ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 684/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 22 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng
trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 241/TTr-SNN ngày 12/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
(kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2019
|
1.
|
BNN-CMU-288189
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
2.
|
BNN-CMU-288190
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
Cấp tỉnh: Tổng
số có 02 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2,
Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện
tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1
|
Công nhận
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc (cắt giảm 30/45 ngày, tỷ lệ cắt giảm 66,667%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Phí công nhận
cây mẹ (cây trội), mức thu 450.000 đồng/1 cây
|
- Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày
25/11/2015 của Quốc Hội;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số
918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Công nhận vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc (cắt giảm 15/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 50%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Phí công nhận
vườn cây đầu dòng, mức thu 1.000.000 đồng/1 giống
|
- Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày
25/11/2015 của Quốc Hội;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày
27/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số
918/QĐ-BNN-TT ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22
tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
02
|
0
|
02
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
1.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
X
|
|
Tổng cộng có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 918/QĐ-BNN-TT
NGÀY 19 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Làm cơ sở để
sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành
chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau)
I. Lĩnh vực Trồng trọt
1. Tên thủ tục
hành chính: Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân có nhu cầu đăng ký công nhận cây đầu dòng gửi 01 bộ
hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau nơi có cây đầu
dòng;
- Bước 2: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, xem xét hồ sơ đăng ký công nhận cây đầu
dòng theo trình tự sau:
+ Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ
phận tiếp nhận phải kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trong thời hạn 15
ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định
cấp hoặc không cấp Giấy công nhận cây đầu dòng; trường hợp không công nhận phải
thông báo bằng văn bản cho người nộp đơn nêu rõ lý do.
Thành phần hồ
sơ:
1. Đơn đề nghị
công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 hoặc Annex 01 ban hành kèm theo Thông tư số
18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012);
2. Các tài liệu
liên quan gồm: Sơ đồ vườn cây; báo cáo về nguồn giống; kết quả nghiên cứu, hội thi (nếu có).
3. Báo cáo về nguồn
giống phải có các nội dung: nguồn gốc xuất xứ; thời gian,
vật liệu gieo trồng; các chỉ tiêu về sinh trưởng,
năng suất, chất lượng, khả năng chống chịu các điều kiện
ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại, nắng nóng (số
liệu của 03 năm liên tục gần nhất).
Số lượng: 01 (bộ).
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức,
cá nhân.
Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Quyết định cấp hoặc
không cấp Giấy công nhận cây đầu dòng (Thời hạn hiệu lực của kết quả: 05 năm).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ
lục 01 hoặc Annex 01 ban hành
kèm theo Thông tư số 18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012).
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ
LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP …………….
1. Tên tổ chức,
cá nhân: …………………………………………………..…..
2. Địa chỉ: …………………… Điện thoại/Fax/E-mail ………………………
3. Tên giống: …………………………………………
4. Vị trí hành
chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây dầu dòng
Thôn ……….. xã ………….. huyện ………………. tỉnh/TP: …………………
5. Các thông tin
chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu
giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu nhân
giống khác): ………………………………
- Tình hình sinh
trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số
chỉ tiêu liên quan đến sinh trưởng): …………..
- Năng suất, chất
lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây
dầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn
giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn
(m2):
- Khoảng
cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu
liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá
trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh
trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam
kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng quy
định./.
|
Ngày ... tháng ... năm 20……..
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải
có bản photocopy Giấy chứng minh nhân dân gửi kèm theo đơn)
Annex 01
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent - Freedom - Happiness
----------------------
APPLICATION FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS OF PERENNIAL INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS
To: Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City …………
1. Name of
organizations/individuals ……………………………………….
2. Address:
……………. Telephone / Fax / E-mail …………………………
Number of
identify card (individuals): ………………………………………..
3. Names of
varieties:
Scientific
name: …………….; Vietnamese name: …………………………
4. Administrative
positions and geographic on varieties of Industrial and fruit crops:
Hamlet ……. Commune ……… District ……….. Province/ City ……………
5. More details
for Sources of planting materials:
- Planted
years: ………………………………………
- Source of original
material cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree
branches and extract other propagating materia): …………………………………..
- The situation
of growth (height, canopy diameter, pest status and some indicators related to
growt):
- Productivity,
quality of varieties (the main criteri):
For the Budwood
orchards, additional informations follow:
- Codes of
varieties (Elite trees):
- Garden area (m2):
- Distance in
(m x m):
6. Other related
documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings
or history of cultivation;
- Research
results, evaluation or had contests;
- The situation
of growth and development of varieties sources;
We would commit
to pay fees for selection and evaluation as prescribed./.
|
(days ... months ... years ……..)
Representative units *
(Signature and stamp)
|
(* Individuals
must have a photocopy of identify card attached with)
2. Tên thủ tục
hành chính: Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân có nhu cầu đăng ký công nhận vườn cây đầu dòng gửi (01) bộ hồ sơ về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau nơi có vườn cây đầu dòng;
- Bước 2: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, xem xét hồ sơ đăng ký công nhận vườn
cây đầu dòng theo trình tự sau:
+ Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, bộ phận tiếp nhận phải kiểm tra
tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải
thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ra quyết định cấp hoặc không cấp Giấy công nhận vườn cây đầu
dòng; trường hợp không công nhận phải thông báo bằng văn bản cho người nộp đơn,
nêu rõ lý do.
Thành phần hồ
sơ:
1. Đơn đề nghị
công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 hoặc Annex 01 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012);
2. Các tài liệu
liên quan gồm: Sơ đồ vườn cây; báo cáo về vườn cây đầu dòng.
Báo cáo về vườn
cây đầu dòng phải có các nội dung: nguồn gốc xuất xứ; thời gian, vật liệu gieo
trồng; nhận xét về sinh trưởng, phát triển, năng suất, chất lượng, khả năng chống
chịu các điều kiện ngoại cảnh bất lợi về sâu bệnh hại, khô hạn, ngập úng, rét hại,
nắng nóng.
Số lượng: 01 (bộ).
Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Quyết định cấp hoặc
không cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng (Thời hạn hiệu lực của kết quả:
05 năm).
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị
công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Phụ lục 01 hoặc Annex 01 ban hành kèm theo Thông tư số
18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012).
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26
tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG/VƯỜN
CÂY ĐẦU DÒNG CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/TP ……………………
1. Tên tổ chức,
cá nhân: …………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………. Điện thoại/Fax/E-mail ……………..………………
3. Tên giống: …………………………………………………
4. Vị trí hành
chính và địa lý của cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng
Thôn ……… xã ………… huyện …………. tỉnh/TP: ……………………..….
5. Các thông tin
chi tiết về cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng đăng ký
công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu
giống trồng ban đầu (cây ghép, cây giâm hom, cây chiết cành và vật liệu
nhân giống khác): ………………………..
- Tình hình sinh
trưởng (chiều cao, đường kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại và một số chỉ tiêu liên quan
đến sinh trưởng): …………………
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với vườn cây đầu dòng, cần có thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn
giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn
(m2):
- Khoảng cách trồng
(m x m):
6. Các tài liệu
liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá
trình phát hiện hoặc lịch sử trồng trọt;
- Kết quả nghiên
cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh
trưởng, phát triển của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển, thẩm định theo đúng
quy định./.
|
Ngày ... tháng ... năm 20 ……
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có bản photocopy Giấy chứng minh
nhân dân gửi kèm theo đơn).
Annex 01
THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent - Freedom - Happiness
-------------------
APPLICATION FOR RECOGNITION SOURCES OF PLANTING MATERIALS OF PERENNIAL
INDUSTRIAL AND FRUIT CROPS
To: Department of Agriculture and Rural Development Provincial/City …………
1. Name of
organizations/individuals ……………………….…………….….
2. Address:
………………. Telephone / Fax / E-mail ………………….……
Number of
identify card (individuals): ………..…………………….………..
3. Names of
varieties:
Scientific
name: …………….; Vietnamese name: ……………..……………
4. Administrative
positions and geographic on varieties of Industrial and fruit crops:
Hamlet ………. Commune …… District ….. Province/ City …………………
5. More details
for Sources of planting materials:
- Planted
years: ………………………………………
- Source of original
material cultivars (grafted trees, tree cuttings, tree
branches and extract other propagating materia): …………………………………..
- The situation
of growth (height, canopy diameter, pest status and some indicators related to
growt):
- Productivity, quality
of varieties (the main criteri):
For the Budwood
orchards, additional informations follow:
- Codes of
varieties (Elite trees):
- Garden area (m2):
- Distance in
(m x m):
6. Other related
documents attached
- Map orchard;
- Summary of findings
or history of cultivation;
- Research
results, evaluation or had contests;
- The situation
of growth and development of varieties sources;
We would commit
to pay fees for selection and evaluation as prescribed./.
|
(days ... months ... years ……..)
Representative units *
(Signature and stamp)
|
(* Individuals
must have a photocopy of identify card attached with).