Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1603/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 22/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1603/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 22 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030; số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 628/TTr- STNMT ngày 12/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.

2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2, Phụ biểu số I.3 ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu các loại đất:

- Đất cụm công nghiệp (SKN) với diện tích 69,9125 ha, tại xã Vân Sơn với diện tích 0,4721 ha và xã Hợp Thắng với diện tích 69,4404 ha.

- Đất ở tại đô thị (ONT) với diện tích 3,0285 ha, tại xã Thọ Sơn với diện tích 2,1982 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,7365 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0938 ha.

b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu các loại đất:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 65,1372 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 62,8842 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,3853 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 1,3166 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,4780 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0731 ha.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,6680 ha tại xã Thọ Sơn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1559 ha tại xã Khuyến Nông.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,5861 ha tại xã Hợp Thắng 4,4554 ha; xã Vân Sơn 0,0438 ha; xã Thọ Sơn 0,0666 ha; xã Khuyến Nông 0,0103 ha và xã Thọ Vực 0,0100 ha.

- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 2,0170 ha tại xã Hợp Thắng với diện tích 1,8825 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,0084 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,1154 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0107 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3348 ha tại xã Hợp Thắng với diện tích 0,2108 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,0316 ha và xã Khuyến Nông với diện tích 0,0924 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0420 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 0,0075 ha và xã Vân Sơn với diện tích 0,0345 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II.1 và Phụ biểu số II.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2, Phụ biểu số II.3 ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ- UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 65,1372 ha tại xã Hợp Thắng với diện tích 62,8842 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,3853 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 1,3166 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,4780 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0731 ha.

- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện tích 0,6680 ha tại xã Thọ Sơn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1559 ha tại xã Khuyến Nông.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,5861 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 4,4554 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,0438 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,0666 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,0103 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0100 ha.

- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 2,4559 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 2,3214 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,0084 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,1154 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0107ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,3348 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 0,2108 ha; xã Thọ Sơn với diện tích 0,0316 ha và xã Khuyến Nông với diện tích 0,0924 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III.1 và Phụ biểu số III.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2, Phụ biểu số III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 65,1372 ha, tại xã Hợp Thắng với diện tích 62,8842 ha; xã Vân Sơn với diện tích 0,3853 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,4780 ha; xã Thọ Vực với diện tích 0,0731 ha và xã Thọ Sơn với diện tích 1,3166 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,6680 ha tại xã Thọ Sơn.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1559 ha tại xã Khuyến Nông.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở với diện tích 0,3370 ha, tại xã Thọ Sơn với diện tích 0,2136 ha; xã Khuyến Nông với diện tích 0,1027 ha và xã Thọ Vực với diện tích 0,0207 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng đưa vào khai thác sử dụng tại khoản 4 Điều 1 và Phụ biểu số IV.1, Phụ biểu số IV.2 và Phụ biểu số IV.3 ban hành kèm theo của Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh với tổng diện tích 0,0420 ha, tại xã Vân Sơn với diện tích 0,0345 ha và xã Hợp Thắng với diện tích 0,0075 ha: Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo.

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị có liên quan theo di, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Triệu Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024, số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp; UBND huyện Triệu Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn;
- Lưu: VT, NN.
(MC126.04.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số I

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH

Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Căn cứ pháp lý

I

Đất khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hoá với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Thọ Sơn

2,1982

ONT

Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 49/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 quyết định chủ trương đầu tư; số 132/NQ-HĐND ngày 03/8/2022 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư và thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 5216/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 809/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/12/2022

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

2

Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn 6, xã Khuyến Nông

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Khuyến Nông

0,7365

ONT

Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 03/8/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư; các Quyết định của UBND huyện: số 920/QĐ-UBND ngày 05/3/2022 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; số 5630/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật; Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách năm 2024

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6223/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 18/12/2021

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

3

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đa Thoàn thôn 4, xã Thọ Vực

UBND xã Thọ Vực

Xã Thọ Vực

0,0938

ONT

Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND xã về việc quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31/12/2023 của HĐND xã về kế hoạch đầu tư công năm 2024

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5283/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 20/7/2021

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

II

Đất cụm công nghiệp

1

Cụm công nghiệp Hợp Thắng

Công ty TNHH Đầu tư Trường Đại Lộc

Xã Hợp Thắng, xã Vân Sơn

69,9125

SKN

Các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3516/QĐ-UBND ngày 28/6/2020 về việc thành lập Cụm công nghiệp Hợp Thắng; số 3784/QĐ-UBND ngày 03/11/2022, số 3014/QĐ- UBND ngày 25/8/2023 điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án

Trích lục bản đồ địa chính số 837/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/12/2020

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

III

Đất thuỷ lợi

1

Di chuyển đoạn kênh tưới C6 và tuyến kênh tiêu phía Tây Bắc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án cụm công nghiệp Hợp Thắng

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Hợp Thắng

0,4629

DTL

Các Quyết định của UBND huyện Triệu Sơn: Số 2552/QĐ-UBND ngày 25/6/2022 phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; số 6892/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 53/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/3/2024

Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh

Phụ biểu số II.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Khuyến Nông

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.825,7600

18.759,7989

-65,9611

884,4500

884,0647

-0,3853

633,0300

570,1458

-62,8842

449,3400

448,7061

-0,6339

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.948,6700

10.883,5328

-65,1372

349,4500

349,0647

-0,3853

464,5500

401,6658

-62,8842

415,5700

415,0920

-0,4780

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.527,4300

10.462,2928

-65,1372

349,3400

348,9547

-0,3853

461,3400

398,4558

-62,8842

414,2600

413,7820

-0,4780

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.008,1300

10.07,4620

-0,6680

27,7800

27,7800

5,9300

5,9300

8,4800

8,4800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.548,3500

1.548,3500

49,6500

49,6500

31,4700

31,4700

20,7300

20,7300

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,1500

1.094,1500

297,9100

297,9100

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.591,8400

3.591,8400

134,4600

134,4600

100,9800

100,9800

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,8800

0,8800

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

436,8000

436,6441

-0,1559

9,9400

9,9400

15,2100

15,2100

4,5600

4,4041

-0,1559

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,8200

197,8200

15,2600

15,2600

14,8900

14,8900

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.914,8200

9.980,8231

66,0031

562,3800

562,7999

0,4199

311,2800

374,1717

62,8917

260,6100

261,2439

0,6339

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,7400

126,7400

1,1800

1,1800

3,3000

3,3000

2.2

Đất an ninh

CAN

1,8100

1,8100

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,7300

80,6425

69,9125

0,4721

0,4721

69,4404

69,4404

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195,5700

195,5700

1,3000

1,3000

0,0500

0,0500

0,7900

0,7900

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,1400

193,1400

44,2500

44,2500

5,5000

5,5000

7,3800

7,3800

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

434,9000

434,9000

100,6000

100,6000

10,8000

10,8000

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,3200

28,3200

0,7100

0,7100

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.311,9600

3.305,3569

-6,6031

139,6700

139,6178

-0,0522

113,3700

107,0321

-6,3379

111,7700

111,7597

-0,0103

-

Đất giao thông

DGT

2.261,2900

2.256,7039

-4,5861

89,7700

89,7262

-0,0438

82,9100

78,4546

-4,4554

65,2100

65,1997

-0,0103

-

Đất thủy lợi

DTL

563,1200

561,1030

-2,0170

30,3100

30,3016

-0,0084

17,0600

15,1775

-1,8825

32,4600

32,4600

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,4800

40,4800

2,1600

2,1600

0,7800

0,7800

0,9800

0,9800

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,1400

13,1400

0,1500

0,1500

0,2100

0,2100

0,2500

0,2500

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,0200

95,0200

2,3500

2,3500

2,6600

2,6600

1,8900

1,8900

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,9200

58,9200

3,9500

3,9500

3,2900

3,2900

1,3800

1,3800

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,5800

7,5800

0,5500

0,5500

0,1100

0,1100

0,4100

0,4100

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,0800

1,0800

0,0200

0,0200

0,0200

0,0200

0,0400

0,0400

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

15,6700

15,6700

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,3000

13,3000

0,7500

0,7500

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,6300

8,6300

2,5100

2,5100

0,2700

0,2700

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,4000

7,4000

0,1300

0,1300

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,4900

215,4900

7,0200

7,0200

5,9500

5,9500

8,9200

8,9200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,8200

0,8200

-

Đất chợ

DCH

10,0300

10,0300

0,1300

0,1300

0,2300

0,2300

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,3500

91,3500

0,1000

0,1000

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.297,6600

4.300,6885

3,0285

183,7300

183,7300

155,6700

155,6700

131,6100

132,3465

0,7365

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

406,6400

406,6400

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,6200

21,6200

0,3600

0,3600

0,4600

0,4600

0,5500

0,5500

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,9900

2,9900

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,4100

5,4100

0,2200

0,2200

0,2800

0,2800

0,2400

0,2400

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,2400

337,2400

21,1300

21,0300

12,2900

12,2900

4,3700

4,3700

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

447,1400

446,8052

-0,3348

69,8400

69,8400

9,5600

9,3492

-0,2108

3,1900

3,0976

-0,0924

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,6100

1,6100

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,9600

263,9180

-0,0420

107,8700

107,8355

-0,0345

2,6400

2,6325

-0,0075

1,8600

1,8600

Phụ biểu số II.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Sơn

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.825,7600

18.759,7989

-65,9611

208,5100

208,4369

-0,0731

795,2800

793,2955

-1,9845

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.948,6700

10.883,5328

-65,1372

174,2700

174,1969

-0,0731

168,9100

167,5935

-1,3166

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.527,4300

10.462,2928

-65,1372

174,2700

174,1969

-0,0731

168,3600

167,0435

-1,3166

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.008,1300

1.007,4620

-0,6680

11,9900

11,9900

112,9400

112,2720

-0,6680

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.548,3500

1.548,3500

8,1300

8,1300

143,3600

143,3600

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,1500

1.094,1500

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.591,8400

3.591,8400

362,4400

362,4400

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,8800

0,8800

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

436,8000

436,6441

-0,1559

14,1200

14,1200

7,6300

7,6300

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,8200

197,8200

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.914,8200

9.980,8231

66,0031

142,1000

142,1731

0,0731

378,1800

380,1645

1,9845

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,7400

126,7400

2.2

Đất an ninh

CAN

1,8100

1,8100

0,1000

0,1000

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,7300

80,6425

69,9125

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195,5700

195,5700

3,5600

3,5600

0,2700

0,2700

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,1400

193,1400

8,7800

8,7800

9,9100

9,9100

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

434,9000

434,9000

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,3200

28,3200

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3311,9600

3305,3569

-6,6031

59,2400

59,2193

-0,0207

100,6700

100,4880

-0,1820

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2.261,2900

2.256,7039

-4,5861

40,4000

40,3900

-0,0100

69,0500

68,9834

-0,0666

-

Đất thủy lợi

DTL

563,1200

561,1030

-2,0170

11,8900

11,8793

-0,0107

19,9200

19,8046

-0,1154

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

40,4800

40,4800

0,4400

0,4400

1,6600

1,6600

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,1400

13,1400

0,1600

0,1600

0,3500

0,3500

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,0200

95,0200

1,4100

1,4100

2,0600

2,0600

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,9200

58,9200

0,9200

0,9200

1,4100

1,4100

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,5800

7,5800

0,0600

0,0600

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,0800

1,0800

0,0600

0,0600

0,0300

0,0300

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

15,6700

15,6700

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,3000

13,3000

0,1600

0,1600

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,6300

8,6300

0,1300

0,1300

0,0700

0,0700

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,4000

7,4000

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,4900

215,4900

2,4600

2,4600

5,4300

5,4300

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,8200

0,8200

0,7900

0,7900

-

Đất chợ

DCH

10,0300

10,0300

0,4200

0,4200

0,6300

0,6300

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,3500

91,3500

0,0900

0,0900

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.297,6600

4.300,6885

3,0285

67,1900

67,2838

0,0938

221,8100

224,0082

2,1982

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

406,6400

406,6400

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,6200

21,6200

0,5200

0,5200

0,4300

0,4300

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,9900

2,9900

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,4100

5,4100

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,2400

337,2400

2,5600

2,5600

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

447,1400

446,8052

-0,3348

0,1600

0,1600

44,9900

44,9584

-0,0316

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,6100

1,6100

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,9600

263,9180

-0,0420

0,8600

0,8600

0,2800

0,2800

Phụ biểu số III.1

BẢNG ĐIỀU, CHỈNH BỔ SUNG

Chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Khuyến Nông

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

189,2800

255,2411

65,9611

9,4400

9,8253

0,3853

5,1300

68,0142

62,8842

3,6000

4,2339

0,6339

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,0500

207,1872

65,1372

7,4600

7,8453

0,3853

4,6900

67,5742

62,8842

3,1700

3,6480

0,4780

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

140,5300

205,6672

65,1372

7,4600

7,8453

0,3853

3,8300

66,7142

62,8842

3,1700

3,6480

0,4780

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,2200

7,8880

0,6680

0,1700

0,1700

0,0500

0,0500

0,0100

0,0100

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,1300

9,1300

0,7400

0,7400

0,3900

0,3900

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,8900

10,8900

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,2900

8,4459

0,1559

1,0700

1,0700

0,4200

0,5759

0,1559

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,7000

11,7000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,2000

61,5768

7,3768

2,6300

2,6822

0,0522

1,0600

8,0476

6,9876

0,4600

0,5627

0,1027

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,1500

0,1500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,4200

0,4200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,8300

23,8720

7,0420

0,7800

0,8322

0,0522

0,4400

7,2168

6,7768

0,4500

0,4603

0,0103

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

4,2200

8,8061

4,5861

0,1000

0,1438

0,0438

4,4554

4,4554

0,0900

0,1003

0,0103

-

Đất thủy lợi

DTL

8,8900

11,3459

2,4559

0,5800

0,5884

0,0084

0,2400

2,5614

2,3214

0,3600

0,3600

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,1900

0,1900

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1000

0,1000

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,4300

1,4300

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,9900

0,9900

0,2000

0,2000

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,2000

0,2000

-

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,8100

0,8100

0,1000

0,1000

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,0700

33,0700

1,3000

1,3000

0,1800

0,1800

0,0100

0,0100

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,5000

0,5000

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0400

0,0400

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,1400

1,1400

0,0600

0,0600

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,0500

2,3848

0,3348

0,4900

0,4900

0,4400

0,6508

0,2108

0,0924

0,0924

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số III.2

Chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND

Tổng diện tích thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Sơn

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

189,2800

255,2411

65,9611

0,0731

0,0731

7,5300

9,5145

1,9845

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,0500

207,1872

65,1372

0,0731

0,0731

2,1900

3,5066

1,3166

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

140,5300

205,6672

65,1372

0,0731

0,0731

2,0600

3,3766

1,3166

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,2200

7,8880

0,6680

0,8800

1,5480

0,6680

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,1300

9,1300

1,5300

1,5300

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,8900

10,8900

2,8100

2,8100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,2900

8,4459

0,1559

0,1200

0,1200

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,7000

11,7000

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,2000

61,5768

7,3768

0,1300

0,1507

0,0207

5,5700

5,7836

0,2136

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,1500

0,1500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,4200

0,4200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,8300

23,8720

7,0420

0,0207

0,0207

0,2300

0,4120

0,1820

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

4,2200

8,8061

4,5861

0,0100

0,0100

0,0666

0,0666

-

Đất thủy lợi

DTL

8,8900

11,3459

2,4559

0,0107

0,0107

0,1300

0,2454

0,1154

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,1900

0,1900

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,1000

0,1000

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,4300

1,4300

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,9900

0,9900

0,1000

0,1000

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,2000

0,2000

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,8100

0,8100

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,0700

33,0700

0,1300

0,1300

5,3400

5,3400

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,5000

0,5000

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0400

0,0400

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,1400

1,1400

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,0500

2,3848

0,3348

0,0316

0,0316

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số IV.1

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Khuyến Nông

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

473,4900

539,4511

65,9611

10,7700

11,1553

0,3853

15,1200

78,0042

62,8842

4,0400

4,6739

0,6339

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,0900

249,2272

65,1372

8,7600

9,1453

0,3853

9,5200

72,4042

62,8842

3,6100

4,0880

0,4780

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,7400

242,8772

65,1372

8,7600

9,1453

0,3853

3,8300

66,7142

62,8842

3,6100

4,0880

0,4780

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,0500

8,7180

0,6680

0,1700

0,1700

0,0500

0,0500

0,0100

0,0100

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,1000

14,1000

0,7700

0,7700

0,5500

0,5500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,8500

140,8500

5,0000

5,0000

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,9500

90,1059

0,1559

1,0700

1,0700

0,4200

0,5759

0,1559

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,4400

36,4400

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,3100

12,3100

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,3100

12,3100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,8500

6,1870

0,3370

0,1500

0,1500

0,0500

0,1527

0,1027

Phụ biểu số IV.2

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ- UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Sơn

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

473,4900

539,4511

65,9611

2,5000

2,5731

0,0731

7,6600

9,6445

1,9845

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,0900

249,2272

65,1372

2,5000

2,5731

0,0731

2,1900

3,5066

1,3166

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,7400

242,8772

65,1372

2,5000

2,5731

0,0731

2,0600

3,3766

1,3166

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,0500

8,7180

0,6680

0,8800

1,5480

0,6680

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,1000

14,1000

1,6600

1,6600

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,8500

140,8500

2,8100

2,8100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,9500

90,1059

0,1559

0,1200

0,1200

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,4400

36,4400

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,3100

12,3100

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,3100

12,3100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,8500

6,1870

0,3370

0,0207

0,0207

0,2136

0,2136

Phụ biểu số V

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 923/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,1300

0,1300

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,1300

0,1300

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,3800

1,4220

0,0420

0,3100

0,3445

0,0345

0,0200

0,0275

0,0075

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0420

0,0420

0,0345

0,0345

0,0075

0,0075

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,3400

0,3400

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,0300

1,0300

0,3100

0,3100

0,0200

0,0200

-

Đất giao thông

DGT

1,0300

1,0300

0,3100

0,3100

0,0200

0,0200

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0100

0,0100

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


178

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.59.177
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!