|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1286/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Ban Quản lý tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1286/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1286/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 10 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính mới, thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 347/TTr-KCN ngày 03 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Hoạt động xây dựng), cụ
thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành gồm: 08 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu đã được Bộ Xây dựng công bố tại
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 (Phụ lục 1);
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ gồm: 07 (bảy) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Phụ lục 03, ban hành kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 03
tháng 4 năm 2020 (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVPUBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT; KSTTHC(MN, 30).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HANH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC
(Trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Dự án nhóm
A: Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Dự án nhóm B: Không quá 25 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Dự án nhóm C: Không quá 15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Phí thẩm
định: Theo biểu mức thu phí tại phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
02
|
1.009973
|
Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Phí
thẩm định: Theo biểu mức thu phí tại phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định
này
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
03
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngay 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
04
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngay 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục,
mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
|
05
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí: 100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép
xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngay 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục,
mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
|
06
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo 1
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến.
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh
mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
|
07
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến.
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ
phí: 10.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND
ngay 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục,
mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu.
|
08
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến.
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không
quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây được số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc
ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phỉ, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Mã
số TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ
|
01
|
1.006930.000.00.00.H04
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy
định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định
59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42; Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP và Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
02
|
1.006949.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
03
|
1.007145.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phổ chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
04
|
1.007187.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường pho chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
05
|
1.007197.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
06
|
1.007203.000.00.00.H04
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
07
|
1.007207.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
Tổng
mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
≥
10.000
|
Tỷ lệ
%
|
0,0190
|
0,0170
|
0,0150
|
0,0125
|
0,0100
|
0,0075
|
0,0047
|
0,0025
|
0,0020
|
0,0010
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách, dự án ppp và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác):
Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng tại điểm I Biểu mức thu.
PHỤ LỤC 4
PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT, PHÍ THẨM
ĐỊNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG KHI CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG MỜI TỔ CHỨC, TƯ VẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
(Thẩm
định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế
ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết
kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật:
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Số
TT
|
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤
15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.
000
|
2.
000
|
5.
000
|
8.
000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,0495
|
0,0330
|
0,0255
|
0,0195
|
0,0150
|
0,0123
|
0,0087
|
0,0066
|
0,0057
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
0,0570
|
0,0378
|
0,0291
|
0,0225
|
0,0174
|
0,0132
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
3
|
Công trình giao thông
|
0,0327
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0129
|
0,0099
|
0,0075
|
0,0063
|
0,0048
|
0,0042
|
4
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0,0363
|
0,0240
|
0,0183
|
0,0144
|
0,0111
|
0,0084
|
0,0069
|
0,0051
|
0,0042
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,0378
|
0,0255
|
0,0195
|
0,015
|
0,0117
|
0,0090
|
0,0780
|
0,0057
|
0,0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng:
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Số
TT
|
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤
15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.
000
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
1
|
Công trình dân dụng
|
0,0480
|
0,0318
|
0,0249
|
0,0186
|
0,0138
|
0,0114
|
0,0084
|
0,0063
|
0,0054
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
0,0555
|
0,0363
|
0,0282
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0123
|
0,0099
|
0,0069
|
0,006
|
3
|
Công trình giao thông
|
0,0318
|
0,0204
|
0,0162
|
0,0123
|
0,0093
|
0,0072
|
0,006
|
0,0042
|
0,0036
|
4
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0,0351
|
0,0228
|
0,0180
|
0,0138
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
0,0048
|
0,0042
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,0366
|
0,0246
|
0,0186
|
0,0141
|
0,0111
|
0,0087
|
0,0072
|
0,0051
|
0,0042
|
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1286/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng)
522
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|