
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (QT-06)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vào chai theo mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
7
|
7
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (QT- 07)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn theo mẫu số 07 tại phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn theo mẫu số 07 tại phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
8
|
8
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (QT- 08)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn theo mẫu số 12 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
9
|
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (QT- 09)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vào xe bồn theo mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
10
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (QT- 10)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 07 tại phụ
lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
11
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (QT- 11)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 12 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
12
|
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (QT-12)
|
Kinh doanh Khí
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vào phương tiện vận tải theo mẫu số 12 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
13
|
Quy trình: Cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (QT- 13)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 21 kèm theo Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
(2) Bảng kê danh sách thương
nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm
thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống
phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn;
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
14
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (QT-14)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 44 kèm theo
Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
(2) Báo cáo kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
15
|
Quy trình: Cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá (QT-15)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
Trường hợp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy.
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Bản chính theo mẫu Phụ lục 50 Thông tư số
57/2018/TT-BCT);
(2) Báo cáo kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp
Trường hợp cấp lại do Giấy
phép hết thời hạn hiệu lực
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá; Phụ Lục 21 theo mẫu (Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
(2) Bảng kê danh sách thương
nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm
thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống
phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn;
(3) Báo cáo kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
16
|
Quy trình: Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương (QT-16)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
(2) Bản kê cơ sở vật chất kỹ
thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 16 Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP), kèm theo các tài liệu chứng minh.
(3) Danh sách hệ thống phân
phối xăng dầu của thương nhân theo quy định tại khoản 4 Điều 16 Nghị định số
83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số
95/2021/NĐ- CP), kèm theo các tài liệu chứng minh.
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
17
|
Quy trình: Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương (QT-17)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
18
|
Quy trình Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương (QT-18)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu
số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
19
|
Quy trình Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (QT-19)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
(2) Bản kê cơ sở vật chất kỹ
thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại khoản 15 Điều 1 Nghị định
số 95/2021/NĐ-CP , kèm theo các tài liệu chứng minh.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
20
|
Quy trình Cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (QT-20)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
(2) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
|
|
21
|
Quy trình cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (QT-21)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp bổ sung,
sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
22
|
Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (QT-22)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP .
(2) Bản kê trang thiết bị của
cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
23
|
Quy trình: Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (QT-23)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP (kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của doanh nghiệp – thành phần hồ sơ ghi trong đơn đề nghị Mẫu số
3)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
24
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (QT-24)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 95/2021/NĐ-CP (kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của doanh nghiệp – thành phần hồ sơ ghi trong đơn đề nghị Mẫu số 3)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (QT-25)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Công văn gửi Biểu mẫu
đăng ký giá theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(2) Bản đăng ký mức giá cụ thể
theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(3) Thuyết minh cơ cấu tính
giá hàng hóa đăng ký giá (đối với mặt hàng nhập khẩu) theo Phụ lục số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (QT-26)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
Đối với trường hợp kê khai
giá sản phẩm mới
(1) Công văn gửi Biểu mẫu kê khai
giá theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(2) Bảng kê khai mức giá theo
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT (đính kèm theo Bảng
xây dựng hình thành mức giá bán hàng hóa, dịch vụ.)
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Đối với trường hợp kê khai
giảm giá so với lần kê khai trước đó.
(1) Công văn gửi Biểu mẫu kê
khai giá theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(2) Bảng kê khai mức giá theo
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Đối với trường hợp điều chỉnh
giá trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước
đó
(1) Công văn Thông báo điều
chỉnh giá trong phạm vi 5% theo Phụ lục số 03 ban hành kèm Thông tư số
08/2017/TT-BCT .
(2) Bảng thông báo giá bán lẻ
trong nước theo Phụ lục số 03 ban hành kèm Thông tư số 08/2017/TT-BCT .
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Đối với trường hợp lũy kế
các lần thông báo điều chỉnh vượt mức 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông
báo lần liền kề trước đó.
(1) Công văn gửi Biểu mẫu kê
khai giá theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(2) Bảng kê khai mức giá theo
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
27
|
Quy trình: Cấp Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT-27)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
bán buôn rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
28
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (QT- 28)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại theo
Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP và bản gốc hoặc bản
sao giấy phép đã cấp (nếu có).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
29
|
Quy trình: Cấp lại Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT-29)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại theo
Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
30
|
Quy trình Cấp Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (QT-30)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
(2) Bản sao giấy tiếp nhận
công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
(còn hiệu lực) hoặc bản tự công bố sản phẩm.
(3) Bản liệt kê tên hàng hóa
sản phẩm rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà doanh nghiệp dự
kiến sản xuất
(4) Bản sao Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc bản sao một trong các giấy chứng nhận
sau: Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm
soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000), Tiêu
chuẩn thực phẩm quốc tế (IFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm
(BRC), Hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000).”
(5) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
31
|
Quy trình cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (QT- 31)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại theo
mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của
Chính phủ
(2) Bản gốc hoặc bản sao Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
32
|
Quy trình cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm (QT-32)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ
(2) Tài liệu chứng minh nhu cầu
sửa đổi, bổ sung
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
33
|
Quy trình: đăng ký dấu nghiệp
vụ giám định thương mại (QT- 33)
|
Dịch vụ thương mại
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ
(theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12 tháng 01 năm 2015)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
34
|
Quy trình: đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại (QT-34)
|
Dịch vụ thương mại
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ
(theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12 tháng 01 năm 2015)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
35
|
Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện. (QT- 35)
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
36
|
Quy trình: Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện. (QT- 36)
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm do có thay đổi địa điểm sản xuất hoặc
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng sản xuất hoặc khi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hiệu lực.
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Hồ sơ cấp lại do thay đổi tên
cơ sở, nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng sản xuất
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Hồ sơ cấp lại do thay đổi
chủ cơ sở, nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng sản xuất
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Hồ sơ cấp lại do bị mất, bị
hỏng
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
37
|
Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (QT- 37)
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị theo Mẫu số
01a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
38
|
Quy trình: Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, cơ sở vừa sản
xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (QT- 38)
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công thương
|
Hồ sơ cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện ATTP Mẫu số 01b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Hồ sơ cấp lại do thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh/ điều chỉnh Giấy chứng nhận của chuỗi khi
giảm cơ sở kinh doanh
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện ATTP Mẫu số 01b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Hồ sơ cấp lại do thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện ATTP Mẫu số 01b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Hồ sơ cấp lại do bị mất, bị
hỏng
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm Mẫu số 01b tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
39
|
Quy trình Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (QT-39)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
thành lập VPĐD (theo mẫu MĐ-1 kèm theo Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ Công Thương)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
40
|
Quy trình Điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(QT-40)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy
phép thành lập VPĐD (theo mẫu MĐ-2 kèm theo Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
41
|
Quy trình Gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (QT-41)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép thành lập VPĐD (theo mẫu MĐ-4 kèm theo Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
42
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (QT-42)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
Trường hợp cấp lại Giấy
phép thành lập theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ,
hồ sơ bao gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
thành lập VPĐD trong trường hợp cấp lại Giấy phép thành lập theo quy định tại
khoản 1 Điều 18 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP (mẫu MĐ-1 kèm theo Thông tư
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Trường hợp cấp lại theo
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định 07/2016/NĐ-CP , hồ sơ bao gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép thành lập Chi nhánh theo mẫu của Bộ Công Thương do đại diện có thẩm quyền
của thương nhân nước ngoài ký (mẫu MĐ-2 kèm theo Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
43
|
Quy trình Chấm dứt hoạt động
của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
của cơ quan cấp Giấy phép (QT-43)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Thông báo chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện theo mẫu TB kèm theo Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ Công Thương (Chấm dứt hoạt động không thuộc trường hợp bị
thu hồi giấy phép và hết hạn giấy phép nhưng không được gia hạn)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
44
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa (QT-44)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
45
|
Quy trình Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (QT- 45)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
46
|
Quy trình Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
(QT-46)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
47
|
Quy trình Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (QT-47)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
09/2018/NĐ-CP);.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
48
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (QT-48)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép kinh doanh (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
09/2018/NĐ-CP);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
49
|
Quy trình điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (QT-49)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
Trường hợp thay đổi nội
dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
(1) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
09/2018/NĐ-CP);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Trường hợp thay đổi nội
dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP .
(1) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy
phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
09/2018/NĐ-CP
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
50
|
Quy trình Cấp giấy phép kinh
doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị
định số 09/2018/NĐ-CP (QT-50)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp GPKD (Mẫu
số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018)
(2) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
09/2018/NĐ-CP)
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
51
|
Quy trình cấp giấy phép lập
cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường
hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (QT-51)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp GP lập
CSBL (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
52
|
Quy trình cấp giấy phép lập
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (QT- 52)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp GP lập
CSBL (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
53
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ (QT-53)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị điều chỉnh GP
lập CSBL (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
54
|
Quy trình điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
(QT-54)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị điều chỉnh GP
lập CSBL (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
55
|
Quy trình điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (QT-55)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
56
|
Quy trình điều chỉnh tăng diện
tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi
loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (QT-56)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị điều chỉnh GP
lập CSBL (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
57
|
Quy trình cấp lại Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ (QT-57)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị cấp
lại GP lập CSBL (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
58
|
Quy trình gia hạn Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ (QT-58)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
09/2018/NĐ-CP)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
59
|
Quy trình cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (QT-59)
|
Thương mại Quốc tế
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
60
|
Quy trình: Đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT-60)
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
(1) Đăng ký thực hiện chương
trình khuyến mại theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính Phủ
(2) Kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính
|
|
61
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT-61)
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đăng ký sửa đổi/ bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo mẫu quy định
(2) Kết quả giải quyết Thủ tục
hành chính
|
|
62
|
Quy trình: Thông báo hoạt động
khuyến mại (QT-62)
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
(1) Thông báo thực hiện khuyến
mại.
|
|
63
|
Quy trình: Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (QT-63)
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
(1) Thông báo sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo mẫu Thương)
|
|
64
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (QT-64)
|
Quản lý cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
65
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương (QT-65)
|
Quản lý cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại thành phố Hà Nội theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (BM QT- 65.01)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
66
|
Quy trình: Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (QT-66)
|
Quản lý cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
(1) Đơn đăng ký sửa đổi bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại thành phố Hà Nội theo Mẫu số 09 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018
của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
67
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương (QT-67)
|
Quản lý cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
Áp dụng cả 02 trường hợp:
Trường hợp DN tự nguyện chấm dứt hoạt động BHĐC tại địa phương/ Trường hợp DN
chấm dứt hoạt động BHĐC do xác nhận đăng ký hoạt động BHĐC tại địa phương bị
thu hồi
(1) Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại thành phố Hà Nội theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
68
|
Quy trình: Cấp mới thẻ an
toàn điện (QT-68)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị của người
sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của
người lao động;
(2) Kết quả kiểm tra, sát hạch
an toàn điện
|
|
69
|
Quy trình: Cấp lại thẻ an
toàn điện (QT-69)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị của người
sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của
người lao động;
(2) Kết quả kiểm tra, sát hạch
an toàn điện
|
|
70
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện (QT-70)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị của người
sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của
người lao động;
(2) Kết quả kiểm tra, sát hạch
an toàn điện
|
|
71
|
Quy trình: Cấp giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (QT-71)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo;
(2) Danh sách trích ngang chuyên
gia tư vấn đảm nhiệm chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các
chuyên gia tư vấn khác theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này; bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (đối với các ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề
theo quy định của pháp luật xây dựng), tài liệu chứng minh thời gian làm việc
trong lĩnh vực tư vấn (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng
lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương), hợp đồng lao động xác định
thời hạn hoặc không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn;.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
72
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương (QT-72)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
Trường hợp thay đổi tên hoặc
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động
từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
73
|
Quy trình: Cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương (QT-73)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo.)
(2) Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng
lao động với chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản
lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện; tài liệu chứng minh thời gian
làm việc trong lĩnh vực phát điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật (Bản
khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ
có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về
an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp
theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của
đội ngũ trưởng ca nhà máy điện
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
74
|
Quy trình: Cấp, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh phát điện đối với nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương(QT-74)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
Trường hợp thay đổi tên hoặc
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động
từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
75
|
Quy trình: Cấp giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (QT- 75)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo.
(2) Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kinh doanh theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này; bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của
người có tên trong danh sách; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong
lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện của người trực tiếp quản lý kinh doanh (Bản
khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ
có giá trị tương đương)
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
76
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
(QT-76)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
Trường hợp thay đổi tên hoặc
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo
Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động
từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
77
|
Quy trình: Cấp giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (QT-77)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
(2) Danh sách trích ngang người
trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành; bản sao hợp đồng lao
động và bản sao bằng tốt nghiệp của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ
trưởng ca vận hành; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực
truyền tải hoặc phân phối điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật; tài liệu
về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện, giấy
chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp của đội ngũ trưởng
ca vận hành.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
78
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
(QT- 78)
|
Điện
|
Sở Công thương
|
Trường hợp thay đổi tên hoặc
địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép, hồ sơ bao gồm các nội dung sau:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Trường hợp tổ chức đề nghị
cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động
từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực, hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực của đơn vị nhận chuyển giao bao gồm:
(1) Văn bản đề nghị cấp giấy
phép hoạt động điện lực theo Biểu mẫu kèm theo.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
79
|
Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận
Sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh (QT-79)
|
Công nghiệp địa phương
|
Sở Công thương
|
1. Phiếu đăng ký tham gia
bình chọn sản phẩm của các cơ sở công nghiệp nông thôn (theo mẫu tại Phụ lục
số 1 Thông tư số 14/2018/TT- BCT);
9, Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
80
|
Quy trình: Cấp Giấy xác nhận
ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
(QT-80)
|
Công nghiệp hỗ trợ
|
Sở Công thương
|
1. Đề nghị xác nhận ưu đãi (
Mẫu 1);.
2. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
3. Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
81
|
Quy trình cấp thông báo xác
nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
(QT-81)
|
Khoa học, công nghệ
|
Sở Công thương
|
Trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công
bố hợp quy gồm
(1) Bản công bố hợp quy (theo
mẫu 2.CBHQ/HQ quy định tại Phụ lục III, Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội
dung “loại hình đánh giá” quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số
02/2017/TT- BKHCN).
(2) Báo cáo đánh giá hợp quy.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
Trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng
nhận được chỉ định (bên thứ 3), hồ sơ công bố hợp quy gồm
(1) Bản công bố hợp quy (theo
mẫu 2.CBHQ/HQ quy định tại Phụ lục III, Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội
dung “loại hình đánh giá” quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số
02/2017/TT- BKHCN).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
82
|
Quy trình Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (QT-82)
|
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo Mẫu 1 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư 13/2018/TT- BCT ngày 15/6/2016 của Bộ Công Thương.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
83
|
Quy trình: Cấp lại Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương (QT-83)
|
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo Mẫu 1 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2016 của Bộ Công Thương.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
84
|
Quy trình thu hồi Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(QT-84)
|
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị thu hồi
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
85
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (QT-85)
|
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị kiểm tra, cấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn cho Người quản lý, người lao động
trực tiếp sản xuất, người được giao quản lý kho, chỉ huy nổ mìn, thợ mìn, người
phục vụ; người áp tải, điều khiển phương tiện vận chuyển, người làm công tác
phân tích, thử nghiệm vật liệu nổ công nghiệp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
86
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương (QT-86)
|
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn cho Người quản lý, người lao động trực
tiếp sản xuất, người được giao quản lý kho, chỉ huy nổ mìn, thợ mìn, người phục
vụ; người áp tải, điều khiển phương tiện vận chuyển, người làm công tác phân
tích, thử nghiệm vật liệu nổ công nghiệp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
87
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (QT- 87)
|
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị kiểm tra, cấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn cho người được giao quản lý kho
tiền chất thuốc nổ
(2) Danh sách người đề nghị
kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn cho người được giao
quản lý kho tiền chất thuốc nổ.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
88
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (QT- 88)
|
Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công thương
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ cho người được giao
quản lý kho tiền chất thuốc nổ.
(2) Danh sách người đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
89
|
Quy trình: Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp (QT- 01HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(2) Bản kê khai từng cơ sở sản
xuất, địa điểm kinh doanh hóa chất.
(3) Bản kê khai thiết bị kỹ
thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất.
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
90
|
Quy trình: Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp (QT- 02HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng hoặc có thay đổi thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá
nhân).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
91
|
Quy trình: Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (QT-03HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
92
|
Quy trình: Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp (QT-04HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp.
(2) Bản kê khai thiết bị kỹ
thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất.
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
93
|
Quy trình: Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp (QT-05HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc
có thay đổi thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
94
|
Quy trình: Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp (QT- 06HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
95
|
Quy trình: Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp (QT-07HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp..
(2) Bản kê khai từng địa điểm
kinh doanh hóa chất.
(3) Bản kê khai thiết bị kỹ
thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng cơ sở kinh doanh hóa chất.
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
96
|
Quy trình: Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp. (QT-08HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc
có thay đổi thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
97
|
Quy trình: Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp. (QT- 09HC)
|
Hóa chất
|
Sở Công thương
|
(1) Văn bản đề nghị cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
98
|
Quy trình: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (công trình điện lực) (QT-89)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Công thương
|
(1) Tờ trình thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ;
(2) Văn bản về chủ trương đầu
tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
(3) Quyết định lựa chọn
phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
99
|
Quy trình: Thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (công trình điện lực) (QT-90)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Công thương
|
(1) Tờ trình thẩm định Thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở công trình điện lực theo Mẫu số 4 Phụ lục I - Nghị định
số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
(2) Văn bản pháp lý:
Quyết định phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ (hoặc thiết
kế cơ sở hạng mục xây dựng trình thẩm định) được phê duyệt;
(3) Văn bản thông báo kết quả
thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở
được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có).
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
100
|
Quy trình: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất;
Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) (QT-91)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Công thương
|
(5) Tờ trình thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi/ điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng Mẫu số 1 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021;
(6) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
101
|
Quy trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công
trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) (QT-92)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Công thương
|
(7) Tờ trình thẩm định quy định
tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.;
(8) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
102
|
Quy trình: Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng công trình (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu) (QT-93)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Công thương
|
(1) Tờ trình thẩm định theo
quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
103
|
Quy trình: Thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở công trình (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
(QT-94)
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Công thương
|
(1) Tờ trình thẩm định quy định
tại Mẫu số 04 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.;
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
104
|
Quy trình: Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình năng lượng (QT-95)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Sở Công thương
|
(1) Báo cáo hoàn thành thi
công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP
(2) Quyết định chủ trương đầu
tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có)
(3) Quyết định phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
(4) Giấy phép xây dựng, trừ
những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng
(5) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
105
|
Quy trình kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng
sản; Công trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo) (QT-96)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Sở Công thương
|
(1) Báo cáo hoàn thành thi
công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
(2) Quyết định chủ trương đầu
tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có)
(3) Quyết định phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
(4) Giấy phép xây dựng, trừ
những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng
(5) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
106
|
Quy trình: Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
(QT-97)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
Sở Công thương
|
(6) Báo cáo hoàn thành thi
công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP
(7) Quyết định chủ trương đầu
tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có)
(8) Quyết định phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
(9) Giấy phép xây dựng, trừ
những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng
(1) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
107
|
Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (QTQH-01)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(2) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP .
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
108
|
Quy trình: Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (QTQH-02)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
109
|
Quy trình: Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (QTQH-03)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP. (Thay
đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin
liên quan đến thương nhân đăng ký)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
110
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (QTQH-04)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 07 Nghị định
87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
111
|
Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (QTQH-05)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 07 Nghị định
87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
112
|
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (QTQH-06)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 12 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
113
|
Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (QTQH-07)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
114
|
Quy trình: Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (QTQH-08)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
115
|
Quy trình: Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (QTQH-09)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP. (Thay
đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở chính, thay đổi thông tin
liên quan đến thương nhân đăng ký)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
116
|
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (QTQH-10)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 07 Nghị định
87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
117
|
Quy trình Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (QTQH-11)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 12 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
118
|
Quy trình cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (QTQH-12)
|
Kinh doanh khí
|
UBND cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện CNG vào phương tiện vận tải theo mẫu số 12 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 về kinh doanh khí.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
119
|
Quy trình: Cấp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (QTQH-13)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
(3) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số
57/2018/TT-BCT);
(4) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
(5) Bản sao hợp đồng nguyên tắc
hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản
xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng
nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh
nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên
liệu thuốc lá.
(6) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
120
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (QTQH- 14)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục
28 Thông tư số 57/2018/TT-BCT);
(2) Bản sao Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá đã được cấp;
(3) Các tài liệu chứng minh
nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
121
|
Quy trình: Cấp lại Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá (QTQH-15)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
(5) Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 36 ban hành kèm theo Thông tư số
57/2018/TT-BCT);
(6) Bản sao Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá đã cấp (nếu có).
(7) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
122
|
Quy trình: Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (QTQH-16)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Phụ lục 4 ban hành kèm theo
Thông tư số 57/2018/TT- BCT);
(2) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
(3) Bản kê dự kiến tổng hợp
diện tích trồng, sản lượng nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 5 ban hành kèm theo
Thông tư số 57/2018/TT-BCT);
(4) Bản sao hợp đồng đầu tư
trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá; Bảng kê danh sách người trồng
cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của UBND cấp xã (Phụ lục 6 ban
hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT).
(5) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
|
|
123
|
Quy trình: Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (QTQH-17)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Phụ lục 26
ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
124
|
Quy trình: Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (QTQH-18)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
(1) Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Phụ lục 34 ban hành
kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
125
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (QTQH-19)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
Đối với trường hợp kê khai
giá bán lẻ:
(1) Công văn gửi Biểu mẫu kê
khai giá theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(2) Bảng kê khai mức giá theo
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
Đối với trường hợp kê khai
giảm giá so với lần kê khai trước đó.
(1) Công văn gửi Biểu mẫu kê
khai giá theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(2) Bảng kê khai mức giá theo
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
Đối với trường hợp điều chỉnh
giá trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước
đó:
(1) Công văn Thông báo điều
chỉnh giá trong phạm vi 5% theo Phụ lục số 03 ban hành kèm Thông tư số
08/2017/TT-BCT .
(2) Bảng thông báo giá bán lẻ
trong nước theo Phụ lục số 03 ban hành kèm Thông tư số 08/2017/TT-BCT .
Đối với trường hợp lũy kế
các lần thông báo điều chỉnh vượt mức 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông
báo lần liền kề trước đó:
(1) Công văn gửi Biểu mẫu kê
khai giá theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT
(2) Bảng kê khai mức giá theo
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT .
|
|
126
|
Quy trình: Thông báo thực hiện
khuyến mại (QTQH-20)
|
Xúc tiến thương mại
|
UBND cấp huyện
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
127
|
Quy trình: Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (QTQH-21)
|
Xúc tiến thương mại
|
UBND cấp huyện
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo mẫu
|
|
128
|
Quy trình: Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (QTQH-22)
|
Xúc tiến thương mại
|
UBND cấp huyện
|
(1) Đơn đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại theo Mẫu số 10 – Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính Phủ quy định chi tiết Luật
thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
129
|
Quy trình: Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (QTQH-23)
|
Xúc tiến thương mại
|
UBND cấp huyện
|
(1) Đơn đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
130
|
Quy trình: Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo đào tạo về bán hàng đa cấp (QTQH-24)
|
Quản lý cạnh tranh
|
UBND cấp huyện
|
(1) Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Doanh nghiệp BHĐC có thể thông báo về
việc tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo, đào tạo về BHĐC trong cùng một văn bản
Thông báo).
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
131
|
Quy trình cấp Giấy chứng nhận
sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp Huyện (QTQH-25)
|
Công thương địa phương
|
UBND cấp huyện
|
(1) Phiếu đăng ký tham gia
bình chọn sản phẩm của các cơ sở công nghiệp nông thôn (theo mẫu tại Phụ lục
số 1 Thông tư số 14/2018/TT-BCT);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
132
|
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (QTKT-01)
|
Kinh doanh khí
|
Phòng KT cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định 87/2017/NĐ-CP
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
133
|
Quy trình: Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (QTKT-02)
|
Kinh doanh khí
|
Phòng KT cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
134
|
Quy trình: Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (QTKT-03)
|
Kinh doanh khí
|
Phòng KT cấp huyện
|
(1) Giấy đề nghị cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
(Thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở
chính, thay đổi thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
135
|
Quy trình Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu (QTXP-01)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
bán lẻ rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
136
|
Quy trình Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ rượu (QTXP-02)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP .
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
137
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép
bán lẻ rượu (QTXP-03)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại theo
Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP (do bị mất hoặc bị hỏng)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
138
|
Quy trình Cấp Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá (QTXP- 04)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 23 kèm theo Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
139
|
Quy trình Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (QTXP-05)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
(1) Văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung (theo mẫu Phụ lục 46 kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26
tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
140
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá (QTXP-06)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
Trường hợp Thương nhân đề
nghị cấp lại (trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy). Hồ sơ bao gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Bản chính theo mẫu Phụ lục 50 Thông tư số
57/2018/TT-BCT);
(2) Báo cáo kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp
Trường hợp cấp lại do Giấy
phép hết thời hạn hiệu lực
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 23 kèm theo Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương);
(2) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
141
|
Quy trình cấp Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (QTXP-
07)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
Hồ sơ đề nghị cấp mới, cấp
lại do hết thời hạn hiệu lực giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(2) - Bản sao Giấy tiếp nhận
bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực
phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) hoặc bản tự công bố sản phẩm
- Bản sao giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. (Áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã )
(3) Bản liệt kê tên hàng hóa
rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự
kiến sản xuất.
(4) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
142
|
Quy trình cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn
Thành phố Hà Nội (QTXP-08)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(2) Bản sao Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|
143
|
Quy trình cấp lại do bị mất
hoặc hỏng Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn
Thành phố Hà Nội (QTXP-09)
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Phòng KT cấp huyện, UBND cấp xã
|
(1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(2) Bản gốc hoặc bản sao Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(3) Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
|