|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Bình Phước 2018
Số hiệu:
|
56/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
56 /2017/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 tháng 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ
Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 394/HĐND-KT ngày
18 tháng 12 năm 2017 về việc thỏa thuận hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
năm 2018;
Thực hiện Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban
hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;
Thực hiện Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Phước điều chỉnh Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4202/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định
hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất: Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
2. Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối
với các trường hợp sau:
a) Diện tích thửa đất hoặc khu đất của
dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng trong
các trường hợp sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
- Tính tiền thuê đất trả tiền hàng
năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; tính tiền thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với trường hợp
Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
- Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà
nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để
tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất
theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê theo quy định của Luật Đất đai;
- Người mua tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm được Nhà nước tiếp tục
cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
- Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời
gian thuê.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính
theo giá đất trong bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên.
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào
mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai
thác khoáng sản).
d) Xác định giá khởi điểm trong đấu
giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng
mắc hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động cần điều chỉnh lại hệ số
điều chỉnh giá đất, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã phản ánh kịp
thời bằng văn bản về Sở Tài chính để Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị có
liên quan xem xét, tham mưu UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2018 và thay thế Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày
22/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: KTTH, KTN;
- Lưu: VT..,
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số
56/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình
Phước)
Stt
|
Nội
dung
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG
XOÀI
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Các phường: Tân Phú, Tân Xuân,
Tân Bình, Tân Đồng,Tân Thiện
|
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất ở đô thị
|
6,50
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất nông nghiệp
|
6,50
|
|
b) Các xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,20
|
|
- Khu vực 2
|
4,20
|
|
- Khu vực 3
|
3,30
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Các phường: Tân Phú, Tân Xuân,
Tân Bình, Tân Đồng,Tân Thiện
|
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất ở đô thị
|
3,80
|
|
- Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch
đất nông nghiệp
|
3,80
|
|
b) Xã: Tiến Hưng, Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,80
|
|
- Khu vực 2
|
4,60
|
|
- Khu vực 3
|
3,70
|
|
c) Xã Tiến Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
7,20
|
|
- Khu vực 2
|
5,80
|
|
- Khu vực 3
|
4,60
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Các phường: Tân Phú, Tân Xuân,
Tân Bình, Tân Đồng,Tân Thiện
|
5,80
|
|
b) Các xã: Tiến Hưng, Tiến Thành,
Tân Thành
|
4,60
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Các xã: Tiến Hưng, Tân Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
5,30
|
|
- Khu vực 2
|
4,20
|
|
- Khu vực 3
|
3,40
|
|
b) Xã Tiến Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
6,60
|
|
- Khu vực 2
|
6,60
|
|
- Khu vực 3
|
5,30
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Đường ĐT741:
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới phường Tân Bình,
Tân Xuân đến ranh giới huyện Đồng Phú
|
3,40
|
|
b) Đường QL14:
|
|
|
- Đoạn từ Điện lực Bình Phước đến ranh giới phía Tây Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2,60
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía Tây Bệnh viện
đa khoa tỉnh đến ranh giới phía Tây UBND xã Tiến Thành
|
2,40
|
|
- Đoạn từ ranh giới phía Tây UBND
xã Tiến Thành đến ranh giới xã Tân Thành
|
1,70
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Tân Thành,
Tiến Thành đến cổng Nông trường Cao su Tân Thành
|
1,50
|
|
- Đoạn từ cổng Nông trường Cao su
Tân Thành đến UBND xã Tân Thành
|
1,50
|
|
- Đoạn từ UBND xã Tân Thành đến cầu
Nha Bích
|
1,50
|
|
c) Đường Phạm
Ngọc Thạch (đoạn từ QL14 đến Tôn Đức Thắng)
|
2,40
|
|
d) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp
1, xã Tiến Thành giao với QL14
|
1,70
|
|
đ) Các đường quy hoạch khu dân cư ấp 1, xã Tiến Thành còn lại
|
1,70
|
|
e) Khu dân cư do Công ty Thiên Phúc
Lợi đầu tư tại ấp 2, xã Tiến Thành
|
1,70
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến trụ
điện số 14 (hướng Chơn Thành) - P. Tân Phú và hẻm 635 QL14 - P.
Tân Bình
|
2,90
|
|
+ Đoạn từ trụ điện số 14 (hướng Chơn
Thành) - P. Tân Phú và hẻm 635 QL14 - P. Tân Bình đến ranh giới xã Tiến Thành
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến điểm
cuối ranh Cây xăng Công ty Vật tư và số nhà 285 QL14 -
P.Tân Thiện
|
2,90
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối ranh Cây xăng Công
ty Vật tư và số nhà 285 QL14 - P.Tân Thiện đến ngã 3 đường số 1 - QL14 -
P.Tân Đồng và ngã 3 đường Nguyễn Huệ - QL14 - P.Tân Thiện
|
2,30
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 đường số 1, QL14 -
P.Tân Đồng và ngã 3 đường Nguyễn Huệ, QL14-P.Tân Thiện đến cầu số 2 ranh giới
H. Đồng Phú
|
1,50
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến Lê
Quý Đôn - P.Tân Thiện và đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long
- P.Tân Bình
|
3,50
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - P. Tân
Thiện và đường hẻm đầu tiên song song với đường Nơ Trang Long - P.Tân Bình đến
cống Tầm Vông - P.Tân Xuân và cống Tầm Vông - P.Tân Bình
|
3,80
|
|
+ Đoạn từ cống Tầm Vông - P. Tân
Xuân và cống Tầm Vông - P.Tân Bình đến ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ
- P. Tân Bình và trụ điện H45 -
P.Tân Bình
|
2,10
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Đồng Xoài đến đường
Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú và hẻm 1170 - P.Tân Đồng
|
1,90
|
|
+ Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - P.Tân
Phú và hẻm 1170 - P.Tân Đồng đến Trương Công Định - P. Tân Phú và hẻm 1308 -
P.Tân Đồng
|
1,90
|
|
+ Đoạn từ đường Trương Công Định -
P. Tân Phú và hẻm 1308 - P.Tân Đồng đến trụ điện H19 -
P.Tân Phú và cổng Trường Nghiệp vụ Cao su - P. Tân Đồng
|
1,80
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ QL14 đến
đường Phú Riềng Đỏ)
|
2,90
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Hai Bà Trưng)
|
1,90
|
|
- Các đường khu vực chợ: Từ đường số
1 đến đường số 9, đường Điều Ông, đường Trần
Quốc Toản
|
2,90
|
|
- Các đường Trung tâm thương mại thị
xã Đồng Xoài:
|
|
|
+ Đường Phạm Ngọc Thảo
|
2,90
|
|
+ Đường Lê Thị Riêng
|
2,30
|
|
+ Đường Nơ Trang Long (từ đường Phú
Riềng Đỏ đến đường số 20)
|
2,30
|
|
+ Đường số 20 (từ đường Điều Ông đến
đường Nơ Trang Long)
|
2,90
|
|
+ Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
2,30
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Huệ -
Phú Riềng Đỏ - P.Tân Xuân và trụ điện H45 - P.Tân Bình đến ranh giới xã Tiến
Hưng
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường Nghiệp vụ Cao
su - P.Tân Đồng đến ranh giới huyện Đồng Phú
|
1,30
|
|
- Đường Lê Quý Đôn:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ
đến đường QL14 (P. Tân Bình)
|
2,40
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường
Ngô Quyền
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Quyền đến ngã
tư Bàu Trúc
|
1,10
|
|
- Đường Nguyễn Huệ:
|
|
|
+ Đoạn từ đường QL14 đến đường vào KP
Suối Đá - bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ và đường vào
KP Xuân Lộc - bên phải hướng đường Phú Riềng Đỏ
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ đường vào KP Suối Đá -
bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ và đường vào KP Xuân Lộc - bên phải hướng đường
Phú Riềng Đỏ đến đường Phú Riềng Đỏ
|
1,80
|
|
- Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,30
|
|
- Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Ngô Quyền)
|
1,10
|
|
- Đường Nguyễn
Chánh (đoạn từ đường QL14 đến đường Trần Hưng Đạo)
|
1,50
|
|
- Đường Nguyễn Bình (đoạn từ đường
QL14 đến đường Trần Hưng Đạo)
|
1,50
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã
ba Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt đến đường Hàm Nghi)
|
1,50
|
|
- Đường Hàm Nghi (đoạn từ đường Lý
Thường Kiệt đến đường Hồ Xuân Hương)
|
1,50
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ
đường QL14 đến đường Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
|
- Đường số 30 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường số 20)
|
2,10
|
|
- Đường số 31 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường số 20)
|
1,90
|
|
- Đường số 20 (đoạn từ đường số 31
đến đường số 30)
|
1,60
|
|
- Đường Võ Văn Tần (đoạn từ đường
Nơ Trang Long đến đường Hùng Vương)
|
1,60
|
|
- Các tuyến đường nằm trong khu phân lô
tái định cư phía đông bắc đường Hùng Vương (P. Tân Bình)
|
1,90
|
|
- Đường Nguyễn Chánh (đoạn từ đường
số 30 đến đường QL14)
|
2,00
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại II
|
1,20
|
|
c) Đường phố loại
III
|
|
|
- Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ
Phú Riềng Đỏ đến tái định cư khu Lâm Viên)
|
2,20
|
|
- Đường Đặng Thai Mai (đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến đất khu dân cư)
|
2,20
|
|
- Đường Huỳnh Văn Nghệ (đoạn từ Lê
Hồng Phong đến Nguyễn Bình)
|
1,90
|
|
- Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ QL14
đến Trương Công Định)
|
4,00
|
|
- Đường N2 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến
đường quy hoạch 32m)
|
1,50
|
|
- Đường N1 (đoạn
từ đường D1 đến đường quy hoạch 32m)
|
2,40
|
|
- Đường D1 (đoạn
từ đường 753 đến đường N2)
|
2,20
|
|
- Đường D2 (đoạn từ đường N2 đến đường
N1)
|
2,10
|
|
- Đường D3 (đoạn từ đường N2 đến đường
N1)
|
2,20
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ
Trần Hưng Đạo đến hết đường Nguyễn Chí Thanh)
|
2,40
|
|
- Đường Hồ Xuân Hương:
|
|
|
+ Đoạn từ Trường Chinh đến lô đất số
37 cụm E4-38
|
2,60
|
|
+ Đoạn từ lô đất số 37 cụm E4-38 đến
Phú Riềng Đỏ
|
2,00
|
|
- Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Quý
Đôn đến cổng trường tiểu học)
|
1,90
|
|
- Đường 26/12 (P.
Tân Phú): Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến Đặng Thai Mai
|
2,60
|
|
- Đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc
tỉnh lỵ (P. Tân Phú): Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến đường
vòng quanh hồ Suối Cam
|
2,00
|
|
- Đường số N-7 (trong khu quy hoạch
dân cư cao su Đồng Phú): Đoạn từ ĐT741 đến cống thoát nước qua suối giáp ấp
Làng ba, xã Tiến Thành
|
2,00
|
|
- Đường số N-13 (trong khu quy hoạch
dân cư cao su Đồng Phú): Đoạn từ đường D9 đến đường Hồ Xuân Hương
|
2,00
|
|
- Đường Đinh Công Tráng (đoạn từ đường
Phú Riềng Đỏ đến khu đất tái định cư cho cán bộ trại giam An Phước)
|
3,00
|
|
- Đường số 26 (đoạn từ đường Phú Riềng
Đỏ đến đường số 20)
|
3,00
|
|
- Đường số 27 (đoạn từ đường Phú Riềng
Đỏ đến đường số 20)
|
3,00
|
|
- Đường số 28 (đoạn từ đường số 26
đến đường số 30)
|
3,00
|
|
- Đường Đinh Bộ Lĩnh (đoạn từ đường
Nguyễn Huệ đến đường Trần Quang Khải)
|
1,80
|
|
- Đường Trần
Quang Khải (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường quy hoạch
28m)
|
2,20
|
|
- Đường 753:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bàu Trúc đến ngã
ba đường 753 với đường D1
|
2,00
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường 753 với đường
D1 đến cầu Rạt nhỏ
|
2,20
|
|
+ Đoạn từ cầu Rạt nhỏ đến cầu Rạt lớn
(ranh huyện Đồng Phú)
|
1,50
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (đoạn từ Cách
Mạng Tháng Tám đến đất dân cư)
|
2,00
|
|
- Đường Lê Lợi (đoạn từ Đặng Thai Mai đến Phạm Hùng)
|
2,00
|
|
- Đường Phạm Hùng (đoạn từ đường
26/12 đến đất dân cư)
|
2,00
|
|
- Đường Hai Bà Trưng nối dài (đoạn từ
Trương Công Định đến Bùi Thị Xuân)
|
2,00
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn giữa đường
Phú Riềng Đỏ và đường Phạm Hùng);
|
2,00
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn giữa đường
Bùi Thị Xuân và đường quy hoạch)
|
2,00
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu
Nghĩa cũ): Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Trần Hưng Đạo
|
2,00
|
|
- 02 đường quy hoạch (đoạn giữa đường
Lý Thường Kiệt và đường bên cạnh UBND phường Tân Phú):
Đoạn từ Trần Phú đến đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu
Nghĩa cũ)
|
2,00
|
|
- Đường quy hoạch (bên cạnh UBND
phường Tân Phú); Đoạn từ Trần Phú đến Trần Hưng Đạo
|
2,60
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn từ KDC Phú
Thanh đến đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú)
|
2,60
|
|
- Đường quy hoạch (đoạn từ đường bên
cạnh UBND phường Tân Phú đến Trần Hưng Đạo)
|
2,60
|
|
- Đường số 1 -
P, Tân Đồng (đoạn từ QL14 đến đất dân cư)
|
3,70
|
|
- Đường số 2 - P. Tân Đồng (đoạn từ
QL14 đến TTVH phường Tân Đồng)
|
2,50
|
|
- Đường Chu Văn An (đoạn từ Trương Công
Định đến đường 26/12)
|
2,00
|
|
- Đường Hà Huy Tập (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc tỉnh)
|
2,00
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu
Trung tâm hành chính phường Tân Xuân
|
2,20
|
|
- Các đường còn lại trong khu quy
hoạch (khu A), khu dân cư cao su Đồng Phú
|
2,00
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong
khu tái định cư Trung tâm hành chính thị xã đã được
tráng nhựa
|
2,00
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại III
|
2,40
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Hồ Biểu Chánh (trước cổng
trụ sở phường Tân Bình); Đoạn từ Phú Riềng Đỏ đến đường quy hoạch
|
3,00
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã
ba Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt đến đường Trần Phú)
|
2,80
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị
xã gồm: Khu dân cư trung tâm hành chính thị xã, khu TĐC Lâm Viên phường Tân
Phú
|
2,80
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc khu dân cư
khu phố Phú Thanh phường Tân Phú
|
3,20
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị xã
gồm: Khu tái định cư cấp cho cán bộ Trại giam An Phước; khu tái định cư Sở
Nông nghiệp và PTNT - P.Tân Bình
|
3,00
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Trung tâm văn hóa phường Tân Đồng
|
2,90
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên (phường Tân Bình)
|
3,00
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên (các phường còn lại)
|
1,80
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đỗ bê tông có bề rộng
mặt đường từ 7 m trở lên (phường Tân
|
2,20
|
|
- Các đường do nhân dân tự mở thuộc
nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đỗ bê tông có bề rộng
mặt đường từ 7 m trở lên (các phường còn
|
1,80
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Trung tâm hành chính phường Tân Đồng (sau khi đã đầu tư xong cơ sở hạ
tầng: đường đỗ nhựa, lát vỉa hè,..)
|
2,90
|
|
- Các đường trong khu tái định cư
làng quân nhân Binh đoàn 16
|
1,80
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ
|
1,90
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu tái
định cư Trung tâm hành chính, phường Tân Đồng
|
2,90
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH
LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Các phường: An Lộc, Phú Đức,
Hưng Chiến
|
1,18
|
|
b) Các phường, xã: Phú Thịnh, Thanh Phú, Thanh Lương
|
1,17
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Các phường: An Lộc, Phú Đức,
Hưng Chiến, Phú Thịnh
|
1,18
|
|
b) Xã Thanh Lương
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu Vực 3
|
1,18
|
|
c) Xã Thanh Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,17
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Thanh Lương
|
1,19
|
|
b) Xã Thanh Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Thanh Lương
|
1,19
|
|
b) Xã Thanh Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
6
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
1,19
|
|
b) Đường phố loại II
|
1,19
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Phan Bội Châu:
|
|
|
+ Đoạn từ Ngô Quyền đến ngã ba ông
Chín Song
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn
Du
|
1,18
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (đoạn từ Hùng
Vương đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại III
|
1,18
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường ĐT 752:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba ông Mười đến ngã
ba xe tăng
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba xe tăng đến giáp
xã Minh Tâm
|
1,19
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (đoạn từ Hùng
Vương đến Nguyễn Thái Học)
|
1,19
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại IV
|
1,18
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Phường Sơn Giang
|
1,35
|
|
b) Các phường, xã: Long Thủy, Thác
Mơ, Long Phước, Phước Bình, Phước Tín
|
1,00
|
|
c) Xã Long Giang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,40
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
a) Các phường: Sơn Giang, Long Phước
|
1,20
|
|
b) Phường Long Thủy
|
1,05
|
|
c) Phường Thác Mơ
|
1,50
|
|
d) Phường Phước Bình
|
1,25
|
|
đ) Xã Long Giang
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,50
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
e) Xã Phước
Tín
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,60
|
|
- Khu vực 2
|
1,50
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Các Phường:
Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, Phước Bình, Long Phước
|
1,80
|
|
b) Các xã: Long Giang, Phước Tín
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Long Giang
|
1,25
|
|
b) Xã Phước Tín
|
1,30
|
6
|
Đất ở khu vực
nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Xã Phước Tín
|
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh phường Phước
Bình hướng về ngã ba Phước Quả đến ranh đất ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương)
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,40
|
|
- Đường trung tâm xã Phước Tín:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đập Phước Tín về Phước
Long (ngã ba Phước Lộc) đến lòng hồ Thác Mơ
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,30
|
|
- Đường đi thác mơ: Đoạn từ ngã ba
đập Phước Tín về Phước Long (ngã ba Phước Lộc) đến ranh
phường Thác Mơ
|
1,20
|
|
b) Xã Long Giang
|
1,40
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường Đinh Tiên Hoàng:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường ĐT741 đến
ngã tư giao đường Lê Quý Đôn
|
1,00
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,20
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã tư giao
lộ giáp đường 6/1 đến ngã ba giáp đường Trần Hưng Đạo nối
dài)
|
1,00
|
|
- Đường nội bộ Khu thương mại Phước
Long (toàn bộ các tuyến nội bộ)
|
1,00
|
|
- Đường 6/1 (ĐT741 cũ): Đoạn từ ngã
ba Tư Hiền đến đường Đinh Tiên Hoàng
|
1,10
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tượng Đức Mẹ đến ngã ba Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến
cầu Suối Dung
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh phường Sơn Giang
đến ngã ba đường ĐT759 và đường 741 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Văn Ngọc,
KP. Phước Trung đến giáp ranh xã Bình Tân, huyện Bù Gia Mập
|
1,45
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,20
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giao ĐT741 (vòng
xoay) đến ngã 3 đường Xóm Chùa
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường ĐT759 và đường
741 (ngã ba cơ khí chế biến cao su đi về Đa Kia) đến hết ranh quy hoạch TTTM
Phước Bình
|
1,50
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,20
|
|
- Đường nội bộ Khu thương mại Phước
Bình (toàn bộ các tuyến nội bộ)
|
1,50
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại I
|
1,20
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Cánh Mạng Tháng Tám (đoạn từ
đường Nguyễn Huệ đến ngã ba giáp đường Sư Van Hạnh)
|
1,30
|
|
- Đường Hai Bà Trưng (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường Ngô Quyền (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường Hồ Long Thủy (đoạn từ đường
6/1 đến hết ranh nhà văn hóa thiếu nhi)
|
1,30
|
|
- Đường Xóm Chùa (toàn tuyến)
|
1,10
|
|
- Đường nội bộ Khu văn hóa - TĐTT
Phước Bình (khu chợ PB cũ): Toàn bộ các tuyến nội bộ
|
1,05
|
|
- Đường đi Suối Minh (đoạn từ ngã
ba giao đường ĐT 741 đến ngã ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng)
|
1,00
|
|
- Đường Vòng Sân bay Phước Bình
(toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc phường Long Phước): Đoạn từ ngã 3 giáp ĐT 741 đến Hết
ranh quy hoạch khu tái định cư
|
1,50
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại II
|
1,20
|
|
c) Đường phố loại
III
|
|
|
- Đường Lê Văn Duyệt (toàn tuyến)
|
1,90
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Lê Văn A đến hết tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Hồ Long Thủy (đoạn hết ranh
nhà văn hóa thiếu nhi đến ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ)
|
1,90
|
|
- Đường Tự Do (toàn tuyến)
|
1,90
|
|
- Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ
ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh đến cuối tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Trần Quốc Toản (đoạn từ
giao lộ đường Lê Văn Duyệt đến giao lộ đường Trần Quang
Khải)
|
1,50
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1):
Đoạn từ ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba giáp Trần
Quốc Toản
|
1,60
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Trần Quang Khải (đoạn từ ngã
tư giáp đường Lê Văn Duyệt đến đến ngã ba đường Hồ Long Thủy)
|
1,50
|
|
- Đường Hàm Nghi (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối Dung đến ngã ba
giao đường Nhơn Hòa 1
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Nhơn Hòa
1 đến giáp ranh phường Long Phước
|
2,00
|
|
- Đường ĐT759 (Đoạn từ hết ranh Xưởng
điều Sơn Tùng đến giáp ranh xã Phước Tín)
|
1,20
|
|
- Đường vào Trường PTTH Phước Bình
(đoạn từ ngã ba giao đường ĐT741 đến hết tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường đi suối Minh (đoạn từ ngã
ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng đến ranh xã Bình Tân)
|
1,20
|
|
- Đường số 12
- khu 6 (sau lưng TTTM Phước Bình): Đoạn hết ranh quy hoạch
TTTM Phước Bình đến giáp đường số 15
|
1,50
|
|
- Đường ĐT741 (đoạn từ tượng Đức Mẹ đến cầu Thác Mẹ)
|
1,00
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (nối dài):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Lê Quý Đôn đến
giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ
đến hết tuyến
|
1,05
|
|
- Đường Tư Hiền 2 (khu 2): Đoạn từ ngã ba giáp ĐT741 đến ngã
ba giáp đường Lê Quý Đôn
|
1,05
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc
phường Sơn Giang): Đoạn từ ngã 3 giáp ĐT741 đến hết ranh quy hoạch khu tái
định cư
|
1,20
|
|
- Đường nội khu
dân cư y tế khu 5, Long Thủy
|
1,50
|
|
đ) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường 6/1 (ĐT741 cũ): Đoạn từ tượng
đài chiến thắng đến cầu Đak Lung
|
1,10
|
|
- Đường đi Đak Son (khu 4): Đoạn từ
ngã ba giáp đường Cách mạng tháng 8 đến ngã 3 (nhà ông Nguyễn Bá Hiển)
|
1,30
|
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Trần Phú (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Thanh Niên (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường đi An
Lương (đoạn từ ngã ba giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong đến cầu An Lương)
|
1,10
|
|
- Đường Phan Bội Châu (đoạn từ ngã
ba giáp đường 6/1 và ĐT741 đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,50
|
|
- Đường Kim Đồng: Đoạn từ ngã ba
giáp đường Hồ Long Thủy đến ngã ba (nhà ông Bùi Tín)
|
1,50
|
|
- Đường Bà Triệu (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Cao Bá Quát (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Phan Đình Giót (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
- Đường Hoàng Diệu (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Tư Hiền 2 (khu 2): Đoạn từ
ngã ba giáp đường Lê Quý Đôn đến hết tuyến đường nhựa
|
1,05
|
|
- Đường ĐT741 (đoạn từ đầu cầu Thác
Mẹ đến ranh xã Phú Nghĩa)
|
1,00
|
|
- Đường đi Phước Tín (đoạn từ tượng
Đức Mẹ đến ranh xã Phước Tín)
|
1,40
|
|
- Đường đi Hòa Tiến (đi khu 5): Đoạn
từ ngã tư giáp đường ĐT741 đến đập tràn thủy điện Thác Mơ
|
1,00
|
|
- Đường vòng quanh núi Bà Rá (toàn
tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Sơn Long:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu số 1 (ranh phường
thác mơ) đến cầu số 2
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cầu số 2 đến cầu số 3 +
500m về hướng nghĩa trang liệt sỹ
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cầu
số 3 + 500m về hướng nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba giáp
đường ĐT741
|
1,40
|
|
- Đường Nhơn Hòa 1 (đoạn từ ngã 3
giáp ĐT741 đến ranh xã Long Giang)
|
1,50
|
|
- Đường Nhơn Hòa 2 (đoạn từ ngã 3
giáp ĐT741 đến ranh xã Long Giang)
|
1,20
|
|
- Đường Tập đoàn 7 (đoạn từ hết ranh quy hoạch khu tái định cư đến ranh xã Long Giang)
|
1,50
|
|
- Đường Đak Tôn (đoạn từ ngã ba
giáp đường Vòng sân bay đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,30
|
|
- Đường Suối Tân:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp ĐT741 đến ngã
ba giáp ĐT741 + 500m
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp ĐT741 + 500m
đến ngã ba giáp ĐT741 + 1.000m
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp ĐT741 + 1.000m đến ranh xã Bình Tân
|
1,10
|
|
- Đường xóm Huế (đoạn từ ngã ba
giáp ĐT759 đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,20
|
|
- Đường vào núi Bà Rá (khu Phước
Sơn, Phước Bình): Đoạn từ ngã ba giáp ĐT759 đến ngã ba giáp đường vòng núi Bà
Rá
|
1,20
|
|
- Đường nhà thiếu nhi đi vào:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giáp đường Hồ
Long Thủy đến ngã ba nhà ông Hoàng Công Trường
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Công
Trường đến hết tuyến đường nhựa (nhà ông Tuyến, ông Toàn)
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Công
Trường đến hết tuyến đường nhựa (giáp ranh bến xe)
|
1,20
|
|
- Đường Bù Xiết (đoạn từ ngã ba
giáp ĐT741 đến giáp ranh xã Long Giang
|
1,20
|
|
- Đường nội ô khu phố 9 phường Long Phước (đoạn từ ngã ba ĐT759 giáp ranh khu phố 8 đến ngã
ba ĐT759 giáp cổng chào khu phố 9)
|
1,30
|
|
- Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn
Văn Trỗi (đoạn từ ngã ba giáp đường Trần Quang Khải đến
ngã ba giáp đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
1,40
|
|
- Đường hẻm Lê Văn Duyệt (cách ngã
ba Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m): Đoạn từ ngã ba giáp
đường Lê Văn Duyệt đến hết tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường vào sân vận động (đoạn từ
ngã ba giáp đường Lê Văn Duyệt đến hết tuyến
|
1,20
|
|
- Đường hẻm Hồ Long Thủy (cách ngã
ba Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m): Đoạn từ ngã ba giáp đường Hồ Long
Thủy đến hết tuyến
|
1,10
|
|
- Tất cả các đường nội ô khu 6, 1,
8 phía Đông đường ĐT759 (theo bản đồ
đo đạc chính quy): Toàn tuyến
|
1,65
|
|
- Đường hẻm ra đường Tự Do và đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã ba giao đường Tự Do đến ngã
ba giao đường Trần Hưng Đạo)
|
1,20
|
|
- Đường vào Hội trường khu phố 4
phường Thác Mơ (đoạn từ ngã ba giao đường Nguyễn Chí Thanh đến ngã ba giao đường
Trần Hưng Đạo)
|
1,00
|
|
- Đường Sơn Thành (đoạn từ ngã ba
giao đường vòng sân bay đến hết tuyến đường nhựa)
|
1,30
|
|
- Đường cây Khế bà Định:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường ĐT 741
đến hết ranh đất hộ ông Bùi Xuân Vinh
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ hết
ranh đất hộ ông Bùi Xuân Vinh đến hết các tuyến đường nhựa
|
1,25
|
IV
|
HUYỆN CHƠN
THÀNH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Thị trấn
Chơn Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,82
|
|
- Khu vực 2
|
2,66
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,51
|
|
- Khu vực 2
|
2,41
|
|
- Khu vực 3
|
2,42
|
|
c) Xã Thanh Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,50
|
|
- Khu vực 2
|
2,40
|
|
- Khu vực 3
|
2,40
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,52
|
|
- Khu vực 2
|
2,55
|
|
- Khu vực 3
|
2,49
|
|
đ) Xã Minh Lập
|
2,40
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
2,00
|
|
g) Xã Nha Bích
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,04
|
|
- Khu vực 3
|
2,00
|
|
h) Xã Minh Long
|
2,00
|
|
i) Xã Quang Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,71
|
|
- Khu vực 2
|
1,67
|
|
- Khu vực 3
|
1,58
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn Thành
đến cột điện 166
|
2,02
|
|
+ Đoạn từ cột điện 166 đến phía
Đông QL13 (đường tổ ấp 1) và phía Tây QL13 (đường tổ
ấp 2)
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ phía Đông QL13 (đường tổ ấp
1) và phía Tây QL13 (đường tổ ấp 2) đến đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp
8, ấp 3A và ấp 9)
|
2,30
|
|
+ Đoạn từ đường đất đỏ (ranh giới ấp
3B và ấp 8) đến trụ điện 225
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ trụ
điện 225 đến ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản
|
2,02
|
|
- Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng (đoạn từ ngã ba QL13 đến ranh giới TT Chơn Thành)
|
2,01
|
|
- Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đường
số 8)
|
|
|
+ Đoạn vào KCN Minh Hưng III, từ
QL13 đến ngã tư đường số 8 và đường đất đỏ
|
2,76
|
|
+ Đoạn còn lại, từ ngã tư đường số
8 và đường đất đỏ đến ranh giới xã Minh Thành, huyện Dầu Tiếng,
tỉnh Bình Dương
|
3,51
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,50
|
|
- Các tuyến đường bê tông liên
thôn, liên ấp, đường bê tông
|
3,02
|
|
- Các đường còn lại
|
2,52
|
|
b) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn
Thành đến đầu đất Công ty gỗ Phong Phú
|
1,92
|
|
+ Đoạn từ đầu đất Công ty gỗ Phong
Phú đến Trạm biến áp Chơn Thành
|
1,96
|
|
+ Đoạn từ Trạm biến áp Chơn Thành đến cầu Tham Rớt
|
3,05
|
|
- Đường TTHC xã Thành Tâm
|
3,43
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,50
|
|
- Các tuyến đường liên ấp, đường bê
tông nông thôn
|
3,05
|
|
- Các đường còn lại
|
2,50
|
|
c) Xã Minh Long
|
|
|
- Đường ĐT751:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 26 đến cột điện
54
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ cột điện 54 đến cột điện
74
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ cột điện 74 đến cột điện
110
|
3,00
|
|
- Đường số 29
|
4,00
|
|
- Đường số 19
|
4,00
|
|
- Đường liên xã
|
2,00
|
|
- Các đường còn lại
|
2,00
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ giáp ranh thị
trấn Chơn Thành đến cầu Suối Ngang (ranh giới xã Nha
Bích))
|
3,02
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (toàn tuyến thuộc xã Minh Thành)
|
2,00
|
|
- Đường Minh Thành - Long An
|
2,51
|
|
- Các tuyến đường
bê tông liên thông, liên ấp
|
3,04
|
|
- Các đường còn lại
|
2,51
|
|
đ) Xã Nha Bích
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thành đến
hết ranh Trạm xăng dầu Thành Tâm 2
|
1,61
|
|
+ Đoạn hết ranh Trạm xăng dầu Thành Tâm 2 đến cột điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh)
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cột điện 161 (trạm xăng dầu
Mai Linh) đến giáp ranh xã Minh Thắng
|
1,61
|
|
- Đường ĐT756B (Nha Bích - Tân Khai
- nhựa):
|
|
|
+ Đoạn từ QL14 đến cổng Trường cấp 2, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ cổng
Trường cấp 2, 3 Nguyễn Bình Khiêm đến ranh giới xã Tân
Quan - huyện Hớn Quản
|
1,60
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu
TĐC 80 ha
|
2,09
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu
TĐC 10 ha
|
2,25
|
|
- Các đường còn lại
|
1,75
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
|
|
-Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Nha Bích đến
cột điện 201
|
1,81
|
|
+ Đoạn từ cột điện 201 đến cột điện
218
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cột điện 218 đến ranh giới xã Minh Lập
|
1,81
|
|
- Các đường còn lại
|
1,78
|
|
g) Xã Minh Lập
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thắng đến
ngã ba đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp
6 xã Nha Bích
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường liên xã Minh
Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích đến ngã tư khu vực tập thể đội
sản xuất Nông trường Nha Bích
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã tư khu vực tập thể
đội sản xuất Nông trường Nha Bích đến cầu Nha Bích
|
1,25
|
|
- Đường 756:
|
|
|
+ Đoạn tiếp giáp QL14 đến trường
THCS Minh Lập
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ Trường THCS Minh Lập đến
ngã ba đi cầu Suối Nghiên
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đi cầu Suối Nghiên
đến ranh giới xã Tân Hưng - huyện Hớn Quản
|
1,50
|
|
- Các tuyến đường
bê tông
|
1,80
|
|
- Các đường còn lại
|
1,50
|
|
h) Xã Quang Minh
|
|
|
- Đường liên xã Tân Quan - Quan
Minh - Minh Lập
|
2,00
|
|
- Các tuyến đường
còn lại
|
1,50
|
5
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường 02 tháng 4 (đường QL13):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến ngã ba đường vào Giáo xứ Chơn Thành
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường vào Giáo xứ Chơn Thành đến đường Ngô Gia Tự (đường
số 3)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự (đường số 3) đến đường Lạc Long Quân (đường
số 7)
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ đường Lạc Long Quân (đường
số 7) đến đường Phùng Hưng (ngã ba tổ 9,10 ấp 3)
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ đường
Phùng Hưng (ngã ba tổ 9,10 ấp 3) đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến cầu Bến Đình
|
1,68
|
|
+ Đoạn từ cầu Bến Đình đến ngã ba đường Gò Mạc
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Gò Mạc đến ranh
giới xã Thành Tâm
|
1,71
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường QL14):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến hết
thửa đất nhà ông Đỗ Quốc Quýt
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất nhà ông Đỗ
Quốc Quýt đến cầu Suối Đôi
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối Đôi đến đường D9
(đường vào bệnh viện huyện)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường D9 (đường vào bệnh
viện huyện) đến ranh giới xã Minh Thành
|
1,89
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751):
Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bằng)
|
1,71
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751):
|
|
|
+ Đoạn từ Sân vận động (nhà ông
Nguyễn Văn Bằng) đến hết đất Trường PTTH Chu Văn An
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết đất Trường PTTH Chu Văn An đến ranh xã Minh Long
|
1,72
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lạc Long Quân (đường số 7):
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến cách HLBVĐB - QL14 30m đến ngã ba đường số 3 nối dài
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường số 3 nối dài đến cuối tuyến cách HLBVĐB - QL14; 30m
|
1,72
|
|
- Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8)
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến (đường ĐT 751) đến ngã tư đường số 3 và đường số 8
|
1,74
|
|
+ Đoạn từ ngã tư đường số 3 và đường số 8 đến hết đất
của bà Huỳnh Thị Nhoi
|
2,58
|
|
- Đường Ngô Gia Tự (đường số 3): Hết
tuyến
|
1,69
|
|
- Đường D1,
D9, N1, N9 (khu TTHC huyện): Hết tuyến
|
1,73
|
|
- Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC
huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng): Đoạn từ TTHC huyện Chơn
Thành đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,69
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong
khu TTHC huyện (hết tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (đoạn từ
ranh giới xã Minh Thành đến ranh giới xã Thành Tâm)
|
1,70
|
|
- Đường Phước Long (đường N3 cũ);
Đoạn từ đường 02 tháng 4 (QL 13) đến hết đất nhà ông Trần Dũng
|
1,73
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc
cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường 02 tháng 4 đến hết
thửa đất số 69, tờ bản đồ 34
|
1,72
|
|
+ Đoạn hết thửa đất số 69, tờ bản đồ 34 đến ranh
giới xã Thành Tâm
|
1,70
|
|
- Đường Âu Cơ (đường tổ 7, khu phố
1 cũ)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 20, tờ bản đồ số 85
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 20, tờ bản
đồ 85 đến đường Lạc Long Quân (đường số 7 cũ)
|
1,70
|
|
- Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 92, tờ bản
đồ số 27 đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28
|
1,70
|
|
- Đường Cao Thắng (đường tổ 3, tổ 4
ấp Hiếu Cảm cũ)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL14) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28)
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28) đến cầu Suối Đĩa (hết đất của ông Hoàng
Văn Long)
|
1,74
|
|
- Đường Cao Thắng (đường sỏi đỏ ấp
Hiếu Cảm cũ); Đoạn từ cầu Suối Đĩa (hết đất của ông
Hoàng Văn Long) đến đường Hồ Chí Minh
|
1,70
|
|
- Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 158, tờ bản đồ 20
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 158, tờ bản
đồ 20 đến đường Lê Duẩn
|
1,72
|
|
- Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu
phố Trung Lợi cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản
đồ số 20 đến đường điện 110KV
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh
giới xã Minh Hưng
|
1,69
|
|
- Đường Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng); Đoạn từ thửa đất số 39, tờ bản
đồ số 58 đến đường Huỳnh Văn Bánh
|
1,68
|
|
- Đường Cao Bá Quát (đường ranh giới
Chơn Thành - Minh Hưng):
|
|
|
+Đoạn từ đường 02 Tháng 4 đến đường
Lê Duẩn
|
1,73
|
|
+Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,69
|
|
+Đoạn từ đường
điện 100KV đến ranh giới xã Minh Thành
|
1,77
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20
|
1,68
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản
đồ số 20 đến đường điện 110KV
|
1,70
|
|
- Đường Phùng Hưng (ngã 3 tổ 9,10 ấp 3): Đoạn từ đường 02 Tháng 4 đến ranh giới xã Minh Long
|
1,69
|
|
- Đường Phạm Hoàng Thái (đường số 8
cũ): Đoạn từ hết đất bà Huỳnh Thị Nhoi đến đất của bà Nguyễn Thị Út (thửa đất
ố 05, tờ bản đồ số 49)
|
1,83
|
|
- Đường Trừ Văn Thổ (đường 239 cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (ĐT 751
cũ) đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 76
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết
thửa đất số 43,
tờ bản đồ số 76 đến hết thửa đất số
13, tờ bản đồ số 67
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,69
|
|
- Đường Trần Quốc Toản (đoạn từ đường
02 Tháng 4 đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 104)
|
1,66
|
|
- Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8:
|
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 50, tờ bản
đồ số 104 đến hết thửa đất số 63, tờ bản đồ số 32
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ hết
thửa đất số
63, tờ bản đồ số 32 đến hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26 đến hết
thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ hết
thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 12,
tờ bản đồ số 23
|
1,69
|
|
- Đường sỏi đỏ
liên tổ 1-2-3, khu phố 5 (đoạn hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số
94 đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 97)
|
1,70
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 4, khu phố 5
(toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Điều Ong (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ
đường 02 tháng 4 đến đường Điểu Ong)
|
1,75
|
|
- Đường sỏi đỏ
tổ 3, khu phố 5 (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Tô Hiến
Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Ngô Đức Kế (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Hồ Hảo Hớn (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Nguyễn Công Hoan (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Phạm Thế Hiển (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Huỳnh Văn Bánh (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Tống Duy Tân (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Phan Kế Bính (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường Trần
Quốc Thảo (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Thành Thái (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Dường Đào Duy Từ (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Huỳnh Văn Nghệ (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 9,
tổ 10 - ấp 3 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 1, tổ 12 - ấp 2 (toàn
tuyến)
|
2,41
|
|
- Đường tổ 11
- ấp 2 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường liên ấp
2 - ấp 3 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường liên ấp 2 - khu phố 2 (toàn
tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9 -
ấp 3:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất
số 08, tờ bản đồ số 01) đến đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số
06)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất
số 17, tờ bản đồ số 01) đến đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số
06)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất
số 01, tờ bản đồ số 01) đến đất nhà bà Trần Thị Nguyệt Hằng (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 02)
|
1,69
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn
Thành - xã Minh Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, tổ 10 - ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp
Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 7A, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất
số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số
115)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường đường Hồ Chí Minh
(thửa đất số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ
bản đồ số 115)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 7B, ấp Hiếu Cảm (toàn
tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 6,
tổ 7, khu phố Trung Lợi (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi
(toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi
(toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới xã Minh Thành
|
1,69
|
|
- Đoạn từ đường đường Hồ Chí Minh
(thửa đất số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn
Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115)
|
1,69
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn
Thành - xã Minh Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4
(toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 3A, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 (toàn
tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường liên khu phố 4 - khu phố 5:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến
ranh giới xã Minh Thành
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất
số 12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Vân Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số
115)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 4, khu phố 6 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 5,
tổ 7, khu phố 6 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, khu phố 7 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đất
nhà ông Huỳnh Văn Quan (thửa đất số 121, tờ bản đồ số
34)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến thửa
đất số 97, tờ bản đồ 34
|
1,70
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn
Thành - xã Thành Tâm (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường tổ 7, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 4,
khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 5, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố 8:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến đất
ông Vũ Trung Đông (thửa đất số 28, tờ bản đồ 24)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến ranh giới xã Thành Tâm
|
1,70
|
|
- Đường liên khu phố 4-khu phố 8
(toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại IV
|
1,70
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG
PHÚ
|
|
1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,12
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
b) Xa Đồng Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,22
|
|
c) Xã Tân Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,27
|
|
d) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,12;
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
d) Xã Tân Lập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,42
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
e) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,14
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
g) Xã Thuận Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,12
|
|
- Khu vực 3
|
1,09
|
|
h) Xã Thuận Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
|
i) Xã Tân Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
k) Xã Tân Phước
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
|
l) Thị trấn Tân Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,56
|
|
- Khu vực 2
|
1,56
|
|
- Khu vực 3
|
1,48
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,23
|
|
b) Xã Đồng Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,21
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
c) Xã Tân Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,21
|
|
- Khu vực 2
|
1,26
|
|
- Khu vực 3
|
1,17
|
|
d) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,31
|
|
- Khu vực 2
|
1,61
|
|
- Khu vực 3
|
1,52
|
|
đ) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,31
|
|
- Khu vực 2
|
1,61
|
|
- Khu vực 3
|
1,52
|
|
e) Xã Tân Lập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,28
|
|
- Khu vực 2
|
1,38
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
g) Xã Thuận Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,18
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,16
|
|
h) Xã Thuận Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,18
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,16
|
|
i) Xã Tân Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
k) Xã Tân Phước
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,29
|
|
- Khu vực 2
|
1,25
|
|
- Khu vực 3
|
1,30
|
|
l) Thị trấn Tân Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,89
|
|
- Khu vực 2
|
1,89
|
|
- Khu vực 3
|
1,90
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
1,09
|
|
b) Xã Đồng Tiến
|
1,19
|
|
c) Xã Tân Hòa
|
1,14
|
|
d) Các xã; Tân Hưng, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Phước
|
1,05
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
1,09
|
|
b) Xã Đồng Tiến
|
1,22
|
|
c) Xã Tân Lập
|
1,17
|
|
d) Xã Tân Lợi
|
1,20
|
|
đ) Xã Thuận Lợi
|
1,28
|
|
e) Xã Tân Phước
|
1,05
|
|
g) Các xã: Tân
Hưng, Thuận Phú
|
1,11
|
|
h) Các xã, thị trấn: Tân Phú, Tân Hòa, Tân Tiến
|
1,10
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,14
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,12
|
|
b) Xã Đồng Tiến
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,22
|
|
c) Xã tân Hòa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
d) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,13
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
đ) Xã Tân Lập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,11
|
|
e) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,11
|
|
g) Xã Thuận
Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
h) Xã Thuận Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
i) Xã Tân Tiến
|
1,10
|
|
k) Xã Tân Phước
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
6
|
Đất ở khu vực nông
thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Thuận Lợi
|
1,09
|
|
b) Xã Thuận Phú
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 155 đến cột điện
147
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ cột điện 147 đến cột điện
131
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ cột diện 131 đến cột điện
86 (chia thành 02 đoạn):
|
|
|
. Đoạn từ cột điện 131 đến cột điện
95
|
1,10
|
|
. Đoạn từ cột điện 95 đến cột điện
86 (chia thành các vị trí):
|
|
|
VỊ trí 1
|
3,65
|
|
vị trí 2
|
2,54
|
|
Vị trí 3
|
2,41
|
|
Vị trí 4
|
2,09
|
|
Vị trí ngoài
360 m
|
1,19
|
|
- Đường ĐT758:
|
|
|
+ Đoạn từ Tượng đài Chiến Thắng (đầu đường ĐT 741) đến ngã ba Xí nghiệp chế biến
|
1,84
|
|
+ Đoạn từ ngã
ba Xí nghiệp chế biến đến Văn phòng thôn Thuận Phú 3
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ Văn
phòng thôn Thuận Phú 3 đến hết tuyến
|
1,14
|
|
c) Xã Tân Tiến
|
1,15
|
|
d) Xã Tân Lập
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 204 đến cột điện
232
|
1,31
|
|
+ Đoạn từ cột điện 232 đến cột điện 250
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ cột điện 250 đến cột điện 260
|
1,39
|
|
+ Đoạn từ cột
điện 260 đến cột điện 20 (giáp ranh tỉnh Bình Dương)
|
2,00
|
|
đ) Xã Đồng Tiến
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu 2 (giáp ranh thị xã Đồng
Xoài) đến đường bê tông đi vào đội 4 - Khu Gia Binh
|
1,19
|
|
+ Đoạn từ đường bê tông đi vào đội
4 - Khu Gia Binh đến hết đất Công ty TNHH Nam Anh (cột điện 149)
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ hết đất
Công ty TNHH Nam Anh (cột điện 149 cũ) đến đầu Cầu 11
|
1,20
|
|
e) Xã Đồng Tâm
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ nhà bà Lê Thị Hồng - cầu 11 đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Hường
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ hết đất
nhà bà Hoàng Thị Hường đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lệ
|
1,13
|
|
+ Đoạn từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lệ đến ranh huyện Bù Đăng
|
1,17
|
|
- Đường ĐT753B
|
1,08
|
|
g) Xã Tân Phước
|
|
|
- Đường ĐT7531:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh Đồng Xoài đến cột
điện trung thế 180
|
1,61
|
|
+ Đoạn từ cột
điện trung thế 180 đến cột điện 229
|
1,13
|
|
- Đường ĐT753B
|
1,00
|
|
h) Xã Tân Hòa
|
1,17
|
|
i) Xã Tân Lợi
|
1,09
|
|
k) Xã Tân Hưng
|
1,06
|
7
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường Cách Mạng Tháng Tám:
|
|
|
+ Đoạn từ trụ
điện 73 ranh giới thị xã Đồng xoài đến trụ điện 88
|
1,24
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 88 đến trụ điện
123 đối diện trường tiểu học Tân Phú
|
1,14
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 123 đối diện trường
tiểu học Tân Phú đến trụ điện 138 (nhà ông Trần Ngọc
Luân)
|
1,19
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 138 (nhà ông Trần
Ngọc Luân) đến trụ điện 153 đối diện BVĐK Đồng Phú.
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 153 đối diện BVĐK Đồng Phú đến trụ điện 160 giáp ranh xã Tân Tiến
|
1,05
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai (toàn
tuyến)
|
1,24
|
|
- Các đường còn lại
|
1,17
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ:
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến (nhà ông Dinh) đến ngã tư nhà bà Nguyễn Thị
Loan (CĐ 6/11)
|
1,61
|
|
+ Đoạn từ ngã tư nhà bà Nguyễn Thị Loan (CĐ 6/11) đến cuối tuyến (gặp
đường vào cầu Bà Mụ)
|
1,49
|
|
- Đường N1 (Lý Nam Đế): Toàn tuyến
|
1,37
|
|
- Đường Nguyễn Chí Thanh (toàn tuyến)
|
1,37
|
|
- Đường Nguyễn Hữu Thọ (đường N2, Lý Tự
Trọng cũ): Toàn tuyến
|
1,22
|
|
- Các đường phố còn lại trong khu TTHC huyện (toàn tuyến)
|
1,53
|
|
- Các đường trong khu dân cư 17 ha
(trừ đường D6)
|
1,14
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường ngang khu hoa viên (N12 đến N15): Toàn tuyến
|
1,12
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ Nguyễn
Hữu Thọ đến Lý Nam Đế)
|
1,12
|
|
- Đường vào cầu
Bà Mụ (đoạn từ CMT8 đến hết khu dân cư tập trung)
|
1,52
|
|
- Đường D6 khu
dân cư 17ha (toàn tuyến)
|
1,12
|
|
- Đường Tôn Đức Thắng (toàn tuyến)
|
1,06
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Hùng Vương (đường dọc vành
đai hoa viên tượng đài cũ): Đoạn từ đầu nhà ông Trần Ngọc Châu đến Nguyễn Hữu Thọ
|
1,94
|
|
- Các đường còn lại khu dân cư tập trung
|
1,39
|
|
- Các đường trong khu hoa viên Quân
sự - Kiểm lâm
|
2,87
|
|
- Đường vào cầu Bà Mụ: Đoạn từ hết
khu dân cư tập trung (đường D1) đến
điểm cuối cầu Bà Mụ
|
1,39
|
|
- Đường đi xã Tân Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến từ chợ Đồng Phú đến hành lang đường điện 500KW
|
1,39
|
|
+ Đoạn từ hành lang đường điện
500KW đến điểm cuối cầu Rạt
|
2,92
|
|
- Đường cầu ông Ký:
|
|
|
+ Đoạn từ đường ĐT741 đến hành lang
đường điện 500 KW
|
3,19
|
|
+ Đoạn từ hành lang đường điện
500KW đến điểm cuối cầu ông Ký
|
2,92
|
VI
|
HUYỆN HỚN
QUẢN
|
|
1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
|
|
a) Các xã: An Khương, Đồng Nơ, Minh
Đức, Minh Tâm, Tân Hưng, Tân Hiệp
|
1,00
|
|
b) Xã An Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
c) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,06
|
|
- Khu vực 3
|
1,02
|
|
d) Xã Tân Khai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
đ) Xã Tân Quan
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,09
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
|
e) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,09
|
|
- Khu vực 2
|
1,11
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
|
g) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
h) Xã Phước An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,06
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã An Khương
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,21
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
b) Xã An Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,06
|
|
- Khu vực 2
|
1,03
|
|
- Khu vực 3
|
1,04'
|
|
c) Xã Đồng Nơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,07
|
|
d) Xã Minh Đức
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,02
|
|
- Khu vực 3
|
1,03
|
|
đ) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,03
|
|
- Khu vực 3
|
1,02
|
|
e) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1.19
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
g) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,08
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- khu vực 3
|
1,04
|
|
h) Xã Tân khai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
i) Xã Tân Quan
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,09
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,09
|
|
k) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,12
|
|
- Khu vực 2
|
1,11
|
|
- Khu vực 3
|
1,11
|
|
l) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,14
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
|
m) Xã Phước An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
n) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,21
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
a) Xã Đồng Nơ
|
1,39
|
|
a) Xã Tân Hiệp
|
1,56
|
|
b) Các xã: Minh Đức, Minh Tâm
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực
nông thôn
|
|
|
a) Xã An Khương
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,06
|
|
b) Xã An Phú
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,03
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
c) Xã Đồng Nơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,09
|
|
- Khu vực 2
|
1,06
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
d) Xã Minh Đức
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,02
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
đ) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,02
|
|
- Khu vực 3
|
1,03
|
|
e) Xã Tân Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khư vực 3
|
1,15
|
|
g) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khư vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,08
|
|
h) Xã Tân Khai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,19
|
|
i) Xã Tân Quan
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,11
|
|
- Khu vực 2
|
1,13
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
k) Xã Thanh An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,15
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,33
|
|
l) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,13
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
m) Xã Phước An
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,05
|
|
n) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,22
|
7
|
Đất ở khu vực
nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Xã Tân Khai
|
|
|
- Đường QL13:
|
1,19
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Tân Khai -
Thanh Bình đến Trạm thu phí
|
|
|
+ Đoạn từ Trạm
thu phí đến điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt
đến điểm đầu khu làm việc các cơ quan huyện Hớn Quản
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu khu làm việc các
cơ quan huyện Hớn Quản đến ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành
|
1,20
|
|
- Đường Bắc Nam 1a, Bắc Nam 1b, Bắc Nam 1, Bắc
Nam 2, Bắc Nam 3
|
1,85
|
|
- Đường Bắc Nam 4
|
2,08
|
|
- Đường Bắc Nam 4a, Bắc Nam 4b
|
1,00
|
|
- Đường Bắc Nam 5
|
2,08
|
|
- Đường Bắc Nam 6, Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 1:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã tư giao đường trục chính Bắc Nam
|
1,94
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã tư giao đường Bắc Nam 7
|
1,85
|
|
- Đường Đông Tây 2:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bắc
Nam 1 đến ngã tư giao đường trục chính Bắc Nam
|
2,01
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục
chính Bắc Nam đến ngã ba giao đường Bắc Nam 7
|
1,20
|
|
- Đường Đông Tây 3:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã tư giao đường trục chính
|
1,81
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục chính
Bắc Nam đến ngã ba giao đường Bắc Nam 7
|
2,38
|
|
- Đường Đông Tây 4
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 5;
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam
|
1,67
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường trục chính
Bắc Nam đến ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 7:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp QL13 đến
ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam
|
1,67
|
|
+ Đoạn từ ngã 4 giao đường trục chính
Bắc Nam đến ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 8, Đông Tây 9,
Đông Tây 10
|
1,00
|
|
- Đường Đông Tây 11, Đông Tây 12,
Đông Tây 13, Đông Tây 14
|
1,20
|
|
- Đường Đông Tây 15:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba
giao QL13 đến vòng xoay ngã 4 giao đường xã đi Đồng Nơ
|
1,67
|
|
+ Đoạn còn lại
|
1,20
|
|
- Đường Đông Tây 16 (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Đông Tây 17 (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
- Đường trục chính Bắc Nam
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Đông
Tây 10 đến ngã tư giao đường Đông Tây 7
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giao đường Đông
Tây 7 đến vòng xoay ngã tư giao đường Đông Tây 15
|
1,19
|
|
- Đường trục chính Bắc Nam nối dài
|
1,19
|
|
- Đường trục chính Đông Tây
|
1,00
|
|
- Đường liên xã (đoạn từ ngã ba Tân
Quan đến cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan và đoạn từ ngã tư giao đường Đông Tây 1
và Bắc Nam 7 đến giáp ranh xã Đồng Nơ)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,00
|
|
b) Xã Thanh Bình
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới hai xã Tân Khai
- Thanh Bình đến cống Ba Miệng
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ cống Ba Miệng đến ranh giới
Hớn Quản - TX. Bình Long
|
1,18
|
|
- Đường liên xã (đoạn từ ngã ba Xa Trạch
đến cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An)
|
1,19
|
|
c) Xã Phước An
|
1,00
|
|
- Đường liên xã:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu
Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình đến cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn
|
1,04
|
|
+ Đoạn từ cuối
dốc nghĩa địa 23 Lớn đến ngã ba đi Tân
Quan
|
1,05
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đi Tân Quan đến
giáp ranh xã Tân Lợi
|
1,03
|
|
d) Xã Tân Lợi
|
|
|
- Đường ĐT758
|
1,01
|
|
- Đường ĐT756
|
1,02
|
|
đ) Xã Tân Quan
|
1,00
|
|
e) Xã Đồng Nơ
|
|
|
- Đường huyện
245:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giáp ranh xã Tân Khai -
Minh Đức - Đồng Nơ đến điểm cuối văn phòng ấp 3
|
1,04
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối văn phòng ấp 3
đến điểm cuối nhà ông Mại Viết Huê
|
1,05
|
|
+ Đoạn từ điểm cuối nhà ông Mại Viết Huê đến cổng Nông trường 425
|
1 03
|
|
g) Xã Tân Hiệp
|
|
|
- Đường huyện 245:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đồng Nơ đến
Bưu điện Tam Hiệp
|
1,18
|
|
+ Đoạn từ Bưu điện Tam Hiệp đến cây
xăng Anh Quốc
|
1,44
|
|
+ Đoạn từ cây xăng Anh Quốc đến nhà
ông Chứ
|
1,36
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Chứ đến cầu số 5
|
1,18
|
|
- Đường xã (đoạn
từ ngã 3 UBND xã Tân Hiệp đến Trường tiểu học Tân Hiệp
|
1 36
|
|
h) Xã An Khương
|
1,07
|
|
i) Xã Thanh An
|
1,50
|
|
k) Xã Tân Hưng
|
1,10
|
|
- Đường ĐT756:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 dốc cà phê đến ngã 3 giao đường ĐT758
|
1,21
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 đường vào nhà máy
30/4 đến cầu Suối Cát giáp xã Thanh An
|
1,13
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,15
|
|
- Đường ĐT758
|
1,00
|
|
l) Xã Minh Tâm
|
|
|
- Đường ĐT752:
|
1,05
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh phường Hưng Chiến
- thị xã Bình Long đến điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh
|
1 05
|
|
+ Đoạn từ điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh
đến ngã 3 giao đường 14C
|
1,03
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 giao đường 14C đến
giáp sông Sài Gòn
|
1,04
|
|
- Đường 14C (toàn tuyến)
|
1,00
|
|
m) Xã An Phú
|
1,02
|
VII
|
HUYỆN LỘC
NINH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,15
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,19
|
|
- Khu vực 3
|
1,14
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,19
|
|
- Khu vực 2
|
1,17
|
|
- Khu vực 3
|
1,15
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
1,15
|
|
b) Đường phố loại II
|
1,15
|
|
c) Đường phố loại III
|
1,30
|
|
d) Đường phố loại IV
|
1,38
|
VIII
|
HUYỆN BÙ
GIA MẬP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Các xã: Bù Gia Mập, Phú Nghĩa
|
1,00
|
|
c) Xã Bình Thắng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
d) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
đ) Xã Phú Văn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
e) Các xã: Phước Minh, Đa Kia
|
1,10
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
b)Xã Bù Gia Mập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
c) Xã Bình Thắng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,30
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
d) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
đ) Xã Phú Văn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
e) Xã Đa Kia
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
g) Các xã: Phước Minh, Phú Nghĩa
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,13
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a) Xã Phú Nghĩa
|
1,3
|
|
b) Xã Phú Văn
|
1,10
|
|
c) Xã Đức Hạnh
|
1,20
|
|
d) Các xã: Đăk
Ơ, Bù Gia Mập, Phước Minh, Đa Kia, Bình Thắng
|
1,15
|
6
|
Đất ở khu vực
nông thôn
|
|
|
a) Xã Đăk Ơ
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
b)Xã Bù Gia Mập
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,40
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
c) Xã Bình Thắng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
d) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
đ) Xã Phú Văn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu Vực 3
|
1,10
|
|
e) Xã Phú Nghĩa
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
g) Các xã: Phước
Minh, Đa Kia
|
1,20
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Phú Nghĩa
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ đầu ngã ba xưởng đá Thanh
Dung đến đầu đường đôi về phía Phước Long
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ cầu Phú Nghĩa đến đầu ngã
ba gốc gõ
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,10
|
|
- Đường thôn 19/5:
Đoạn từ cống 19/5(ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức hành) đến ngã ba đường ĐT741
|
1,20
|
|
- Đường ĐT 760:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Phú Nghĩa đến ngã
ba NT Tỉnh ủy Tiền Giang
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Phú Nghĩa đến hết
ranh Ban CHQS huyện
|
1,30
|
|
* Các tuyến đường TTHC huyện:
|
|
|
- Đường N18
(khu dân cư phía Tây): Đoạn từ ngã tư đường ĐT741 đến hết ranh huyện đội
|
1,30
|
|
- Đường D17 (khu dân cư phía Tây):
Đoạn từ ngã tư đường N18 đến ngã ba đường A2
|
1,10
|
|
- Đường N10
(khu TTHC huyện): Đoạn từ ngã ba đường D15 đến ngã ba đường
D11
|
1,10
|
|
- Đường thôn Đăk Son (đoạn từ ngã
ba đường ĐT741 đến cầu Đăk Son)
|
1,10
|
|
- Các đường còn lại
|
1,20
|
|
b) Xã Đăk Ơ
|
1,10
|
|
c) Xã Bù Gia Mập
|
|
|
- Đường ĐT741 (đoạn từ ranh xã Đăk
Ơ đến ranh tỉnh Đăk Nông)
|
1,10
|
|
- Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập:
|
|
|
+ Đoạn từ Trạm cấp nước đến cổng vườn
Quốc gia BGM
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà
ông Lê Văn Thiện
|
1,14
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Điểu Xa Rông đến ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ Trạm Y tế xã đến nhà bà
Nguyễn Ngọc Hiền
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Hà Văn Toản đến
nhà ông Nguyễn Văn Đủ
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Chu Văn Dũng đến ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon
|
1,00
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu
đến suối (sau trường học)
|
1,00
|
|
d) Xã Đức Hạnh
|
|
|
- Đường Trung tâm Đức Hạnh
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
đ) Xã Bình Thắng
|
1,20
|
|
e) Xã Phú Văn
|
1,20
|
|
g) Xã Đa Kia
|
1,10
|
|
h) Xã Phước Minh
|
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới huyện Bù Đốp đến
ngã ba rẽ vào đường thôn Bình Tiến
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường thôn Bình
Tiến đến ranh xã Đa Kia
|
1,10
|
IX
|
HUYỆN PHÚ
RIỀNG
|
|
1
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
1,10
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Các xã: Bù Nho, Phú Riềng, Bình
Tân, Long Hưng, Long Bình, Bình Sơn, Long Tân, Long Hà
|
1,70
|
|
b) Các xã: Phước Tân, Phú Trung
|
1,50
|
3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1,40
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Các xã: Bù Nho, Phú Riềng, Bình Tân, Long Hưng, Long Bình, Bình Sơn, Long Tân, Long Hà
|
2,00
|
|
b) Các xã: Phước Tân, Phú Trung
|
1,70
|
5
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch
vụ
|
|
|
a) Xã Bù Nho
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng đến
ngã tư trụ điện 148B đường vào Công ty TNHH MTV Hudavi
(đoạn qua TTHC huyện Phú Riềng)
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trụ điện 148B đường vào Công ty TNHH MTV Hudavi (đoạn qua TTHC huyện Phú Riềng)
đến trạm thu phí Bù Nho
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ trạm thu phí Bù Nho đến
ngã 3 đi Long Tân
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Long Tân đến ngã 3
Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Bù Nho đi Long Hà +
300 m đi về hướng Phước Long đến đường vào suối Tân + 200m đi về hướng Phước Long
|
2,60
|
|
+ Đoạn từ đường vào suối Tân + 200m
đi về hướng Phước Long đến giáp ranh xã Long Hưng
|
2,60
|
|
- Đường ĐT757
|
3,00
|
|
- Đường nội ô TTTM Bù Nho
|
3,00
|
|
- Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân (đoạn
từ ngã ba ĐT741 đường vào Long Tân đến hết ranh Trụ sở NT9
hướng vào xã Long Tân)
|
1,20
|
|
b) Xã Long Tân
|
1,30
|
|
c) Xã Long Hưng
|
1,60
|
|
d) Xã Long Bình
|
|
|
- Trung tâm Long Bình:
|
|
|
+ Đoạn từ cách trụ sở UBND xã + 500m
hướng đi Long Hà đến cầu xã Long Bình
|
2,20
|
|
+ Đoạn từ cầu xã Long Bình đến cầu
xã Long Bình + 400m hướng đi Bình
Thắng
|
1,60
|
|
đ)Xã Bình Tân
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Long Hưng đến ranh
UBND xã Bình Tân + 500m về hướng Đồng Xoài
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ranh UBND xã Bình Tân + 500m về hướng Đồng Xoài đến giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long
|
1,60
|
|
- Các đường còn lại
|
1,00
|
|
e) Xã Phước Tân
|
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Phước Tín,
TX Phước Long đến trụ điện số 19A hướng Bù Na
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ trụ điện số 19A hướng Bù
Na đến giáp ranh huyện Bù Đăng
|
1,20
|
|
g) Xã Long Hà
|
|
|
- Đường ĐT757:
|
|
|
+ Đoạn từ cách UBND xã Long Hà 500m
hướng xã Bù Nho đến ranh trụ sở UBND xã Long Hà
|
1,30
|
|
+ Đoạn từ ranh
trụ sở UBND xã Long Hà đến hết ranh Trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)
|
1,50
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,40
|
|
h) Xã Phú Trung
|
|
|
-Đường 312:
|
|
|
+ Đoạn từ UBND xã + 500m về hướng
QL14 đến UBND xã + 1000m về phía xã Phú Riềng
|
1,40
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,50
|
|
i) Xã Bình Sơn
|
|
|
- Đường ĐT759:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Phú Châu + 100m về phía xã Đa Kia đến ranh phường Long Phước, thị xã Phước
Long
|
1,60
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,40
|
|
- Các đường
còn lại
|
1,40
|
|
k) Xã Phú Riềng
|
|
|
- Đường ĐT741:
|
|
|
+ Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Du + 200m
đến ngã ba đường vào Nhà máy chế biến mủ
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường vào Nhà máy chế biến mủ đến ranh xã Bù Nho
|
1,80
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
2,00
|
|
- Đường 312:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư giáp đường ĐT741 đến
hết ranh UBND xã Phú
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ hết
ranh UBND xã Phú Riềng đến ngã tư Cầu đường
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Cầu đường đến ngã tư Cầu đường + 500m
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Cầu đường + 500m đến
ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ ranh giữa 2 thôn Phú Vinh
và Phú Hòa đến ranh xã Phú Trung
|
1,50
|
|
- Đường nội ô TTTM Phú Riềng:
|
|
|
+ Đường số 1
và đường số 2
|
23,60
|
|
+ Đường số 3
|
2,00
|
|
- Đường vòng nối đường ĐT741 với đường
ĐT312 (đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường ĐT741 đến ngã ba tiếp giáp đường ĐH
312)
|
1,70
|
|
- Đường vào Nông trường 10 cũ (đoạn
từ ngã tư Phú Riềng đến giáp lô cao su NT 10 cũ)
|
1,80
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,10
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,10
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
1,10
|
7
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị,
ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
1,10
|
8
|
Đất ở khu vực
đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (ĐT759B):
|
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 306 đến trụ điện
311
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 311 đến trụ điện
317
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 317 đến ranh xã
Thiện Hưng
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
- Đường Lê Duẩn (ĐT759):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Công Chánh đến
trụ điện 394
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 394 đến trụ điện
391
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
- Đường Hùng Vương (N1):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết
nhà ông Cóong
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ nhà ông Cóong đến hết đất
nhà ông Khắc
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh nhà ông Khắc đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,10
|
|
- Đường Lê Hồng
Phong (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường trong khu vực chợ (toàn tuyến)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Nguyễn Trãi (D5): Toàn tuyến
|
1,30
|
|
- Đường Nguyễn Lương Bằng (D10):
Toàn tuyến
|
1,20
|
|
- Đường Phạm Ngọc Thạch (D11): Đoạn từ Lê Duẩn đến cầu số 1
|
1,30
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (N17): Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Hoàng Văn Thụ
|
1,30
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lê Duẩn
(ĐT759): Đoạn từ ngã ba nhà ông Luyện đến cầu Sông Bé mới
|
1,20
|
|
- Đường Cống Quỳnh (N20'): Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường nhựa Cần Đơn (đoạn từ trụ
điện 02 đến hết tuyến)
|
1,20
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (N17): Đoạn từ giáp đường Hoàng Văn Thụ đến ranh xã Thanh Hòa
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,10
|
XI
|
HUYỆN BÙ
ĐĂNG
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
a) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Xã Phước Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
c) Các xã, thị trấn: Đức Phong,
Đoàn Kết, Bom Bo, Thọ Sơn, Nghĩa Bình, Đường 10, Đăk Nhau, Đồng Nai, Nghĩa Trung,
Thống Nhất, Minh Hưng, Phủ Sơn, Bình Minh, Đăng Hà
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
a) Thị trấn Đức Phong
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,68
|
|
- Khu vực 2
|
1,54
|
|
- Khu vực 3
|
1,39
|
|
b) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,17
|
|
- Khu vực 2
|
1,38
|
|
- Khu vực 3
|
1,25
|
|
c) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,75
|
|
- Khu vực 3
|
1,75
|
|
d) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,40
|
|
- Khu vực 2
|
1,40
|
|
- Khu vực 3
|
1,30
|
|
đ) Xã Đoàn Kết
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,07
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
e) Xã Bom Bo
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,44
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
g) Xã Nghĩa Trung
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,60
|
|
- Khu vực 2
|
1,50
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
h) Xã Phú Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,23
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
i) Xã Bình Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,60
|
|
- Khu vực 2
|
1,54
|
|
- Khu vực 3
|
1,50
|
|
k) Xã Nghĩa Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,62
|
|
- Khu vực 2
|
1,60
|
|
- Khu vực 3
|
1,58
|
|
l) Xã Đường 10
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
m) Xã Đăk Nhau
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,20
|
|
- Khu vực 3
|
1,20
|
|
n) Xã Đồng Nai
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,08
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
p) Xã Phước Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
|
|
+ Đường ĐT755 (đoạn từ ngã ba xe
Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống nhất)
|
1,10
|
|
+ Các đường còn lại
|
1,14
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,18
|
|
q) Các xã: Thọ Sơn, Đăng Hà
|
1,00
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
4
|
Đất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
1,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu vực nông thôn
|
|
|
a) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,08
|
|
- Khu vực 3
|
1,10
|
|
c) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,07
|
|
- Khu vực 2
|
1,04
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
d) Xã Đoàn kết
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,08
|
|
- Khu vực 2
|
1,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
đ) Xã Bom Bo
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,20
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
e) Xã Thọ Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,04
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
g) Xã Nghĩa Trung
|
|
|
- Khu vực 1
|
1.00
|
|
- Khu vực 2
|
1,50
|
|
- Khu vực 3
|
1,60
|
|
h) Xã Phú Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,05
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
|
i) Xã Bình
Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,00
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,13
|
|
k) Xã Nghĩa Bình
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,72
|
|
- Khu vực 2
|
1,60
|
|
- Khu vực 3
|
1,35
|
|
l) Xã Đường 10
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,10
|
|
- Khu vực 2
|
1,18
|
|
- Khu vực 3
|
1,09
|
|
m) Xã Đăk Nhau
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,16
|
|
- Khu vực 2
|
1,16
|
|
- Khu vực 3
|
1,03
|
|
n) Xã Đăng Hà
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,03
|
|
- Khu vực 2
|
1,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,04
|
|
p) Xã Đồng Nai
|
1,00
|
|
q) Xã Phước Sơn
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,14
|
|
- Khu vực 2
|
1,05
|
|
- Khu vực 3
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu vực
nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Thống Nhất
|
|
|
- Đường Sao Bọng - Đăng Hà:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh xã Đức Liễu đến ranh
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
1,25
|
|
+ Đoạn từ ranh Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi đến
ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất ra Sao Bọng + 400m
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã Thống
Nhất ra Sao Bọng + 400m đến ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất đi Đăng Hà +
300m
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã
Thống Nhất đi Đăng Hà + 300m đến ngã ba Tám Láo
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Tám Láo đến ranh
xã Thống Nhất - Đăng Hà
|
1,25
|
|
- Đường ĐT755:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã
Thống Nhất đến ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất hướng
đi xã Phước Sơn + 500m
|
1,20
|
|
+ Đoạn từ ngã tư trung tâm cụm xã Thống
Nhất hướng đi xã Phước Sơn + 500m đến ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Thống Nhất đi Lam
Sơn đến hết tuyến
|
1,67
|
|
- Đường hai bên chợ Thống Nhất (đoạn từ hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ chính vào sâu 15 m)
|
1,20
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu 38 đến ngã ba Nông
trường Minh Hưng
|
2,57
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Nông trường Minh Hưng
đến ranh Trường TH Minh Hưng + 200m hướng NT
|
3,90
|
|
+ Đoạn từ hết ranh Trường TH Minh
Hưng + 200m hướng NT đến hết ranh XN chế biến hạt điều Mai Phương
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ hết ranh XN chế biến hạt
điều Mai Phương đến cống Hai Tai
|
3,12
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Minh Hưng đến hết
ranh nhà ông Vũ Văn Hảo
|
1,16
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo
đến ranh nhà ông Trần Hùng
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ hết ranh nhà ông Trần
Hùng đến cầu Sông Lấp
|
1,06
|
|
- Đường vào Nông trường Minh Hưng
(đoạn từ ngã ba NT Minh Hưng đến hết ranh NT Minh Hưng)
|
1,69
|
|
- Đường hai bên chợ Minh Hưng (đoạn
từ hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ chính vào sâu 15 m)
|
1,06
|
|
c) Xã Đức Liễu
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đức Liễu -
Nghĩa Bình đến cầu Pan Toong
|
1,18
|
|
+ Đoạn từ cầu Pan Toong đến hết
ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu
|
1,32
|
|
+ Đoạn từ hết ranh trụ sở UBND xã Đức
Liễu đến ngã ba Sao Bọng - Bù Đăng 400m
|
1,64
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng - Bù Đăng
400m đến ngã ba đường 36
|
1,32
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường 36 đến cầu 38
|
1,00
|
|
- Đường QL14 cũ (đoạn từ ngã ba 33
đến ngã ba Đức Liễu)
|
1,20
|
|
- Đường Sao Bọng - Đăng Hà:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng đến ngã
ba Sao Bọng + 300m
|
1,10
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sao Bọng + 300m hướng
Đăng Hà đến ranh xã Đức Liễu - Thống Nhất
|
1,00
|
|
- Đường hai bên chợ Đức Liễu (toàn
tuyến)
|
1,64
|
|
d) Xà Đoàn Kết
|
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ ranh giới thị
trấn Đức Phong - Đoàn Kết đến ranh giới xã Đoàn Kết - Thọ Sơn)
|
1,05
|
|
- Đường ĐT755
|
1,00
|
|
- Đường Đoàn Kết - Đồng Nai
|
1,05
|
|
- Đường nhựa (đoạn từ ngã ba đường
ĐT755 đến đường Lý Thường Kiệt)
|
1,05
|
|
đ) Xã Bom Bo
|
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu Sập đến ranh Nhà văn
hóa Bom Bo
|
L13
|
|
+ Đoạn từ ranh Nhà văn hóa Bom Bo đến
hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng
|
1,25
|
|
- Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Bom Bo đến hết
ranh cây xăng Hương Thi
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn
lại
|
1,13
|
|
- Đường Nội ô:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh nhà ông Ba Thành đến
ngã ba cây xăng Hương Thi đường đi Đăk Nhau
|
1,20
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,13
|
|
- Đường hai bên chợ Bom Bo (đoạn từ
hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ
chính vào sâu 15 m)
|
1,20
|
|
- Các đường còn lại
|
1,13
|
|
e) Xã Thọ Sơn
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Đoàn Kết - Thọ
Sơn đến ngã ba Sơn Hiệp
|
1,17
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Sơn Hiệp đến chợ
dân lập Thọ Sơn + 200m hướng xã Phú Sơn
|
1,08
|
|
+ Đoạn từ chợ
dân lập Thọ Sơn + 200m hướng xã Phú Sơn đến ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn
|
1,10
|
|
- Đường hai bên chợ Thọ Sơn (đoạn từ
hành lang nhà lồng chợ chính đến hành lang nhà lầu chợ
chính vào sâu 15 m)
|
1,08
|
|
g) Xã Nghĩa Trung
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cầu 23 đến hết ranh Trường
THCS Nghĩa Trung
|
1,26
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,50
|
|
- Đường ĐT753B (đoạn từ ngã ba 21
đi qua Lam Sơn đến hết tuyến)
|
1,00
|
|
- Các đường còn lại
|
1,50
|
|
h) Xã Phú Sơn:
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ đập thủy lợi Nông trường đến cổng vào Nông trường
|
1,07
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,14
|
|
i) Xã Bình Minh
|
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba tình nghĩa đến Hội
trường thôn 3 xã Bình Minh
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,14
|
|
k) Xã Nghĩa Bình
|
1,23
|
|
l) Xã Đường 10
|
|
|
- Đường ĐT760:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh Trường TH Võ Thị Sáu
đến ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt
|
1,10
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,08
|
|
m) Xã Đăk Nhau
|
1,15
|
|
n) Xã Đăng Hà
|
1,40
|
|
p)Xã Đồng Nai
|
|
|
- Đường Đoàn Kết - Đồng Nai:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba Vườn Chuối đến ngã
ba TT cụm xã Đồng Nai hướng QL14 + 100m
|
1,00
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
|
q) Xã Phước Sơn
|
|
|
- Đường ĐT755:
|
|
|
+ Đoạn từ cống nước nhà bà Trần Thị
Dung đến cầu Tân Minh
|
1,08
|
|
+ Các đoạn còn lại
|
1,10
|
8
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến cầu
Bù Đăng
|
1,64
|
|
+ Đoạn từ cầu Bù Đăng đến suối nhỏ giáp
nhà ông Hòa (Thi)
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ giáp nhà ông Hòa (Thi) đến
cống ngang QL14 + 200m về hướng TT Đức Phong
|
1,55
|
|
- Đường số 1, 2, 3, 4 (trái, phải
chợ chính và chợ phụ)
|
1,30
|
|
- Đường hai bên trái, phải khu dân cư
và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu
|
1,60
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố
loại I
|
1,55
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba
đường Võ Thị Sáu đến ngã ba giao đường Lê Quý Đôn)
|
1,44
|
|
- Đường Đoàn Đức Thái (đoạn từ ngã
ba QL14 đến ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên)
|
1,34
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (toàn tuyến)
|
1,33
|
|
- Đường Ngô Gia Tự (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Lê Quý Đôn (đoạn từ ngã tư
QL14 đến ngã ba Trần Hưng Đạo)
|
1,34
|
|
- Đường phía sau khu dân cư và khu
thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu (toàn tuyến)
|
1,33
|
|
- Đường Trần Phú (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Võ Thị Sáu (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Hai Bà Trưng (toàn tuyến)
|
1,33
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba
giao đường Lê Quý Đôn đến cầu Vĩnh Thiện)
|
1,26
|
|
- Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập
(toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo (toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Điểu Ông
(toàn tuyến)
|
1,50
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi (toàn tuyến)
|
1,17
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ ngã
tư QL14 đến cống ông Năm Hương)
|
1,55
|
|
- Đường D2 (khu tái định cư văn hóa
giáo dục); Toàn tuyến
|
1,50
|
|
- Đường D3 (khu tái định cư văn hóa
giáo dục): Toàn tuyến
|
1,50
|
|
- Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội
Châu (toàn tuyến)
|
1,30
|
|
- Đường Lý Thường Kiệt (toàn tuyến)
|
1,40
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ cổng Ngang QL 14 + 200 m
về hướng thị trấn Đức Phong đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nhà ông Năng đến
giáp ranh xã Đoàn Kết
|
1,68
|
|
- Đường Điểu
Ông:
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Hai Bà Trưng
đến đập thủy lợi Bù Môn
|
1,25
|
|
+ Đoạn từ ngã ba giao đường Điểu Ông đến sóc Bù Môn
|
1,18
|
|
- Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ cống
ông Năm Hương đến ngã ba Lý Thường Kiệt)
|
1,68
|
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai:
|
|
|
+ Đoạn từ QL14 đến ngã ba vào hồ
Bra măng
|
1,25
|
|
+ Đoạn còn lại
|
1,20
|
|
- Đường Nơ Trang Long (toàn tuyến)
|
1,54
|
|
- Đường Nguyên Văn Cừ (toàn tuyến)
|
1,18
|
|
- Đường Đoàn Đức Thái (đoạn từ ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên đến ngã ba giao đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
|
1,34
|
|
- Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng
(đoạn từ QL14 đến ngã ba đường vào nhà ông Bọt)
|
1,30
|
* Ghi chú:
- Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng
cho tất cả các vị trí đất.
- Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp
khác bằng (=) Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây lâu năm.
- Hệ số điều chỉnh
giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) bằng (=) Hệ số điều chỉnh giá đất
ở.
Quyết định 56/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 56/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
6.209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|