ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2418/TTr-SNNPTNT ngày 23
tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế.
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng
quy định;
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính.
3. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, điều chỉnh quy trình điện tử, quy trình nội bộ
giải quyết các thủ tục hành chính và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành
chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
Điều 3.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có
trách nhiệm: Công bố, công khai các TTHC này tại Trung tâm Hành chính công cấp
huyện và trên Trang thông tin điện tử của địa phương theo đúng quy định; thực
hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- CVP, PCVP UBND tỉnh và CV NN;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Đưa vào “4 tại chỗ”
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 15/2019/TT
-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
1. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu
tư)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn
bị hồ sơ theo hướng dẫn, nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Hành chính công huyện.
- Bước 2: Phòng chức năng của
huyện kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng chức năng của huyện phải
tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và có báo cáo thẩm định,
dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt;
- Bước 4: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, cấp có thẩm quyền
quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và chuyển trả kết quả
cho chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định. Trường
hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông báo bằng văn bản
cho cơ thẩm định và chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Địa chỉ tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Hành chính công huyện
+ Thời gian tiếp nhận và trả
kết quả: Buổi sáng từ 7h30 đến 11h00, buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ bảy hàng tuần.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ nộp trực tiếp, qua dịch vụ
công trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019;
- Thuyết minh thiết kế được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
- Bản đồ thiết kế: xây dựng
trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản
đồ quy hoạch lâm nghiệp.
- Bản sao quyết định phê duyệt
dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan.
- Dự toán công trình lâm sinh
được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019;
- File điện tử toàn bộ hồ sơ.
3.2. Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 19 ngày làm việc.
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt: UBND huyện
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng chức năng của huyện c) Cơ quan phối hợp: Hạt Kiểm lâm sở tại
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu
tư.
7. Lệ phí (nếu có):
Không.
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề cương thuyết minh thiết kế công
trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2019;
- Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm
định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư
số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh.
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội
dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. NỘI DUNG THUYẾT MINH
CHUNG
1. Tên công trình: xác định tên
công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,… hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: tên dự án, số quyết định
phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: xác định rõ mục
tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng: theo đơn
vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định
đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc đơn vị được
giao kinh phí ngân sách nhà nước
7. Căn cứ pháp lý và tài liệu
liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển kinh tế
- xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được phê duyệt đối
với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí kinh phí hằng
năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất/rừng
thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình, đất đai,
thực bì;
c) Tình hình khí hậu, thủy văn
và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng như đến
yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật ...;
d) Điều kiện kinh tế - xã hội:
khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực thi công
trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế: nêu nội
dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại mục II Phụ lục này.
10. Thời gian thực hiện, gồm:
thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình
kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện
một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Dự toán vốn đầu tư: việc
tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự
được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh được tính thông
qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ
tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên
doanh, liên kết,...).
11.3. Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện:
- Phân công trách nhiệm của từng
tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực hiện: xác
định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực
hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
I. Điều tra, khảo sát hiện trạng
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu có liên
quan:
- Bản đồ địa hình có hệ toạ độ
gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản
đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật thực
hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác
có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có
liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng
phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập
số liệu...;
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm,
phương tiện, tư trang...;
d) Lập kế hoạch thực hiện: về
nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện
trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện trạng, xác định
đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới tiểu khu,
khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường ranh giới
tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc
trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm các đường
ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô
khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh,
lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu tố tự
nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối,
tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc
điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ
lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói
mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: loại thực bì; loài
cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu);
độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển cây con (m)
và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện
đi lại.
g) Thiết kế công trình phòng chống
cháy rừng (nếu có);
h) Thu thập các tài liệu về dân
sinh kinh tế xã hội;
i) Điều tra trữ lượng rừng:
Áp dụng đối với các lô rừng
thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng
tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
- Phương pháp và nội dung điều
tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số
33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
k) Điều tra cây tái sinh:
Áp dụng đối với việc thiết kế
các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng
rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội dung điều
tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng.
l) Điều tra xác định độ tàn che
đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc thiết kế
các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng tự
nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung;
Phương pháp điều tra thực hiện
theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại
nghiệp;
n) Xác định các công trình kết
cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội nghiệp:
a) Xác định biện pháp kỹ thuật
cụ thể trong từng lô rừng;
b) Tính toán sản lượng khai
thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên;
c) Dự toán chi phí đầu tư cho 01
ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng năm và toàn bộ
thời gian thực hiện;
(Các số liệu điều tra, tính
toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần III mục này).
d) Xây dựng bản đồ thiết kế;
(i) Đối với những lô có trồng rừng
thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô (6) - Trồng
rừng (TR) - Loài cây trồng (Keolai);
Mẫu số là diện tích lô tính bằng
hec ta (24,8).
Thí dụ:
(ii) Đối với những lô không trồng
rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích;
đ) Xây dựng báo cáo thuyết minh
cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO
THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố
tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô…
|
Lô….
|
1. Địa hình[1] (+)
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất (++)
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ,
trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt,
cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu,
trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát
thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát:
di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế
độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt,
trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ cây tái sinh mục
đích (cây/ha)[2] (*)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái
sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống
tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4. Hiện trạng rừng[3]
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác (nếu có)
|
|
|
|
5. Cự ly vận chuyển cây
con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự ly đi làm (m) và
phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu
2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng[4]
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường
kính
|
|
|
|
|
|
8 cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ
thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu
3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo[5]
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình
quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo
nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu
4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất[6]
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo
hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều
cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống
(kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến
tháng…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội
dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu
5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…[7]
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng
trồng năm thứ II, III)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng …. đến
…tháng….)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: toàn diện,
theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc,
cày bừa đất
d. Bón phân: (loại phân bón,
liều lượng, kỹ thuật bón…)
………………..
2. Lần thứ 2, thứ 3,…: nội
dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội
dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc
phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu
6: Thiết kế biện pháp tác động[8]
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch,
theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ
dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung
các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh
cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài cây
|
|
|
|
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu
bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9. Các biện pháp tác động cụ
thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu
tư.
|
|
|
|
10. Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu
7: Thiết kế trồng cây bổ sung[9]
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I. Xử lý thực bì
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo
hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều
cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống
(kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng…..đến
tháng…..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3…: Nội
dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích
hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu
8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng[9]
1. Tiểu khu:
4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh:
5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ
rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ …
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT,
NGHIỆM THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CƠ QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………..
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế,
dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh hoặc
hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng
kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và qui mô
7. Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
9. Dự toán chi tiết và tiến độ
giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung khác:
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế,
dự toán./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Cơ quan trình
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
[1] (+. ++, +++) Áp dụng
đối với các công trình lâm sinh có trồng cây.
[2] (*), (**), (***) Áp dụng đối với các công
trình lâm sinh: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
(*) Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm: nuôi dưỡng rừng tự nhiên,
làm giàu rừng tự nhiên, cải tạo rừng, trồng rừng.
[3] Áp dụng đối với bảo
vệ rừng, các công trình lâm sinh: trồng lại rừng, chăm sóc rừng trồng, nuôi dưỡng
rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên.
[4] Áp dụng đối với
công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên.
[5] Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng.
[6] Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự
nhiên
[7] Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên.
[8] Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm
giàu rừng tự nhiên
[9] Áp dụng đối với các
công trình lâm sinh, gồm: làm giàu rừng tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
có trồng bổ sung.
[9] Áp dụng đối với
các công trình lâm sinh có trồng cây