|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2517/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
2517/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2517/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 07 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG,
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, TẠI CÁC CƠ SỞ, TRUNG TÂM VÀ ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của
UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Tờ trình số 1809/TTr-SLĐTBXH ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực
thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội,
tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -Thương binh và Xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; PKSTTHC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2517/QĐ-UBND ngày 07tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.001865.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
22
|
3
|
2
|
1.001853.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
25
|
3
|
3
|
1.001823.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
27
|
3
|
4
|
1.000105.
000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
29
|
4
|
5
|
2.000219.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
35
|
3
|
6
|
1.000459.
000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
41
|
4
|
7
|
2.000205.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
48
|
4
|
8
|
2.000192.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
57
|
4
|
9
|
1.001881.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
63
|
3
|
II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
2.002028.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
66
|
3
|
2
|
1.005132.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
70
|
3
|
3
|
2.002105.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
74
|
3
|
4
|
1.000502.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tất toán tài khoản
ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới
90 ngày
|
81
|
3
|
III. Lĩnh vực Lao động
|
1
|
2.001955.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
82
|
4
|
2
|
2.002103.
000.00.00.H10
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
84
|
4
|
3
|
1.000479.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
86
|
3
|
4
|
1.000464.
000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
93
|
3
|
5
|
1.000448.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
101
|
3
|
6
|
1.000436.
000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
110
|
3
|
7
|
1.000414.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
116
|
3
|
IV. Lĩnh vực Tiền lương
|
1
|
1.004949.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
119
|
3
|
2
|
2.001949.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
127
|
3
|
V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động
|
1
|
1.000365.
000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
132
|
3
|
2
|
2.000134.
000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
135
|
3
|
3
|
2.000113.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi
chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
(TNLĐ, BNN)
|
138
|
3
|
4
|
2.000111.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
152
|
3
|
5
|
1.005449.
000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
158
|
3
|
6
|
1.005450.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
164
|
3
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.000632.
000.00.00.H10
|
Công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
171
|
3
|
2
|
1.000243.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
183
|
3
|
3
|
2.000099.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
197
|
3
|
4
|
1.000234.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
200
|
3
|
5
|
1.000266.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
203
|
3
|
6
|
1.000031.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
206
|
3
|
7
|
2.000189.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
208
|
3
|
8
|
1.000389.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
223
|
3
|
9
|
1.000167.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
234
|
3
|
10
|
1.000160.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
244
|
3
|
11
|
1.000154.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
257
|
3
|
12
|
1.000138.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
267
|
3
|
13
|
1.000630.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
270
|
3
|
14
|
1.000619.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
274
|
3
|
15
|
2.000258.
000.00.00.H10
|
Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
276
|
3
|
16
|
1.000602.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
278
|
3
|
17
|
1.000584.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
282
|
3
|
18
|
1.000570.
000.00.00.H10
|
Cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở,
UBND cấp huyện
|
284
|
3
|
19
|
1.000558.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
286
|
3
|
20
|
1.000531.
000.00.00.H10
|
Công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
288
|
3
|
21
|
1.000553.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
295
|
3
|
22
|
1.000530.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
299
|
3
|
23
|
1.000523.
000.00.00.H10
|
Cho phép hoạt động liên
kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
và doanh nghiệp
|
301
|
3
|
24
|
1.000509.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
305
|
3
|
25
|
1.000482.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi
nhuận
|
317
|
3
|
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001806.
000.00.00.H10
|
Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
320
|
3
|
2
|
2.000141.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
324
|
3
|
3
|
2.000135.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
330
|
3
|
4
|
2.000062.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
333
|
3
|
5
|
2.000056.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
336
|
3
|
6
|
2.000051.
000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
339
|
3
|
VIII. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.002124.
000.00.00.H10
|
Giải quyết
chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
340
|
3
|
2
|
1.002197.
000.00.00.H10
|
Giải quyết
chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945
|
346
|
3
|
3
|
2.000978.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
352
|
3
|
4
|
1.004967.
000.00.00.H10
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
355
|
3
|
5
|
1.002354.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
360
|
3
|
6
|
1.002377.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
362
|
3
|
7
|
1.002382.
000.00.00.H10
|
Giám định vết thương còn
sót
|
366
|
3
|
8
|
1.002393.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
368
|
3
|
9
|
1.002449.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
371
|
3
|
10
|
1.002720.
000.00.00.H10
|
Giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
376
|
3
|
11
|
1.003025.
000.00.00.H10
|
Đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
379
|
3
|
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
2.000025.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
382
|
3
|
2
|
2.000027.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
391
|
3
|
3
|
2.000032.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
394
|
3
|
4
|
2.000036.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
397
|
3
|
5
|
1.000091.
000.00.00.H10
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
401
|
3
|
X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
1
|
1.005218.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
405
|
3
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức độ
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ
em
|
|
|
1
|
1.004946.
000.00.00.H10
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
417
|
3
|
2
|
1.004944.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
424
|
3
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
HOẶC CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ
em
|
|
|
1
|
2.001942.
000.00.00.H10
|
Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
429
|
3
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HOẶC CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.003159.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
435
|
2
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ
Đ.1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
1
|
1.001978.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
443
|
2
|
2
|
1.001973.
000.00.00.H10
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
449
|
2
|
3
|
1.001966.
000.00.00.H10
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
451
|
2
|
4
|
2.001953.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
454
|
2
|
5
|
2.000178.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
458
|
3
|
6
|
1.000401.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
461
|
3
|
7
|
2.000839.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
463
|
2
|
8
|
2.000148.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
470
|
2
|
9
|
1.000362.
000.00.00.H10
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
474
|
2
|
Đ.2. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001305.
000.00.00.H10
|
Đưa đối
tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
477
|
3
|
2
|
2.000282.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
479
|
3
|
3
|
2.000295.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
481
|
3
|
4
|
2.000477.
000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
484
|
3
|
Đ.3 TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
1
|
2.000044.
000.00.00.H10
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma
túy tỉnh
|
487
|
3
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
1
|
2.002284.
000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh
|
489
|
3
|
2
|
2.001959.
000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
495
|
3
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU
TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
1
|
1.005219.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
500
|
3
|
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
H.1. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
|
|
1
|
1.004964.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu – chia
|
504
|
3
|
2
|
1.002252.
000.00.00.H10
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
513
|
3
|
3
|
1.002271.
000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
519
|
3
|
4
|
1.002305.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
525
|
3
|
5
|
1.002363.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
529
|
3
|
6
|
1.002410
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
534
|
3
|
7
|
1.002429.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
543
|
3
|
8
|
1.002440.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
553
|
3
|
9
|
1.006779.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
557
|
3
|
10
|
1.002519.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
562
|
3
|
11
|
1.005387.
000.00.00.H10
|
Thực hiện
chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
569
|
3
|
12
|
1.002741.
000.00.00.H10
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
575
|
3
|
13
|
1.002745.
000.00.00.H10
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
582
|
3
|
14
|
1.003057.
000.00.00.H10
|
Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
585
|
3
|
15
|
1.003351.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
591
|
3
|
16
|
1.003423.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
596
|
3
|
17
|
1.001257.
000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
602
|
3
|
18
|
2.002307.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
607
|
3
|
19
|
2.002308.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
613
|
3
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001310.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
619
|
3
|
2
|
2.000751.
000.00.00.H10
|
Trợ giúp
xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
622
|
3
|
3
|
2.000744.
000.00.00.H10
|
Trợ giúp
xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
626
|
3
|
4
|
2.000286.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
630
|
3
|
H.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.002487.
000.00.00.H10
|
Di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
633
|
3
|
2
|
1.003042.
000.00.00.H10
|
Lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
638
|
3
|
H.3.LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001776.
000.00.00.H10
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
647
|
3
|
2
|
1.001758.
000.00.00.H10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
668
|
3
|
3
|
1.001753.
000.00.00.H10
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
670
|
3
|
4
|
1.001739.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
672
|
3
|
5
|
1.001731.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
705
|
3
|
6
|
1.000674.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
676
|
3
|
II. Lĩnh vực Phòng, tệ nạn xã hội
|
1
|
2.001661.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
679
|
3
|
|
|
|
|
|
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương
|
1
|
1.004954.
000.00.00.H10
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
686
|
3
|
2
|
1.004959.
000.00.00.H10
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
688
|
3
|
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.001960.
000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn
đầu tư nước ngoài
|
690
|
3
|
III. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001375.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy giới thiệu đi
thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
697
|
3
|
2
|
2.001378.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ người có công đi
làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
702
|
3
|
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
2.000777.
000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
704
|
3
|
2
|
2.000291.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
706
|
3
|
3
|
1.000669.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
huyện
|
711
|
3
|
4
|
2.000298.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện
|
713
|
3
|
5
|
2.000294.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
716
|
3
|
6
|
1.000684.
000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp
|
719
|
3
|
7
|
2.000343.
000.00.00.H1
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
721
|
3
|
8
|
2.000335.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
723
|
3
|
9
|
2.002127.
000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
726
|
3
|
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
2.000049.
000.00.00.H10
|
Hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
729
|
3
|
2
|
1.000123.
000.00.00.H10
|
Miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
732
|
3
|
K. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001382.
000.00.00.H10
|
Xác nhận vào đơn đề nghị
di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
735
|
3
|
2
|
1.003337.
000.00.00.H10
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
740
|
2
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
1
|
2.001947.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
742
|
3
|
2
|
1.004941.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
752
|
3
|
3
|
2.001944.
000.00.00.H10
|
Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế là người thân thích của trẻ em
|
756
|
3
|
III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001699.
000.00.00.H10
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
765
|
3
|
2
|
1.001653.
000.00.00.H10
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
786
|
3
|
3
|
2.000602.
000.00.00.H10
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc
diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
792
|
3
|
4
|
1.000506.
000.00.00.H10
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
804
|
3
|
5
|
1.000489.
000.00.00.H1
|
Công nhận hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo trong năm
|
820
|
3
|
6
|
2.000355.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
835
|
3
|
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
1.000132.
000.00.00.H10
|
Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
838
|
3
|
2
|
1.003521.
000.00.00.H10
|
Quyết định cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cộng đồng
|
841
|
3
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2517/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|