ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2022/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỊNH
KỲ NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện
tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ
báo cáo công tác ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 417/TTr-SNV ngày 31 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo công tác định
kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2022.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu
các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội cấp
tỉnh được giao số lượng người làm việc; Giám đốc các Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện
hoạt động trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, NC, Hiệp (25 bản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY ĐỊNH
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỊNH KỲ NGÀNH NỘI VỤ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19/2022/QĐ-UBND, ngày 02/6/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sơn La)
Chương
I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ, bao gồm: Tên báo cáo, tần suất thực
hiện, thời gian chốt số liệu và thời hạn gửi báo cáo; mẫu đề cương và biểu mẫu
số liệu báo cáo; hình thức báo cáo; phương thức gửi, nhận báo cáo và cơ quan nhận
báo cáo; nội dung báo cáo; chỉnh lý, bổ sung báo cáo và trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị trong việc thực hiện chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Các nội dung có liên
quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ không quy định tại
Quy định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà
nước (sau đây viết tắt là Nghị định số 09/2019/NĐ-CP); Thông tư số
07/2021/TT-BNV ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo
công tác ngành Nội vụ (sau đây viết tắt là Thông tư số 07/2021/TT-BNV)
và các văn bản khác có liên quan.
3. Quy định này không điều
chỉnh về chế độ báo cáo thống kê, báo cáo thuộc danh mục tài liệu mật và báo
cáo nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước có liên quan đến lĩnh vực
công tác Nội vụ.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan chuyên
môn, cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc và trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc; Quỹ xã hội, Quỹ
từ thiện hoạt động trên địa bàn tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố.
Đối tượng áp dụng tại Điều
này gọi chung là các cơ quan, đơn vị.
Điều
3. Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo
1. Bảo đảm cung cấp
thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ phục vụ hiệu quả cho hoạt động quản lý,
chỉ đạo, điều hành của cấp có thẩm quyền trong các lĩnh vực của ngành Nội vụ;
làm cơ sở để UBND tỉnh thực hiện chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ đối với Bộ
Nội vụ, Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Chế độ báo cáo phải
phù hợp với quy định tại các văn bản do các cơ quan có thẩm quyền ban hành; số
liệu trong báo cáo phải đồng bộ, thống nhất để phục vụ công tác quản lý, điều
hành và thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ, khai thác, sử dụng thông tin báo
cáo.
3. Đẩy mạnh ứng dụng
công nghệ thông tin; tăng cường kỷ luật, kỷ cương và công tác phối hợp trong thực
hiện chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ.
4. Thực hiện chế độ báo
cáo công tác ngành Nội vụ bằng văn bản điện tử.
Chương
II
BÁO CÁO CÔNG TÁC
ĐỊNH KỲ NGÀNH NỘI VỤ
Điều
4. Tên báo cáo, tần suất, thời gian chốt số liệu báo cáo và thời hạn gửi báo
cáo
1. Báo cáo kết quả công
tác 6 tháng đầu năm, năm (năm báo cáo) và phương hướng nhiệm vụ công tác
6 tháng cuối năm, năm (liền kề) của ngành Nội vụ
a) Tần suất thực hiện:
Thực hiện 2 lần/năm
b) Thời gian chốt số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 12 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 17 tháng 6 của năm báo cáo (đối với báo cáo sơ kết công tác 6
tháng đầu năm); trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo (đối với báo cáo
tổng kết công tác năm).
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
2. Báo cáo công tác cải
cách hành chính hằng quý, 6 tháng, hằng năm
a) Tần suất thực hiện
báo cáo: Thực hiện 04 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Khoản 3 và khoản 4 Điều 12 Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 17 của tháng thuộc kỳ báo cáo (đối với báo cáo quý); trước
ngày 17 tháng 6 của năm báo cáo (đối với báo cáo sơ kết công tác 6 tháng đầu
năm); trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo (đối với báo cáo tổng kết
công tác năm).
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
3. Báo cáo lĩnh vực
chính quyền địa phương
a) Tần suất thực hiện
báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: UBND các huyện, thành phố.
4. Báo cáo về công tác
thanh niên
a) Tần suất thực hiện
báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
5. Báo cáo kết quả thực
hiện Đề án vị trí việc làm
a) Tần suất thực hiện
báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 20 tháng 12 hằng năm.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc UBND tỉnh.
6. Báo cáo kết quả đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm
a) Tần suất thực hiện
báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
trước ngày 10 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc UBND tỉnh và các tổ chức Hội đặc thù.
7. Báo cáo thống kê số
lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương cán bộ, công chức
a) Tần suất thực hiện
báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
8. Báo cáo thống kê số
lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương viên chức
a) Tần suất thực hiện
báo cáo: Thực hiện 01 lần/năm.
b) Thời gian lấy số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc UBND tỉnh và các tổ chức Hội đặc thù.
9. Báo cáo thống kê, tổng
hợp việc sử dụng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành; số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
a) Tần suất thực hiện:
Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu
báo cáo: ngày 31/12 năm trước liền kề với thời điểm báo cáo.
c) Thời hạn gửi báo cáo:
Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau liền kề.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh
(đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị do ngân sách nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên); UBND các huyện, thành phố.
10. Báo cáo kết quả sử dụng
và kế hoạch biên chế công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính, số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên
a) Tần suất thực hiện:
Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu
báo cáo: ngày 31/3 của năm báo cáo.
c) Thời hạn gửi báo cáo:
ngày 15/4 của năm báo cáo.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các sở, ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh
(đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị do ngân sách nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên); UBND các huyện, thành phố.
11. Báo cáo hoạt động Hội
hàng năm
a) Tần suất thực hiện:
Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu
báo cáo: Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP .
c) Thời hạn gửi báo cáo:
ngày 20/12 của năm báo cáo.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các tổ chức Hội hoạt động trên địa bàn tỉnh.
12. Báo cáo về tổ chức
và hoạt động của Quỹ Từ thiện, Quỹ Xã hội hàng năm
a) Tần suất thực hiện:
Thực hiện 1 lần/năm.
b) Thời gian chốt số liệu
báo cáo: ngày 31/12 của năm báo cáo.
c) Thời hạn gửi báo cáo:
ngày 20/01 của năm liền kề sau năm báo cáo.
d) Đối tượng thực hiện
báo cáo: Các Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện hoạt động trên địa bàn tỉnh.
Điều
5. Nội dung báo cáo, mẫu đề cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo
1. Báo cáo sơ kết, tổng
kết công tác ngành Nội vụ
Thực hiện theo Mẫu đề
cương báo cáo và các biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục
I.
2. Báo cáo công tác cải cách
hành chính hằng quý, 6 tháng, hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề
cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục
II, gồm:
Biểu mẫu báo cáo: Thống
kê số liệu Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
3. Báo cáo lĩnh vực
chính quyền địa phương hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề
cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục
III, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/CQĐP: Số lượng, chất lượng ủy
viên UBND các cấp tỉnh Sơn La.
b) Biểu mẫu số 02/CQĐP: Số lượng đơn vị hành
chính cấp huyện, cấp xã (tên tỉnh).
c) Biểu mẫu số 03/CQĐP: Số lượng thôn, tổ dân
phố và cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn,
tổ dân phố.
d) Biểu mẫu số 04/CQĐP: Số lượng, chất lượng
cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, ở thôn, tổ dân phố.
4. Báo cáo về công tác
thanh niên
Thực hiện báo cáo số liệu
theo Phụ lục IV, gồm
a) Biểu mẫu số 01/CTTN: Báo cáo kết quả thực
hiện chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc.
b) Biểu mẫu số 02/CTTN: Danh sách cán bộ khoa học
trẻ.
c) Biểu mẫu số 03/CTTN: Danh sách sinh viên tốt
nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ.
d) Biểu mẫu số 04/CTTN: Tổng hợp kết quả thu
hút, tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ.
đ) Biểu mẫu số 05/CTTN: Kết quả theo dõi, đánh
giá, xếp loại sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ sau khi tuyển
dụng.
e) Biểu mẫu số 06/CTTN: Kết quả giải quyết trợ
cấp đối với thanh niên xung phong theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg và Nghị định
112/2017/NĐ-CP .
f) Biểu mẫu số 07/CTTN: Kết quả xác nhận phiên
hiệu đơn vị thanh niên xung phong.
5. Báo cáo kết quả thực
hiện Đề án vị trí việc làm
Thực hiện theo Mẫu đề
cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục V,
gồm:
a) Biểu mẫu số 01/VTVL-BCCC: Biểu báo cáo
về vị trí việc làm và biên chế công chức.
b) Biểu mẫu số 02/VTVL-SLNLV: Biểu báo
cáo về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
6. Báo cáo kết quả đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
Thực hiện theo Mẫu đề
cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục
VI, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/ĐTBD: Thống kê số lớp đã đào
tạo, bồi dưỡng.
b) Biểu mẫu số 02/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài.
c) Biểu mẫu số 03/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý ở trong nước.
d) Biểu mẫu số 04/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi
dưỡng viên chức ở trong nước.
e) Biểu mẫu số 05/ĐTBD: Kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức ở trong nước.
f) Biểu mẫu số 06/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở nước ngoài.
g) Biểu mẫu số 07/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý ở trong nước.
h) Biểu mẫu số 08/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng viên chức ở trong nước.
i) Biểu mẫu số 09/ĐTBD: Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức ở trong nước.
7. Báo cáo thống kê số
lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương cán bộ, công chức
Thực hiện báo cáo số liệu
theo Phụ lục VII, gồm
a) Biểu mẫu số 01/CC: Báo cáo số lượng, chất lượng
cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên.
b) Biểu mẫu số 02/CC Báo cáo danh sách và tiền
lương công chức từ cấp huyện trở lên.
c) Biểu mẫu số 03/CBCC xã: Báo cáo số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức cấp xã.
c) Biểu mẫu số 04/CBCC xã Báo cáo danh sách và
tiền lương cán bộ, công chức cấp xã.
8. Báo cáo thống kê số
lượng, chất lượng, danh sách và tiền lương viên chức
Thực hiện theo Mẫu đề
cương báo cáo và biểu mẫu số liệu báo cáo tại Phụ lục
VIII, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/SLCLVC: Báo cáo số lượng,
chất lượng đội ngũ viên chức.
b) Biểu mẫu số 02/DSTLVC: Báo cáo danh sách
và tiền lương viên chức.
9. Báo cáo thống kê, tổng
hợp việc sử dụng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên
Thực hiện theo biểu mẫu
số liệu báo cáo tại Phụ lục số IX, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/TCBM-BC: Thống kê, tổng hợp
việc sử dụng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính.
b) Biểu mẫu số 02/TCBM-BC: Thống kê, tổng hợp
việc sử dụng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm
một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo
đảm chi thường xuyên.
10. Kế hoạch biên chế
công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị
sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
Thực hiện theo biểu mẫu
số liệu báo cáo tại Phụ lục X, gồm:
a) Biểu mẫu số 01/TCBM-BC: Kế hoạch biên chế
công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính.
b) Biểu mẫu số: 02/TCBM-BC: Kế hoạch số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên.
11. Báo cáo hoạt động Hội
hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề
cương Phụ lục XI.
12. Báo cáo về tổ chức
và hoạt động của Quỹ Từ thiện, Quỹ Xã hội hàng năm
Thực hiện theo Mẫu đề
cương Phụ lục số XII.
Điều
6. Hình thức báo cáo và phương thức gửi, nhận báo cáo; cơ quan nhận báo cáo
1. Hình thức báo cáo và
phương thức gửi, nhận báo cáo:
a) Báo cáo được thể hiện
bằng hình thức văn bản điện tử gửi đến cơ quan nhận báo cáo thông qua Trục liên
thông văn bản và Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Nội vụ.
b) Đối với các đơn vị
chưa thực hiện nhận, gửi văn bản qua Trục liên thông văn bản, báo cáo bằng bản
điện tử (file pdf có chữ ký và đóng dấu đỏ) gửi qua địa chỉ hòm thư điện tử:
noivu@sonla.gov.vn.
c) Việc quản lý, sử dụng,
khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Nội vụ thực hiện theo quy định tại
Điều 10, Điều 11, Điều 12 Thông tư số 07/2021/TT-BNV.
2. Cơ quan nhận báo cáo:
Sở Nội vụ tỉnh Sơn La.
Điều
7. Đối với các chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ không quy định tại
Quyết định này
Các chế độ báo cáo công
tác định kỳ ngành Nội vụ đang có hiệu lực thi hành tại văn bản quy phạm pháp luật
do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành thì tiếp tục thực
hiện cho đến khi được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bị bãi bỏ.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
8. Chỉnh lý, bổ sung báo cáo
1. Trường hợp phải chỉnh
lý, bổ sung nội dung, số liệu báo cáo, cơ quan lập báo cáo có trách nhiệm gửi
báo cáo đã được chỉnh lý, bổ sung kèm theo văn bản nêu rõ việc chỉnh lý, bổ
sung và phải có chữ ký xác nhận, đóng dấu.
2. Trường hợp tự ý tẩy
xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung báo cáo, số liệu trong báo cáo và các biểu mẫu
số liệu báo cáo kèm theo thì báo cáo, biểu mẫu đó không có giá trị.
Điều
9. Trách nhiệm thi hành
1. Các cơ quan, đơn vị
có trách nhiệm
a) Báo cáo đầy đủ, trung
thực, chính xác các nội dung theo Mẫu đề cương báo cáo và các biểu mẫu số liệu
báo cáo quy định tại Điều 5 Quy định này.
b) Trong phạm vi thẩm
quyền của mình có trách nhiệm tổ chức quán triệt, thực hiện nghiêm túc chế độ
báo cáo công tác ngành Nội vụ theo các văn bản quy phạm pháp luật của cấp có thẩm
quyền.
2. Sở Nội vụ
a) Hướng dẫn, theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này; quản lý, lưu trữ, chia sẻ thông
tin báo cáo công tác ngành Nội vụ theo quy định.
b) Định kỳ 6 tháng và hằng
năm, tổng hợp, xây dựng Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về các lĩnh vực công
tác ngành Nội vụ theo Điều 4 Quy định này, báo cáo Bộ Nội vụ và cơ quan có thẩm
quyền đảm bảo đầy đủ, có chất lượng và đúng tiến độ theo quy định.
Trong quá trình thực hiện,
nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội
vụ tổng hợp, đề xuất) để xem xét, giải quyết hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù
hợp./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quy định tại Quyết định số:
19/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Phụ lục I
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu số
|
1
|
Mẫu đề cương báo
cáo - Báo kết quả công tác ngành Nội vụ
|
06 tháng/năm
|
|
Phụ
lục I, Mẫu đề cương báo cáo báo kết quả công tác ngành Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-UBND
|
…………1,
ngày …… tháng …… năm 202…
|
BÁO CÁO
Kết quả công tác ngành Nội vụ…………2
Thực hiện chế độ báo cáo
công tác định kỳ ngành Nội vụ ………ʼ………3 báo cáo kết quả công tác
ngành Nội vụ như sau:
Phần I
KẾT QUẢ CÔNG TÁC 6 THÁNG ĐẦU NĂM/NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO CÁO)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
NHÀ NƯỚC
1. Kết quả công tác tham
mưu ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền văn bản quy phạm pháp luật, các đề
án, quyết định, quy định, văn bản nghiệp vụ, chế độ chính sách và chương trình,
kế hoạch công tác thuộc lĩnh vực tổ chức nhà nước.
2. Kết quả, tiến độ lãnh
đạo, chỉ đạo triển khai thực hiện các đề án, quyết định, quy định, văn bản nghiệp
vụ, chế độ chính sách và chương trình, kế hoạch công tác của cấp có thẩm quyền
về lĩnh vực tổ chức nhà nước.
2.1. Về công tác tổ
chức bộ máy, quản lý biên chế
2.1.1. Công tác tổ chức
bộ máy
2.1.2. Công tác quản lý
biên chế:
2.2. Về quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
2.2.1. Tổ chức thực hiện
tuyển dụng, tiếp nhận công chức cấp xã, viên chức
2.2.2. Về số lượng, chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
a) Về số lượng, chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị;
b) Về số lượng, chất lượng
cán bộ, công chức cấp xã.
2.2.3. Về thực hiện chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức
Số lượng cán bộ, công chức,
viên chức được nâng bậc lương thường xuyên, trước thời hạn và thực hiện các chế
độ, chính sách khác theo quy định.
2.2.4. Về thực hiện luật,
kỷ cương trong cơ quan, đơn vị
2.2.5. Về ứng dụng phần
mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã trên
địa bàn tỉnh.
2.3. Về công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
2.3.1. Tổng số cán bộ,
công chức, viên chức được đào tạo, bồi dưỡng trong nước
2.3.2. Tổng số cán bộ,
công chức, viên chức được đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài
2.4. Về công tác xây
dựng chính quyền địa phương, quản lý địa giới hành chính
2.4.1. Hiện trạng về địa
giới hành chính;
2.4.2. Số mốc địa giới
hành chính quản lý;
2.4.2. Công tác quản lý,
lưu trữ và sử dụng hồ sơ địa giới hành chính
2.4.3. Công tác quản lý
đường địa giới hành chính
a) Tổng số điểm tranh chấp
đất đai có liên quan đến địa giới hành chính trên địa bàn: …………… điểm (nếu có).
b) Tổng số điểm có sự
không thống nhất, phù hợp giữa ranh giới hiện trạng quản lý với ranh giới trên
hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính được phát hiện qua thực tế quản lý: …………… điểm.
2.5. Về công tác dân
vận, dân chủ, bình đẳng giới và cán bộ nữ
2.5.1. Về công tác dân vận
chính quyền
2.5.2. Về Quy chế dân chủ
ở cơ sở
2.6. Về công tác quản
lý nhà nước về thanh niên
a) Công tác lãnh đạo, chỉ
đạo;
b) Kết quả thực hiện Chiến
lược phát triển thanh niên Việt Nam;
c) Kết quả thực hiện chế
độ, chính sách đối với thanh niên;
e) Kết quả các Đề án thí
điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện (nếu có);
g) Kết quả cụ thể các chỉ
tiêu đã đăng ký theo kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên hằng
năm.
2.7. Về quản lý hội
và tổ chức phi chính phủ
2.7.1. Công tác quản lý
hội
a) Tổng số hội có phạm
vi hoạt động trên địa bàn
b) Tình hình tổ chức và
hoạt động.
2.7.2. Quỹ xã hội, quỹ từ
thiện:
a) Tổng số quỹ có phạm
vi hoạt động trên địa bàn
b) Tình hình tổ chức và
hoạt động.
II. LĨNH VỰC THI ĐUA
KHEN THƯỞNG
1. Kết quả lãnh đạo,
chỉ đạo thực hiện công tác thi đua, khen thưởng
2. Tổ chức các phong
trào thi đua
3. Công tác khen thưởng
3.1. Kết quả bình xét
các danh hiệu thi đua
3.2. Kết quả bình xét
các hình thức khen thưởng
4. Công tác tuyên
truyền, nhân rộng điển hình tiên tiến
5. Tổ chức làm công
tác thi đua, khen thưởng
6. Công tác kiểm tra
7. Quỹ thi đua, khen
thưởng
8. Công tác cải cách
hành chính; ứng dụng công nghệ thông tin trong thi đua, khen thưởng
III. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG,
TÔN GIÁO
1. Công tác tuyên truyền
chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
2. Tình hình thực hiện
pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
3. Công tác tham mưu hoặc
phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tham mưu với cấp có thẩm quyền
giải quyết các kiến nghị, đề nghị của các tổ chức, cá nhân tôn giáo theo thẩm
quyền và theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
IV. LĨNH VỰC VĂN THƯ,
LƯU TRỮ
1. Kết quả thực hiện
quản lý nhà nước về công tác văn thư, lưu trữ
2. Kết quả thực hiện
nghiệp vụ văn thư, lưu trữ
V. CÔNG TÁC KIỂM TRA,
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, GIẢI QUYẾT Ý KIẾN, KIẾN NGHỊ CỦA CỬ TRI LIÊN QUAN
ĐẾN CÔNG TÁC NỘI VỤ
1. Công tác thanh
tra, kiểm tra
2. Công tác giải quyết
khiếu nại, tố cáo
2.1. Tiếp nhận, phân loại
và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
2.2. Kết quả giải quyết
đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
3. Kết quả giải quyết
ý kiến, kiến nghị của cử tri
IV. ĐÁNH GIÁ
1. Thuận lợi, khó
khăn, vướng mắc
a) Thuận lợi
b) Khó khăn, vướng mắc
2. Ưu điểm và tồn tại,
hạn chế
a) Ưu điểm
b) Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân
(Nêu cụ thể ưu điểm, tồn
tại, hạn chế và nguyên nhân trên từng lĩnh vực).
4. Bài học kinh nghiệm
(nếu có).
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO
CÁO)/NĂM (NĂM LIỀN KỀ) NGÀNH NỘI VỤ
I. NHIỆM VỤ, CHƯƠNG
TRÌNH CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM (NĂM THỰC HIỆN BÁO CÁO)/NĂM (NĂM LIỀN KỀ)
(Nêu cụ thể trên từng
lĩnh vực như Phần I)
II. GIẢI PHÁP, KIẾN
NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Giải pháp thực hiện
2. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- ………
- Lưu: …...
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
|
___________________
1Địa danh ghi theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ
thuật trình bày văn bản
2Thời gian thực hiện báo cáo định kỳ (06 tháng hoặc năm)
3Tên của cơ quan lập báo cáo.
Phụ lục II
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu số
|
1
|
Mẫu đề cương báo
cáo: Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
|
Quý, 6 tháng, năm
|
|
2
|
Thống kê số liệu
Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Phụ lục số II, Biểu
số: 01/CCHC:
|
Phụ lục II, Mẫu Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
BÁO CÁO CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỊNH KỲ....
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Đánh giá về các hoạt
động chỉ đạo, điều hành nổi bật của lãnh đạo Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh, các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố đối với công tác CCHC (Ban hành
các văn bản, chỉ thị; chủ trì các hội nghị, cuộc họp giao ban, chuyên đề để
quán triệt thực hiện các nhiệm vụ CCHC; đối thoại giải đáp, tháo gỡ khó khăn
cho người dân, doanh nghiệp).
2. Đánh giá, cập nhật tiến
độ thực hiện Kế hoạch CCHC năm (liệt kê từng nhiệm vụ (ghi rõ số, ký hiệu,
ngày tháng ban hành văn bản) đã hoàn thành trong Kế hoạch cải cách hành chính
năm đối chiếu theo Báo cáo của cơ quan, đơn vị).
3. Đánh giá về công tác
kiểm tra CCHC (Kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất; kết quả, tiến độ xử
lý, khắc phục những hạn chế, bất cập sau kiểm tra).
4. Về công tác thông
tin, tuyên truyền CCHC (Nội dung, hình thức và kết quả thực hiện; nêu rõ số lượng
các tin, bài viết, phóng sự chuyên đề về CCHC đã thực hiện).
5. Tổng hợp, cập nhật tiến
độ, kết quả thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao.
6. Tổng hợp, cập nhật tiến
độ, kết quả thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao.
7. Đánh giá về những mô
hình, sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC được thí điểm, nhân rộng và triển
khai có hiệu quả (Tổng hợp từng nội dung, nêu rõ tính mới, tính sáng tạo và
tính hiệu quả trong triển khai).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Cải cách thể chế
- Kết quả xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
- Kết quả tổ chức thi
hành pháp luật và theo dõi, thi hành pháp luật.
- Kết quả thực hiện
tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật.
- Kết quả kiểm tra, rà soát
và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Số lượng văn bản đã được kiểm
tra, rà soát; tiến độ, kết quả xử lý văn bản sau kiểm tra, rà soát; kết quả hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật).
2. Cải cách thủ tục
hành chính (TTHC)
- Kết quả rà soát, cắt
giảm, đơn giản hóa TTHC (Số lượng TTHC được rà soát; số lượng TTHC đã được
phê duyệt, thực thi phương án cắt giảm, đơn giản hóa; đánh giá về cắt giảm chi
phí tuân thủ và những hiệu quả sau khi cắt giảm, đơn giản hóa).
- Tổng hợp, cập nhật số
lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (Tổng số TTHC; chi tiết số lượng TTHC
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và số lượng TTHC thuộc các cơ quan ngành dọc đóng tại
địa phương).
- Kết quả thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC:
+ Tình hình tổ chức và
hoạt động của Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (Cơ sở vật chất,
trang thiết bị, phần mềm ứng dụng, nhân sự, cơ chế phối hợp, chế độ hỗ trợ cho
công chức, viên chức và người lao động).
+ Kết quả thực hiện số
hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC.
+ Tổng hợp, cập nhật kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
+ Kết quả tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức liên quan đến quy định TTHC.
+ Kết quả thực hiện việc
đánh giá chất lượng giải quyết TTHC.
3. Cải cách tổ chức bộ
máy
- Kết quả rà soát, hoàn
thiện các quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tại cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã.
- Kết quả rà soát, sắp xếp,
tổ chức lại các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tại tại
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
- Đánh giá về tình hình
quản lý, sử dụng biên chế công chức, viên chức.
- Đánh giá kết quả thực
hiện các quy định về phân cấp quản lý nhà nước tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
4. Cải cách chế độ
công vụ
- Kết quả xây dựng, ban
hành các quy định về vị trí việc làm của công chức, viên chức.
- Kết quả thực hiện tuyển
dụng công chức, viên chức (thi tuyển, xét tuyển).
- Kết quả thực hiện bổ
nhiệm, đề bạt công chức, viên chức.
- Kết quả thực hiện thi
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thi tuyển cạnh tranh để bổ nhiệm
vào các chức danh lãnh đạo tại các cơ quan, đơn vị.
- Tình hình chấp hành kỷ
luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức tại cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã.
- Kết quả thực hiện đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
- Tình hình ban hành và
kết quả thực hiện các cơ chế, chính sách thu hút người có tài năng vào làm việc
tại các cơ quan nhà nước tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
5. Cải cách tài chính
công
- Kết quả thực hiện các
quy định về quản lý tài chính - ngân sách tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
+ Tiến độ, kết quả thực
hiện thu ngân sách nhà nước theo Kế hoạch được giao.
+ Kết quả thực hiện Kế
hoạch giải ngân vốn đầu tư công.
+ Tiến độ, kết quả thực
hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính,
ngân sách.
- Kết quả thực hiện quy
định về quản lý, sử dụng tài sản công.
- Kết quả thực hiện cơ
chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập (Báo cáo kết quả thực
hiện Nghị định số 60/2021/NĐ-CP và các văn bản có liên quan).
6. Xây dựng và phát
triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số
- Kết quả hoàn thiện thể
chế phục vụ xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số ở địa
phương.
- Kết quả xây dựng, phát
triển hạ tầng kỹ thuật.
- Kết quả xây dựng, phát
triển các hệ thống nền tảng.
- Kết quả xây dựng, phát
triển dữ liệu.
- Kết quả xây dựng, phát
triển các ứng dụng, dịch vụ nội bộ.
- Kết quả xây dựng, phát
triển ứng dụng, dịch vụ phục vụ người dân, doanh nghiệp.
- Kết quả xây dựng, phát
triển đô thị thông minh.
- Kết quả cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt tích cực
2. Những tồn tại, hạn chế,
nguyên nhân
IV. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM
VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM
Nêu khái quát phương hướng,
nhiệm vụ CCHC trọng tâm trong thời gian tới.
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nêu những kiến nghị, đề
xuất cụ thể, rõ ràng đối với Chính phủ và các bộ, ngành khác, UBND tỉnh để công
tác CCHC trong giai đoạn tới đạt kết quả, hiệu quả cao hơn./.
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- ……
- Lưu: …..
|
Thủ
Trưởng đơn vị
(ký và đóng dấu)
|
Phụ lục II, Biểu thống kê số liệu Báo cáo cải cách hành chính định kỳ
THỐNG KÊ SỐ LIỆU BÁO CÁO CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo ………)
TT
|
Chỉ tiêu thống kê
|
Kết quả thống kê
|
Ghi chú
|
Đơn vị tính
|
Số liệu
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
1
|
Số văn bản chỉ
đạo CCHC đã ban hành (Kết luận, chỉ thị, công văn chỉ
đạo, quán triệt)
|
Văn bản
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hoàn
thành kế hoạch CCHC năm (lũy kế đến thời điểm báo cáo)
|
%
|
|
|
2.1
|
Số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
|
Nhiệm vụ
|
|
|
2.2
|
Số nhiệm vụ đã
hoàn thành
|
Nhiệm vụ
|
|
|
3
|
Tự kiểm tra
CCHC
|
|
|
|
3.1
|
Số cơ quan, đơn vị
đề ra trong kế hoạch tự kiểm tra.
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
3.2
|
Số cơ quan, đơn vị
đã kiểm tra
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ xử lý các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra (tính lũy kế từ đầu năm)
|
%
|
|
|
3.3.1
|
Số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
Vấn đề
|
|
|
3.3.2
|
Số vấn đề phát hiện
đã xử lý xong
|
Vấn đề
|
|
|
4.
|
Thực hiện nhiệm
vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
|
|
|
4.1.
|
Tổng số nhiệm vụ
được giao
|
Nhiệm vụ
|
|
|
4.2.
|
Số nhiệm vụ đã
hoàn thành đúng hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
4.3.
|
Số nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng quá hạn
|
Nhiệm vụ
|
|
|
4.4
|
Số nhiệm vụ quá hạn
nhưng chưa hoàn thành
|
Nhiệm vụ
|
|
|
5
|
Tuyên truyền
CCHC
|
|
|
|
5.1
|
Số nhiệm vụ đề ra
trong kế hoạch
|
Nhiệm vụ
|
|
|
5.2
|
Số nhiệm vụ đã
hoàn thành
|
Nhiệm vụ
|
|
|
5.3
|
Số lượng tin/bài tuyên
truyền đã đăng tải trên Cổng/Trang TTĐT
|
Tin/bài
|
|
|
6
|
Khảo sát sự
hài lòng của người dân, tổ chức
|
Có = 1; Không = 0
|
|
|
6.1
|
Số lượng phiếu khảo
sát
|
Số lượng
|
|
|
6.2
|
Hình thức khảo
sát
|
Trực tuyến = 0
Phát phiếu = 1
Kết hợp = 2
|
|
|
7
|
Tổ chức đối thoại
của lãnh đạo với người dân, doanh nghiệp
|
Không = 0
Có = 1
|
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ
CHẾ
|
|
|
|
1
|
Số VBQPPL1
đã ban hành/tham mưu ban hành
|
Văn bản
|
|
|
1.1
|
Số VBQPPL do cấp
tỉnh ban hành
|
Văn bản
|
|
|
1.2
|
Số VBQPPL do cấp
huyện ban hành
|
Văn bản
|
|
|
1.3
|
Số VBQPPL do cấp
xã ban hành
|
Văn bản
|
|
|
2
|
Kiểm tra, xử
lý VBQPPL
|
|
|
|
2.1
|
Số VBQPPL đã kiểm
tra theo thẩm quyền tại cơ quan, đơn vị
|
Văn bản
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ xử lý
VBQPPL sau kiểm tra
|
%
|
|
|
2.2.1
|
Tổng số VBQPPL cần
phải xử lý sau kiểm tra
|
Văn bản
|
|
|
2.2.2
|
Số VBQPPL có kiến
nghị xử lý đã được xử lý xong
|
Văn bản
|
|
|
3
|
Rà soát VBQPPL
|
|
|
|
3.1
|
Số VBQPPL đã rà
soát
|
Văn bản
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ xử lý
VBQPPL sau rà soát
|
%
|
|
|
3.2.1
|
Tổng số VBQPPL cần
phải xử lý sau rà soát
|
Văn bản
|
|
|
3.2.2
|
Số VBQPPL có kiến
nghị xử lý đã được xử lý xong
|
Văn bản
|
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Thống kê TTHC
|
|
|
|
1.1
|
Số TTHC đã được
phê duyệt phương án đơn giản hóa
|
Thủ tục
|
|
|
1.2
|
Số TTHC công bố mới
|
Thủ tục
|
|
|
1.3.
|
Số TTHC bãi bỏ,
thay thế
|
Thủ tục
|
|
|
1.4.
|
Tổng số TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Thủ tục
|
|
|
1.4.1
|
Số TTHC cấp tỉnh
|
Thủ tục
|
|
|
1.4.2
|
Số TTHC cấp huyện
|
Thủ tục
|
|
|
1.4.3
|
Số TTHC cấp xã
|
Thủ tục
|
|
|
2
|
Thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
|
|
|
2.1.
|
Số TTHC liên
thông cùng cấp
|
Thủ tục
|
|
|
2.2.
|
Số TTHC liên
thông giữa các cấp chính quyền
|
Thủ tục
|
|
|
2.3.
|
Số TTHC đã thực
hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo hướng không phụ thuộc vào địa giới
hành chính.
|
Thủ tục
|
|
|
2.4.
|
Tỷ lệ TTHC đã được
phê duyệt quy trình nội bộ
|
%
|
|
|
2.5.
|
Tỷ lệ quy trình nội
bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa
|
%
|
|
|
3
|
Kết quả giải
quyết TTHC
|
|
|
|
3.1.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
do các sở, ngành tiếp nhận được giải quyết đúng hạn
|
%
|
|
|
Trong đó
|
Tổng số hồ sơ
TTHC đã giải quyết xong
|
Hồ sơ
|
|
|
Số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn
|
Hồ sơ
|
|
|
3.2.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC
do UBND cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hạn
|
%
|
|
|
Trong đó
|
Tổng số hồ sơ
TTHC đã giải quyết xong
|
Hồ sơ
|
|
|
Số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn
|
Hồ sơ
|
|
|
3.3.
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do
UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hạn
|
%
|
|
|
Trong đó
|
Tổng số hồ sơ
TTHC đã giải quyết xong
|
Hồ sơ
|
|
|
Số hồ sơ TTHC giải
quyết đúng hạn
|
Hồ sơ
|
|
|
3.4.
|
Thực hiện đầy đủ,
đúng quy định việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải
quyết hồ sơ TTHC được công khai trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị
|
Tổng số văn bản xin lỗi theo quy định/tổng số hồ TTHC trễ hẹn
|
|
|
4
|
Số cuộc tổ chức
đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành
chính
|
Cuộc/người tham gia
|
|
|
5
|
Tỷ lệ giải quyết
phản ánh, kiến nghị (PAKN) về quy định TTHC
|
%
|
|
|
5.1
|
Tổng số PAKN đã
tiếp nhận (trực tiếp hoặc do cơ quan có thẩm quyền chuyển đến)
|
PAKN
|
|
|
5.2
|
Số PAKN đã giải
quyết xong
|
PAKN
|
|
|
5.3
|
Công khai kết quả
trả lời phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết
|
Không = 0
Có = 1
|
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC
BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ hoàn thành việc
sắp xếp các phòng chuyên môn đáp ứng các tiêu chí theo quy định của Chính phủ
|
%
|
|
|
1.2
|
Số ban quản lý trực
thuộc
|
Ban
|
|
|
1.3
|
Số ĐVSNCL thuộc sở,
ngành, UBND huyện và tương đương
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
1.4
|
Tỷ lệ ĐVSNCL đã cắt
giảm so với năm 2015
|
%
|
|
|
2
|
Số liệu về
biên chế công chức
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số biên chế
được giao trong năm
|
Người
|
|
|
2.2.
|
Tổng số biên chế
có mặt tại thời điểm báo cáo
|
Người
|
|
|
2.3
|
Số hợp đồng lao động
làm việc tại cơ quan, đơn vị
|
Người
|
|
|
2.4
|
Số biên chế đã tinh
giản trong kỳ báo cáo
|
Người
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ phần trăm
biên chế đã tinh giản so với năm 2015
|
%
|
|
|
3
|
Số người làm
việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
3.1
|
Tổng số người làm
việc được giao
|
Người
|
|
|
3.2
|
Tổng số người làm
việc có mặt tại thời điểm báo cáo
|
Người
|
|
|
3.3
|
Số người đã tinh
giản trong kỳ báo cáo
|
Người
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ % đã tinh
giản so với năm 2015
|
%
|
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ
CÔNG VỤ
|
|
|
|
1
|
Vị trí việc
làm của công chức, viên chức
|
|
|
|
1.1
|
Số cơ quan, tổ chức
hành chính đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
1.2
|
Số đơn vị sự nghiệp
đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
1.3
|
Số cơ quan, tổ chức
trực thuộc có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh
tra, kiểm ha
|
Cơ quan, đơn vị
|
|
|
2
|
Tuyển dụng
công chức, viên chức
|
|
|
|
2.1
|
Số công chức được
tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển)
|
Người
|
|
|
2.2
|
Số công chức được
tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt
|
Người
|
|
|
2.3
|
Số cán bộ, công
chức cấp xã được xét chuyển thành công chức cấp huyện trở lên
|
Người
|
|
|
2.4
|
Số viên chức được
tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển)
|
Người
|
|
|
2.5
|
Số viên chức được
tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt
|
Người
|
|
|
3
|
Số lượng lãnh
đạo quản lý được tuyển chọn, bổ nhiệm thông qua thi tuyển (lũy kế từ đầu năm)
|
Người
|
|
|
4
|
Số lượng cán bộ,
công chức, viên chức bị kỷ luật (cả về Đảng và chính
quyền).
|
Người
|
|
|
4.1
|
Số lãnh đạo cấp sở,
ngành, UBND cấp huyện bị kỷ luật.
|
Người
|
|
|
4.2
|
Số lãnh đạo cấp
phòng thuộc sở, ngành, UBND cấp huyện bị kỷ luật.
|
Người
|
|
|
4.3
|
Số người làm việc
hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị SNCL bị kỷ luật.
|
Người
|
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thực hiện
Kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công
|
%
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch được
giao
|
Triệu đồng
|
|
|
1.2
|
Đã thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
2
|
Thực hiện tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp (ĐVSN) (lũy kế đến
thời điểm báo cáo)
|
|
|
|
1
|
Tổng số ĐVSN công
lập
|
Đơn vị
|
|
|
2
|
Số ĐVSN tự bảo đảm
chi thường xuyên và chi đầu tư
|
Đơn vị
|
|
|
3
|
Số ĐVSN tự bảo đảm
chi thường xuyên
|
Đơn vị
|
|
|
4
|
Số ĐVSN tự bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Đơn vị
|
|
|
4.1
|
Số ĐVSN tự bảo đảm
từ 70% - dưới 100% chi thường xuyên
|
Đơn vị
|
|
|
4.2
|
Số ĐVSN tự bảo đảm
từ 30% - dưới 70% chi thường xuyên
|
Đơn vị
|
|
|
4.3
|
Số ĐVSN tự bảo đảm
từ 10% - dưới 30% chi thường xuyên
|
Đơn vị
|
|
|
5
|
Số ĐVSN do Nhà nước
bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị
|
|
|
6
|
Số lượng ĐVSN đã
chuyển đổi thành công ty cổ phần
|
Đơn vị
|
|
|
VII
|
XÂY DỰNG VÀ
PHÁT TRIỂN CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ, CHÍNH PHỦ SỐ
|
|
|
|
1
|
Vận hành Hệ thống
họp trực tuyến
Liên thông 2 cấp:
Từ UBND tỉnh - 100% UBND các huyện.
Liên thông 3 cấp:
Từ UBND tỉnh - 100% UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Chưa có = 0
2 cấp = 1
3 cấp = 2
|
|
|
2
|
Tỷ lệ báo cáo
định kỳ được gửi, nhận qua Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
%
|
|
|
3
|
Số liệu về
trao đổi văn bản điện tử
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện kết nối,
liên thông các Hệ thống quản lý văn bản điều hành từ cấp tỉnh đến cấp xã
|
|
|
|
3.1.1
|
Sở, ngành đã kết
nối, liên thông với UBND tỉnh
|
Chưa = 0
Đã kết nối = 1
|
|
|
3.1.2
|
Cấp huyện đã kết
nối, liên thông với UBND tỉnh
|
Chưa = 0
Đã kết nối = 1
|
|
|
3.1.3
|
Tỷ lệ UBND cấp xã
đã kết nối, liên thông với UBND huyện.
|
%
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ sử dụng văn
bản điện tử của địa phương (Chỉ thống kê tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới
dạng điện tử; sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử).
|
%
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ sử dụng văn
bản điện tử của các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
%
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ sử dụng văn
bản điện tử của UBND cấp huyện
|
%
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ sử dụng văn
bản điện tử của UBND cấp xã
|
%
|
|
|
3.3
|
Xây dựng, vận hành
Hệ thống thông tin một cửa điện tử tập trung của tỉnh
|
|
|
|
3.3.1
|
Sở, ngành đã kết
nối liên thông với Hệ thống
|
Chưa = 0
Đã kết nối = 1
|
|
|
3.3.2
|
Cấp huyện đã kết
nối liên thông với Hệ thống
|
Chưa = 0
Đã kết nối = 1
|
|
|
3.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị cấp xã
đã kết nối liên thông với Hệ thống
|
%
|
|
|
4
|
Cung cấp dịch
vụ công trực tuyến
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ TTHC đủ điều
kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 3
|
%
|
|
|
4.1.1
|
Tổng số TTHC đủ
điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 3
|
Thủ tục
|
|
|
4.1.2
|
Số TTHC đang cung
cấp trực tuyến mức độ 3
|
Thủ tục
|
|
|
4.1.3
|
Số TTHC đang cung
cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến
|
Thủ tục
|
|
|
4.2
|
Tỷ lệ TTHC đủ điều
kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 4
|
%
|
|
|
4.2.1
|
Tổng số TTHC đủ
điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4
|
Thủ tục
|
|
|
4.2.2
|
Số TTHC đang cung
cấp trực tuyến mức độ 4
|
Thủ tục
|
|
|
4.2.3
|
Số TTHC đang cung
cấp trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến
|
Thủ tục
|
|
|
4.3
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3 và 4 đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC của tỉnh
|
%
|
|
|
4.3.1
|
Tổng số TTHC đang
cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4
|
Thủ tục
|
|
|
4.3.2
|
Số TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3 và 4 đã tích hợp, công khai
|
Thủ tục
|
|
|
4.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
tiếp nhận trực tuyến mức độ 3 và 4 (Chỉ thống kê đối với các TTHC mức độ 3 và
4 có phát sinh hồ sơ)
|
%
|
|
|
4.4.1
|
Tổng số hồ sơ
TTHC đã tiếp nhận (cả trực tiếp và trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
|
|
4.4.2
|
Số hồ sơ TTHC đã
tiếp nhận trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
|
4.5.
|
Tỷ lệ TTHC được
tích hợp, triển khai thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
4.5.1
|
Tổng số TTHC có
yêu cầu nghĩa vụ tài chính (tất cả các TTHC có phát sinh phí, lệ phí,...)
|
Thủ tục
|
|
|
4.5.2
|
Số TTHC đã được tích
hợp, triển khai thanh toán trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc trên Cổng
DVC của tỉnh.
|
Thủ tục
|
|
|
5
|
Thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
5.1
|
Số TTHC đã triển khai
có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
TTHC/KQ giải quyết
|
|
|
5.2
|
Số hồ sơ TTHC được
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
TTHC
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
%
|
|
|
___________________
1 Văn bản quy phạm pháp luật
Phụ lục III
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu số
|
1
|
Mẫu đề cương báo
cáo: Kết quả thực hiện công tác chính quyền địa phương năm (năm báo cáo) và
phương hướng, nhiệm vụ năm (liền kề)
|
năm
|
|
|
Số lượng, chất lượng
ủy viên UBND các cấp tỉnh Sơn La
|
|
Phụ lục III, Biểu
số: 01/CQĐP:
|
|
Báo cáo số lượng
đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã (tên tỉnh)
|
|
Phụ lục III, Biểu
số: 02/CQĐP
|
|
Báo cáo số lượng thôn,
tổ dân phố và cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã,
ở thôn, tổ dân phố
|
|
Phụ lục III, Biểu
số: 03/CQĐP:
|
|
Báo cáo số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, ở
thôn, tổ dân phố
|
|
Phụ lục số III, Biểu
số: 04/CQĐP
|
Phụ lục III, Mẫu Báo cáo Kết quả thực hiện công tác chính quyền địa
phương năm (năm báo cáo) và phương hướng, nhiệm vụ năm (liền kề)
UBND HUYỆN/ THÀNH PHỐ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-Tên ĐV
|
…………, ngày …… tháng …… năm 20…
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công tác chính quyền địa phương năm (năm báo cáo) và
phương hướng, nhiệm vụ năm (liền kề)
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ; HUYỆN/THÀNH PHỐ
1. Hoạt động HĐND,
UBND các cấp
a) Đánh giá việc thực hiện
Luật Tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Kết quả phê chuẩn
nhân sự: Số lượng Phó Chủ tịch UBND và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn
nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên UBND;
2. Địa giới hành
chính
a) Số lượng đơn vị hành
chính các cấp (phân loại đơn vị hành chính)
b) Công tác quản lý địa
giới hành chính, mốc, hồ sơ địa giới hành chính,
c) Tình hình, kết quả thực
hiện Đề án 513 (Kết quả, thuận lợi, khó khăn, vướng mắc, phương hướng thời gian
tới...)
d) Công tác giải quyết
tranh chấp đất đai liên quan đến địa giới hành chính.
3. Cán bộ, công chức
cấp xã
a) Thực trạng cán bộ công
chức cấp xã
b) Việc tuyển dụng, điều
động công chức cấp xã (tiêu chuẩn điều kiện, quy trình thủ tục, thẩm quyền)
c) Tình hình thực hiện
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã
Đánh giá cán bộ, công chức
cấp xã: Khó khăn, vướng mắc trong việc đánh giá cuối năm đối với cán bộ, công
chức cấp xã, đặc biệt là đối với cán bộ chủ chốt ở cấp xã.
e) Số lượng cán bộ, công
chức cấp xã bị kỷ luật
4. Người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người tham gia công việc ở
thôn, tổ dân phố
a) Số lượng, chất lượng
b) Tình hình thực hiện
chế độ chính sách
c) Công tác tuyển chọn,
quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã (Quyết
định 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh).
5. Thôn, tổ dân phố
a) Số lượng thôn, tổ dân
phố, tình hình tổ chức và hoạt động, phân loại của thôn, tổ dân phố trên địa
bàn
b) Triển khai sáp nhập
thôn, bản, tổ dân phố
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân (chủ
quan, khách quan)
III. PHƯƠNG HƯỚNG,
NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM (LIỀN KỀ)
(Nêu cụ thể trên từng
lĩnh vực)
IV. GIẢI PHÁP, KIẾN
NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Giải pháp thực hiện
2. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- ………
- Lưu: …..
|
T/M
UBND HUYỆN/THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
(ký và đóng dấu)
|
Phụ lục III, Biểu số: 01/ CQĐP: Số lượng, chất lượng ủy viên UBND các cấp
tỉnh Sơn La
STT
|
Cấp cq và chức danh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
Ủy viên Ban Chấp hành
|
Học vấn
|
Trình độ đào tạo
|
Chia theo độ tuổi
|
Tái cử
|
Luân chuyển
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
THPT
|
THCS
|
Tiểu học
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng dân tộc
|
Quản lý nhà nước
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 55
|
Từ 56 đến 60
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Tiếng anh
|
Ngoại ngữ khác
|
CVCC và TĐ
|
CVCC và TĐ
|
CV và TĐ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
A
|
B
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chủ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục III, Biểu số: 02/ CQĐP Báo cáo số lượng đơn vị hành chính cấp
huyện, cấp xã (tên tỉnh)
STT
|
Tên ĐVHC
|
Diện tích (Km2)
|
Dân số (người)
|
Phân loại ĐVHC
|
Loại đô thị
|
Xã miền núi
|
Xã Vùng Cao
|
Xã Hải đảo
|
Xã biên giới
|
Xã ATK
|
Xã nông thôn mới
|
Xã đặc biệt khó khăn
|
|
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố/Thị xã/Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục III, Biểu số: 03/ CQĐP: Báo cáo số lượng thôn, tổ dân phố và
cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân
phố
STT
|
Thành phố/ Huyện
|
Thôn, Tổ dân phố
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
Người hoạt động không chuyên trách
|
Người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Thôn
|
Tổ dân phố
|
Tổng số
|
Cán bộ
|
Công chức
|
Cấp xã
|
Ở thôn, tổ dân phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục III, Biểu số: 04/ CQĐP Báo cáo số lượng, chất lượng cán bộ,
công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, ở thôn, tổ dân phố
STT
|
Thành phố/Huyện
|
Tổng số
|
Nữ
|
Ngoài Đảng
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Ghi chú
|
Sơ cấp, chưa qua đào tạo
|
TC, CĐ
|
Đại học
|
Sau ĐH
|
Sơ cấp, chưa qua đào tạo
|
Trung cấp
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
1
|
Cán bộ cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người hoạt động không chuyên trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân nho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Người tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục IV
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu số
|
1
|
Báo cáo kết quả
thực hiện chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc.
|
năm
|
Phụ lục IV; Biểu mẫu
số 01/CTTN:
|
2
|
Báo cáo danh sách
cán bộ khoa học trẻ
|
năm
|
Phụ lục số 04; Biểu
mẫu số 02/CTTN::
|
3
|
Báo cáo danh sách
sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
năm
|
Phụ lục IV; Biểu mẫu
số 03/CTTN::
|
4
|
Báo cáo tổng hợp kết
quả thu hút, tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ
|
năm
|
Phụ lục số 04; Biểu
mẫu số 04/CTTN:
|
5
|
Báo cáo kết quả
theo dõi, đánh giá, xếp loại sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học
trẻ, sau khi tuyển dụng
|
năm
|
Phụ lục IV; Biểu mẫu
số 05/CTTN::
|
6
|
Báo cáo kết quả
giải quyết trợ cấp đối với TNXP theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg và Nghị định
112/2017/NĐ-CP
|
năm
|
Phụ lục IV; Biểu mẫu
số 06/CTTN:
|
7
|
Báo cáo kết quả
xác nhận phiên hiệu đơn vị TNXP
|
năm
|
Phụ lục IV; Biểu mẫu
số 07/CTTN:
|
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 01/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA
PHƯƠNG ……
DANH SÁCH THU HÚT, TẠO NGUỒN, CÁN BỘ
TỪ SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC NĂM…
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trường đào tạo
|
Ngành đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Hình thức đào tạo
|
Năm tốt nghiệp
|
Xếp loại tốt nghiệp
|
Thành tích học tập
|
Thành tích, giải thưởng nghiên cứu khoa học
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Cuộc thi lựa chọn học sinh giỏi
|
Cuộc thi khoa học kỹ thuật
|
Cuộc thi Ô-lim-pích
|
Quốc tế
|
Cấp quốc gia
|
Cấp tỉnh
|
Quốc tế
|
Quốc gia
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ báo cáo sinh viên tốt nghiệp đại học loại xuất sắc, có độ tuổi
theo quy định tại Điều 1 Luật Thanh niên và đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định tại
khoản 1 Điều 2 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP tính đến thời điểm báo cáo.
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục VI, Biểu mẫu số 02/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA
PHƯƠNG ……
DANH SÁCH CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ NĂM…
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trường đào tạo
|
Ngành đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Hình thức đào tạo
|
Năm tốt nghiệp
|
Xếp loại tốt nghiệp đại học
|
Thành tích học tập
|
Thành tích, giải thưởng nghiên cứu khoa học
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Cuộc thi lựa chọn học sinh giỏi
|
Cuộc thi khoa học kỹ thuật
|
Cuộc thi Ô-lim-pích
|
Quốc tế
|
Cấp quốc gia
|
Cấp tỉnh
|
Quốc tế
|
Quốc gia
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Trình độ thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội
trú, dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành y học, dược học (1)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trình độ tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp II, Dược sĩ
chuyên khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học (2)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chỉ báo cáo số lượng cán bộ khoa học trẻ có trình độ thạc
sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội trú, dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành
y học, dược học trong độ tuổi quy định tại Điều 1 Luật Thanh niên tính đến thời
điểm tuyển dụng, tốt nghiệp đại học loại khá trở lên và đáp ứng tiêu chuẩn quy
định tại điểm a hoặc điểm b hoặc điểm c khoản 1 Điều 2 Nghị định số
140/2017/NĐ-CP ;
(2) Chỉ báo cáo cán bộ khoa học trẻ có trình độ tiến sĩ, bác sĩ chuyên
khoa cấp II, dược sĩ chuyên khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học trong độ
tuổi theo quy định tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 27/2020/NĐ-CP ngày
01/3/2020 của Chính phủ (sửa đổi Điều 23 Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày
12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động
khoa học và công nghệ) tính đến thời điểm tuyển dụng và đáp ứng tiêu chuẩn quy
định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP .
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 03/CTTN:
SỞ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
…
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT
SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ NĂM …
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trường đào tạo
|
Ngành đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Hình thức đào tạo
|
Năm tốt nghiệp
|
Xếp loại tốt nghiệp đại học
|
Thành tích học tập
|
Thành tích, giải thưởng nghiên cứu khoa học
|
Vị trí dự tuyển
|
Kết quả xét tuyển
|
Nam
|
Nữ
|
Cuộc thi lựa chọn học sinh giỏi
|
Cuộc thi khoa học kỹ thuật
|
Cuộc thi Ô-lim-pích
|
Quốc tế
|
Cấp quốc gia
|
Cấp tỉnh
|
Quốc tế
|
Quốc gia
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội trú, dược
sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành y học, dược học
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ill
|
Tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa cấp II, Dược sĩ chuyên
khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 04/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA
PHƯƠNG ……
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU HÚT, TUYỂN DỤNG
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ NĂM…
STT
|
Họ và tên
|
Số lượng hồ sơ dự tuyển
|
Kết quả xét tuyển
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nam
|
Nữ
|
Hồ sơ đáp ứng tiêu chuẩn,
|
Hồ sơ không đáp ứng tiêu chuẩn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I.
|
Sinh viên tốt
nghiệp xuất sắc
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Cán bộ khoa học
trẻ
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Bác sĩ chuyên
khoa cấp I
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Bác sĩ nội trú
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Dược sĩ chuyên
khoa cấp I
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Bác sĩ chuyên
khoa cấp II
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Dược sĩ chuyên
khoa cấp II
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục số IV, Biểu mẫu số 05/CTTN:
SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA
PHƯƠNG ……
KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ SAU KHI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG
STT
|
Ho và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Quyết định tuyển dụng
|
Ngày tuyển dụng
|
Kết quả tập sự
|
Kết quả đánh giá, phân loại thực hiện nhiệm vụ năm....
|
Thành tích nghiên cứu khoa học
|
Nhận xét, đánh giá
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Sinh viên tốt
nghiệp xuất sắc
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sĩ, bác sĩ
chuyên khoa cấp I, bác sĩ nội trú, dược sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành y học,
dược học
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tiến sĩ, bác
sĩ chuyên khoa cấp II, Dược sĩ chuyên khoa cấp II chuyên ngành y học, dược học
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 06/CTTN:
UBND THÀNH PHỐ/HUYỆN…..
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI
VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2011/QĐ-TTG VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ
112/2017/NĐ-CP
TT
|
Chế độ trợ cấp
|
Tổng số đối tượng đã được giải quyết
|
Số lượng hồ sơ có giấy tờ gốc
|
Số lượng hồ sơ không có giấy tờ gốc
|
Tổng số tiền đã được chi trả
|
Số lượng hồ sơ còn tồn đọng chưa được giải quyết
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Quyết định số
40/2011/QĐ-TTg
|
1
|
Chế độ trợ cấp
hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chế độ trợ cấp một
lần đối với TNXP
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế độ trơ cấp một
lần đối với thân nhân TNXP
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chế độ bảo hiểm y
tế
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chế độ trợ cấp
mai táng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghị định số
112/2017/NĐ-CP
|
1
|
Chế độ trợ cấp
hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chế độ trợ cấp một
lần đối với TNXP
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân TNXP
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chế độ bảo hiểm y
tế
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chế độ trợ cấp
mai táng
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục IV, Biểu mẫu số 07/CTTN
UBND THÀNH PHỐ/HUYỆN……
KẾT QUẢ XÁC NHẬN PHIÊN HIỆU ĐƠN VỊ
THANH NIÊN XUNG PHONG NĂM…
TT
|
Cơ quan/đơn vị xác nhận phiên hiệu
|
Văn bản xác nhận phiên hiệu
|
Đơn vị TNXP được xác nhận phiên hiệu
|
Chủ trương thành lập
|
Cơ quan quyết định thành lập
|
Hình thức tổ chức
|
Nhiệm vụ của đơn vị
|
Thời gian hoạt động của đơn vị
|
Số lượng cán bộ quản lý và đội viên
|
Chế độ, chính sách tại thời điểm thực hiện
nhiệm vụ và khi hoàn thành nhiệm vụ
|
Chế độ sinh hoạt, trang bị của cán bộ quản
lý, đội viên
|
Chế độ tiền công, tiền lương của cán bộ quản
lý, đội viên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Chế độ, chính sách tại
thời điểm thực hiện nhiệm vụ và khi hoàn thành nhiệm vụ: Là chế độ tiền công, tiền
lương, phụ cấp của đội viên TNXP, cán bộ phụ trách, quản lý TNXP được trả khi
thực hiện nhiệm vụ tại đơn vị và chế độ trợ cấp, phụ cấp sau khi hoàn thành nhiệm
vụ, xuất ngũ.
2. Chế độ sinh hoạt,
trang bị: Là kinh phí trợ cấp một lần ban đầu để trang bị quần áo, dép, chăn,
màn, ba lô, mũ, bảo hộ lao động; các khoản kinh phí về tiền thuốc, bồi dưỡng
khi ốm đau; chi phí sinh hoạt văn hóa....
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Phụ lục V
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu số
|
1
|
Mẫu đề cương báo
cáo: kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm
|
6 tháng/năm
|
|
2
|
Biểu báo cáo về vị
trí việc làm và biên chế công chức.
|
6 tháng/năm
|
Phụ lục V, Biểu mẫu
số 01/VTVL-BCCC:
|
3
|
Biểu báo cáo về vị
trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
6 tháng/năm
|
Phụ lục V, Biểu mẫu
số 02/VTVL-SLNLV:
|
Phụ lục V, Mẫu đề cương báo cáo kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/BC-…
|
………, ngày …… tháng …… năm 20…
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Đề án vị trí việc làm năm…
Thực hiện chế độ báo cáo
công tác định kỳ ngành Nội vụ ………ʼ…..…1 báo cáo kết quả thực hiện Đề
án vị trí việc làm như sau:
I. VỀ THỰC HIỆN VỊ
TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Tổng hợp số lượng
vị trí việc làm và bố trí cán bộ, công chức theo vị trí việc làm của sở, ngành,
UBND huyện, thành phố. Trong đó nêu rõ:
Năm …, biên chế được
giao là …… biên chế, hiện có …… biên chế; biên chế chưa sử dụng là … để thực hiện
cắt giảm biên chế theo quy định (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền
kề).
(1) Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý là: … vị trí, có … biên chế (số lượng tăng hoặc giảm so với năm
trước liền kề)
(2) Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: … vị trí, có … biên chế (số lượng tăng hoặc giảm so với năm
trước liền kề)
(3) Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung: … vị trí, có … biên chế (số lượng tăng hoặc giảm
so với năm trước liền kề).
(4) Vị trí việc làm hỗ
trợ phục vụ: …… người
Trong đó:
- Số lượng biên chế phù
hợp với vị trí việc làm: …… biên chế
- Số lượng biên chế chưa
phù hợp với vị trí việc làm: …… biên chế
- Số lượng biên chế đủ
điều kiện theo khung năng lực: …… biên chế
- Số lượng biên chế chưa
đủ điều kiện theo khung năng lực: …… biên chế
- Số lượng biên chế đủ
điều kiện cho đi đào tạo, bồi dưỡng: …… biên chế;
- Số lượng biên chế
không đủ điều kiện đi đào tạo lại: …… biên chế;
- Số lượng biên chế đã
đi đào tạo, bồi dưỡng trong năm …: …… biên chế
- Số lượng biên chế chưa
đi đào tạo, bồi dưỡng trong năm …: …… biên chế.
* Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ (Lao động hợp đồng theo NĐ 68): … vị trí, có …… người làm việc, (số
lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
2. Đánh giá về danh mục
vị trí việc làm và việc bố trí, sử dụng cán bộ, công chức theo vị trí việc làm
của sở, ngành, UBND huyện, thành phố. Trong đó làm rõ:
- Danh mục vị trí việc
làm được phê duyệt của sở, ngành có vị trí nào chưa phù hợp với chức năng, nhiệm
vụ của sở, ngành cần phải điều chỉnh, bổ sung (bổ sung thêm vị trí việc làm,
thay đổi tên gọi của vị trí việc làm, bỏ vị trí việc làm nào...). Theo đó có kiến
nghị và nêu lý do cần điều chỉnh, bổ sung.
- Cơ cấu ngạch tại các vị
trí việc làm được phê duyệt của sở, ngành có vị trí nào chưa phù hợp với chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị cần phải điều chỉnh, bổ sung. Theo đó có kiến nghị và
nêu lý do cần điều chỉnh, bổ sung.
- Việc bố trí cán bộ,
công chức theo vị trí việc làm có gì vướng mắc (áp theo khung năng lực của vị
trí việc làm được phê duyệt).
- Các giải pháp đối với
số cán bộ, công chức, lao động hợp đồng dôi dư hoặc không đáp ứng yêu cầu của từng
vị trí việc làm
II. VỀ VỊ TRÍ VIỆC
LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Tổng hợp số lượng
vị trí việc làm và bố trí viên chức chức theo vị trí việc làm tại đơn vị sự
nghiệp công lập sở, ngành, UBND tỉnh, thành phố. Trong đó nêu rõ:
Năm …, số lượng người
làm việc được giao là …… biên chế, hiện có … người; số lượng người làm việc
chưa sử dụng là …… người. (số lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(1) Vị trí việc làm lãnh
đạo quản lý là: … vị trí, có …… người làm việc (số lượng tăng hoặc giảm so với
năm trước liền kề).
(2) Vị trí việc làm chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành: … vị trí, có …… người làm việc; (số lượng
tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(3) Vị trí việc làm chức
danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: … vị trí, có …… người làm việc (số
lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
(4) Vị trí việc làm hỗ
trợ phục vụ: … người
Trong đó:
- Số lượng viên chức phù
hợp với vị trí việc làm: …… người;
- Số lượng viên chức
chưa phù hợp với vị trí việc làm: …… người
- Số lượng viên chức phù
hợp với khung năng lực theo vị trí việc làm: …… người;
- Số lượng viên chức
chưa phù hợp với khung năng lực theo vị trí việc làm: …… người
- Số lượng viên chức đủ
điều kiện đi đào tạo lại: …… người
- Số lượng viên chức
không đủ điều kiện đi đào tạo lại: …… người (Nêu rõ lý do).
- Số lượng viên chức đã được
đi đào tạo lại: …… người
- Số lượng viên chức
chưa được đi đào tạo lại: …… người (Nêu rõ lý do).
* Vị trí việc làm hỗ trợ
phục vụ (Lao động hợp đồng theo Nghị định 68): …… vị trí, có …… người làm việc (số
lượng tăng hoặc giảm so với năm trước liền kề).
2. Đánh giá về danh mục
vị trí việc làm và việc bố trí, sử dụng viên chức theo vị trí việc làm của đơn
vị sự nghiệp công lập. Trong đó làm rõ:
- Danh mục vị trí việc
làm được phê duyệt của của từng đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành có vị
trí nào chưa phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp công lập cần
phải điều chỉnh, bổ sung (bổ sung thêm vị trí việc làm, thay đổi tên gọi của vị
trí việc làm, bỏ vị trí việc làm nào...). Theo đó có kiến nghị và nêu lý do cần
điều chỉnh, bổ sung.
- Cơ cấu viên chức theo
chức danh nghề nghiệp tại các vị trí việc làm được phê duyệt của từng đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc sở, ngành có vị trí nào chưa phù hợp với chức năng, nhiệm
vụ của đơn vị sự nghiệp công lập cần phải điều chỉnh, bổ sung. Theo đó có kiến
nghị và nêu lý do cần điều chỉnh, bổ sung.
- Việc bố trí viên chức
theo vị trí việc làm có gì vướng mắc (áp theo khung năng lực của vị trí việc
làm được phê duyệt).
- Các giải pháp đối với
số viên chức, lao động hợp đồng dôi dư hoặc không đáp ứng yêu cầu của từng vị
trí việc làm
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Hạn chế
3. Nguyên nhân của những
hạn chế
- Khách quan
- Chủ quan
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
VÀ PHƯƠNG HƯỚNG
1. Kiến nghị, đề xuất
- Kiến nghị với Chính phủ
- Kiến nghị với Bộ Nội vụ
và các Bộ, ngành trung ương
2. Phương hướng trong thời
gian tới./.
Nơi nhận:
- Sở Nội vụ;
- ………
- Lưu: ……
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
|
Phụ lục V, Biểu mẫu số 01/VTVL-BCCC:
BIỂU BÁO CÁO VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM…
(Kèm theo Báo cáo số ……/BC-…… ngày ……/……/…… của ………)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tổng số biên chế được giao năm …
|
Biên chế công chức được giao
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Kết quả thực hiện vị trí việc làm (Sắp xếp, bố trí
công chức theo vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực và cơ cấu
ngạch công chức theo quy định)
|
Số lượng Biên chế giảm so với năm ....
|
Tổng số vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
Chia ra
|
Tổng số biên chế được giao năm …
|
Chia ra
|
Chia ra
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Tổng số biên chế hiện có
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Số lượng công chức phù hợp theo vị trí việc làm
|
Số lượng công chức chưa phù hợp theo vị trí việc làm
|
Số lượng công chức phù hợp với cơ cấu ngạch
|
Số lượng công chức chưa phù hợp với cơ cấu ngạch
|
Số lượng công chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp
ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực
|
Số lượng công chức không đủ điều kiện đi đào tạo lại
để đáp ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực
|
Số lượng công chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp
ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực
|
Số lượng công chức Đã được đi đào tạo
|
Số lượng công chức chưa được đi đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
CÁC SỞ,
BAN NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
8) Tổng số
biên chế được giao của năm trước liền kề
9) Tổng số
biên chế được giao của năm báo cáo
23) Số lượng
biên chế giảm của năm báo cáo so với năm trước liền kề.
|
Phụ lục V, Biểu mẫu số 02/VTVL-SLNLV:
BIỂU BÁO CÁO VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Báo cáo số ……/BC-…… ngày ……/……/…… của ………)
TT
|
Tên Cơ quan, đơn vị
|
Số lượng vị trí việc làm
|
|
Số lượng người làm việc
|
Viên chức hỗ trợ, phục vụ
|
Kết quả thực hiện vị trí việc làm (Sắp xếp, bố trí
công chức, viên chức số lượng người làm việc theo vị trí việc làm, bản mô tả
công việc, khung năng lực và cơ cấu ngạch công chức theo quy định)
|
Số lượng người làm việc giảm so với năm …
|
Tổng số vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
Chia ra
|
|
Số lượng người làm việc được giao …
|
Số Iượng người làm việc được giao
|
Chia ra
|
Chia ra
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý,
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
|
Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Số lượng việc hiện có
|
Viên chức lãnh đạo, quản lý
|
Viên chức thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên
ngành
|
Viên chức thuộc nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung
|
Số lượng viên chức phù hợp theo vị trí việc làm
|
Số lượng viên chức chưa phù hợp theo vị trí việc làm
|
Số lượng viên chức phù hợp với khung năng lực
|
Số lượng viên chức chưa phù hợp với khung năng lực
|
Số lượng viên chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp
ứng tiêu chuẩn chức danh theo khung năng lực đã được phê duyệt
|
Số lượng viên chức không đủ điều kiện đi đào tạo lại
|
Số lượng viên chức đủ điều kiện đi đào tạo lại để đáp
ứng tiêu chuẩn theo khung năng lực
|
Số lượng viên chức đã được đi đào tạo
|
Số lượng viên chức chưa đi đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
A
|
CÁC SỞ
BAN, NGÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
UBND
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÁC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VII
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu mẫu số
|
1
|
Báo cáo số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức từ cấp huyện trở lên năm ………
|
Năm
|
Phụ lục VII, Biểu
số 01- CC
|
2
|
Báo cáo danh sách
và tiền lương công chức từ cấp huyện trở lên năm ………
|
Năm
|
Phụ lục VII, Biểu
số 02- CC
|
3
|
Báo cáo số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức cấp xã năm ………
|
Năm
|
Phụ lục VII, Biểu
số 03- CBCC xã
|
4
|
Báo cáo danh sách
và tiền lương cán bộ, công chức cấp xã năm ………
|
Năm
|
Phụ lục VII, Biểu
số 04- CBCC xã
|
Phụ lục VII, Biểu số 01- CC
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN
(Tính đến 31/12 hằng năm)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số biên chế được giao
|
Tổng số biên chế hiện có
|
Trong đó
|
Chia theo ngạch công
chức
|
Trình độ đào tạo chia theo
|
Chia theo độ tuổi
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
CVCC&TĐ
|
CVC&TĐ
|
CV&TĐ
|
CS&TĐ
|
Nhân viên
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng dân tộc
|
QLNN
|
Từ 30 tuổi trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
T. Anh
|
NN khác
|
CVCC&TĐ
|
CVC&TĐ
|
CV&TĐ
|
Tổng số
|
Nữ từ 51 đến 55
|
Nam từ 56 đến 60
|
Đại học trở lên
|
CC (A,B,C)
|
Đại học trở lên
|
CC (A,B,C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Sơn La, ngày … tháng …… năm ………
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VII, Biểu số 02- CC
Tên cơ quan, đơn vị
báo cáo:
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG
CÔNG CHỨC TỪ CẤP HUYỆN TRỞ LÊN
(Tính đến 31/12 hằng năm)
TT
|
Tên đơn vị: Phòng, ban...
Họ và tên Cán bộ, công chức
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ
|
Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương
đương)
|
Đã bồi dưỡng lãnh đạo quản lý
|
Mức lương hiện hưởng
|
Phụ cấp %
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Cấp Sở và tương đương
|
Cấp, huyện và tương đương
|
Cấp phòng
|
Khác
|
Hệ số lương
|
Mã số ngạch hiện giữ
|
Chức vụ
|
Trách nhiệm
|
Khu vực
|
PC vượt khung
|
Tổng PC theo %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Lãnh đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lò Thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Sơn La, ngày … tháng …… năm ………
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VII, Biểu số 03- CBCC xã
Tên cơ quan, đơn vị báo
cáo:
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM …….
(Tính đến 31/12 hằng năm)
Đơn vị tính: người
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chức danh
|
Trình độ đào tạo chia theo
|
Chia theo độ tuổi
|
Công chức luân chuyển từ cấp huyện
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
Cán bộ cấp xã
|
Công chức CM
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học vấn phổ thông
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng dân tộc
|
QLNN
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
THPT
|
THCS
|
Tiểu học
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Tiếng Anh
|
Khác
|
CVC và TĐ
|
Chuyên viên và TĐ
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổng số
|
Nữ từ 51 đến 55
|
Nam từ 56 đến 60
|
ĐH
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
ĐH
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Sơn La, ngày … tháng …… năm ………
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột B (Đơn vị công
tác): ghi rõ quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
- Cột số 6 (chức danh):
ghi rõ cán bộ bầu cử kiêm nhiệm chức danh công chức chuyên môn (ví dụ Phó Chủ tịch
UBND xã kiêm Trưởng Công an..);
- Cột 38 (Công chức luân
chuyển từ cấp huyện): ghi rõ tổng số công chức cấp huyện luân chuyển về xã
trong năm báo cáo.
Phụ lục VII, Biểu số 04- CBCC xã
Tên cơ quan, đơn vị
báo cáo:
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÁN
BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM ……….
(Tính đến 31/12 hằng năm)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan, đơn vị đang làm việc
|
Thời gian giữ chức vụ, chức danh
|
Mức lương hiện hưởng
|
Phụ cấp
|
Ghi chú
|
|
Chức vụ
|
Trách nhiệm
|
Khu vực
|
Phụ cấp vượt khung
|
Tổng phụ cấp theo phần trăm
|
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Bậc lương hiện hưởng
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)
|
Sơn La, ngày … tháng …… năm ………
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VIII
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu mẫu số
|
1
|
Báo cáo số lượng,
chất lượng đội ngũ viên chức
|
Năm
|
Phụ lục VIII Biểu số 01 - SLCLVC
|
2
|
Báo cáo danh sách
và tiền lương viên chức
|
Năm
|
Phụ lục VIII Biểu số 06 - DSTLVC
|
Phụ lục VIII, Biểu số 01 - SLCLVC
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ VIÊN CHỨC
(Tính đến 31/12/20……)
Đơn vị tính: Người
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số người hiện có mặt
|
Trong đó
|
Chia theo lĩnh vực
|
Hạng, chức danh nghề nghiệp
|
Học hàm
|
Trình độ đào tạo chia theo
|
Chia theo độ tuổi
|
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
Giáo dục
|
Y tế
|
Khoa học công nghệ
|
Khoa học xã hội
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Lĩnh vực khác
|
Hạng I và tương đương
|
Hạng II và tương đương
|
Hạng III và tương đương
|
Hạng IV và tương đương
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
Trình độ chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng dân tộc
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
|
Nữ từ 51 đến 55
|
Nam từ 51 đến 60
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn
La, Ngày … tháng … năm ……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục VIII, Biểu số 02 - SLCLVC
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG
VIÊN CHỨC
(Tính đến 31/12/20....)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Chức vụ hoặc chức danh hiện đang công tác
|
Đã bồi dưỡng lãnh đạo quản lý
|
Mức lương hiện hưởng
|
Phụ cấp %
|
Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước (đồng)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Cấp sở và tương đương
|
Cấp huyện và tương đương
|
Cấp phòng
|
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Cấp phòng thuộc ĐVSN công lập
|
Hệ số lương
|
Bậc lương
|
Mã số
|
Chức vụ lãnh đạo
|
Chức vụ kiêm nhiệm
|
Thâm niên vượt khung
|
Khu vực
|
Thu hút
|
Lương
|
Độc hại, nguy hiểm
|
Trách nhiệm công việc
|
Trách nhiệm theo nghề
|
Tổng các loại PC còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
- Cột 6:
Chương trình bồi dưỡng LĐQL cấp phòng theo Quyết định số 1037/QĐ-BNV ngày
26/11/2019 của Bộ Nội vụ;
- Cột 7: Chương
trình bồi dưỡng LĐQL đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện ban hành kèm theo
Quyết định số 4167/QĐ-BNV ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Cột 8:
Chương trình bồi dưỡng LĐQL cấp phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập ban
hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-BNV ngày 28/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Cột 22
(Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước): Chỉ áp dụng đối với viên chức
thuộc Đơn vị sự nghiệp có thu.
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Sơn
La, ngày … tháng … năm 20……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục IX
TT
|
Tên biểu mẫu
|
Kỳ báo cáo
|
Biểu mẫu số
|
1
|
Kế hoạch biên chế
công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính
|
Năm
|
Phụ lục IX
Biểu số 01 -
TCBM-BC
|
2
|
Số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Năm
|
Phụ lục IX
Biểu số 02 -
SLNLV
|
Phụ lục IX, Biểu số 01/TCBM-BC
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG
NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo ……/…… ngày … tháng … năm … của ………)
TT
|
Loại hình tổ chức
|
Số lượng tổ chức
|
Biên chế được giao năm …
|
Có mặt đến 31/3/…
|
Kế hoạch biên chế năm...
|
Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm … so với BC
được giao năm …
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Số biên chế công chức
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161
|
|
Công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161
|
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161
|
|
Biên chế công chức
|
Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+15
|
14
|
15
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Chi cục (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
HUYỆN...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Văn phòng..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Phòng ..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IX, Biểu số 02/ SLNLV
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo ……/…… ngày … tháng … năm … của ……)
TT
|
Loại hình
|
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập
|
Số lượng người làm việc được giao của năm ... (năm
trước liền kề với năm kế hoạch)
|
Số có mặt đến thời điểm 31/3/.... (năm trước liền kề
với năm kế hoạch)
|
Kế hoạch số lượng người làm việc năm... (năm kế hoạch)
|
Tổng số
|
Chia theo cơ quan quản lý trực tiếp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
UBND cấp tỉnh
|
Cơ quan chuyên môn hoặc tổ chức hành chính khác thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự
nghiệp của đơn vị
|
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Viên chức
|
Viên chức hoặc lao động hợp đồng hưởng lương từ nguồn
thu sự nghiệp của đơn vị
|
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự
nghiệp của đơn vị
|
Lao hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP và NĐ
161/2018/NĐ-CP
|
Đơn vị chưa có định mức số lượng người làm việc
|
Đơn vị có định mức số lượng người làm việc
|
Đơn vị chưa có định mức số Iượng người làm việc
|
Đơn vị có định mức số lượng người làm việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Giáo dục -
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư
phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung cấp
sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Giáo dục mầm
non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cơ sở giáo
dục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở khám
chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm y
tế dự phòng hoặc Trung tâm y tế đa chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nghiên cứu
khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Văn hóa,
thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thông
tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các đơn
vị sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Giáo dục -
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư
phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung cấp
sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Giáo dục mầm
non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cơ sở giáo
dục khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở khám
chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm y
tế dự phòng hoặc Trung tâm y tế đa chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nghiên cứu
khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Văn hóa, thể
thao và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thông tin
và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các đơn vị
sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
Phụ lục X, Mẫu số 01: Đề cương báo cáo hoạt động hội
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-…(2)…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NĂM …
Thực hiện quy định của pháp
luật, Hội …(1)… báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của Hội năm … như sau:
1. Về tổ chức của Hội
a) Về hội viên:
- Tổng số hội viên:
…………………………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức:
……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân: ……………………………………………………………………………………
Số hội viên mới kết nạp
trong năm: ………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức:
……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân:
……………………………………………………………………………………
b) Những người làm việc chuyên
trách tại Hội: …………………………………………………
Trong đó: Số biên chế được
cơ quan có thẩm quyền giao (nếu có): …………………………
c) Số lượng các tổ chức
trực thuộc Hội (trong đó làm rõ số thành lập mới trong năm báo cáo)
- Tổ chức có tư cách pháp
nhân: …………………………………………………………………
- Phòng, ban, đơn vị trực
thuộc: …………………………………………………………………
- Tổ chức cơ sở thuộc Hội:
………………………………………………………………………
- Văn phòng đại diện:
………………………………………………………………………………
d) Việc kiện toàn tổ chức
Hội (tổ chức Đại hội, hội nghị thường niên; họp Ban Chấp hành, Ban Thường vụ
theo quy định của Điều lệ Hội, kiện toàn ban lãnh đạo, các chức danh chủ chốt...)
……………………………………………….
đ) Khen thưởng, kỷ luật,
giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Hội (nếu có) …………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả hoạt động
a) Kết quả những hoạt động
của Hội:
…………………………………………………………………………………………………………
b) Việc thực hiện nhiệm
vụ được cơ quan có thẩm quyền giao:
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tổng số kinh phí
hoạt động trong năm: ……………………………………………………
Trong đó:
a) Ngân sách nhà nước hỗ
trợ: ……………………………………………………………………
b) Kinh phí do tổ chức
nước ngoài tài trợ: …………………………………………………………
c) Hội tự huy động từ
các nguồn khác: ……………………………………………………………
4. Dự kiến phương hướng,
nhiệm vụ năm…
…………………………………………………………………………………………………………
5. Đề xuất, kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………
Trên đây là nội dung báo
cáo về tổ chức, hoạt động năm …, Hội …(1)… báo cáo …(3)…./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ (4)
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên hội;
(2) Tên viết tắt của hội;
(3) Tên cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép thành lập hội;
(4) Tên gọi khác theo
quy định điều lệ hội.
Phụ lục XI
Phụ lục XI, Mẫu số 01: Đề cương báo cáo hoạt động hội
…(1)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-…(2)…
|
…, ngày … tháng … năm …
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NĂM …
Thực hiện quy định của pháp
luật, Hội …(1)… báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của Hội năm … như sau:
1. Về tổ chức của Hội
a) Về hội viên:
- Tổng số hội viên:
…………………………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức:
……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân: ……………………………………………………………………………………
Số hội viên mới kết nạp
trong năm: ………………………………………………………………
Trong đó:
Hội viên tổ chức:
……………………………………………………………………………………
Hội viên cá nhân:
……………………………………………………………………………………
b) Những người làm việc
chuyên trách tại Hội: …………………………………………………
Trong đó: Số biên chế được
cơ quan có thẩm quyền giao (nếu có): …………………………
c) Số lượng các tổ chức
trực thuộc Hội (trong đó làm rõ số thành lập mới trong năm báo cáo)
- Tổ chức có tư cách
pháp nhân: …………………………………………………………………
- Phòng, ban, đơn vị trực
thuộc: ……………………………………………………………………
- Tổ chức cơ sở thuộc Hội:
…………………………………………………………………………
- Văn phòng đại diện:
………………………………………………………………………………
d) Việc kiện toàn tổ chức
Hội (tổ chức Đại hội, hội nghị thường niên; họp Ban Chấp hành, Ban Thường vụ
theo quy định của Điều lệ Hội, kiện toàn ban lãnh đạo, các chức danh chủ chốt...)
…………………………………………………………………………………………………………
đ) Khen thưởng, kỷ luật,
giải quyết khiếu nại, tố cáo trong nội bộ Hội (nếu có) ……………
2. Kết quả hoạt động
a) Kết quả những hoạt động
của Hội:
…………………………………………………………………………………………………………
b) Việc thực hiện nhiệm
vụ được cơ quan có thẩm quyền giao:
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tổng số kinh phí
hoạt động trong năm: ……………………………………………………
Trong đó:
a) Ngân sách nhà nước hỗ
trợ: ……………………………………………………………………
b) Kinh phí do tổ chức
nước ngoài tài trợ: ……………………………………………………….
c) Hội tự huy động từ
các nguồn khác: ……………………………………………………………
4. Dự kiến phương hướng,
nhiệm vụ năm…
…………………………………………………………………………………………………………
5. Đề xuất, kiến nghị
…………………………………………………………………………………………………………
Trên đây là nội dung báo
cáo về tổ chức, hoạt động năm …, Hội …(1)… báo cáo …(3)…./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: …
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ (4)
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên hội;
(2) Tên viết tắt của hội;
(3) Tên cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho phép thành lập hội;
(4) Tên gọi khác theo
quy định điều lệ hội.
Phụ lục XII
Phụ lục XII, Mẫu số 01: Đề cương báo cáo về tổ chức và hoạt động của Quỹ
Từ thiện, Quỹ Xã hội hàng năm
……1……
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
|
…2…, ngày … tháng …… năm 20…3…
|
BÁO CÁO
Về tổ chức và hoạt động năm ...
1. Những hoạt động của
Quỹ
……………………………………………………4…………………………………………………
2. Về tổ chức của Quỹ
……………………………………………………5…………………………………………………
3. Về tài sản, tài
chính của Quỹ
a) Tài sản của Quỹ
……………………………………………………6…………………………………………………
b) Nguồn thu của Quỹ (đồng
Việt Nam)
…………………………………………………………………………………………………………
- Kinh phí năm trước
chuyển sang
…………………………………………………………………………………………………………
- Số thu phát sinh trong
năm
…………………………………………………………………………………………………………
Trong đó:
+ Thu từ đóng góp tự
nguyện, tài trợ của tổ chức, cá nhân trong nước: ……………
+ Thu từ đóng góp tự
nguyện, tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài: ……………
+ Thu từ các nguồn khác
…………………………………………………………………………………………………………
- Tổng thu trong năm
…………………………………………………………………………………………………………
c) Các nội dung chi của
Quỹ (đồng Việt Nam)
- Chi cho các hoạt động
của Quỹ
…………………………………………………………………………………………………………
- Chi hoạt động quản lý
Quỹ
…………………………………………………………………………………………………………
- Tổng chi trong năm
…………………………………………………………………………………………………………
4. Kiến nghị, đề xuất
(nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- ……7……;
- Lưu: ……
|
TM. HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ
(Chức vụ, chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
____________________
Ghi chú
1 Tên quỹ báo cáo.
2 Địa danh.
3 Thời hạn quỹ báo cáo tổ chức, hoạt động và tài chính với Bộ Nội vụ, Bộ
Tài chính và cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực hoạt động của quỹ trước
ngày 31/12 hàng năm.
4 Những hoạt động nổi bật của quỹ, việc chấp hành pháp luật và thực hiện
điều lệ quỹ.
5 Việc kiện toàn tổ chức của quỹ, số người làm việc tại quỹ; việc thực
hiện nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức, những người giữ chức danh quản lý quỹ;
việc xây dựng, ban hành và thực hiện các quy chế hoạt động của quỹ; chi nhánh
hoặc văn phòng đại diện và pháp nhân trực thuộc quỹ (nếu có).
6 Trụ sở, phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động của quỹ; tăng,
giảm so năm trước.
7 Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực
hoạt động của quỹ