STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định Công bố
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Trực tiếp tại BPMC
|
Bưu chính công ích
|
DVCTT
|
Địa chỉ DVCTT
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1.007930
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu
|
Luật
số 31/2018/QH14;
Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật/tổ chức được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
Cục
Bảo vệ thực vật/tổ chức được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
2
|
2
|
1.007929
|
Cấp
Giấy phép nhập khẩu phân bón
|
Luật
số 31/2018/QH14;
Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
3
|
1.007927
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
Luật
số 31/2018/QH14
Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP
Nghị
định số 130/2022/NĐ-CP
Thông
tư 14/2018/TT-BTC
|
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/11/2023
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
4
|
4
|
1.007928
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
Luật
số 31/2018/QH14
Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP
Nghị
định số 130/2022/NĐ-CP
Thông
tư 14/2018/TT-BTC
|
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/11/2023
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
5
|
5
|
1.007926
|
Cấp
Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
Luật
số 31/2018/QH14
Nghị
định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
6
|
6
|
1.007923
|
Cấp
Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
Luật
số 31/2018/QH14
Nghị
định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
7
|
7
|
1.007924
|
Gia
hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
Luật
số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
8
|
8
|
3.000104
|
Cấp
lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam
|
Luật
số 31/2018/QH14 Nghị định 84/2019/NĐ-CP
|
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
9
|
9
|
1.002417
|
Cấp
Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
1.004579
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
11
|
11
|
1.004546
|
Cấp
Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
12
|
12
|
1.004524
|
Cấp
lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 05/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
13
|
13
|
1.004038
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng
thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 34/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
Luật
số 05/2017/QH14
Nghị
định 69/2018/NĐ-CP
Luật
số 55/2010/QH12
Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
Luật
số 32/2018/QH14
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022
|
Các
cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I,
II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
14
|
14
|
2.001046
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
Thông
tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021
|
Các
cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I,
II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
15
|
15
|
2.001038
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 33/2014/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
Thông
tư số 15/2021/TT-BNNPTNT
|
5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021
|
Các
cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II,
III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
16
|
16
|
2.001673
|
Cấp
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập
khẩu vào Việt Nam
|
Luật
số 05/2017/QH14
Nghị
định số 69/2018/NĐ-CP
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 30/2014/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
17
|
17
|
1.003971
|
Cấp
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật
số 05/2017/QH14
Nghị
định số 69/2018/NĐ-CP
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
18
|
18
|
1.002947
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 41/2013/QH13
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
19
|
19
|
2.001432
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư
hỏng
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
20
|
2.001429
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương
phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/7/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
21
|
21
|
1.003394
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản
xuất
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
|
22
|
22
|
1.002510
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
23
|
23
|
2.001335
|
Cấp
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
24
|
24
|
2.001328
|
Cấp
Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
25
|
25
|
2.001323
|
Cấp
lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
26
|
26
|
2.001236
|
Công
nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 18/2021/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
27
|
27
|
2.001427
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
28
|
28
|
1.002560
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
Thông
tư số 21/2022/TT-BNNPTNT
|
373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
29
|
29
|
2.001062
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật/tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
Cục
Bảo vệ thực vật/tổ chức đánh giá sự phù được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
30
|
30
|
1.002505
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền
Trung ương)
|
Luật
số 41/2013/QH13
Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP
Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC
|
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
Số
149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
31
|
31
|
1.003395
|
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất
khẩu
|
Luật
số 55/2010/QH12
Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 44/2018/TT-BNNPTNT
|
559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019
|
Các
cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I,
II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).
|
Chi
cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
32
|
1
|
1.011033
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo
nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích
tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu
|
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
33
|
2
|
1.011032
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
34
|
3
|
1.011031
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
35
|
4
|
1.011030
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
36
|
5
|
1.008125
|
Miễn
giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Luật
số 32/2018/QH14
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
37
|
6
|
3.000131
|
Thừa
nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất
khẩu
|
Luật
số 32/2018/QH14
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
38
|
7
|
1.008122
|
Nhập
khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Luật
số 32/2018/QH14
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
39
|
8
|
3.000127
|
Công
bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
Luật
số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
40
|
9
|
1.008121
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw)
|
Luật
số 32/2018/QH14
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
x
|
|
|
|
|
41
|
10
|
1.008124
|
Đăng
ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Luật
số 32/2018/QH14 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Nghị định số 46/2022/NĐ-CP Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nọi
|
|
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
42
|
11
|
1.008123
|
Thừa
nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu
|
Luật
số 32/2018/QH14
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
43
|
12
|
3.000130
|
Thay
đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
Luật
số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
44
|
13
|
3.000129
|
Công
bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
Luật
số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
45
|
14
|
3.000128
|
Công
bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
|
Luật
số 32/2018/QH14
|
823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020 ;
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
46
|
15
|
1.008120
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
Luật
số 32/2018/QH14
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
|
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
47
|
16
|
1.008117
|
Nhập
khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc
|
Luật
số 32/2018/QH14
Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
48
|
17
|
3.000126
|
Công
nhận dòng, giống vật nuôi mới
|
Luật
số 32/2018/QH14 Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
49
|
18
|
1.008118
|
Xuất
khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm
xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
|
Luật
số 32/2018/QH14
Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
50
|
19
|
3.000125
|
Trao
đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
|
Luật
số 32/2018/QH14
Thông
tư số 22/2019/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC
|
823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/2021
|
Cục
Chăn nuôi
|
16
Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
51
|
1
|
1.010690
|
Đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Thông
tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022
|
-
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);
-
Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý
|
-
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba
Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
52
|
2
|
1.010688
|
Đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
Thông
tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
53
|
3
|
1.010689
|
Điều
chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Thông
tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022
|
-
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);
-
Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý
|
-
Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba
Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
54
|
4
|
1.010687
|
Phê
duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Thông
tư số 23/2021/TT-BNNPTNT
|
441/QĐ-BNN- KHCN ngày 24/01/2022
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
55
|
5
|
1.008837
|
Gia
hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
Luật
số 20/2008/QH12
Nghị
định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN-KHCN
ngày 01/9/2020
|
-
Cục Lâm nghiệp
-
Cục Thủy sản
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
56
|
6
|
1.008836
|
Cấp
Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu,
phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại
|
Luật
số 20/2008/QH12
Nghị
định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020
|
-
Cục Lâm nghiệp
-
Cục Thủy sản
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -
Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình
- Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
57
|
7
|
1.008835
|
Cấp
Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
Luật
số 20/2008/QH12
Nghị
định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020
|
-
Cục Lâm nghiệp - Cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
58
|
8
|
1.008833
|
Đăng
ký tiếp cận nguồn gen
|
Luật
số 20/2008/QH12
Nghị
định số 59/2017/NĐ-CP
|
3480/QĐ-BNN- KHCN ngày 01/9/2020
|
-
Cục Lâm nghiệp
-
Cục Thủy sản
-
Cục Chăn nuôi
-
Cục Trồng trọt
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
59
|
9
|
1.005331
|
Đánh
giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Thông
tư số 55/2013/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN-
KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
60
|
10
|
1.004730
|
Cấp
giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng
làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
Nghị
định số 69/2010/NĐ-CP
Thông
tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 78/2018/TT-BTC
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
61
|
11
|
1.004728
|
Cấp
giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực
phẩm, thức ăn chăn nuôi)
|
Nghị
định số 69/2010/NĐ-CP Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT Thông tư số 78/2018/TT-BTC
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
62
|
12
|
1.004721
|
Thu
hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi
|
Nghị
định số 69/2010/NĐ-CP
Thông
tư số 02/2014/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN-
KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
63
|
13
|
1.003904
|
Công
nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
|
Thông
tư số 29/2014/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 23/2010/TT-BNNPTNT
|
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
64
|
14
|
2.001576
|
Công
nhận tiến bộ kỹ thuật
|
Thông
tư số 04/2018/TT-BNNPTNT
|
2346/QĐ-BNN- KHCN ngày 19/6/2018
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
65
|
15
|
2.001498
|
Tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường
|
Thông
tư số 17/2016/TT-BNNPTNT
|
4466/QĐ-BNN-
KHCN ngày 31/10/2016
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
66
|
1
|
3.000158
|
Cấp
lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm
nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
|
Nghị
định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
67
|
2
|
3.000157
|
Cấp
thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc
tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
|
Nghị
định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
68
|
3
|
3.000155
|
Cấp
giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập,
tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu
|
Nghị
định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
69
|
4
|
3.000156
|
Gia
hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm
nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
|
Nghị
định số 102/2020/NĐ-CP
|
4044/QĐ-BNN- TCLN ngày 14/10/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
|
70
|
5
|
1.004819
|
Đăng
ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I
CITES
|
Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
|
4357a/QĐ
-BNN- TCLN ngày 10/11/2021
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
71
|
6
|
1.003903
|
Cấp
Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
các Phụ lục CITES
|
Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
72
|
7
|
1.003578
|
Cấp
Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc các Phụ lục CITES
|
Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
|
4357a/QĐ
-BNN- TCLN ngày 10/11/2021
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
73
|
8
|
1.003532
|
Cấp
Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc Phụ lục I và II CITES
|
Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
74
|
9
|
1.003452
|
Cấp
Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES
|
Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
75
|
10
|
1.000009
|
Cấp
ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP
|
818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam
|
Nhà
A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận
3, Tp. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
76
|
1
|
2.002467
|
Công
nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
Thông
tư số 22/2021/TT-BNNPTNT Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
362/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2022
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
77
|
2
|
3.000180
|
Cấp
lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
Nghị
định số 27/2021/NĐ-CP
|
1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
78
|
3
|
3.000179
|
Cấp
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
Nghị
định số 27/2021/NĐ-CP
|
1766/QĐ-BNN- TCLN ngày 26/4/2021
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
79
|
4
|
1.007915
|
Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
|
4751/QĐ-BNN- TCLN ngày 11/12/2019
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
80
|
5
|
1.002237
|
Phê
duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
81
|
6
|
1.002226
|
Phê
duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
82
|
7
|
1.002161
|
Phê
duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng trung ương
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
|
x
|
|
|
|
|
83
|
8
|
1.000099
|
Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc
dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
84
|
9
|
1.000097
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
85
|
10
|
1.000095
|
Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP
|
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
86
|
11
|
1.011469
|
Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thông
tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
|
374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
Nhà
B9 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
87
|
1
|
2.001702
|
Xét
tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
Quyết
định số 51/2010/QĐ- TTg Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT
|
3095/QĐ-BNN-
TCCB ngày 20/7/2016
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
Tầng
2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông)
|
88
|
1
|
1.003519
|
Phê
duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương
|
Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
89
|
2
|
1.003496
|
Nghiệm
thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương
|
Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
90
|
3
|
1.003480
|
Phê
duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
|
Nghị
định số 83/2018/NĐ-CP
|
2519/QĐ-BNN- KHCN ngày 29/6/2018
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phòng
101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
91
|
1
|
1.010093
|
Đăng
ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
Nghị
định số 66/2021/NĐ-CP
|
3461/QĐ-BNN-VP
ngày 04/8/2021; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục
đê điều và Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
2
|
1.008407
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ;
|
Cục
Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
93
|
3
|
1.008406
|
Điều
chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục
Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
94
|
4
|
1.008404
|
Phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ;
|
Cục
Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
95
|
5
|
1.008401
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục
Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
96
|
6
|
1.008403
|
Quyết
định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/06/2023
|
Cục
Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
97
|
7
|
1.008402
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm
quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị
định số 50/2020/NĐ-CP
|
1957/QĐ-BNN- PCTT ngày 01/6/2020 ;
|
Cục
Quản lý đê điều và Phòng chống thiên tai
|
Nhà
A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
98
|
1
|
1.005320
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Luật
số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-
QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Trung
tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6
|
-
51 Lê Lai, Ngô Quyền, TP.Hải Phòng;
-
175 đường Chương Dương, Q.Mỹ An, Q.Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng;
-
1105 Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP.Nha Trang, Khánh Hoà
-
91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
-
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, TP.Cà Mau, Cà Mau;
-
386C CM Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ
|
x
|
x
|
|
|
|
99
|
2
|
2.001730
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị
định số 69/2018/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số 24/2021/TT-BTC
|
1312/QĐ-BNN-
QLCL ngày 22/4/2019 ; 3279/QĐ-BNN-VP
ngày 22/07/202
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
100
|
3
|
2.001726
|
Sửa
đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa
xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị
định số 69/2018/NĐ-CP
|
1312/QĐ-BNN-
QLCL ngày 22/4/2019
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
101
|
4
|
1.003814
|
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông
thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Luật
số 97/2015/QH13
Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-
QLCL ngày 09/8/2018
|
-
Chi cục KDTV Vùng I – IX
-
Chi cục Thú y vùng I – VII;
Chi
cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
-
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
-
Chi cục KDTV Vùng I – IX - Chi cục Thú y vùng I – VII; Chi cục Thú y vùng Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh/thành phố
|
x
|
|
|
|
|
102
|
5
|
2.001604
|
Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Luật
số 97/2015/QH13
Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-
QLCL ngày 09/8/2018
|
-
Chi cục KDTV Vùng I – IX
-
Chi cục Thú y vùng I – VII;
Chi
cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
-
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
-
Chi cục KDTV Vùng I – IX
-
Chi cục Thú y vùng I – VII;
Chi
cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai
-
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố
|
x
|
|
|
|
|
103
|
6
|
2.001598
|
Đăng
ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất
khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn) vào Việt Nam
|
Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-
QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục
Thú y, Cục Bảo vệ thực vật
|
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
104
|
7
|
2.001586
|
Bổ
sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn,
sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam
|
Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP
|
3177/QĐ-BNN-
QLCL ngày 09/8/2018
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
105
|
8
|
1.003540
|
Thẩm
định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
có xuất khẩu
|
Luật
số 55/2010/QH12
Thông
tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 44/2018/TT-BTC
Thông
tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-
QLCL ngày 19/01/2023
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;
-
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ;
-
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ.
|
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
-
1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà;
-
Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
106
|
9
|
2.001471
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu
|
Luật
số 55/2010/QH12 Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-
QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;
-
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ;
-
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ.
|
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
-
1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà;
-
Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
x
|
x
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
107
|
10
|
2.001309
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
Luật
số 55/2010/QH12
Thông
tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
|
371/QĐ-BNN-
QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;
-
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ;
-
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ.
|
-
51 Lê Lai, Ngô Quyền, TP.Hải Phòng;
-
175 đường Chương Dương, Q.Mỹ An, Q.Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng;
-
1105 Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP.Nha Trang, Khánh Hoà
-
91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
-
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, TP.Cà Mau, Cà Mau;
-
386C CM Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
108
|
11
|
1.003178
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
Luật
số 55/2010/QH12
Thông
tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 44/2018/TT-BTC
|
371/QĐ-BNN-
QLCL ngày 19/01/2023
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
109
|
12
|
1.003153
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Luật
số 55/2010/QH12
Thông
tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 44/2018/TT-BTC
|
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thủy sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
13
|
2.001281
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên
|
Luật
số 55/2010/QH12
Thông
tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 44/2018/TT-BTC
|
371/QĐ-BNN-
QLCL ngày 19/01/2023
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Trung
tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6
|
-
51 Lê Lai, Ngô Quyền, TP.Hải Phòng;
-
175 đường Chương Dương, Q.Mỹ An, Q.Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng;
-
1105 Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP.Nha Trang, Khánh Hoà
-
91 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
-
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, TP.Cà Mau, Cà Mau;
-
386C CM Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
111
|
14
|
1.003111
|
Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT
Thông
tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-
QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
|
x
|
|
|
|
|
112
|
15
|
1.003082
|
Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT
Thông
tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-
QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
|
x
|
|
|
|
|
113
|
16
|
1.003058
|
Gia
hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT
Thông
tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-
QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
|
x
|
|
|
|
|
114
|
17
|
2.001254
|
Thay
đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT
Thông
tư số 286/2016/TT-BTC
|
2316/QĐ-BNN-
QLCL ngày 10/06/2016;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Số
10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
18
|
1.002996
|
Miễn
kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
Thông
tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT
|
2316/QĐ-BNN-
QLCL ngày 10/06/2016 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Số
10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
116
|
1
|
1.000025
|
Phê
duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Nghị
định số 118/2014/NĐ-CP Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT
|
311/QĐ-BNN-
QLDN ngày 21/01/2019
|
Cơ
quan chủ quản
|
Số
16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thú y
|
117
|
1
|
1.004756
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất,
kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
118
|
2
|
1.004734
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
119
|
3
|
1.004693
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương)
|
Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 10/2022/TT-BNNPTNT
|
3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
120
|
4
|
1.011474
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông
tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY
ngày 19/01/2023
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
121
|
5
|
1.011472
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông
tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY
ngày 19/01/2023
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
122
|
6
|
1.011476
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông
tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY
ngày 19/01/2023
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
123
|
7
|
1.011473
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Thông
tư 24/2022/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY
ngày 19/01/2023
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
124
|
8
|
1.004881
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc
thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường
dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy
trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng,
hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
125
|
9
|
1.003587
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa
điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn
sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình
điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ
an toàn của thuốc thú y)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
x
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
126
|
10
|
1.003576
|
Gia
hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
127
|
11
|
2.001872
|
Cấp
Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất
thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
Luật
79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT 80/2022/NĐ-CP
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
1.0
|
|
128
|
12
|
1.002992
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 80/2022/NĐ-CP
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
129
|
13
|
1.003026
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT- BNNPTN
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 80/2022/NĐ-CP
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
130
|
14
|
1.003537
|
Cấp
giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://dvc.mard.gov.vn/Pages/default.aspx
|
131
|
15
|
1.003474
|
Cấp
lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng
hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo
nghiệm thuốc thú y)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
132
|
16
|
1.003462
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
133
|
17
|
1.002409
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
134
|
18
|
1.002373
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
135
|
19
|
1.003703
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 10/2018/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 43/2017/NĐ-CP
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
136
|
20
|
1.003239
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT Thông tư số
101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
137
|
21
|
1.002549
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
|
Luật
số 79/2015/QH13 Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT Nghị định số 123/2018/NĐ-CP Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Thông tư số 101/2020/TT-BTC Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
138
|
22
|
1.002432
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 35/2016/NĐ-CP
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 ;
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
139
|
23
|
1.011325
|
Cấp,
điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu
làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất
|
Nghị
định số 105/2021/NĐ-CP
Thông
tư số 12/2020/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
140
|
24
|
1.011326
|
Cấp,
cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất
ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
|
Nghị
định số 105/2021/NĐ-CP
Thông
tư số 12/2020/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
|
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
141
|
25
|
1.003161
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
|
Thông
tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
142
|
26
|
1.003767
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong
nước
|
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
143
|
27
|
2.001524
|
Đăng
ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
144
|
28
|
1.003500
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
145
|
29
|
1.003264
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra
xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật
nhập khẩu
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 09/2022/TT-BNNPTNT
|
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
146
|
30
|
1.002554
|
Đăng
ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
|
4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
147
|
31
|
2.001055
|
Đăng
ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cục
Thú y
|
Số
15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
x
|
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
148
|
32
|
1.003407
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
149
|
33
|
1.002496
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan thú y vùng/Chi cục kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/Cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y uỷ quyền hoặc Cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y địa phương
|
x
|
|
|
|
|
150
|
34
|
1.002571
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi
đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội
chợ, triển lãm
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
151
|
35
|
2.001515
|
Cấp
giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
152
|
36
|
1.003113
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động
vật nhập khẩu
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP
Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP
Thông
tư số 09/2022/TT-BNNPTNT
|
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu).
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
153
|
37
|
1.003581
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng
làm thực phẩm
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
154
|
38
|
1.003728
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu
không dùng làm thực phẩm
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
155
|
39
|
2.001568
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để
tiêu thụ trong nước
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
156
|
40
|
2.001544
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang
theo người, gửi qua đường bưu điện
|
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
157
|
41
|
2.001558
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang
theo người, gửi qua đường bưu điện
|
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022
|
Cơ
quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
|
|
158
|
42
|
2.001542
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho
ngoại quan
|
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
159
|
43
|
1.002391
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho
ngoại quan
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
160
|
44
|
1.003478
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông
tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
3117/QĐ-BNN-TY
ngày 17/8/2022 ; 3279/QĐ-BNN-VP ngày
22/07/2021
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
Chi
cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
161
|
45
|
1.002439
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Luật
số 79/2015/QH13
Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
Cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
XII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
162
|
1
|
1.003983
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-
TCTL ngày 29/6/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07/08/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
163
|
2
|
1.003969
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-
TCTL ngày 29/6/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07/08/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
164
|
3
|
1.003959
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-
TCTL ngày 29/6/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07/08/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
165
|
4
|
1.003660
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-
TCTL ngày 29/6/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07/08/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
166
|
5
|
1.003647
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-
TCTL ngày 29/6/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07/08/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
167
|
6
|
1.003632
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc
biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do
Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Luật
số 08/2017/QH14
Thông
tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
|
2525/QĐ-BNN-
TCTL ngày 29/6/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/06/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
168
|
7
|
1.003611
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP
Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP
|
2525/QĐ-BNN-
TCTL ngày 29/6/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023;
3216/QĐ-BNN-TL
ngày 07/08/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
169
|
8
|
2.001340
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/06/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
170
|
9
|
2.001337
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/06/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
171
|
10
|
2.001332
|
Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Luật
số 08/2017/QH14
Nghị
định số 114/2018/NĐ-CP
|
4638/QĐ-BNN-
TCTL ngày 22/11/2018;
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/06/2023
|
Cục
Thủy lợi
|
Nhà
A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình – Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
172
|
1
|
1.004943
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
173
|
2
|
1.004940
|
Cấp
văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển
Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản
lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
174
|
3
|
1.004936
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu
hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
Thông
tư số 118/2018/TT-BTC
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
175
|
4
|
1.004929
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
176
|
5
|
1.004925
|
Cấp
phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu
hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng
đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
177
|
6
|
1.004803
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP;
Thông
tư số 112/2021/TT-BTC
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019;
159/QĐ-BNN-
TCTS ngày 17/01/2022
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
178
|
7
|
1.004794
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
Luật
số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
179
|
8
|
1.004683
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
|
Luật
số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
180
|
9
|
1.004678
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06
hải lý)
|
Luật
số 18/2017/QH14 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
181
|
10
|
1.004669
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
182
|
11
|
1.004654
|
Công
bố mở cảng cá loại 1
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
183
|
12
|
2.001705
|
Khai
báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản có
nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh
qua lãnh thổ Việt Nam
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)
|
Cục
Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)
|
x
|
|
|
x
|
https://vnsw.gov.vn/
|
184
|
13
|
2.001694
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu giống thủy sản
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
185
|
14
|
1.003851
|
Cấp
văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo
tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác
quốc tế)
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Kiểm ngư
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
186
|
15
|
1.003821
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với
giống bố mẹ)
|
Luật
số 18/2017/QH14
Nghị
định số 26/2019/NĐ-CP
|
1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/04/2019
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
187
|
16
|
1.003790
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh
giá rủi ro
|
Luật
số 18/2017/QH14
Thông
tư số 25/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-
TCTS ngày 18/02/2022
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
188
|
17
|
1.003770
|
Xác
nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy
sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)
|
Luật
số 18/2017/QH14
Thông
tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ;
Thông
tư số 06/2022/TT-BNNPTNT (điểm b khoản 3 Điều 3)
|
4866/QĐ-BNN-
TCTS ngày 10/12/2018
2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Số
10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
189
|
18
|
1.003755
|
Cấp,
cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
|
Luật
số 18/2017/QH14
Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-
TCTS ngày 18/02/2022
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
190
|
19
|
1.003741
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
Luật
số 18/2017/QH14
Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 94/2021/TT-BTC
|
676/QĐ-BNN-
TCTS ngày 18/02/2022
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
191
|
20
|
1.003726
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
Luật
số 18/2017/QH14
Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-
TCTS ngày 18/02/2022
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
192
|
21
|
1.003361
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi
ro
|
Luật
số 18/2017/QH14
Thông
tư 25/2018/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
|
676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022
|
Cục
Thủy sản
|
Số
10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
193
|
1
|
1.010090
|
Công
nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để
được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Luật
số 55/2010/QH12
Quyết
định số 01/2012/QĐ- TTg
Thông
tư số 54/2014/TT-BNNPTNT
|
419/QĐ-BNN-TT
ngày 02/02/201 5
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
194
|
2
|
1.012072
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
|
Luật
số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
195
|
3
|
1.012071
|
Sửa
đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
196
|
4
|
1.012069
|
Phục
hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
|
|
|
|
|
197
|
5
|
1.012065
|
Đăng
ký bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
|
|
|
|
|
198
|
6
|
1.012073
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
|
x
|
|
|
|
199
|
7
|
1.012070
|
Chuyển
giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
200
|
8
|
1.012068
|
Sửa
đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
201
|
9
|
1.012067
|
Cấp
Bằng bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
202
|
10
|
1.012066
|
Sửa
đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
203
|
11
|
1.012064
|
Ghi
nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Luật
số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
204
|
12
|
1.012058
|
Giao
quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công
nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Đại
diện chủ sở hữu nhà nước. Vụ khoa học công nghệ và Môi trường
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
|
|
|
|
|
205
|
13
|
1.012056
|
Đình
chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
206
|
14
|
1.012063
|
Ghi
nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Luật
số 50/2006/QH11
Luật
số 07/2022/QH15
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
207
|
15
|
1.012062
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
208
|
16
|
1.012057
|
Hủy
bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức cá nhân
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
209
|
17
|
1.011998
|
Đăng
ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP
|
4647/QĐ-BNN-TT
ngày 06/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
|
x
|
|
|
|
210
|
18
|
2.002339
|
Chứng
nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn
ngạch
|
Nghị
định số 103/2020/NĐ-CP Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
|
346/QĐ-BNN-TT
ngày 20/01/2022
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
211
|
19
|
2.002338
|
Chứng
nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
Nghị
định số 103/2020/NĐ-CP Nghị định số 11/2022/NĐ-CP
|
346/QĐ-BNN-TT
ngày 20/01/2022
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
212
|
20
|
1.007999
|
Cấp
phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc
tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm,
trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với
mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây
trồng).
|
Luật
31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
x
|
|
https://vnsw.gov.vn/
|
213
|
21
|
1.007998
|
Cấp,
cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
Luật
31/2018/QH14
Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP
Nghị
định số 130/2022/NĐ-CP
|
174/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
214
|
22
|
1.007997
|
Cấp,
cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
Luật
31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
215
|
23
|
1.007996
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao
gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng
ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
Luật
31/2018/QH14
Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
216
|
24
|
1.007994
|
Cấp
phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp
quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục
nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng
cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.
|
Luật
31/2018/QH14 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
x
|
|
|
|
217
|
25
|
1.007992
|
Tự
công bố lưu hành giống cây trồng
|
Luật
31/2018/QH14
Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP
|
151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
218
|
26
|
1.000076
|
Công
nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen
|
Thông
tư số 29/2014/TT-BNNPTNT
Thông
tư số 207/2016/TT-BTC
|
4413/QĐ-BNN-TT
ngày 28/10/2016;
5016/QĐ-BNN-TT
ngày 21/12/2018
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
219
|
27
|
1.012075
|
Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ.- Vụ khoa học
công nghệ và MT
|
|
|
|
|
|
|
220
|
28
|
1.012060
|
Yêu
cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
221
|
29
|
1.012061
|
Đăng
ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nghị
định số 79/2023/NĐ-CP
|
4953/QĐ-BNN-TT
ngày 22/11/2023
|
Cục
Trồng trọt
|
Nhà
A6a Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
XV
|
Lĩnh vực do Bộ, ngành khác công bố
|
222
|
1
|
1.001400
|
Thủ
tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám
định, kiểm định, chứng nhận
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP;
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nộ
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
223
|
2
|
1.002018
|
Thủ
tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm
định, chứng nhận
|
Luật
số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP; Thông tư số 14/2018/TT-BTC; Thông tư số 33/2021/TT-BTC; Thông tư số 207/2016/TT-BTC
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
224
|
3
|
1.001366
|
Kiểm
tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh
học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng,
khử trùng, tiêu độc)
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 43/2017/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
Thông
tư số 06/2020/TT- BKHCN
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Thuỷ sản (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật);
|
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
|
x
|
|
|
|
|
225
|
4
|
1.003324
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
226
|
5
|
1.003309
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
227
|
6
|
1.003304
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
228
|
7
|
1.003269
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
229
|
8
|
1.003224
|
Thủ
tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
230
|
9
|
1.003206
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
231
|
10
|
1.003167
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
232
|
11
|
1.003045
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
233
|
12
|
1.003089
|
Thủ
tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
Luật
số 05/2007/QH12 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
234
|
13
|
1.003028
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng,
Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
235
|
14
|
1.002983
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp; - Cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Chăn nuôi; - Cục Bảo
vệ thực vật; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
236
|
15
|
1.003004
|
Thủ
tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
237
|
16
|
1.000769
|
Thủ
tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
3727/QĐ-
BKHCN ngày 06/12/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
238
|
17
|
1.000746
|
Thủ
tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Luật
số 05/2007/QH12
Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP
Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP
Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
1662/QĐ-
BKHCN ngày 15/6/2018
|
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Thuỷ sản;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
|
-
Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;
-
Nhà A6a số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
-
Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;
-
Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
-
Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;
-
Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội
|
x
|
|
|
|
|
Tổng: 238
|
|
|
|
|
219
|
51
|
16
|
25
|
|