|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1006/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 21 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
880/QĐ-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
292/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
1187/QĐ-BGDĐT ngày 22/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2005/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục
và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, UBND các huyện, thành phố niêm yết, công khai thực hiện theo
quy định;
2. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để xây
dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định sau:
- Quyết định số 1513/QĐ-UBND
ngày 03/8/2021, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 1527/QĐ-UBND
ngày 05/8/2021, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày
27/4/2022, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực Giáo
dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Ninh Thuận.
- Quyết định số 464/QĐ-UBND
ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh, giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày
18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày
24/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 474/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT tỉnh Nguyễn Long Biên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, VXNV, PVHCC;
- Lưu: VT, NHD
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh: Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
|
Không
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Theo Kế hoạch và Thông báo
tuyển sinh hằng năm.
|
- Trường trung học phổ thông;
- Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Như trên -
|
7
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Việc xin học lại được thực
hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Cơ sở giáo dục phổ thông.
|
Không
|
- Như trên -
|
8
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT
ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
Không quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
- Như trên -
|
10
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
Không quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
- Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
11
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
13
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của
trường.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
14
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
16
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
17
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
18
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của
trường.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
19
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
20
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
22
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
23
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
24
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
25
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
26
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
27
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
28
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
29
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
30
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
31
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
32
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
33
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
34
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
35
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
36
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
37
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
39
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
40
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục
|
41
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
42
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
43
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
03 tháng và 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc kể từ khi dự
thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để
lấy ý kiến phản hồi.
|
- Như trên -
|
|
- Như trên -
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
45
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
46
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
47
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
03 tháng và 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
48
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
|
- Như trên -
|
49
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thời điểm báo cáo số liệu
thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với
xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10
tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
50
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
51
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Việc chi trả học bổng và hỗ
trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10,
tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học
bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận
tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ
theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục công lập;
- Phòng giáo dục và đào tạo;
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Ninh Thuận.
|
Không
|
- Như trên -
|
52
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Cộng đồng học tập” cấp huyện
|
a) UBND các huyện, thành phố
gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện đến Sở
Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30 tháng 4 của năm sau liền kề năm đánh giá.
b) Thời gian hoàn thành việc
đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp huyện trước ngày 31
tháng 5 của năm sau liền kề năm đánh giá.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Không
|
Quyết định số 292/QĐ-BGDĐT
ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
53
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp tỉnh
|
a) Các Đơn vị gửi hồ sơ đề
nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh đến Sở Giáo dục và Đào tạo
trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
b) Thời gian hoàn thành việc
đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh trước ngày 15 tháng
02 hằng năm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT
ngày 5/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
54
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
Kinh phí cấp bù miễn, giảm
học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không
quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại
cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên
học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả
cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi
phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập
khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1
năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người
giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên,
học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
- Các cơ sở giáo dục;
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
55
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và
tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
56
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và
tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
57
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- Đối với học sinh học tại
các cơ Sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với học sinh học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc
kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài
|
58
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Ninh Thuận.
|
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
59
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Tối thiểu là 40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT
phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
60
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp điều chỉnh liên
kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời
gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình
giáo dục tích hợp).
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
61
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
62
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
63
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
64
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
65
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
66
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
67
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
68
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
69
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
VIII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
70
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định.
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm
tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT).
|
Theo quy định
|
- Như trên -
|
71
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Không quy định.
|
- Các trường phổ thông dân
tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh;
- Các cơ sở giáo dục có hệ
phổ thông dân tộc nội trú;
- Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT
ngày 27/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
72
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi
tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Quyết định số 1187/QĐ-BGDĐT
ngày 22/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
73
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi
tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
74
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
15 ngày, kể từ ngày hết hạn
nhận đơn phúc khảo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Như trên -
|
75
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
- Thời hạn nhận hồ sơ của
người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông
báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên
trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại
trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Chậm nhất là 05 ngày làm
việc trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ
tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở
làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc qua cổng dịch vụ công cấp tỉnh.
|
Không
|
- Như trên -
|
IX
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ
|
76
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
a) Ngay trong ngày cơ quan,
cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
Trong trường hợp yêu cầu cấp
bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau
khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
b) Đối với trường hợp cùng
một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao,
nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp
nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
15.000đ/bản sao
|
- Như trên -
|
77
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
78
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm trả kết quả công nhận văn bằng
cho người đề nghị công nhận văn bằng. Trường hợp cần xác minh thông tin về
văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời
hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng.
|
- Như trên -
|
a) Xác minh để công nhận văn
bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo
dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
bằng) là 250.000 đồng/văn bằng;
b) Xác minh để công nhận văn
bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi
hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.
|
- Như trên -
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
20 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Như trên -
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
15 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
05 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
|
6
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
15 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
7
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Như trên -
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
15 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
|
- Như trên -
|
10
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
15 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
11
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
a) Đối với học sinh tiểu học
chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời gian không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý
kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không đồng ý phải
ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh
theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
- Trong thời gian không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có
trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định.
- Trong thời gian không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến
tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.
b) Đối với học sinh trong độ
tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết
không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời gian không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến
đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không đồng ý phải
ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh
theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
- Trong trường hợp đồng ý
tiếp nhận học sinh, trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đơn, hiệu trưởng trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh,
xếp vào lớp phù hợp.
|
Cơ sở giáo dục.
|
Không
|
- Như trên -
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung học
|
12
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
20 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
13
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Như trên -
|
14
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
20 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
16
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
17
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Theo Kế hoạch và Thông báo
tuyển sinh hằng năm.
|
Phòng giáo dục và đào tạo;
trường trung học cơ sở.
|
Không
|
- Như trên -
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Trong ngày làm việc theo quy
định
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên.
|
Không
|
- Như trên -
|
19
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên nơi Đối tượng học bổ túc xin chuyển đến.
|
Không
|
- Như trên -
|
20
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT
ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
22
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
|
23
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
24
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
15 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 15 ngày làm
việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
25
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Như trên -
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
20 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
27
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Không quy định.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
28
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
29
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Phòng Giáo dục và Đào tạo:
10 ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 05 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
30
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Như trên -
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
31
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
32
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
a) Các xã, phường, thị trấn
gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã đến đến
Phòng Giáo dục và Đào tạo trước ngày 28 tháng 02 của năm sau liền kê năm đánh
giá.
b) Thời gian hoàn thành việc
đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã trước ngày 31 tháng
3 của năm sau liền kề năm đánh giá.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số 292/QĐ-BGDĐT
ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
33
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ
chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
34
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ
chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
35
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
- Như trên -
|
36
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
37
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Việc chi trả học bổng và hỗ
trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10,
tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học
bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận
tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ
theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục công lập;
- Phòng giáo dục và đào tạo.
|
Không
|
- Như trên -
|
38
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
Kinh phí cấp bù miễn, giảm
học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không
quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại
cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên
học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả
cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi
phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số
81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ
dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không
quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ
của năm học.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người
giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa
nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định
thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
- Các cơ sở giáo dục;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội.
|
Không
|
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT
ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
39
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và
tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
40
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định
là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết
định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- Phòng lao động - thương binh
và xã hội.
|
Không
|
- Như trên -
|
41
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
Tối đa 24 ngày, kể từ ngày
hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ
trợ ăn trưa.
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ
ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả:
lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả
đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
42
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
- Tối đa 24 ngày , kể từ ngày
hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ
trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực
hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc
tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng
4 hằng năm.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Như trên -
|
43
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp huyện
|
a) Các Đơn vị gửi hồ sơ đề
nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện đến Phòng Giáo dục và Đào
tạo trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
b) Thời gian hoàn thành việc
đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện trước ngày 15 tháng
02 hằng năm.
|
- Phòng Giáo dục và Đào tạo;
- UBND cấp huyện.
|
Không
|
Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT
ngày 5/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
VII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
44
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Không quy định
|
- Các cơ sở giáo dục có hệ
phổ thông dân tộc nội trú;
- Các trường phổ thông dân
tộc nội trú THCS;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Quyết định số 880/QĐ-BGDĐT
ngày 27/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
VIII
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ
|
45
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
a) Ngay trong ngày cơ quan,
cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
Trong trường hợp yêu cầu cấp
bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau
khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
b) Đối với trường hợp cùng
một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao,
nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp
nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
15.000đ/bản sao
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
46
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Không
|
- Như trên -
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Không quy định.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1006/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|