|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Bình Phước 2019
Số hiệu:
|
56/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/2018/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 21 tháng
12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 tháng 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu
tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công
nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Công văn số 328/HĐND-KT
ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa
thuận thống nhất hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh;
Thực hiện Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban
hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;
Thực hiện Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Phước điều chỉnh Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai
đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3712/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Bình Phước năm 2019 như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất: Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
2. Hệ số điều,chỉnh giá đất áp dụng đối
với các trường hợp sau:
a) Diện tích thửa đất hoặc khu đất của
dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng trong các trường hợp sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức
giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
- Tính tiền thuế đất trả tiền hàng
năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
tính tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
- Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để
tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê
đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê theo quy định của Luật Đất đai;
- Người mua tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm được Nhà nước tiếp tục
cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
- Xác định giá khởi điểm trong đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được
Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động
sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ
10 tỷ đồng trở lên.
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
d) Xác định giá khởi điểm trong đấu
giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
đ) Các trường hợp xác định giá đất
theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng
mắc hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động cần điều chỉnh lại hệ số
điều chỉnh giá đất, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố phản
ánh kịp thời bằng văn bản về Sở Tài chính để Sở Tài chính phối hợp với các đơn
vị có liên quan xem xét, tham mưu UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2019 và thay thế Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh
về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm
2018, Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh điều chỉnh hệ
số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số
56/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: TH, KT;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
I
|
THÀNH PHỐ ĐỒNG
XOÀI
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Các phường: Tân Xuân, Tân Bình,
Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Phú
|
6,50
|
|
b) Phường Tiến Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,20
|
|
- Khu vực 2
|
4,20
|
|
- Khu vực 3
|
3,30
|
|
c) Các xã: Tiến Hưng, Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,20
|
|
- Khu vực 2
|
4,20
|
|
- Khu vực 3
|
3,30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Phường Tân Thiện
|
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất ở đô thị
|
3,80
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất nông nghiệp
|
3,80
|
|
b) Phường Tân Xuân
|
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất ở đô thị
|
3,80
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất nông nghiệp
|
3,80
|
|
c) Phường Tân Bình
|
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất ở đô thị
|
3,80
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất nông nghiệp
|
3,80
|
|
d) Phường Tân Phú
|
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất ở đô thị
|
3,80
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất nông nghiệp
|
3,80
|
|
đ) Phường Tân Đồng
|
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất ở đô thị
|
3,80
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất nông nghiệp
|
3,80
|
|
e) Phường Tiến Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
7,20
|
|
- Khu vực 2
|
5,80
|
|
- Khu vực 3
|
4,60
|
|
g) Xã Tiến Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,80
|
|
- Khu vực 2
|
4,60
|
|
- Khu vực 3
|
3,70
|
|
h) Xã Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,80
|
|
- Khu vực 2
|
4,60
|
|
- Khu vực 3
|
3,70
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,80
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Phường Tiến Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
6,60
|
|
- Khu vực 2
|
6,60
|
|
- Khu vực 3
|
5,30
|
|
b) Xã Tiến Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,40
|
|
- Khu vực 2
|
4,30
|
|
- Khu vực 3
|
3,50
|
|
c) Xã Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,30
|
|
- Khu vực 2
|
4,80
|
|
- Khu vực 3
|
3,40
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Đường ĐT741:
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới phường Tân
Bình, Tân Xuân đến ranh giới huyện Đồng Phú
|
3,60
|
|
b) Đường QL14:
|
|
|
- Đoạn từ Điện lực Bình Phước đến ranh
giới phía Tây Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2,60
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía Tây Bệnh
viện đa khoa tỉnh đến ranh giới phía Tây UBND phường Tiến Thành
|
2,40
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía Tây UBND
phường Tiến Thành đến ranh giới xã Tân Thành
|
1,70
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Tân Thành,
phường Tiến Thành đến cổng Nông trường Cao su Tân Thành
|
1,50
|
|
- Đoạn từ cổng Nông hường Cao su
Tân Thành đến UBND xã Tân Thành
|
1,60
|
|
- Đoạn từ UBND xã Tân Thành đến cầu
Nha Bích
|
1,60
|
|
c) Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ
QL14 đến Tôn Đức Thắng)
|
2,40
|
|
d) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp
1, phường Tiến Thành giao với QL14
|
1,70
|
|
đ) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp
1, phường Tiến Thành còn lại
|
1,70
|
|
e) Khu dân cư do Công ty Thiên Phúc
Lợi đầu tư tại ấp 2, phường Tiến Thành
|
1,70
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến trụ
điện số 14 (hướng Chơn Thành) - P. Tân Phú và hẻm 635
QL14 - P. Tân Bình
|
2,90
|
|
+ Đoạn từ trụ điện số 14 (hướng
Chơn Thành) - P. Tân Phú và hẻm 635 QL14 - P. Tân Bình đến ranh giới phường
Tiến Thành
|
2,60
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến điểm
cuối ranh Cây xăng Công ty Vật tư và số nhà 285 QL14 -
P.Tân Thiện
|
3,20
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối ranh Cây xăng
Công ty Vật tư và số nhà 285 QL14 - P.Tân Thiện đến ngã
3 đường số 1 - QL14 - P.Tân Đồng và ngã 3 đường Nguyễn Huệ - QL14 - P.Tân Thiện
|
2,80
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 đường số 1, QL14 -
P.Tân Đồng và ngã 3 đường Nguyễn Huệ, QL14-P.Tân Thiện đến
cầu số 2 ranh giới H. Đồng Phú
|
2,30
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến Lê
Quý Đôn - P.Tân Thiện và đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình
|
3,50
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - P. Tân Thiện và đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình đến cống Tầm Vông - P.Tân
Xuân và cống Tầm Vông - P.Tân Bình
|
3,80
|
|
+ Đoạn từ cống Tầm Vông - P. Tân Xuân và cống Tầm Vông - P.Tân Bình đến ngã ba đường
Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P. Tân Bình và trụ điện H45 - P.Tân Bình
|
2,10
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến đường
Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú và hẻm 1170 - P.Tân Đồng
|
2,40
|
|
+ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt -
P.Tân Phú và hẻm 1170 - P.Tân Đồng đến Trương Công Định - P. Tân Phú và hẻm 1308 - P.Tân Đồng
|
2,00
|
|
+ Đoạn từ đường Trương Công Định -
P. Tân Phú và hẻm 1308 - P.Tân Đồng đến trụ điện H19 - P.Tân
Phú và cổng Trường Nghiệp vụ Cao su - P. Tân Đồng
|
2,10
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ QL14 đến
đường Phú Riềng Đỏ)
|
4,30
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Hai Bà Trưng)
|
2,50
|
|
- Các đường khu vực chợ: Từ đường số
1 đến đường số 9, đường Điểu Ông, đường Trần Quốc Toản
|
|
|
+ Đường số 2 (đoạn từ đường số 7 đến
Phú Riềng Đỏ)
|
3,60
|
|
+ Đường Điểu Ông (Đoạn từ QL14 đến
Phú Riềng Đỏ)
|
3,60
|
|
+ Đường Trần Quốc Toản (đoạn từ QL14 đến Phú Riềng đỏ)
|
3,60
|
|
+ Các đường còn lại
|
2,90
|
|
- Các đường Trung tâm thương mại thị
xã Đồng Xoài:
|
|
|
+ Đường Phạm Ngọc Thảo
|
2,90
|
|
+ Đường Lê Thị Riêng
|
2,50
|
|
+ Đường Nơ Trang Long (từ đường Phú
Riềng Đỏ đến đường số 20)
|
2,50
|
|
+ Đường số 20 (từ đường Điểu Ông đến
đường Nơ Trang Long)
|
2,90
|
|
+ Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
2,50
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Huệ -
Phú Riềng Đỏ - P.Tân Xuân và trụ điện H45 - P.Tân Bình đến
ranh giới xã Tiến Hưng
|
2,10
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường Nghiệp vụ Cao
su - P.Tân Đồng đến ranh giới luyện Đồng Phú
|
2,00
|
|
- Đường Lê Quý Đôn:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường
QL14 (P. Tân Bình)
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Ngô Quyền
|
2,30
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Quyền đền ngã
tư Bàu Trúc
|
2,90
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Chí Thanh
|
2,60
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến
đường Nguyễn Bình
|
2,50
|
|
- Đường Nguyễn Huệ:
|
|
|
+ Đoạn từ đường QL14 đến đường vào
KP Suối Đá - bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ và đường vào KP Xuân Lộc - bên
phải hướng đường Phú Riềng Đỏ
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ đường vào KP Suối Đá -
bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ và đường vào KP Xuân Lộc - bên phải hướng
đường Phú Riềng Đỏ đến đường Phú Riềng Đỏ
|
3,40
|
|
- Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Lý Thường Kiệt)
|
2,50
|
|
- Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Ngô Quyền)
|
3,00
|
|
- Đường Nguyễn Chánh (đoạn từ đường
QL14 đến đường Trần Hưng Đạo)
|
2,50
|
|
- Đường Nguyễn Bình (đoạn từ đường
QL14 đến đường Trần Hưng Đạo)
|
2,20
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã
ba Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt đến đường Hàm Nghi)
|
2,50
|
|
- Đường Hàm Nghi (đoạn từ đường Lý
Thường Kiệt đến đường Hồ Xuân Hương)
|
2,20
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ
đường QL14 đến đường Trần Hưng Đạo)
|
2,50
|
|
- Đường số 30 (đoạn từ đường Phú Riềng
Đỏ đến đường số 20)
|
2,20
|
|
- Đường số 31 (Đoạn từ' đường Phú
Riềng Đỏ đến đường số 20)
|
3,00
|
|
- Đường số 20 (đoạn từ đường số 31
đến đường số 30)
|
2,20
|
|
- Đường Võ Văn Tần
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nơ Trang Long đến
đường số 20
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ đường số 20 đến đường
Hùng Vương
|
1,60
|
|
- Các tuyến đường nằm trong khu phân lô tái định cư phía đông bắc đường
Hùng Vương (P. Tân Bình)
|
3,10
|
|
- Đường Nguyễn Chánh (đoạn từ đường
số 30 đến đường QL14)
|
3,90
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại II
|
2,50
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ
Phú Riềng Đỏ đến tái định cư khu Lâm Viên)
|
3,80
|
|
- Đường Đặng Thai Mai (đoạn từ Cách
Mạng Tháng Tám đến đất khu dân
|
3,80
|
|
- Đường Trương Công Định (đoạn từ
Phú Riềng Đỏ đến tái định cư khu lâm viên)
|
4,80
|
|
- Đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Phú
Riềng Đỏ đến Đoàn Thị Điểm)
|
4,80
|
|
- Đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ Lý Tự
Trọng đến đường Trần Hưng Đạo)
|
3,50
|
|
- Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ Nguyễn
Văn Linh đến Lê Hồng Phong)
|
3,60
|
|
- Đường Trần Văn Trà (đoạn từ QL14
đến Trần Hưng Đạo)
|
3,60
|
|
- Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ
Trường Chinh đến Nguyễn Chí Thanh)
|
3,50
|
|
- Đường Hoàng Văn Thái (đoạn từ Lê
Hồng Phong đến Nguyễn Bình)
|
3,30
|
|
- Đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ
Hoàng Văn Thụ đến Nguyễn Bình)
|
3,50
|
|
- Đường Huỳnh Văn Nghệ (đoạn từ Lê
Hồng Phong đến Nguyễn Bình)
|
3,30
|
|
- Đường Hà Huy Tập (đoạn từ 6/1 đến
Trần Hưng Đạo)
|
3,50
|
|
- Đường Ngô Gia Tự (đoạn từ 6/1 đến
Trần Hưng Đạo)
|
3,50
|
|
- Đường Trường Chinh (đoạn từ Trần Hưng
Đạo đến đập Suối Cam)
|
3,50
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phú
Riềng Đỏ đến Trần Phú)
|
3,60
|
|
- Đường Trần Phú (đoạn từ Lý Thường
Kiệt đến QL14)
|
3,70
|
|
- Đường Bùi Hữu Nghĩa (đoạn từ Nguyễn
Chánh đến Nguyễn Bình)
|
3,50
|
|
- Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ QL14
đến Trương Công Định)
|
4,00
|
|
- Đường N2 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến
đường quy hoạch 32m)
|
1,50
|
|
- Đường N1 (đoạn
từ đường D1 đến đường quy hoạch 32m)
|
2,70
|
|
- Đường D1 (đoạn
từ đường 753 đến đường N2)
|
2,20
|
|
- Đường D2 (đoạn từ đường N2 đến đường N1)
|
2,10
|
|
- Đường D3 (đoạn từ đường N2 đến đường
N1)
|
2,20
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ
Trần Hưng Đạo đến hết đường Nguyễn Chí Thanh)
|
3,90
|
|
- Đường Hồ Xuân Hương:
|
|
|
+ Đoạn từ Trường Chinh đến lô đất số
37 cụm E4-38
|
3,60
|
|
+ Đoạn từ lô đất số 37 cụm E4-38 đến
Phú Riềng Đỏ
|
4,80
|
|
- Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Quý Đôn đến cổng trường
tiểu học)
|
4,30
|
|
- Đường 26/12 (P. Tân Phú): Đoạn từ
đường Phú Riềng Đỏ đến Đặng Thai Mai
|
3,50
|
|
- Đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc
tỉnh lỵ (P. Tân Phú): Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến đường
vòng quanh hồ Suối Cam
|
3,50
|
|
- Đường số N-7 (trong khu quy hoạch
dân cư cao su Đồng Phú): Đoạn từ ĐT741 đến cống thoát nước qua suối giáp ấp
Làng ba, xã Tiến Thành
|
3,30
|
|
- Đường số N-13 (trong khu quy hoạch
dân cư cao su Đồng Phú): Đoạn từ đường D9 đến đường Hồ Xuân Hương
|
3,30
|
|
- Đường Đinh Công Tráng (đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến khu đất tái định cư cho cán bộ trại giam An Phước)
|
4,60
|
|
- Đường số 26 (đoạn
từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường số 20)
|
4,70
|
|
- Đường số 27 (đoạn từ đường Phú Riềng
Đỏ đến đường số 20)
|
4,70
|
|
- Đường số 28 (đoạn từ đường số 26
đến đường số 30)
|
4,70
|
|
- Đường Đinh Bộ Lĩnh (đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Trần Quang Khải)
|
2,90
|
|
- Đường Trần Quang Khải (đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến đường quy hoạch 28m)
|
3,20
|
|
- Đường 753:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bàu Trúc đến ngã
ba đường 753 với đường D1
|
3,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường 753 với đường
D1 đến cầu Rạt nhỏ
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ cầu Rạt nhỏ đến cầu Rạt lớn
(ranh huyện Đồng Phú)
|
3,30
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (đoạn từ Cách
Mạng Tháng Tám đến đất dân cư)
|
4,70
|
|
- Đường Lê Lợi (đoạn từ Đặng Thai
Mai đến Phạm Hùng)
|
4,70
|
|
- Đường Phạm Hùng (đoạn từ đường
26/12 đến đất dân cư)
|
4,70
|
|
- Đường Hai Bà Trưng nối dài (Trương
Công Định đến Bùi Thị Xuân)
|
3,80
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn giữa đường
Phú Riềng Đỏ và đường Phạm Hùng)
|
4,70
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn giữa đường
Bùi Thị Xuân và đường quy hoạch)
|
4,70
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu
Nghĩa cũ): Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Trần Hưng Đạo
|
3,00
|
|
- 02 đường quy hoạch (đoạn giữa đường
Lý Thường Kiệt và đường bên cạnh UBND phường Tân Phú): Đoạn từ Trần Phú đến
đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu Nghĩa cũ)
|
3,50
|
|
- Đường quy hoạch (bên cạnh UBND
phường Tân Phú): Đoạn từ Trần Phú đến Trần Hưng Đạo
|
3,50
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn từ KDC Phú
Thanh đến đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú)
|
3,20
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn từ đường bên cạnh UBND phường Tân Phú đến Trần Hưng
Đạo)
|
2,90
|
|
- Đường số 1 - P. Tân Đồng (đoạn từ QL14 đến đất dân cư)
|
3,70
|
|
- Đường số 2 - P. Tân Đồng (đoạn từ QL14 đến TTVH phường Tân Đồng)
|
3,00
|
|
- Đường Chu Văn An (đoạn từ Trương Công
Định đến đường 26/12)
|
3,60
|
|
- Đường Hà Huy Tập (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc tỉnh)
|
3,20
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu
Trung tâm hành chính phường Tân Xuân
|
2,20
|
|
- Các đường còn lại trong khu quy hoạch (khu A), khu dân cư cao su Đồng Phú
|
2,40
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong
khu tái định cư Trung tâm hành chính thị xã đã được tráng
nhựa
|
2,50
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại III
|
2,40
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Hồ Biểu Chánh (trước cổng trụ sở phường Tân Bình): Đoạn từ Phú Riềng
Đỏ đến đường quy hoạch
|
4,80
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã
ba Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt đến đường Trần Phú)
|
4,90
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị
xã gồm: Khu dân cư trung tâm hành chính thị xã, khu TĐC Lâm Viên phường Tân
Phú
|
4,10
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc khu dân cư
khu phố Phú Thanh phường Tân Phú
|
3,20
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị xã
gồm: Khu tái định cư cấp cho cán bộ Trại giam An Phước;
khu tái định cư Sở Nông nghiệp và PTNT - P.Tân Bình
|
3,40
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Trung tâm văn hóa phường Tân Đồng
|
4,90
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên (phường
Tân Bình)
|
3,60
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên (các phường còn lại)
|
1,80
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đổ bê
tông có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên (phường Tân
Xuân)
|
2,50
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng
mặt đường từ 7 m trở lên (các phường còn lại)
|
1,80
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Trung tâm hành chính phường Tân Đồng (sau khi đã đầu tư xong cơ sở hạ
tầng: đường đổ nhựa, lát vỉa hè,..)
|
3,30
|
|
- Các đường trong khu tái định cư làng
quân nhân Binh đoàn 16
|
2,40
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ
|
2,90
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Trung tâm hành chính, phường Tân Đồng
|
2,90
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH
LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Phường An Lộc
|
1,19
|
|
b) Các phường: Phú Đức, Hưng Chiến
|
1,18
|
|
c) Các phường, xã: Phú Thịnh, Thanh Phú, Thanh Lương
|
1,17
|
2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
a) Phường An Lộc
|
1,20
|
|
b) Các phường: Phú Đức, Hưng Chiến,
Phú Thịnh
|
1,19
|
|
c) Xã Thanh Lương
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
d) Xã Thanh Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,17
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Thanh Lương
|
1,19
|
|
b) Xã Thanh Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Xã Thanh Lương
|
|
|
- Đường QL 13:
|
|
|
+ Đoạn từ cột km số 103 + 650 (nhà
ông Tuyến Nhật) đến cột km số 104 + 350 (nhà ông Quý)
|
1,27
|
|
+ Đoạn từ cột km số 104 + 350 (nhà
ông Quý) đến Đài Liệt sỹ)
|
1,27
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,19
|
|
- Các đường còn
lại
|
1,19
|
|
b) Xã Thanh Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
6
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
1,20
|
|
b) Đường phố
loại II
|
1,20
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Chu Văn An (đoạn từ Nguyễn
Huệ đến Trần Hưng Đạo)
|
1,22
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến kho vật tư cũ)
|
1,22
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại III
|
1,19
|
|
đ) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường ĐT 752:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba ông Mười đến ngã
ba xe tăng
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba xe tăng đến giáp
xã Minh Tâm
|
1,19
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (đoạn từ Hùng
Vương đến Nguyễn Thái Học)
|
1,19
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại IV
|
1,18
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Phường Sơn Giang
|
1,80
|
|
b) Các phường, xã: Long Thủy, Thác
Mơ, Long Phước, Phước Bình, Phước
|
1,00
|
|
c) Xã Long Giang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,40
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Các phường:
Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang
|
1,50
|
|
b) Các phường: Long Phước, Phước
Bình
|
1,35
|
|
c) Xã Long Giang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,50
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
d) Xã Phước Tín
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,15
|
|
- Khu vực 3
|
2,15
|
3
|
Đất rừng sản
xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Các Phường: Long Thủy, Thác Mơ,
Sơn Giang, Phước Bình, Long Phước
|
2,50
|
|
b) Các xã: Long Giang, Phước Tín
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Long Giang
|
1,25
|
|
b) Xã Phước Tín
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,80
|
|
- Khu vực 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
2,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Xã Phước Tín
|
|
|
- Đường ĐT759;
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh phường Phước
Bình hướng về ngã ba Phước Quả đến ranh đất ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê
Hương)
|
1,90
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
2,10
|
|
- Đường trung tâm xã Phước Tín:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Phước Tín (ĐT759) đến ngã ba ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (ngã ba nhà ông Hoàng
Thanh Đức)
|
1,95
|
|
+ Đoạn ngã ba ranh thôn Phước Quả
với Phước Lộc (ngã ba nhà ông Hoàng Thanh Đức) đến ngã ba đập
Phước Tín về Phước Long (ngã ba Phước Lộc)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đập Phước Tín về
Phước Long (ngã ba Phước Lộc) đến lòng hồ Thác Mơ
|
1,90
|
|
- Đường đi thác mơ: Đoạn từ ngã ba
đập Phước Tín về Phước Long (ngã ba Phước Lộc) đến ranh
phường Thác Mơ
|
1,90
|
|
b) Xã Long Giang
|
|
|
- Đường trung tâm xã Long Giang:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp
ranh phường Sơn Giang đến hết ranh Trung tâm Văn hóa thể
thao của xã Long Giang
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết ranh Trung tâm Văn
hóa thể thao của xã Long Giang đến cầu An Lương (giáp
ranh phường Long Thủy)
|
1,40
|
|
- Đường vào Tập đoàn 7:
|
|
|
+ Đoan từ giáp ranh phường Sơn
Giang đến hết ranh Trường tiểu học thôn
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết ranh Trường tiểu học
thôn 7 đến hết tuyến đường nhựa
|
1,40
|
|
- Các đường còn lại
|
1,40
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường Đinh Tiên Hoàng:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường ĐT741 đến
ngã tư giao đường Lê Quý Đôn
|
1,00
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,40
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã tư
giao lộ giáp đường 6/1 đến ngã ba giáp đường Trần Hưng Đạo nối dài)
|
1,00
|
|
- Đường nội bộ Khu thương mại Phước
Long (toàn bộ các tuyến nội bộ)
|
1,00
|
|
- Đường 6/1 (ĐT741 cũ): Đoạn từ ngã
ba Tư Hiền đến đường Đinh Tiên Hoàng
|
1,20
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã
ba tượng Đức Mẹ đến ngã ba Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến
cầu Suối Dung
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh phường Sơn
Giang đến ngã ba đường ĐT759 và đường 741 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ ngã ba suối Minh (nông trường 4) hướng về Bù Nho đến ngã 3 nhà ông Bùi Văn Ngọc, KP. Phước
Trung
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Văn Ngọc,
KP. Phước Trung đến giáp ranh xã Bình Tân, huyện Phú Riềng
|
1,70
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,40
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giao ĐT741 (vòng
xoay) đến ngã 3 đường Xóm Chùa
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường ĐT759 và đường
741 (ngã ba cơ khí chế biến cao su đi về Đa Kia) đến hết
ranh quy hoạch TTTM Phước Bình
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ cổng trường Mẫu giáo Sao Mai hướng về xã Đakia đến giáp ranh xã Bình Sơn
|
1,30
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,40
|
|
- Đường nội bộ Khu thương mại Phước
Bình (toàn bộ các tuyến nội bộ)
|
1,50
|
|
- Đường số 12 - Khu 6 (sau lưng
TTTM Phước Bình): Đoạn từ ngã 3 giáp ĐT759 đến hết ranh
quy hoạch TTTM Phước Bình
|
1,30
|
|
- Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình (phường Long Phước): Đoạn từ ngã ba giáp đường
ĐT741 đến cổng nghĩa trang
|
1,40
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Cánh Mạng Tháng Tám (đoạn từ
đường Nguyễn Huệ đến ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh)
|
1,50
|
|
- Đường Hai Bà Trưng (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường Ngô Quyền (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường Hồ Long Thủy (đoạn từ đường
6/1 đến hết ranh nhà văn hóa thiếu nhi)
|
1,50
|
|
- Đường ĐT759: Đoạn từ hết ranh
UBND phường Phước Bình đến hết ranh xưởng điều Sơn Tùng
|
1,30
|
|
- Đường Xóm Chùa (toàn tuyến)
|
1,10
|
|
- Đường nội bộ Khu văn hóa - TDTT Phước
Bình (Khu chợ PB cũ): Toàn bộ các tuyến nội bộ
|
1,05
|
|
- Đường đi Suối Minh (đoạn từ ngã
ba giao đường ĐT .741 đến ngã ba đường tự mở của bà Ngô
Thị Mỏng)
|
1,10
|
|
- Đường Vòng Sân bay Phước Bình
(toàn tuyến)
|
1,80
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc
phường Long Phước): Đoạn từ ngã 3 giáp ĐT 741 đến Hết ranh quy hoạch khu tái
định cư
|
1,60
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại II
|
1,40
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lê Văn Duyệt (toàn tuyến)
|
1,90
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Lê Văn A đến hết tuyến)
|
1,90
|
|
- Đường Hồ Long Thủy (đoạn hết ranh
nhà văn hóa thiếu nhi đến ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ)
|
1,90
|
|
- Đường Tự Do (toàn tuyến)
|
1,90
|
|
- Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ
ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh đến cuối tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Trần Quốc Toản (đoạn từ
giao lộ đường Lê Văn Duyệt đến giao lộ đường Trần Quang Khải)
|
1,70
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1): Đoạn
từ ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba giáp Trần Quốc Toản
|
1,80
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (toàn tuyến)
|
1,25
|
|
- Đường Trần Quang Khải (đoạn từ
ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt đến đến ngã ba đường Hồ Long Thủy)
|
1,70
|
|
- Đường Hàm Nghi (toàn tuyến)
|
1,60
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối Dung đến ngã ba
giao đường Nhơn Hòa 1
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Nhơn
Hòa 1 đến giáp ranh phường Long
|
3,20
|
|
- Đường ĐT759 (Đoạn từ hết ranh Xưởng
điều Sơn Tùng đến giáp ranh xã Phước Tín)
|
1,20
|
|
- Đường vào Trường PTTH Phước Bình
(đoạn từ ngã ba giao đường ĐT741 đến hết tuyến)
|
2,80
|
|
- Đường đi suối Minh (đoạn từ ngã
ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng đến ranh xã Bình Tân)
|
1,60
|
|
- Đường số 12 - khu 6 (sau lưng TTTM Phước Bình): Đoạn hết ranh quy hoạch TTTM
Phước Bình đến giáp đường số 15
|
1,80
|
|
- Đường ĐT741 (đoạn từ tượng Đức Mẹ
đến cầu Thác Mẹ)
|
1,15
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (nối dài):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Lê Quý Đôn đến
giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ
|
1,25
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ
đến hết tuyến
|
1,05
|
|
- Đường Tư Hiền 2 (khu 2): Đoạn từ
ngã ba giáp ĐT741 đến ngã ba giáp đường Lê Quý Đôn
|
1,30
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc
phường Sơn Giang): Đoạn từ ngã 3 giáp ĐT741 đến hết ranh
quy hoạch khu tái định cư
|
1,20
|
-
|
- Đường nội khu
dân cư y tế khu 5, Long Thủy
|
1,70
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường 6/1 (ĐT741 cũ): Đoạn từ tượng
đài chiến thắng đến cầu Đak Lung
|
1,30
|
|
- Đường đi Đak Son (khu 4): Đoạn từ ngã ba giáp đường Cách mạng tháng 8 đến ngã 3 (nhà ông Nguyễn Bá Hiển)
|
1,50
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Trần Phú (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (toàn tuyến)
|
1,60
|
|
- Đường Thanh Niên (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường đi An Lương (đoạn từ
ngã ba giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong đến cầu An Lương)
|
1,10
|
|
- Đường Phan Bội Châu (đoạn từ
ngã ba giáp đường 6/1 và ĐT741 đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,70
|
|
- Đường Kim Đồng: Đoạn từ ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy đến ngã ba (nhà ông Bùi Tín)
|
1,70
|
|
- Đường Bà Triệu (toàn tuyến)
|
1,60
|
|
- Đường Cao Bá Quát (toàn tuyến)
|
1,60
|
|
- Đường Phan Đình Giót (toàn tuyến)
|
1,60
|
|
- Đường Hoàng Diệu (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Tư Hiền 2 (khu 2): Đoạn từ
ngã ba giáp đường Lê Quý Đôn đến hết tuyến đường nhựa
|
1,35
|
|
- Đường ĐT741 (đoạn từ đầu cầu Thác
Mẹ đến ranh xã Phú Nghĩa)
|
1,00
|
|
- Đường đi Phước Tín (đoạn từ tượng
Đức Mẹ đến ranh xã Phước Tín)
|
1,70
|
|
- Đường đi Hòa Tiến (đi khu 5): Đoạn
từ ngã tư giáp đường ĐT741 đến đập tràn thủy điện Thác Mơ
|
1,00
|
|
- Đường vòng quanh núi Bà Rá (toàn
tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Sơn Long:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu số 1 (ranh phường
thác mơ) đến cầu số 2
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cầu số 2 đến cầu số 3 +
500m về hướng nghĩa trang liệt sỹ
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cầu số 3 + 500m về hướng
nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba giáp đường ĐT741
|
1,40
|
|
- Đường Nhơn Hòa 1 (đoạn từ ngã 3
giáp ĐT741 đến ranh xã Long Giang)
|
1,50
|
|
- Đường Nhơn Hòa 2 (đoạn từ ngã 3
giáp ĐT741 đến ranh xã Long Giang)
|
1,20
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (đoạn từ hết ranh quy hoạch khu tái định cư đến ranh xã Long Giang)
|
1,60
|
|
- Đường Đak Tôn (đoạn từ ngã ba giáp đường Vòng sân bay đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,80
|
|
- Đường Suối Tân:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp ĐT741 đến ngã
ba giáp ĐT741 + 500m
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp ĐT741 + 500m
đến ngã ba giáp ĐT741 + 1.000m
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp ĐT741 + 1.000m đến ranh xã Bình Tân
|
1,20
|
|
- Đường xóm Huế (đoạn từ ngã ba giáp
ĐT759 đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,30
|
|
- Đường vào núi Bà Rá (khu Phước
Sơn, Phước Bình): Đoạn từ ngã ba giáp ĐT759 đến ngã ba
giáp đường vòng núi Bà Rá
|
1,40
|
|
- Đường nhà thiếu nhi đi vào:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp đường Hồ Long
Thủy đến ngã ba nhà ông Hoàng Công Trường
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Công
Trường đến hết tuyến đường nhựa nhà ông Tuyến, ông Toàn)
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Công
Trường đến hết tuyến đường nhựa (giáp ranh bến xe)
|
1,40
|
|
- Đường Bù Xiết (đoạn từ ngã ba
giáp ĐT741 đến giáp ranh xã Long Giang
|
1,20
|
|
- Đường nội ô khu phố 9 phường Long
Phước (đoạn từ ngã ba ĐT759 giáp ranh khu phố 8 đến ngã ba ĐT759 giáp cổng
chào khu phố 9)
|
1,30
|
|
- Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn
Văn Trỗi (đoạn từ ngã ba giáp đường Trần Quang Khải đến
ngã ba giáp đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
1,60
|
|
- Đường hẻm Lê Văn Duyệt (cách ngã
ba Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m): Đoạn từ ngã ba giáp đường Lê Văn Duyệt đến
hết tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường vào sân vận động (đoạn từ
ngã ba giáp đường Lê Văn Duyệt đến hết tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường hẻm Hồ Long Thủy (cách ngã
ba Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m): Đoạn từ ngã ba giáp đường Hồ Long
Thủy đến hết tuyến
|
1,30
|
|
- Tất cả các đường nội ô khu 6, 7,
8 phía Đông đường ĐT759 (theo bản đồ đo đạc chính quy):
Toàn tuyến
|
1,80
|
|
- Đường hẻm ra đường Tự Do và đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã ba giao đường Tự Do đến ngã ba giao đường Trần
Hưng Đạo)
|
1,40
|
|
- Đường vào Hội trường khu phố 4
phường Thác Mơ (đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Chí Thanh đến ngã ba giao đường
Trần Hưng Đạo)
|
1,00
|
|
- Đường Sơn Thành (đoạn từ ngã ba
giao đường vòng sân bay đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,50
|
|
- Đường cây Khế bà Định:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường ĐT 741
đến hết ranh đất hộ ông Bùi Xuân
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ hết ranh đất hộ ông Bùi
Xuân Vinh đến hết các tuyến đường
|
1,25
|
IV
|
HUYỆN CHƠN
THÀNH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Thị trấn
Chơn Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,07
|
|
- Khu vực 2
|
1,70
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,26
|
|
- Khu vực 2
|
2,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,74
|
|
c) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,28
|
|
- Khu vực 2
|
2,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,74
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,28
|
|
- Khu vực 2
|
2,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,74
|
|
đ) Xã Minh Lập
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,20
|
|
- Khu vực 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,74
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,22
|
|
- Khu vực 2
|
2,29
|
|
- Khu vực 3
|
2,00
|
|
g) Xã Nha Bích
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,22
|
|
- Khu vực 2
|
2,29
|
|
- Khu vực 3
|
2,00
|
|
h) Xã Minh Long
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,22
|
|
- Khu vực 2
|
2,29
|
|
- Khu vực 3
|
2,00
|
|
i) Xã Quang Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,29
|
|
- Khu vực 2
|
2,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,80
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn
Thành đến cột điện 166
|
2,02
|
|
+ Đoạn từ cột điện 166 đến phía
Đông QL13 (đường tổ ấp 1) và phía Tây QL13 (đường tổ ấp 2)
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ phía Đông QL13 (đường tổ ấp
1) và phía Tây QL13 (đường tổ ấp 2) đến đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp
8, ấp 3 A và ấp 9)
|
2,30
|
|
+ Đoạn từ đường đất đỏ (ranh giới ấp
3B và ấp 8) đến trụ điện 225
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 225 đến ranh giới
xã Tân Khai - Hớn Quản
|
2,02
|
|
- Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã
Minh Hưng (đoạn từ ngã ba QL13 đến ranh giới TT Chơn Thành)
|
2,01
|
|
- Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đường
số 8)
|
|
|
+ Đoạn vào KCN Minh Hưng III, từ QL13 đến ngã tư đường số 8 và đường đất đỏ
|
2,76
|
|
+ Đoạn còn lại, từ ngã tư đường số 8 và đường đất đỏ đến ranh giới xã Minh Thành, huyện Dầu Tiếng,
tỉnh Bình Dương
|
3,51
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,50
|
|
- Các tuyến đường bê tông liên
thôn, liên ấp, đường bê tông
|
1,35
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
5) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh
giới thị trấn Chơn Thành đến đầu đất Công ty gỗ Phong Phú
|
1,92
|
|
+ Đoạn từ đầu
đất Công ty gỗ Phong Phú đến Trạm biến áp Chơn Thành
|
2,08
|
|
+ Đoạn từ Trạm biến áp Chơn Thành đến
cầu Tham Rớt
|
3,06
|
|
- Đường TTHC xã Thành Tâm
|
3,53
|
|
- Đường Hồ Chí Minh
|
1,91
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,56
|
|
- Các tuyến đường liên ấp, đường bê
tông nông thôn
|
1,35
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
c) Xã Minh Long
|
|
|
- Đường ĐT751:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 26 đến cột điện
54
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ cột điện 54 đến cột điện 74
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ cột điện 74 đến cột điện
110
|
3,00
|
|
- Đường số 29:
|
|
|
+ Đoạn từ HLLG
đường ĐT751 đến cầu Suối 1
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối 1 đến hết thửa đất
số 79, tờ bản đồ số 4
|
1,41
|
|
- Đường số 19:
|
|
|
+ Đoạn từ HLLG đường ĐT751 đến giáp
ranh thửa số 67, tờ bản đồ số 5 (ông Chu Văn Lưu)
|
3,00
|
|
+ Đoạn còn lại
|
1,41
|
|
- Đường 239: Đoạn từ ranh thị trấn Chơn Thành đến thửa đất số 332, tờ bản đồ số 19
|
5,00
|
|
- Các đường nhựa còn lại (đường số
02, số 07, số 14, số 36, số 38, số 41, số 45)
|
1,43
|
|
- Các đường bê tông
|
1,43
|
|
- Các đường còn lại
|
1,41
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ giáp ranh thị
trấn Chơn Thành đến cầu Suối Ngang (ranh giới xã Nha Bích))
|
3,16
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (toàn tuyến thuộc
xã Minh Thành)
|
1,91
|
|
- Đường Minh Thành - Long An
|
1,43
|
|
- Các tuyến đường bê tông, đường nhựa
liên thôn, liên ấp
|
1,35
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
đ) Xã Nha Bích
|
|
|
- Đường QL14;
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thành đến
hết ranh Trạm xăng dầu Thành Tâm 2
|
1,62
|
|
+ Đoạn hết ranh Trạm xăng dầu Thành
Tâm 2 đến cột điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh)
|
1,81
|
|
+ Đoạn từ cột điện 161 (trạm xăng dầu
Mai Linh) đến giáp ranh xã Minh Thắng
|
1,62
|
|
- Đường ĐT756B (Nha Bích - Tân Khai
- nhựa):
|
|
|
+ Đoạn từ QL14 đến cổng Trường cấp
2, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,63
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường cấp 2, 3 Nguyễn
Bỉnh Khiêm đến ranh giới xã Tân Quan - huyện Hớn Quản
|
1,62
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu
TĐC 80 ha
|
2,09
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu TĐC 10 ha
|
2,25
|
|
- Các đường còn lại
|
1,41
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Nha Bích đến
cột điện 201
|
1,81
|
|
+ Đoạn từ cột điện 201 đến cột điện
218
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cột điện 218 đến ranh giới
xã Minh Lập
|
1,81
|
|
- Các đường bê tông, đường nhựa, đường
liên thôn
|
1,43
|
|
- Các đường còn lại
|
1,41
|
|
g) Xã Minh Lập
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thắng đến
ngã ba đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích
|
1,42
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường liên xã Minh
Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích đến ngã tư
khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích
|
1,52
|
|
+ Đoạn từ ngã tư khu vực tập thể đội
sản xuất Nông trường Nha Bích đến cầu Nha Bích
|
1,27
|
|
- Đường 756:
|
|
|
+ Đoạn tiếp giáp QL14 đến trường THCS Minh Lập
|
1,82
|
|
+ Đoạn từ Trường THCS Minh Lập đến
ngã ba đi cầu Suối Nghiên
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đi cầu Suối Nghiên
đến ranh giới xã Tân Hưng - huyện Hớn Quản
|
1,17
|
|
- Các tuyến đường bê tông
|
1,35
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
h) Xã Quang Minh
|
|
|
- Đường liên xã Tân Quan - Quan
Minh - Minh Lập
|
2,00
|
|
- Các tuyến đường còn lại
|
1,50
|
5
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường 02 tháng 4 (đường QL13):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến ngã
ba đường vào Giáo xứ Chơn Thành
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường vào Giáo xứ
Chơn Thành đến đường Ngô Gia Tự (đường số 3)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự (đường số
3) đến đường Lạc Long Quân (đường số 7)
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ đường Lạc Long Quân (đường
số 7) đến đường Phùng Hưng (ngã ba tổ 9, 10 ấp 3)
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ đường Phùng Hưng (ngã ba
tổ 9, 10 ấp 3) đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến cầu
Bến Đình
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ cầu Bến Đình đến ngã ba đường
Gò Mạc
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Gò Mạc đến
ranh giới xã Thành Tâm
|
1,71
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường QL14):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến hết
thửa đất nhà ông Đỗ Quốc Quýt
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất nhà ông Đỗ Quốc
Quýt đến cầu Suối Đôi
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối Đôi đến cầu Bầu
Bàng
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ cầu Bầu Bàng đến đường D9
(đường vào bệnh viện huyện)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường D9 (đường vào bệnh
viện huyện) đến ranh giới xã Minh Thành
|
1,89
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751):
Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bằng)
|
1,71
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751):
|
|
|
+ Đoạn từ Sân vận động (nhà ông
Nguyễn Văn Bằng) đến hết đất Trường
PTTH Chu Văn An
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ hết đất Trường PTTH Chu
Văn An đến ranh xã Minh Long
|
1,73
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lạc Long Quân (đường số 7):
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến cách HLBVĐB - QL14 30m đến ngã ba đường số 3 nối dài
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường số 3 nối dài
đến cuối tuyến cách HLBVĐB - QL14: 30m
|
1,73
|
|
- Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8)
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến (đường ĐT 751) đến ngã tư đường số 3 và đường số 8
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ ngã tư đường số 3 và đường
số 8 đến hết đất của bà Huỳnh Thị Nhoi
|
2,60
|
|
- Đường Ngô Gia Tự (đường số 3): Hết
tuyến
|
1,70
|
|
- Đường D1,
D9, N1, N9 (khu TTHC huyện): Hết tuyến
|
1,75
|
|
- Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC
huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng): Đoạn từ TTHC huyện
Chơn Thành đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,70
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong
khu TTHC huyện (hết tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (đoạn từ ranh
giới xã Minh Thành đến ranh giới xã Thành Tâm)
|
1,19
|
|
- Đường Phước Long (đường N3 cũ):
Đoạn từ đường 02 tháng 4 (QL 13) đến hết đất nhà ông Trần Dũng
|
1,75
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc
cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường 02 tháng 4 đến hết
thửa đất số 69, tờ bản đồ 34
|
1,73
|
|
+ Đoạn hết thửa đất số 69, tờ bản đồ
34 đến ranh giới xã Thành Tâm
|
1,71
|
|
- Đường Âu Cơ (đường tổ 7, khu phố
1 cũ)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 20, tờ bản đồ số 85
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 20, tờ bản
đồ 85 đến đường Lạc Long Quân (đường số 7 cũ)
|
1,71
|
|
- Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp
Hiếu Cảm)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 92, tờ bản
đồ số 27 đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28
|
1,74
|
|
- Đường Cao Thắng (đường tổ 3, tổ 4
ấp Hiếu Cảm cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL14) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản
đồ số 28)
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn
Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28) đến cầu Suối
Đĩa (hết đất của ông Hoàng Văn Long)
|
1,50
|
|
- Đường Cao Thắng (đường sỏi đỏ ấp
Hiếu Cảm cũ): Đoạn từ cầu Suối Đĩa (hết đất của ông Hoàng Văn Long) đến đường
Hồ Chí Minh
|
1,49
|
|
- Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 158, tờ bản đồ 20
|
1,65
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 158, tờ bản
đồ 20 đến đường Lê Duẩn
|
1,75
|
|
- Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu
phố Trung Lợi cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản
đồ số 20 đến đường điện 110KV
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh
giới xã Minh Hưng
|
1,71
|
|
- Đường Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi
Minh Hưng): Đoạn từ thửa đất số 39, tờ bản đồ số 58 đến
đường Huỳnh Văn Bánh
|
1,70
|
|
- Đường Cao Bá Quát (đường ranh giới
Chơn Thành - Minh Hưng):
|
|
|
+ Đoạn từ đường 02 Tháng 4 đến đường
Lê Duẩn
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Linh
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh
giới xã Minh Thành
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản
đồ số 20 đến đường điện 110KV
|
1,70
|
|
- Đường Phùng Hưng (ngã 3 tổ 9, 10 ấp
3): Đoạn từ đường 02 Tháng 4 đến ranh giới xã Minh Long
|
1,70
|
|
- Đường Phạm Hoàng Thái (đường số 8
cũ): Đoạn từ hết đất bà Huỳnh Thị Nhoi đến đất của bà Nguyễn Thị Út (thửa đất số 05, tờ bản đồ số 49)
|
1,85
|
|
- Đường Trừ Văn Thố (đường 239 cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (ĐT 751
cũ) đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 76
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 43, tờ bản
đồ số 76 đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 67
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh
giới xã Minh Hưng
|
1,70
|
|
- Đường Trần Quốc Toản (đoạn từ đường 02 Tháng 4 đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số
104)
|
1,67
|
|
- Đường sỏi đỏ
liên khu 4-5-8:
|
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 50, tờ bản
đồ số 104 đến hết thửa đất số 63, tờ bản đồ số 32
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 63, tờ bản
đồ số 32 đến hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26 đến hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 121, tờ bản
đồ số 25 đến hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 23
|
1,70
|
|
- Đường sỏi đỏ liên tổ 1-2-3, khu
phố 5 (đoạn hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 94 đến hết thửa đất số 13, tờ bản
đồ số 97)
|
1,70
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 4, khu phố
5 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Điểu
Ong (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Nguyễn Trung Trực (Đoạn từ
đường 02 tháng 4 đến đường Điểu Ong)
|
1,75
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 3, khu phố 5
(toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Tô Hiến Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Ngô Đức Kế (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Hồ Hảo Hớn (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Nguyễn Công Hoan (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Phạm Thế Hiển (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Huỳnh Văn Bánh (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Tống Duy Tân (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Phan Kế Bính (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường Trần Quốc Thảo (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường Thành Thái (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Đào Duy Từ (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường Huỳnh Văn Nghệ (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 9, tổ 10 - ấp 3 (toàn
tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 1, tổ 12 - ấp 2 (toàn
tuyến)
|
2,40
|
|
- Đường tổ 11 - ấp 2 (toàn tuyến)
|
1,76
|
|
- Đường liên ấp 2 - ấp 3 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường liên ấp 2 - khu phố 2 (toàn
tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9 - ấp 3:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất
số 08, tờ bản đồ số 01) đến đường Phùng
Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất
số 17, tờ bản đồ số 01) đến đường Phùng
Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ
số 06)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất
số 01, tờ bản đồ số 01) đến đất nhà bà Trần Thị Nguyệt Hằng
(thửa đất số 111, tờ bản đồ số 02)
|
1,70
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường HCM)
|
1,80
|
|
- Đường tổ 9, tổ 10 - ấp Hiếu Cảm (toàn
tuyến)
|
1,80
|
|
- Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp
Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,45
|
|
- Đường tổ 7A, ấp Hiếu Cảm (toàn
tuyến)
|
1,29
|
|
- Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm
(toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất
số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số
115)
|
1,44
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất
số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất
số 07, tờ bản đồ số 115)
|
1,44
|
|
- Đường tổ 7B, ấp Hiếu Cảm (toàn
tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi
(toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi
(toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi
(toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến
ranh giới xã Minh Thành
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường đường Hồ Chí Minh
(thửa đất số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ
bản đồ số 115)
|
1,70
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn
Thành - xã Minh Thành (đoạn từ Nguyễn Huệ đến ranh xã Minh Hưng)
|
1,81
|
|
- Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4
(toàn tuyến)
|
1,76
|
|
- Đường tổ 3 A, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 (toàn
tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường liên khu phố 4 - khu phố 5:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến
ranh giới xã Minh Thành
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất
số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số
115)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 4, khu phố 6 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 (toàn
tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, khu phố 7 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7:
|
|
|
+ Đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến đất nhà
ông Huỳnh Văn Quan (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 34)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ
đến thửa đất số 97, tờ bản đồ 34
|
1,70
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn
Thành - xã Thành Tâm (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 7, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 4, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 5, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố 8:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến đất ông Vũ Trung Đông (thửa đất số 28, tờ bản đồ 24)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến
ranh giới xã Thành Tâm
|
1,70
|
|
- Đường liên khu phố 4-khu phố 8
(toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại IV
|
1,61
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG
PHÚ
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,13
|
|
- Khu vực 2
|
1,14
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
b) Xã Đồng Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,23
|
|
- Khu vực 3
|
1,27
|
|
c) Xã Tân Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,22
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,35
|
|
d) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,24
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
đ) Xã Tân Lập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,42
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
e) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
g) Xã Thuận Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,18
|
|
- Khu vực 2
|
1,12
|
|
- Khu vực 3
|
1,09
|
|
h) Xã Thuận Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
i) Xã Tân Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,21
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,21
|
|
k) Xã Tân Phước
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
l) Thị trấn Tân Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,19
|
|
- Khu vực 2
|
2,41
|
|
- Khu vực 3
|
2,20
|
2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,69
|
|
- Khu vực 2
|
1,68
|
|
- Khu vực 3
|
1,64
|
|
3) Xã Đồng Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,24
|
|
- Khu vực 3
|
1,24
|
|
c) Xã Tân Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,75
|
|
- Khu vực 2
|
1,76
|
|
- Khu vực 3
|
1,54
|
|
d) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,61
|
|
- Khu vực 2
|
1,61
|
|
- Khu vực 3
|
1,52
|
|
đ) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,61
|
|
- Khu vực 2
|
1,61
|
|
- Khu vực 3
|
1,52
|
|
e) Xã Tân Lập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,59
|
|
- Khu vực 2
|
1,59
|
|
- Khu vực 3
|
1,56
|
|
g) Xã Thuận Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,16
|
|
h) Xã Thuận Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,28
|
|
- Khu vực 3
|
1,28
|
|
i) Xã Tân Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,26
|
|
- Khu vực 2
|
1,21
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
k) Xã Tân Phước
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,61
|
|
- Khu vực 2
|
1,61
|
|
- Khu vực 3
|
1,65
|
|
l) Thị trấn
Tân Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,44
|
|
- Khu vực 2
|
2,36
|
|
- Khu vực 3
|
2,69
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
1,09
|
|
b) Xã Đồng Tiến
|
1,24
|
|
c) Xã Tân Hòa
|
1,18
|
|
d) Các xã; Tân Hưng, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Phước
|
1,05
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
1,09
|
|
d) Xã Đồng Tiến
|
1,28
|
|
c) Xã Tân Lập
|
1,17
|
|
d) Xã Tân Lợi
|
1,22
|
|
đ) Xã Thuận Lợi
|
1,39
|
|
e) Xã Tân Phước
|
1,05
|
|
g) Thị trấn Tân Phú
|
1,29
|
|
h) Xã Tân Hòa
|
1,19
|
|
i) Xã Tân Tiến
|
1,10
|
|
k) Các xã; Tân Hưng, Thuận Phú
|
1,11
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,27
|
|
- Khu vực 3
|
1,28
|
|
b) Xã Đồng Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,23
|
|
- Khu vực 3
|
1,26
|
|
c) Xã Tân Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,21
|
|
d) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,17
|
|
đ) Xã Tân Lập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,33
|
|
- Khu vực 2
|
1,33
|
|
- Khu vực 3
|
1,34
|
|
e) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
g) Xã Thuận Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
h) Xã Thuận Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
i) Xã Tân Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
k) Xã Tân Phước
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,35
|
|
- Khu vực 2
|
1,35
|
|
- Khu vực 3
|
1,36
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Xã Thuận Lợi
|
1,14
|
|
3) Xã Thuận Phú
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 155 đến cột điện
147
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ cột điện 147 đến cột điện
131
|
1,18
|
|
+ Đoạn từ cột điện 131 đến cột điện
86 (chia thành 02 đoạn):
|
|
|
. Đoạn từ cột điện 131 đến cột điện
95
|
1,10
|
|
. Đoạn từ cột điện 95 đến cột điện
86 (chia thành các vị trí):
|
|
|
Vị trí 1
|
3,65
|
|
vị trí 2
|
2,54
|
|
vị trí 3
|
2,41
|
|
vị trí 4
|
2,09
|
|
Vị trí ngoài
360 m
|
1,21
|
|
- Đường ĐT758:
|
|
|
+ Đoạn từ Tượng đài Chiến Thắng (đầu
đường ĐT 741) đến ngã ba Xí nghiệp chế biến
|
1,85
|
|
+ Đoạn từ ngã
ba Xí nghiệp chế biến đến Văn phòng thôn Thuận Phú 3
|
1,31
|
|
+ Đoạn từ Văn
phòng thôn Thuận Phú 3 đến hết tuyến
|
1,14
|
|
c) Xã Tân Tiến
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 157 đến cột điện
169
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ cột điện 169 đến cột điện
180
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cột điện 180 đến cột điện
204
|
1,15
|
|
d) Xã Tân Lập
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 204 đến cột điện
232
|
1,33
|
|
+ Đoạn từ cột điện 232 đến cột điện
250
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cột điện 250 đến cột điện
260
|
1,41
|
|
+ Đoạn từ cột điện 260 đến cột điện
20 (giáp ranh tỉnh Bình Dương)
|
2,00
|
|
đ) Xã Đồng Tiến
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu 2 (giáp ranh thị xã Đồng
Xoài) đến đường bê tông đi vào đội 4 - Khu Gia Binh
|
1,25
|
|
+ Đoạn từ đường bê tông đi vào đội
4 - Khu Gia Binh đến hết đất Công ty TNHH Nam Anh (cột điện 149)
|
1,23
|
|
+ Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Nam
Anh (cột điện 149 cũ) đến đầu cầu 11
|
1,23
|
|
e) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ nhà bà
Lê Thị Hồng - cầu 11 đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Hường
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Hường
đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lệ
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lệ
đến ranh huyện Bù Đăng
|
1,17
|
|
- Đường ĐT753B
|
1,08
|
|
g) Xã Tân Phước
|
|
|
- Đường ĐT753:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh Đồng Xoài đến cột
điện trung thế 180
|
1,61
|
|
+ Đoạn từ cột điện trung thế 180 đến
cột điện 229
|
1,13
|
|
- Đường ĐT753B
|
1,00
|
|
h) Xã Tân Hòa
|
1,17
|
|
i) Xã Tân Lợi
|
1,13
|
|
k) Xã Tân Hưng
|
1,08
|
|
l) Thị trấn Tân Phú
|
|
|
- Áp dụng cho toàn ấp Dên Dên
(không phân biệt khu vực, vị trí)
|
1,10
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại 1
|
|
|
- Đường Cách Mạng Tháng Tám:
|
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 73 ranh giới thị
xã Đồng Xoài đến trụ điện 88
|
1,67
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 88 đến trụ điện
123 đối diện trường tiểu học Tân
Phú
|
1,43
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 123 đối diện trường tiểu học Tân Phú đến trụ
điện 138 (nhà ông Trần Ngọc Luân)
|
1,90
|
|
+ Đoạn từ trụ điện
138 (nhà ông Trần Ngọc Luân) đến trụ điện 153 đối diện BVĐK Đồng Phú
|
1,43
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 153 đối diện
BVĐK Đồng Phú đến trụ điện 160 giáp ranh xã Tân Tiến
|
1,29
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai (toàn
tuyến)
|
1,90
|
|
- Các đường còn lại
|
1,90
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ:
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến (nhà ông Dinh) đến ngã tư nhà bà Nguyễn Thị Loan (CĐ6/11)
|
2,42
|
|
4- Đoạn từ ngã tư nhà bà Nguyễn Thị
Loan (CĐ 6/11) đến cuối tuyến (gặp đường vào cầu Bà Mụ)
|
2,02
|
|
- Đường N1 (Lý
Nam Đế): Toàn tuyến
|
2,42
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (toàn tuyến)
|
2,82
|
|
- Đường Nguyễn Hữu Thọ (đường N2,
Lý Tự Trọng cũ): Toàn tuyến
|
2,42
|
|
- Các đường phố còn lại trong khu TTHC huyện (toàn tuyến)
|
2,02
|
|
- Các đường trong khu dân cư 17 ha
(trừ đường D6)
|
2,02
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường ngang khu hoa viên (N12 đến N15): Toàn tuyến
|
3,20
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ Nguyễn
Hữu Thọ đến Lý Nam Đế)
|
4,80
|
|
- Đường vào cầu Bà Mụ (đoạn từ CMT8
đến hết khu dân cư tập trung)
|
2,88
|
|
- Đường D6 khu dân cư 17ha (toàn
tuyến)
|
3,20
|
|
- Đường Tôn Đức Thắng (toàn tuyến)
|
1,76
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Hùng Vương (đường dọc vành
đai hoa viên tượng đài cũ): Đoạn từ đầu nhà ông Trần Ngọc Châu đến Nguyễn Hữu Thọ
|
3,33
|
|
- Các đường còn lại khu dân cư tập
trung
|
2,78
|
|
- Các đường trong khu hoa viên Quân
sự - Kiểm lâm
|
4,17
|
|
- Đường vào cầu Bà Mụ: Đoạn từ hết
khu dân cư tập trung (đường D1) đến điểm cuối cầu Bà Mụ
|
2,22
|
|
- Đường đi xã Tân Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến từ chợ Đồng Phú đến hành lang đường điện
500KW
|
2,78
|
|
+ Đoạn từ hành lang đường điện
500KW đến điểm cuối cầu Rạt
|
1,39
|
|
- Đường cầu ông Ký:
|
|
|
+ Đoạn từ đường ĐT741 đến hành lang
đường điện 500 KW
|
4,86
|
|
+ Đoạn từ hành lang đường điện
500KW đến điểm cuối cầu ông Ký
|
4,17
|
VI
|
HUYỆN HỚN
QUẢN
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Các xã: An Khương, Minh Tâm, Tân
Hưng, Tân Hiệp, Đồng Nơ
|
1,00
|
|
b) Xã An Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,02
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,07
|
|
c) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
|
d) Thị trấn
Tân Khai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,32
|
|
- Khu vực 2
|
1,30
|
|
- Khu vực 3
|
1,30
|
|
đ) Xã Tân Quan
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,09
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
|
e) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,14
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
|
g) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,18
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
h) Xã Phước An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,07
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
i) Xã Minh Đức
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,09
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã An Khương
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,21
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
b) Xã An Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,13
|
|
- Khu vực 2
|
1,14
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
|
c) Xã Đồng Nơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,42
|
|
- Khu vực 2
|
1,40
|
|
- Khu vực 3
|
1,11
|
|
d) Xã Minh Đức
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,13
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,07
|
|
đ) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,07
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
e) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
g) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,08
|
|
- Khu vực 2
|
1,06
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
|
h) Thị trấn Tân Khai
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,50
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
i) Xã Tân Quan
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,12
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
k) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,13
|
|
- Khu vực 2
|
1,12
|
|
- Khu vực 3
|
1,12
|
|
l) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,14
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
m) Xã Phước An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,12
|
|
- Khu vực 2
|
1,11
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
|
n) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,25
|
|
- Khu vực 2
|
1,28
|
|
- Khu vực 3
|
1,22
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
a) Xã Đồng Nơ
|
1,40
|
|
b) Xã Tân Hiệp
|
1,67
|
|
c) Các xã: Minh Đức, Minh Tâm
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã An Khương
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
|
3) Xã An Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,09
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,07
|
|
c) Xã Đồng Nơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,09
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
|
d) Xã Minh Đức
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
đ) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,02
|
|
- Khu vực 3
|
1,03
|
|
e) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
g) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,06
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
h) Thị trấn
Tân Khai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,55
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
i) Xã Tân Quan
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
k) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,33
|
|
l) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,13
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
m) Xã Phước An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
n) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,25
|
|
- Khu vực 2
|
1,23
|
|
- Khu vực 3
|
1,30
|
7
|
Đất ở khu vực
nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven
trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Thị trấn
Tân Khai
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Tân
Khai - Thanh Bình đến Trạm thu phí
|
1,19
|
|
+ Đoạn từ Trạm thu phí đến điểm đầu
cây xăng Tấn Kiệt
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt
đến điểm đầu khu làm việc các cơ quan huyện Hớn Quản
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu khu làm việc các
cơ quan huyện Hớn Quản đến ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành
|
1,55
|
|
- Đường Bắc Nam 1a, Bắc Nam 1b, Bắc Nam 1, Bắc Nam 2, Bắc Nam 3
|
1,85
|
|
- Đường Bắc Nam 4
|
2,08
|
|
- Đường Bắc Nam 4a, Bắc Nam 4b
|
1,00
|
|
- Đường Bắc Nam 5
|
2,08
|
|
- Đường Bắc Nam 6, Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 1:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã tư giao đường trục chính Bắc
|
1,94
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã tư giao đường Bắc Nam 7
|
1,85
|
|
- Đường Đông Tây 2:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bắc
Nam 1 đến ngã tư giao đường trục chính Bắc Nam
|
2,01
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã ba giao đường Bắc Nam 7
|
2,38
|
|
- Đường Đông Tây 3:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã tư giao đường trục chính Bắc
|
1,81
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã ba giao đường Bắc Nam 7
|
2,38
|
|
- Đường Đông Tây 4
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 5:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã 4 giao đường trục chính Bắc
|
1,67
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7
|
3,39
|
|
- Đường Đông Tây 7:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã 4 giao đường trục chính Bắc
|
1,67
|
|
+ Đoạn từ ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam đến ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 8
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 9
|
1,21
|
|
- Đường Đông Tây 10
|
1,23
|
|
- Đường Đông Tây 11, Đông Tây 12,
Đông Tây 13, Đông Tây 14
|
1,20
|
|
- Đường Đông Tây 15:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao QL13 đến vòng
xoay ngã 4 giao đường xã đi Đồng Nơ
|
1,67
|
|
+ Đoạn còn lại
|
1,35
|
|
- Đường Đông Tây 16 (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Đông Tây 17 (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường trục chính Bắc Nam
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Đông
Tây 10 đến ngã tư giao đường Đông Tây 7
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường Đông
Tây 7 đến vòng xoay ngã tư giao đường Đông Tây 15
|
1,19
|
|
- Đường trục chính Bắc Nam nối dài
|
1,19
|
|
- Đường trục chính Đông Tây
|
1,00
|
|
- Đường liên xã:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Tân Quan đến cầu
bà Hô giáp ranh Tân Quan
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường Đông
Tây 1 và Bắc Nam 7 đến giáp ranh xã Đồng Nơ
|
1,80
|
|
- Đường Đông Tây 4C (đoạn từ ngã ba
tiếp giáp đường Bắc Nam 5 đến ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7)
|
2,91
|
|
- Các đường còn lại
|
1,00
|
|
b) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới hai thị trấn Tân
Khai - Thanh Bình đến cống Ba Miệng
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ cống Ba Miệng đến ranh giới
Hớn Quản - TX. Bình Long
|
1,19
|
|
- Đường liên xã (đoạn từ ngã ba Xa
Trạch đến cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An)
|
1,20
|
|
c) Xã Phước An
|
|
|
- Đường liên xã:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Xa Trạch 1 giáp xã
Thanh Bình đến cuối dốc nghĩa địa 23
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn đến ngã ba đi Tân Quan
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đi Tân Quan đến
giáp ranh xã Tân Lợi
|
1,09
|
|
d) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Đường ĐT758:
|
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối Đài Liệt sỹ đến
ngã 3 thác số 4
|
1,01
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,02
|
|
- Đường ĐT756
|
1,03
|
|
đ) Xã Tân Quan
|
1,00
|
|
e) Xã Đồng Nơ
|
|
|
- Đường huyện 245:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ đến điểm cuối văn phòng ấp 3
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối văn phòng ấp 3
đến điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối nhà ông Mai Viết
Huê đến cổng Nông trường 425
|
1,09
|
|
g) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Đường huyện 245:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đồng Nơ đến
Bưu điện Tam Hiệp
|
1,27
|
|
+ Đoạn từ Bưu điện Tam Hiệp đến cây
xăng Anh Quốc
|
1,52
|
|
+ Đoạn từ cây xăng Anh Quốc đến nhà
ông Chứ
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Chứ đến cầu số 5
|
1,27
|
|
- Đường xã (đoạn từ ngã 3 UBND xã
Tân Hiệp đến Trường tiểu học Tân
|
1,40
|
|
i) Xã An Khương
|
1,07
|
|
i) Xã Thanh An
|
|
|
- Đường ĐT757:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh với cao su Nông
trường Trà Thanh - Công ty Cao su Bình
Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn, tờ 24 thửa 186) đến điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ
25 (đất họ ông Lê Hoàng Đàn)
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối thửa 223, tờ bản
đồ 25 (đất hộ ông Lê Hoàng Đàn) đến
điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (hộ Vũ Văn Giỏi)
|
1,51
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (hộ Vũ Văn Giỏi) đến điểm mối lò giết mổ heo tập trung (hộ nguyễn Thị Mông Trinh, tờ 36, thửa 102)
|
1,50
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,50
|
|
- Đường ĐT756
|
1,51
|
|
k) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Đường ĐT756:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 dốc cà phê đến ngã
3 giao đường ĐT758
|
1,21
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 đường vào nhà máy
30/4 đến cầu Suối Cát giáp xã Thanh
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,20
|
|
- Đường ĐT758
|
1,20
|
|
l) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Đường ĐT752:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh phường Hưng Chiến
- thị xã Bình Long đến điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh
|
1,05
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh
đến ngã 3 giao đường 14C
|
1,03
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giao đường 14C đến
giáp sông Sài Gòn
|
1,04
|
|
- Đường 14C (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
m) Xã An Phú
|
1,05
|
VII
|
HUYỆN LỘC
NINH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Thị trấn Lộc
Ninh
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,50
|
|
- Khu vực 2
|
1,50
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
b) Xã Lộc Thái
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,18
|
|
- Khu vực 2
|
1,12
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
c) Xã Lộc Điền
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,25
|
|
- Khu vực 2
|
1,23
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
đ) Xã Lộc Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,18
|
|
- Khu vực 2
|
1,12
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
đ) Xã Lộc Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,22
|
|
e) Xã Lộc Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,28
|
|
g) Xã Lộc An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,22
|
|
h) Xã Lộc Tấn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,77
|
|
- Khu vực 2
|
1,74
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
i) Xã Lộc Thạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,65
|
|
- Khu vực 2
|
1,65
|
|
- Khu vực 3
|
1,56
|
|
k) Xã Lộc Thịnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,85
|
|
- Khu vực 2
|
1,83
|
|
- Khu vực 3
|
1,56
|
|
l) Xã Lộc Thuận
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
m) Xã Lộc Khánh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,54
|
|
- Khu vực 2
|
1,48
|
|
- Khu vực 3
|
1,40
|
|
n) Xã Lộc Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
p) Xã Lộc Thiện
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,35
|
|
- Khu vực 2
|
1,09
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
q) Xã Lộc Quang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
r) Xã Lộc Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
a) Thị trấn Lộc
Ninh
|
|
|
- Khu vực 1
|
3,18
|
|
- Khu vực 2
|
2,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
a) Xã Lộc Thái
|
|
|
- Khu vực 1
|
3,17
|
|
- Khu vực 2
|
2,81
|
|
- Khu vực 3
|
1,73
|
|
c) Xã Lộc Điền
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
d) Xã Lộc Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
đ) Xã Lộc Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,25
|
|
- Khu vực 3
|
1,23
|
|
e) Xã Lộc Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
g) Xã Lộc An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,81
|
|
- Khu vực 2
|
1,38
|
|
- Khu vực 3
|
1,36
|
|
n) Xã Lộc Tấn
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,67
|
|
- Khu vực 2
|
1,96
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
i) Xã Lộc Thạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,44
|
|
- Khu vực 2
|
2,42
|
|
- Khu vực 3
|
2,39
|
|
k) Xã Lộc Thịnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,17
|
|
- Khu vực 2
|
2,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,64
|
|
l) Xã Lộc Thuận
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
m) Xã Lộc Khánh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,62
|
|
- Khu vực 2
|
1,62
|
|
- Khu vực 3
|
1,30
|
|
n) Xã Lộc Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,22
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
p) Xã Lộc Thiện
|
|
|
- Khu vực 1
|
3,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,80
|
|
- Khu vực 3
|
1,73
|
|
q) Xã Lộc Quang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,26
|
|
- Khu vực 2
|
1,21
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
r) Xã Lộc Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Xã Lộc Quang
|
1,07
|
|
b) Các xã còn lại
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Lộc Thái
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,38
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
b) Xã Lộc Điền
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
c) Xã Lộc Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
d) Xã Lộc Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,33
|
|
- Khu vực 2
|
1,21
|
|
- Khu vực 3
|
1,24
|
|
đ) Xã Lộc Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
e) Xã Lộc An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,62
|
|
- Khu vực 2
|
1,32
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
g) Xã Lộc Tấn
|
|
|
- Khu vực 1
|
3,10
|
|
- Khu vực 2
|
2,55
|
|
- Khu vực 3
|
1,96
|
|
h) Xã Lộc Thạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,32
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
i) Xã Lộc Thịnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,24
|
|
- Khu vực 2
|
1,26
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
k) Xã Lộc Thuận
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
l) Xã Lộc Khánh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,32
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
m) Xã Lộc Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,22
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
n) Xã Lộc Thiện
|
|
|
- Khu vực 1
|
3,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,88
|
|
- Khu vực 3
|
1,73
|
|
p) Xã Lộc Quang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,31
|
|
- Khu vực 3
|
1,24
|
|
q) Xã Lộc Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Lộc Thịnh
|
|
|
- Đường QL13 (đoạn từ cầu Cần Lê đến ngã tư Đồng Tâm
|
1,30
|
|
- Đường ĐT754:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Tâm đến cầu số
1
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ cầu số 1 đến giáp ranh
Campuchia
|
1,15
|
|
- Đường ĐT792 (đoạn từ ngã ba Hải quan
Tây Ninh đến giáp ranh tỉnh Tây Ninh
|
1,15
|
|
- Đường QL14 C (toàn tuyến)
|
1,54
|
|
b) Xã Lộc Hưng
|
|
|
- Đường QL13 (đoạn từ ngã tư Đồng
Tâm đến giáp ranh xã Lộc Thái)
|
2,41
|
|
- Đường ĐT754:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Tâm đến cầu số
1
|
2,68
|
|
+ Đoạn từ cầu số 1 đến giáp ranh xã
Lộc Thịnh
|
3,10
|
|
- Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc
Thành;
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Giáng Hương đến Cống Bảy Phụng
|
1,45
|
|
+ Đoạn từ Cống Bảy Phụng đến giáp ranh xã Lộc Thành
|
2,41
|
|
c) Xã Lộc Thái
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Lộc Hưng đến
cây xăng Minh Tú
|
2,19
|
|
+ Đoạn từ cây xăng Minh Tú đến Ngân
hàng Agribank Lộc Thái
|
1,19
|
|
+ Đoạn từ Ngân hàng Agribank Lộc
Thái đến giáp ranh thị trấn Lộc Ninh
|
1,46
|
|
- Đường liên xã Lộc Thái - Lộc
Khánh:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba mới đến ngã ba cầu
Đỏ
|
1,37
|
|
+ Đoạn từ ngã ba cầu Đỏ đến ngã ba
cuối Trường cấp III
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ ngã ba nhà ông Lân đến
ngã ba nhà ông Sáu Thu
|
1,33
|
|
+ Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáu Thu đến
giáp đường liên xã
|
1,77
|
|
+ Đoạn từ ngã ba cuối Trường cấp
III đến ranh xã Lộc Khánh
|
1,33
|
|
- Đường liên ấp 1- ấp 3 (đoạn giáp
QL13 đến hết đường nhựa)
|
1,15
|
|
- Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba cũ đến cầu Đỏ
|
1,37
|
|
+ Đoạn từ cầu
Đỏ đến ranh Lộc Thái - Lộc Điền
|
1,16
|
|
- Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Thiện
(đoạn từ ngã ba Năm Bé đến ngã ba ông Hai Thư)
|
1,45
|
|
- Đường Phan Châu Trinh (đoạn từ ngã tư Biên Phòng đến giáp ranh Lộc Thiện)
|
2,57
|
|
- Đường Phan Bội Châu (đoạn từ ngã
tư Biên Phòng đến cầu ông Năm Tài)
|
1,37
|
|
d) Xã Lộc Điền
|
|
|
- Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Lộc Thái - Lộc Điền
đến cầu Ông Đô
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ cầu Ông Đô đến ngã ba trường học (đi ấp 8)
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ ngã ba trường học (đi ấp
8) đến ranh xã Lộc Khánh
|
1,15
|
|
- Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Thuận
(đoạn từ ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền đến giáp ranh xã Lộc Thuận)
|
1,15
|
|
- Đường liên xã Lộc Điền - Lộc
Quang (đoạn từ ngã ba trường tiểu học Lộc Điền A đến giáp ranh lô cao su)
|
1,15
|
|
- Đường liên xã Lộc Điền - Lộc
Khánh (đoạn từ ngã ba trường tiểu học Lộc Điền A đến giáp ranh Lộc Điền - Lộc
Khánh)
|
1,15
|
|
đ) Xã Lộc khánh
|
|
|
- Đường liên xã Lộc Điền - Lộc
Khánh (đoạn từ giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh đến ngã ba
UBND xã Lộc Khánh)
|
1,20
|
|
- Đường liên xã Lộc Khánh - Lộc
Thái (đoạn từ giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái đến UBND xã
Lộc Khánh)
|
1,20
|
|
e) Xã Lộc Thiện
|
|
|
- Đường liên xã Lộc Thiện - thị trấn
Lộc Ninh (đoạn giáp ranh thị trấn đến giáp đất UBND xã)
|
2,70
|
|
- Đường liên xã Lộc Thái - Lộc Thiện
(đoạn từ giáp ranh thị trấn - Lộc Thái đến ngã tư Mũi
Tôn)
|
2,43
|
|
- Đường liên xã Lộc Thiện - Lộc
Thành (đoạn từ giáp ranh UBND xã đến ngã ba Lộc Bình)
|
1,38
|
|
- Đường làng 10 Lộc Thiện - thị trấn Lộc Ninh - Lộc Tấn (đoạn từ trụ sở ấp làng 10 đến giáp ranh thị trấn
- Lộc Tấn)
|
1,50
|
|
- Các đường còn lại
|
1,15
|
|
g) Xã Lộc Thành
|
|
|
- Đường QL14C (toàn tuyến)
|
1,15
|
|
- Đường qua trung
tâm xã Lộc Thành (đoạn từ nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 đến nhà văn hóa ấp Kliêu)
|
1,15
|
|
- Đường liên ấp (đoạn từ nhà văn
hóa ấp Tà Tê 1 đến đập nước Tà Tê)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,24
|
|
h) Xã Lộc Tấn
|
|
|
- Đường QL13 (đoạn từ giáp ranh thị
trấn đến ngã ba liên ngành)
|
1,72
|
|
- Đường QL13 - Hoàng Diệu (đoạn từ
ngã ba liên ngành đến giáp ranh Lộc Hiệp)
|
1,30
|
|
- Đường QL13 (đoạn từ ngã ba liên
ngành đến giáp ranh Lộc Thạnh)
|
1,30
|
|
- Đường Lộc Tấn - thị trấn Lộc Ninh
(đoạn từ nhà hàng Sơn Hà đến ngã ba hố bom làng 10)
|
1,16
|
|
- Đường QL14 C (toàn tuyến)
|
1,15
|
|
i) Xã Lộc Hiệp
|
|
|
- Đường QL13 - Hoàng Diệu:
|
|
|
- Đoạn từ ranh xã Lộc Tấn đến trụ điện số 95
|
2,41
|
|
- Đoạn từ trụ điện số 95 đến trụ điện
số 102
|
2,01
|
|
- Đoạn từ trụ điện số 102 đến trụ
điện số 118
|
1,50
|
|
- Đoạn từ trụ điện số 118 đến giáp
ranh huyện Bù Đốp
|
1,75
|
|
- Đường ĐT 756 (đoạn từ ngã ba đi Lộc
Quang đến giáp ranh xã Lộc Phú)
|
1,17
|
|
- Các tuyến đường nhựa trong khu
quy hoạch trung tâm cụm xã (toàn tuyến)
|
1,83
|
|
k) Xã Lộc Phú
|
|
|
- Đường ĐT756:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh Lộc Hiệp đến trụ
điện số 72
|
1,36
|
|
+ Đoạn từ trụ điện số 72 đến giáp
ranh Lộc Quang
|
1,20
|
|
- Đường liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận
(đoạn từ cổng chào ấp Bù Nồm đến giáp ranh xã Lộc Thuận)
|
1,58
|
|
l) Xã Lộc Quang
|
|
|
- Đường ĐT756:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh Lộc Phú đến trụ
điện số 10 (hướng Minh Lập)
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ trụ
điện số 10 (hướng Minh Lập) đến giáp ranh xã Thanh An
|
1,36
|
|
- Đường liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận
(đoạn từ cổng chào ấp Bù Nồm đến giáp ranh xã Lộc Thuận)
|
1,58
|
|
- Đường nhựa vào UBND xã cũ (đoạn từ
ngã 4 con Nai đến trường Mẫu giáo Lộc Quang)
|
4,17
|
|
m) Xã Lộc Thuận
|
|
|
- Đường liên xã Lộc Thuận - thị trấn:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh thị trấn đến ngã ba đội 2, nông trường VII
|
1,19
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đội 2, nông trường
VII đến ngã ba đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền
|
1,15
|
|
- Đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền
(đoạn từ UBND xã Lộc Thuận đến giáp ranh Lộc Điền)
|
1,15
|
|
- Đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang
(đoạn từ ngã ba Tam Lang đến giáp ranh Lộc Quang)
|
1,15
|
|
n) Xã Lộc Hòa
|
|
|
- Đường QL13
(đoạn từ giáp ranh Lộc Tấn đến trạm kiểm soát Hoa Lư)
|
1,81
|
|
- Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa
(đoạn từ giáp QL13 đến Trạm y tế xã)
|
2,71
|
|
- Đường nhựa (đoạn từ ngã ba ấp 8 A
đến hết chợ xã)
|
2,08
|
|
- Đường liên xã Lộc Hòa - Lộc An
(đoạn từ trạm y tế xã đến cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa)
|
1,67
|
|
- Đường nhựa (đoạn từ chợ xã Lộc
Hòa đến trụ điện số 16)
|
3,33
|
|
- Các đường còn lại
|
1,29
|
|
p) Xã Lộc Thạnh
|
|
|
- Đường QL13 (đoạn từ giáp ranh Lộc
Tấn đến trạm kiểm soát Hoa Lư)
|
1,88
|
|
- Đường 13B (đoạn từ ngã ba Chiu
Riu đến cầu số 1)
|
1,29
|
|
- Các đường vành đai, đường ngang và
đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu hoa
lư
|
1,29
|
|
q) Xã Lộc An
|
1,15
|
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL13: Đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Huỳnh Tấn Phát
|
4,71
|
|
- Đường QL13 (phía đông đường): Đoạn
từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn
|
2,19
|
|
- Đường QL13 (phía đông đường): Đoạn
từ Hùng Vương đến Cách Mạng Tháng 8
|
2,00
|
|
- Đường QL13 (phía tây đường): Đoạn
từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Bình
|
1,24
|
|
- Đường QL13 (phía tây đường): Đoạn
từ Hùng Vương đến Cách Mạng Tháng 8
|
1,67
|
|
- Đường 7/4:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp QL13 đến ngã ba đường
Điện Biên Phủ
|
2,86
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Điện Biên Phủ
đến giáp đường Hùng Vương
|
1,19
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ giáp
đường 7/4 đến giáp QL13
|
1,33
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Bình đến giáp ranh xã Lộc Thái
|
2,75
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường cách mạng tháng
8 đến giáp ranh xã Lộc Tấn
|
3,13
|
|
- Đường Hùng Vương (Đoạn từ giáp
ranh QL13 đến giáp đường 7/4)
|
2,35
|
|
- Đường Huỳnh Tấn Phát (đoạn từ
giáp ranh QL13 đến cổng sau nhà máy chế biến mủ)
|
2,50
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ cầu
ngập đến giáp đường Trần Hưng Dạo)
|
1,75
|
|
- Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ giáp
đường Hùng Vương đến giáp đường
|
2,28
|
|
- Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ giáp
đường 7/4 đến giáp cầu Ông Kỳ)
|
2,10
|
|
- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ giáp
đường 7/4 đến giáp đường Huỳnh Tấn Phát)
|
1,75
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ
giáp QL13 đến hết tuyến)
|
2,33
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ giáp đường
Đồng Khởi đến giáp đường 7/4)
|
2,33
|
|
- Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ giáp
QL13 đến giáp đường Nguyễn Văn Linh)
|
2,33
|
|
- Đường Nguyễn Du:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp đường Hùng Vương đến
giáp đường hẻm số 39
|
2,33
|
|
+ Đoạn từ giáp đường hẻm số 39 đến
giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp
|
2,33
|
|
- Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ giáp
cầu Ông Kỳ đến giáp đường Lê Lợi)
|
2,33
|
|
- Đường hẻm Hùng Vương (đoạn từ
giáp đường 7/4 đến giáp đường Hùng Vương)
|
1,30
|
|
- Đường 3/2 (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Trần Văn Trà (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ
giáp QL13 đến giáp ranh xã Lộc Thiện)
|
1,30
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Lý Thái
Tổ (Đoạn từ giáp QL13 đến hết tuyến)
|
1,38
|
|
- Đường Ngô Quyền (đoạn từ giáp
QL13 đến hết tuyến)
|
1,43
|
|
- Đường Trần Phú (Đoạn từ giáp QL13
đến hết tuyến)
|
1,38
|
|
- Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ
giáp QL13 đến giáp ranh xã Lộc Thiện)
|
1,38
|
|
- Đường Phan Bội Châu (đoạn từ giáp
QL13 đến giáp ranh xã Lộc Thuận)
|
1,38
|
|
- Đường Phan Châu Trinh (đoạn từ
giáp QL13 đến giáp ranh xã Lộc Thiện)
|
3,15
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ
giáp đường Lý Thường Kiệt đến giáp đường Nguyễn Du)
|
1,20
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến giáp đường Lộc Tấn)
|
1,60
|
|
- Đường Đồng Khởi (đoạn từ giáp đường
Hùng Vương đến giáp đường Điện Biên Phủ)
|
1,38
|
|
- Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ giáp
đường 7/4 đến giáp đường Đồng Khởi)
|
1,38
|
|
- Đường Nguyễn Văn Linh (hết tuyến)
|
1,38
|
|
- Đường Nguyễn Hữu Thọ (hết tuyến)
|
1,38
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ (hết tuyến)
|
1,43
|
|
- Đường Nguyễn Thị Định (hết tuyến)
|
1,38
|
|
- Đường Nơ Trang Long (đoạn từ giáp
Nguyễn Tất Thành đến giáp Lý Thái Tổ)
|
1,38
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (toàn tuyến)
|
2,85
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Nguyễn
Tất Thành đến đường 3/2)
|
1,38
|
|
- Đường Hùng Vương nối dài (đoạn từ
giáp đường Đồng Khởi đến Huỳnh Văn Nghệ)
|
1,60
|
|
- Đường Võ Thị Sáu (đoạn từ giáp đường
Phạm Ngọc Thạch đến hết tuyến)
|
1,60
|
|
- Đường khu phố Ninh Thái (đoạn từ
Huỳnh Tấn Phát đến ranh xã Lộc Thái)
|
1,75
|
|
- Những con đường chưa đặt tên trong
khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh
|
1,38
|
|
- Những con đường còn lại chưa đặt
tên trong thị trấn Lộc Ninh: đường bê tông > 3,5 m;
đường đất (hoặc rải sỏi) > 3,5 m; mặt đường (không
phân biệt chất liệu đường) < 3,5 m
|
1,38
|
|
- Các đường còn lại
|
1,38
|
VIII
|
HUYỆN BÙ
GIA MẬP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,64
|
|
- Khu vực 2
|
1,41
|
|
- Khu vực 3
|
1,44
|
|
b) Xã Phú Nghĩa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,53
|
|
- Khu vực 2
|
1,31
|
|
- Khu vực 3
|
1,42
|
|
d) Xã Bù Gia Mập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,57
|
|
- Khu vực 2
|
1,35
|
|
- Khu vực 3
|
1,21
|
|
đ) Xã Bình Thắng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,47
|
|
- Khu vực 2
|
1,31
|
|
- Khu vực 3
|
1,16
|
|
e) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,57
|
|
- Khu vực 2
|
1,30
|
|
- Khu vực 3
|
1,28
|
|
g) Xã Phú Văn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,56
|
|
- Khu vực 2
|
1,29
|
|
- Khu vực 3
|
1,31
|
|
h) Xã Phước Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,58
|
|
- Khu vực 2
|
1,29
|
|
- Khu vực 3
|
1,30
|
|
i) Xã Đa Kia
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,63
|
|
- Khu vực 2
|
1,30
|
|
- Khu vực 3
|
1,34
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,87
|
|
- Khu vực 2
|
1,91
|
|
- Khu vực 3
|
1,67
|
|
b) Xã Bù Gia Mập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,85
|
|
- Khu vực 2
|
1,71
|
|
- Khu vực 3
|
1,46
|
|
c) Xã Bình Thắng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,70
|
|
- Khu vực 2
|
1,66
|
|
- Khu vực 3
|
1,49
|
|
d) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,79
|
|
- Khu vực 2
|
1,70
|
|
- Khu vực 3
|
1,57
|
|
đ) Xã Phú Văn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,80
|
|
- Khu vực 2
|
1,71
|
|
- Khu vực 3
|
1,57
|
|
e) Xã Đa Kia
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,83
|
|
- Khu vực 2
|
1,78
|
|
- Khu vực 3
|
1,60
|
|
g) Xã Phước Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,84
|
|
- Khu vực 2
|
1,62
|
|
- Khu vực 3
|
1,48
|
|
i) Xã Phú Nghĩa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,86
|
|
- Khu vực 2
|
1,60
|
|
- Khu vực 3
|
1,48
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
1,56
|
|
b) Xã Phú Văn
|
1,47
|
|
c) Xã Bù Gia Mập
|
1,52
|
|
d) Xã Phú Nghĩa
|
1,46
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
1,28
|
|
b) Xã Phú Văn
|
1,17
|
|
c) Xã Bù Gia Mập
|
1,19
|
|
d) Xã Phú Nghĩa
|
1,17
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
2,20
|
|
b) Xã Bình Thắng
|
2,19
|
|
c) Xã Đa Kia
|
2,18
|
|
d) Xã Phú Văn
|
2,12
|
|
đ) Xã Bù Gia Mập
|
2,21
|
|
e) Xã Phú Nghĩa
|
2,16
|
|
g) Xã Đức Hạnh
|
2,10
|
|
h) Xã Phước Minh
|
2,17
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
b) Xã Đăk Ơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,28
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,21
|
|
b) Xã Bù Gia Mập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,45
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
|
c) Xã Bình Thắng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
d) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,16
|
|
đ) Xã Phú Văn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
e) Xã Phú Nghĩa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,24
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,07
|
|
g) Xã Phước Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,25
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
h) Xã Đa Kia
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,26
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Phú Nghĩa
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Đức Hạnh đến đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ đầu ngã ba xưởng đá Thanh
Dung đến đầu đường đôi về phía Phước Long
|
1,22
|
|
+ Đoạn từ đầu đường đôi về phía Phước
Long đến cầu Phú Nghĩa
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến đầu ngã
ba gốc gõ
|
1,24
|
|
+ Đoạn từ đầu
ngã ba gốc gõ đến ngã ba Đức Lập
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Đức Lập đến giáp
ranh xã Đắk Ơ
|
1,20
|
|
- Đường thôn 19/5: Đoạn từ cống
19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) đến ngã ba đường
ĐT741
|
1,23
|
|
- Đường ĐT 760:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Phú Nghĩa đến ngã
ba NT Tỉnh ủy Tiền Giang
|
1,34
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Phú Nghĩa đến hết
ranh Ban CHQS huyện
|
1,39
|
|
* Các tuyến đường TTHC huyện:
|
|
|
- Đường N18 (khu dân cư phía Tây): Đoạn từ ngã tư đường ĐT741 đến hết ranh huyện đội
|
1,30
|
|
- Đường A2 (khu dân cư phía Tây):
Đoạn từ ngã ba đường D17 đến ngã ba đường B1
|
1,21
|
|
- Đường B1 (khu dân cư phía Tây):
Đoạn từ ngã ba đường ĐT760 đến ngã ba đường A2
|
1,20
|
|
- Đường D17 (khu dân cư phía Tây):
Đoạn từ ngã tư đường N18 đến ngã ba đường A2
|
1,14
|
|
- Đường N4 (khu dân cư khu 2): Đoạn
từ ngã ba đường D3 đến ngã ba đường D2
|
1,28
|
|
- Đường D2 (khu dân cư khu 2): Đoạn
từ ngã ba đường ĐT760 đến ngã ba đường N4
|
1,27
|
|
- Đường D3 (khu dân cư khu 2): Đoạn
từ ngã ba đường ĐT760 đến ngã ba đường N4
|
1,26
|
|
- Đường NB1 (khu dân cư khu 2): Đoạn
từ ngã ba đường D3 đến ngã ba đường D2
|
1,25
|
|
- Đường N8 (khu TTHC huyện): Đoạn từ
ngã ba đường ĐT741 đến ngã ba đường vành đai
|
1,20
|
|
- Đường N9 (khu TTHC huyện): Đoạn từ
ngã ba đường ĐT741 đến ngã ba đường vành đai
|
1,20
|
|
- Đường N10 (khu TTHC huyện): Đoạn
từ ngã ba đường D15 đến ngã ba đường D11
|
1,11
|
|
- Đường N11 (khu
TTHC huyện): Đoạn từ ngã ba đường ĐT741 đến ngã ba đường vành đai
|
1,23
|
|
- Đường D15 (khu TTHC huyện): Đoạn
từ ngã ba đường N9 đến ngã ba đường N11
|
1,26
|
|
- Đường D14 (khu TTHC huyện): Đoạn
từ ngã ba đường N10 đến ngã ba đường N11
|
1,25
|
|
- Đường N12
(khu TTHC huyện): Đoạn từ ngã ba đường N9 đến ngã ba đường N11
|
1,23
|
|
- Đường N11 (khu
TTHC huyện): Đoạn từ ngã ba đường N9 đến ngã ba đường N11
|
1,24
|
|
- Đường N10 (khu TTHC huyện): Đoạn
từ ngã ba đường N8 đến ngã ba đường N11
|
1,24
|
|
- Đường D8 (khu trung tâm xã Phú Nghĩa): Đoạn từ ngã ba đường vành
đai đến ngã ba đường N7
|
1,20
|
|
- Đường D7 (khu trung tâm xã Phú
Nghĩa): Đoạn từ ngã ba đường vành đai đến ngã ba đường N7
|
1,25
|
|
- Đường N7 (khu TTTHC huyện): Đoạn
từ ngã ba đường ĐT741 đến ngã tư đường N8
|
1,24
|
|
- Đường thôn Đăk Son (đoạn từ ngã ba đường ĐT741 đến cầu Đăk Son)
|
1,15
|
|
- Các đường còn lại
|
1,20
|
|
b) Xã Đăk Ơ
|
|
|
- Đường D9T741:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Phú Nghĩa -
Đăk Ơ đến cách trụ sở UBND Đăk Ơ 2km
đi về hướng Phước Long
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ cách trụ sở UBND Đăk Ơ 2 km đi về hướng Phước Long đến đoạn từ cách trụ sở UBND Đăk Ơ 1 km đi về hướng Phước Long
|
1,11
|
|
+ Đoạn từ cách trụ sở UBND Đăk Ơ
1 km đi về hướng Phước Long đến đoạn từ
cách trụ sở UBND Đăk Ơ 300 m đi về hướng xã Bù Gia Mập
|
1,25
|
|
+ Đoạn từ cách trụ sở UBND Đăk Ơ
300 m đi về hướng xã Bù Gia Mập đến đoạn từ cách trụ sở UBND Đăk Ơ 1 km đi về hướng
xã Bù Gia Mập
|
1,19
|
|
+ Đoạn từ cách trụ sở UBND Đăk Ơ
1 km đi về hướng xã Bù Gia Mập đến ranh giới xã Bù Gia Mập
|
1,12
|
|
c) Xã Bù Gia Mập
|
|
|
- Đường ĐT741 (đoạn từ ranh xã Đăk Ơ
đến ranh tỉnh Đăk Nông)
|
1,13
|
|
- Các tuyến đường trung tâm xã Bù
Gia Mập:
|
|
|
+ Đoạn từ Trạm cấp nước đến cổng vườn
Quốc gia BGM
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà
ông Lê Văn Thiện
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Điểu Xa Rông đến ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon
|
1,34
|
|
+ Đoạn từ Trạm Y tế xã đến nhà bà
Nguyễn Ngọc Hiền
|
1,24
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Hà Văn Toàn đến nhà ông Nguyễn Văn Đủ
|
1,23
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Chu Văn Dũng đến
ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon
|
1,08
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu
đến suối (sau trường học)
|
1,06
|
|
đ) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Đường Trung tâm Đức Hạnh:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 ĐT741 đến UBND xã Đức
Hạnh + 300 m
|
1,22
|
|
+ Đoạn UBND xã Đức Hạnh + 300 m đến ngã 3 Phú Văn
|
1,23
|
|
- Các đường còn lại
|
1,14
|
|
đ) Xã Bình Thắng
|
1,30
|
|
e) Xã Phú Văn
|
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Phú Văn (ngã ba NT
Tỉnh ủy Tiền Giang) giáp ranh xã Phú Nghĩa, Đức Hạnh hướng Phú Nghĩa đến Trạm
y tế xã Phú Văn hướng Bù Đăng
|
1,31
|
|
+ Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Văn hướng
Bù Đăng đến chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng
|
1,28
|
|
+ Đoạn từ chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng đến hết ranh chợ Phú Văn + 200 m hướng Bù Đăng
|
1,39
|
|
+ Đoạn từ hết ranh chợ Phú Văn + 200
m hướng Bù Đăng đến giáp ranh huyện Bù Đăng
|
1,29
|
|
- Đường thôn 1 xã Phú Văn (đoạn từ
ngã tư kinh tế mới, giáp ranh xã Đức Hạnh, chạy theo bên
hông Bưu điện, trường học đến trụ điện số 13 hướng Nam (nhà ông Tuấn) + 220 m
|
1,25
|
|
- Đường tổ 15
khu, thôn 3 xã Phú Văn (đoạn từ giáo ranh ĐT760 đến hết
đường bê tông)
|
1,21
|
|
g) Xã Đa Kia
|
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Phước Minh đến
hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ hết ranh đất nhà thờ An
Bình (về phía UBND xã Đa Kia) đến hết ranh đất trụ sở
Nông trường 2 - Công ty Cao su Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)
|
1,22
|
|
+ Đoạn từ hết ranh đất trụ sở Nông trường
2 - Công ty Cao su Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) đến ngã 3 Nhà máy nước
|
1,14
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Nhà máy nước đến
ranh xã Bình Sơn
|
1,23
|
|
- Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng (đoạn từ ngã ba tiếp giáp ĐT759 đến ngã ba tiếp giáp ĐT759 + 500 m
hướng đi Bình Thắng)
|
1,16
|
|
h) Xã Phước Minh
|
|
|
- Đường ĐT759;
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới huyện Bù Đốp đến
ngã ba rẽ vào đường thôn Bình Tiến
|
1,24
|
|
+ Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường thôn
Bình Tiến đến ranh xã Đa Kia
|
1,14
|
IX
|
HUYỆN PHÚ
RIỀNG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,20
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã Bù Nho
|
|
|
- Khu vực 1
|
|
|
+ Đường ĐT741:
|
|
|
. Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng đến
ngã tư trụ điện 148B đường vào Công ty TNHH MTV Hudavi
|
3,30
|
|
. Các đoạn còn lại
|
1,70
|
|
+ Đường ĐT757
|
|
|
. Đoạn từ ngã ba Bù Nho đến hết đất
trường THPT Nguyễn Khuyến + 100m về hướng Long Hà
|
3,50
|
|
. Các đoạn còn lại
|
1,70
|
|
+ Các đường còn lại
|
1,70
|
|
- Khu vực 2
|
1,70
|
|
- Khu vực 3
|
1,70
|
|
b) Các xã: Phú Riềng, Bình Tân,
Long Hưng, Long Bình, Bình Sơn, Long Tân, Long Hà
|
1,70
|
|
c) Các xã: Phước Tân, Phú Trung
|
1,50
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Xã Bù Nho
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng đến
ngã tư trụ điện 148B đường vào Công ty TNHH MTV Hudavi
|
3,20
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,40
|
|
- Các đường còn lại
|
1,40
|
|
b) Các xã còn lại
|
1,40
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Các xã: Bù Nho, Phú Riềng, Bình
Tân, Long Hưng, Long Bình, Bình Sơn, Long Tân, Long Hà
|
2,30
|
|
b) Các xã: Phước Tân, Phú Trung
|
1,80
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Bù Nho
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng đến
ngã tư trụ điện 148B đường vào Công ty TNHH MTV Hudavi (đoạn qua TTHC huyện
Phú Riềng)
|
3,40
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trụ điện 148B đường
vào Công ty TNHH MTV Hudavi (đoạn qua TTHC huyện Phú Riềng)
đến trạm thu phí Bù Nho
|
2,00
|
|
+ Đoạn từ trạm thu phí Bù Nho đến
ngã 3 đi Long Tân
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Long Tân đến ngã 3
Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Bù Nho đi Long Hà +
300 m đi về hướng Phước Long đến đường vào suối Tân + 200m đi về
hướng Phước Long
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ đường vào suối Tân + 200m
đi về hướng Phước Long đến giáp ranh xã Long Hưng
|
2,60
|
|
- Đường ĐT757
|
3,00
|
|
- Đường nội ô
TTTM Bù Nho
|
3,00
|
|
- Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân
(đoạn từ ngã ba ĐT741 đường vào Long Tân đến hết ranh Trụ sở NT9 hướng vào xã Long Tân)
|
1,50
|
|
b) Xã Long Tân
|
1,30
|
|
c) Xã Long Hưng
|
1,60
|
|
đ) Xã Long
Bình
|
|
|
- Trung tâm Long Bình:
|
|
|
+ Đoạn từ cách trụ sở UBND xã +
500m hướng đi Long Hà đến cầu xã Long Bình
|
2,20
|
|
+ Đoạn từ cầu xã Long Bình đến cầu
xã Long Bình + 400m hướng đi Bình Thắng
|
1,60
|
|
đ) Xã Bình Tân
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Long Hưng đến
ranh UBND xã Bình Tân + 500m về hướng Đồng Xoài
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ranh UBND xã Bình Tân +
500m về hướng Đồng Xoài đến giáp ranh phường Phước Bình, thị xã
Phước Long
|
1,60
|
|
- Các đường còn lại
|
1,00
|
|
e) Xã Phước Tân
|
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Phước Tín,
TX Phước Long đến trụ điện số 19A hướng Bù Na
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ trụ điện số 19A hướng Bù
Na đến giáp ranh huyện Bù Đăng
|
1,20
|
|
g) Xã Long Hà
|
|
|
- Đường ĐT757:
|
|
|
+ Đoạn từ cách UBND xã Long Hà 500m hướng xã Bù Nho đến ranh trụ sở UBND xã Long Hà
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ ranh trụ sở UBND xã Long
Hà đến hết ranh Trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)
|
1,50
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,40
|
|
i) Xã Phú Trung
|
|
|
- Đường 312:
|
|
|
+ Đoạn từ UBND xã + 500m về hướng QL14 đến UBND xã + 1000m về phía
xã Phú Riềng
|
1,40
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,50
|
|
i) Xã Bình Sơn
|
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Phú Châu + 100m về phía xã Đa Kia đến ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long
|
1,60
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,40
|
|
- Các đường còn lại
|
1,40
|
|
k) Xã Phú Riềng
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Du +
200m đến ngã ba đường vào Nhà máy chế biến mủ
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường vào Nhà máy
chế biến mủ đến ranh xã Bù Nho
|
1,80
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
2,00
|
|
- Đường 312:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giáp đường ĐT741 đến
hết ranh UBND xã Phú Riềng
|
9,00
|
|
+ Đoạn từ hết
ranh UBND xã Phú Riềng đến ngã tư Cầu đường
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Cầu đường đến ngã tư Cầu đường + 500m
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Cầu đường + 500m đến ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ ranh giữa 2 thôn Phú Vinh
và Phú Hòa đến ranh xã Phú Trung
|
1,50
|
|
- Đường nội ô TTTM Phú Riềng:
|
|
|
+ Đường số 1 và đường số 2
|
23,60
|
|
+ Đường số 3
|
6,30
|
|
- Đường vòng nối đường ĐT741 với đường
ĐT312 (đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường ĐT741 đến ngã ba tiếp giáp đường ĐH
312)
|
1,70
|
|
- Đường vào Nông trường 10 cũ (đoạn từ ngã tư Phú Riềng đến giáp lô cao su NT 10 cũ)
|
1,80
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,10
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng
hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,20
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,10
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (ĐT759B):
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Thanh Hòa (trụ điện
297) đến trụ điện 300
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 300 đến trụ điện
306
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 306 đến trụ điện
311
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 311 đến trụ điện 317
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 317 đến ranh xã
Thiện Hưng
|
1,70
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
- Đường Lê Duẩn (ĐT759):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Công Chánh đến
trụ điện 394
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 394 đến trụ điện
391
|
1,40
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
- Đường Hùng Vương (N1):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
nhà ông Cóong
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Cóong đến hết đất
nhà ông Khắc
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh nhà ông Khắc đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,10
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường trong khu vực chợ (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Lê Duẩn (ĐT 759): Đoạn từ trụ điện 389 đến ngã ba nhà ông Luyện
|
1,20
|
|
- Đường Nguyễn Trãi (D5): Toàn tuyến
|
2,20
|
|
- Đường Nguyễn Lương Bằng (D10):
Toàn tuyến
|
1,30
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch (D11): Đoạn từ Lê Duẩn đến cầu số 1
|
1,60
|
|
- Đường Nguyễn Vãn Trỗi (N17): Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Hoàng Văn Thụ
|
2,30
|
|
- Đường Lý Tự Trọng (N13): Toàn tuyến
|
1,30
|
|
- Đường Chu Văn An (D4): Toàn tuyến
|
1,30
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lê Duẩn (ĐT759): Đoạn từ
ngã ba nhà ông Luyện đến cầu Sông Bé mới
|
1,50
|
|
- Đường Cống Quỳnh (N20’): Đoạn từ đường Nguyễn Huệ vào 30 m đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
2,30
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường nhựa Cần Đơn (đoạn từ trụ
điện 02 đến hết tuyến)
|
1,80
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (N17): Đoạn từ giáp đường Hoàng Văn Thụ đến ranh xã Thanh Hòa
|
1,80
|
|
- Đường suối đá ấp Thanh Trung:
|
|
|
+ Đoạn từ Nguyễn Huệ vào 200 m đến
suối đá
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ suối đá đến cách đường Lê
Duẩn 200 m
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
XI
|
HUYỆN BÙ
ĐĂNG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Thị trấn Đức Phong
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,22
|
|
b) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
c) Xã Phước Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,21
|
|
- Khu vực 2
|
1,22
|
|
- Khu vực 3
|
1,24
|
|
d) Xã Đoàn Kết
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
đ) Các xã: Bom Bo, Thọ Sơn, Nghĩa
Bình, Đường 10, Đăk Nhau, Đồng Nai, Nghĩa Trung, Thống Nhất, Minh Hưng, Phú
Sơn, Bình Minh, Đăng Hà
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Thị trấn Đức Phong
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,85
|
|
- Khu vực 3
|
1,66
|
|
b) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,38
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
c) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,50
|
|
- Khu vực 2
|
2,44
|
|
- Khu vực 3
|
2,37
|
|
d) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,43
|
|
- Khu vực 2
|
1,40
|
|
- Khu vực 3
|
1,40
|
|
đ) Xã Đoàn Kết
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
e) Xã Bom Bo
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,50
|
|
- Khu vực 2
|
1,31
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
g) Xã Nghĩa Trung
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,90
|
|
- Khu vực 3
|
1,70
|
|
h) Xã Phú Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
i) Xã Bình Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,61
|
|
- Khu vực 2
|
1,54
|
|
- Khu vực 3
|
1,52
|
|
c) Xã Nghĩa Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,68
|
|
- Khu vực 2
|
1,64
|
|
- Khu vực 3
|
1,61
|
|
l) Xã Đường 10
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,41
|
|
- Khu vực 2
|
1,29
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
m) Xã Đăk Nhau
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,33
|
|
- Khu vực 2
|
1,33
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
n) Xã Đồng Nai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
p) Xã Phước
Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
|
|
+ Đường ĐT755 (đoạn từ ngã ba xe
Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống nhất)
|
1,10
|
|
+ Các đường còn lại
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
q) Xã Thọ Sơn
|
1,00
|
|
r) Xã Đăng Hà
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,01
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,01
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,50
|
|
- Khu vực 2
|
1,40
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
c) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
d) Xã Đoàn Kết
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
đ) Xã Bom Bo
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,60
|
|
- Khu vực 2
|
1,32
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
e) Xã Thọ Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
g) Xã Nghĩa Trung
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,60
|
|
- Khu vực 3
|
1,70
|
|
h) Xã Phú Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,02
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
i) Xã Bình Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
k) Xã Nghĩa Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,74
|
|
- Khu vực 2
|
1,63
|
|
- Khu vực 3
|
1,40
|
|
l) Xã Đường 10
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,27
|
|
- Khu vực 2
|
1,23
|
|
- Khu vực 3
|
1,09
|
|
m) Xã Đăk Nhau
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,65
|
|
- Khu vực 2
|
1,65
|
|
- Khu vực 3
|
1,69
|
|
n) Xã Đăng Hà
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,21
|
|
p) Xã Đồng Nai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,11
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
q) Xã Phước Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,14
|
|
- Khu vực 2
|
1,09
|
|
- Khu vực 3
|
1,12
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Đường Sao Bọng - Đăng Hà:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Đức Liễu đến ranh
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
1,25
|
|
+ Đoạn từ ranh Trường tiểu học Nguyễn
Văn Trỗi đến ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất ra Sao Bọng
+ 400m
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã Thống
Nhất ra Sao Bọng + 400m đến ngã tư trung tâm cụm xã Thống
Nhất đi Đăng Hà + 300m
|
1,22
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã
Thống Nhất đi Đăng Hà + 300m đến ngã ba Tám Láo
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Tám Láo đến ranh
xã Thống Nhất - Đăng Hà
|
1,25
|
|
- Đường ĐT755:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã
Thống Nhất đến ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất hướng đi xã Phước Sơn +
500m
|
1,22
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã Thống
Nhất hướng đi xã Phước Sơn + 500m đến ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Thống Nhất đi Lam
Sơn đến hết tuyến
|
1,67
|
|
- Đường hai bên chợ Thống Nhất (đoạn
từ hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ
chính vào sâu 15 m)
|
1,22
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu 38 đến ngã ba Nông trường Minh Hưng
|
2,74
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Nông trường Minh Hưng đến ranh Trường TH Minh Hưng + 200m hướng NT
|
3,90
|
|
+ Đoạn từ hết ranh Trường TH Minh
Hưng + 200m hướng NT đến hết ranh XN chế biến hạt điều Mai Phương
|
3,48
|
|
+ Đoạn từ hết ranh XN chế biến hạt
điều Mai Phương đến cống Hai Tai
|
3,44
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Minh Hưng đến hết
ranh nhà ông Vũ Văn Hảo
|
3,33
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo đến ranh nhà ông Trần Hùng
|
1,35
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Trần
Hùng đến cầu Sông Lấp
|
2,92
|
|
- Đường vào Nông trường Minh Hưng (đoạn
từ ngã ba NT Minh Hưng đến hết ranh NT Minh Hưng)
|
1,92
|
|
- Đường hai bên chợ Minh Hưng (đoạn
từ hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ chính vào sâu 15 m)
|
1,90
|
|
c) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đức Liễu -
Nghĩa Bình đến cầu Pan Toong
|
1,18
|
|
+ Đoạn từ cầu Pan Toong đến hết
ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu
|
1,51
|
|
+ Đoạn từ hết ranh trụ sở UBND xã Đức
Liễu đến ngã ba Sao Bọng - Bù Đăng 400m
|
1,78
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng - Bù Đăng
400m đến ngã ba đường 36
|
1,51
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường 36 đến cầu
38
|
1,18
|
|
- Đường QL14 cũ (Đoạn từ ngã ba 33
đến ngã ba Đức Liễu)
|
1,20
|
|
- Đường Sao Bọng - Đăng Hà:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng đến ngã
ba Sao Bọng + 300m
|
1,51
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng + 300m hướng
Đăng Hà đến ranh xã Đức Liễu Thống Nhất
|
1,03
|
|
- Đường hai bên chợ Đức Liễu (toàn
tuyến)
|
1,78
|
|
d) Xã Đoàn Kết
|
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ ranh giới
thị trấn Đức Phong - Đoàn Kết đến ranh giới xã Đoàn Kết - Thọ
Sơn)
|
1,05
|
|
- Đường ĐT755
|
1,02
|
|
- Đường Đoàn Kết - Đồng Nai
|
1,05
|
|
- Đường nhựa (đoạn từ ngã ba đường
ĐT755 đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,05
|
|
đ) Xã Bom Bo
|
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Sập đến ranh Nhà văn
hóa Bom Bo
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ ranh Nhà văn hóa Bom Bo đến
hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng
|
1,86
|
|
- Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bom Bo đến hết ranh
cây xăng Hương Thi
|
1,29
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,13
|
|
- Đường đi Đăk Liên:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư nhà ông Đỗ Đình
Hùng đến hết ranh đất nhà bà Doanh Thị Bông
|
1,24
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,13
|
|
- Đường Nội ô:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh nhà ông Ba Thành đến
ngã ba cây xăng Hương Thi đường đi Đăk Nhau
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,13
|
|
- Đường hai bên chợ Bom Bo (đoạn từ
hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ chính vào sâu 15 m)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,13
|
|
e) Xã Thọ Sơn
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đoàn Kết -
Thọ Sơn đến ngã ba Sơn Hiệp
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sơn Hiệp đến chợ
dân lập Thọ Sơn + 200m hướng xã Phú Sơn
|
1,08
|
|
+ Đoạn từ chợ dân lập Thọ Sơn +
200m hướng xã Phú Sơn đến ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn
|
1,10
|
|
- Đường hai bên chợ Thọ Sơn (đoạn từ
hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ chính vào sâu 15 m)
|
1,08
|
|
g) Xã Nghĩa Trung
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới huyện Đồng Phú
đến cầu 23
|
1,64
|
|
+ Đoạn từ cầu 23 đến hết ranh Trường
THCS Nghĩa Trung
|
1,58
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,50
|
|
- Đường ĐT753B (đoạn từ ngã ba 21
đi qua Lam Sơn đến hết tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường ĐT 759 (Đoạn từ ngã ba QL14
đến ranh giới xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập)
|
1,74
|
|
- Các đường
còn lại
|
1,64
|
|
i) Xã Phú Sơn:
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ đập thủy lợi Nông trường
đến cổng vào Nông trường
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,14
|
|
i) Xã Bình Minh
|
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Tình nghĩa đến Hội
trường thôn 3 xã Bình Minh
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,14
|
|
k) Xã Nghĩa Bình
|
1,23
|
|
l) Xã Đường 10
|
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh Trường TH Võ Thị Sáu
đến ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt
|
1,23
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,11
|
|
m) Xã Đăk Nhau
|
|
|
- Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Bom Bo - Đak
Nhau đến hết ranh nhà ông Trường
|
1,83
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Trường đến
cống thoát nước nhà ông Thành
|
1,76
|
|
n) Xã Đăng Hà
|
1,40
|
|
p) Xã Đồng Nai
|
|
|
- Đường Đoàn Kết - Đồng Nai:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Vườn Chuối đến ngã
ba TT cụm xã Đồng Nai hướng QL14 + 100m
|
1,07
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
q) Xã Phước Sơn
|
|
|
- Đường ĐT755:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Thống Nhất -
Phước Sơn hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn
Đá đến cống nước nhà bà Trần Thị
Dung
|
1,12
|
|
+ Đoạn từ cống nước nhà bà Trần Thị
Dung đến cầu Tân Minh
|
1,08
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến cầu Bù Đăng
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ cầu Bù Đăng đến suối nhỏ
giáp nhà ông Hòa (Thi)
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ giáp nhà ông Hòa (Thi) đến
cống ngang QL14 + 200m về hướng TT Đức Phong
|
1,80
|
|
- Đường 14/12 (toàn tuyến)
|
1,80
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba
QL14 đến ngã ba đường Võ Thị Sáu)
|
1,70
|
|
- Đường số 1, 2, 3, 4 (trái, phải
chợ chính và chợ phụ)
|
1,50
|
|
- Đường Lê Lợi (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Lê Quý Đôn:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư QL14 đến hết ranh Trung tâm chính trị huyện
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ Trung tâm chính trị huyện
đến ngã 3 đường Hùng Vương
|
1,55
|
|
- Đường hai bên trái, phải khu dân
cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu
|
1,80
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba
đường Võ Thị Sáu đến ngã ba giao đường Lê Quý Đôn)
|
1,50
|
|
- Đường Đoàn Đức Thái (đoạn từ ngã
ba QL14 đến ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên)
|
1,40
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Ngô Gia Tự (toàn tuyến)
|
1,60
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã tư
QL14 đến ngã ba Trần Hưng Đạo)
|
1,50
|
|
- Đường phía sau khu dân cư và khu
thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Trần Phú (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Võ Thị Sáu (toàn tuyến)
|
1,80
|
|
- Đường Hai Bà Trưng (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Hùng Vương (Đoạn từ ngã ba
giao đường Lê Quý Đôn đến cầu Vĩnh Thiện)
|
1,50
|
|
- Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập
(toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Điểu
Ông (toàn tuyến)
|
1,80
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ ngã tư
QL14 đến cống ông Năm Hương)
|
1,90
|
|
- Đường D2 (khu tái định cư văn hóa
giáo dục): Toàn tuyến
|
1,70
|
|
- Đường D3 (khu tái định cư văn hóa giáo dục): Toàn tuyến
|
1,70
|
|
- Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội
Châu (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (toàn tuyến)
|
1,60
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cống Ngang QL 14 + 200 m
về hướng thị trấn Đức Phong đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến giáp
ranh xã Đoàn Kết
|
1,80
|
|
- Đường Điểu
Ông:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Hai Bà
Trưng đến đập thủy lợi Bù Môn
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Điểu Ông đến sóc Bù Môn
|
1,20
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ cống
ông Năm Hương đến ngã ba Lý Thường Kiệt)
|
2,00
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai:
|
|
|
+ Đoạn từ QL14 đến ngã ba vào hồ
Bra măng
|
1,50
|
|
+ Đoạn còn lại
|
1,40
|
|
- Đường Nơ Trang Long (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Đoàn Đức Thái (đoạn từ ngã
ba vào nhà ông Ba Tuyên đến ngã ba giao đường Nguyễn Thị
Minh Khai)
|
1,40
|
|
- Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng (đoạn từ QL14 đến ngã ba đường vào nhà ông Bọt)
|
1,30
|
* Ghi chú:
- Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng
cho tất cả các vị trí đất.
- Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp
khác bằng (=) Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm.
- Hệ số điều chỉnh giá đất phi nông
nghiệp (không phải là đất ở) bằng (=) Hệ số điều chỉnh giá đất ở.
- Hệ số điều chỉnh
giá đất phường Tiến Thành - thành phố Đồng Xoài áp dụng trên cơ sở các tuyến đường,
khu vực xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài và hệ số điều chỉnh giá đất thị trấn
Tân Khai - huyện Hớn Quản áp dụng trên cơ sở các tuyến đường,
khu vực xã Tân Khai, huyện Hớn Quản đã được quy định tại Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 và Quyết định số 64/2016/QD-UBND ngày 19/12/2016
của UBND tỉnh.
Quyết định 56/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2019
7.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|