TT
|
Mã
TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực
hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
DVC trực tuyến (mức
độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí: 430.000 đồng
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Toàn trình
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí:
150.000 đồng (trường hợp 1,
2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) (không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Toàn trình
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
|
3
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí:
430.000 đồng (không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Toàn trình
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí:
430.000 đồng (không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Toàn trình
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
|
5
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí:
150.000 đồng (trường hợp 1,
2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với
cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Toàn trình
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ chức thẩm định điều kiện
hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản
thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và
10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản
thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của
cơ sở đề nghị.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí:
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 4.300.000 đồng
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Một phần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí:
1.500.000 đồng (không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Toàn trình
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
Trường hợp không phải thẩm
định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Trường hợp phải thẩm định
thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật
thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản
thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí:
- Trường hợp 1: 1.500.000 đồng
- Trường hợp 2:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Một phần
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
1
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm phục vụ hành chính
công.
Địa chỉ: 398 Đường Trần
Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210
2222 555
2. Trực tuyến
Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. DV Bưu chính công
ích
|
* Mức phí: 1.100.000
đồng/lần/sản phẩm
(Theo Thông tư số 67/2021/TT-BTC
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an
toàn thực phẩm)
|
Toàn trình
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Luật quảng cáo;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 10/2013/TT-
BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật quảng cáo và Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quảng Cáo;
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP
ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
- Thông tư số 67/2021/TT- BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng trong công tác an toàn thực phẩm.
|