|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
175/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 175/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao,
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số
652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 và số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023
của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn
2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số
chỉ tiêu, mục tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết
định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội; giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách trung ương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 339/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo
thẩm tra số 78/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang là 37.604.329 triệu đồng (tăng 7.129.227
triệu đồng so với tổng kế hoạch tại Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
(chi tiết mức vốn kèm theo phụ lục I), cụ thể như sau:
1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương là 29.556.223 triệu đồng (tăng 7.079.227 triệu đồng),
trong đó:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước:
|
5.747.500 triệu đồng.
|
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất:
(tăng 6.292.000 triệu đồng
- chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục II)
|
13.292.000 triệu đồng.
|
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết:
|
8.644.000 triệu đồng.
|
d) Đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương:
|
48.800 triệu đồng.
|
đ) Dự phòng ngân sách tỉnh và
tăng thu xổ số kiến thiết tăng đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
|
143.735 triệu đồng.
|
e) Vốn bán đấu giá tài sản
các đơn vị thuộc Công an tỉnh:
|
525.000 triệu đồng.
|
g) Đầu tư tư nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023:
(tăng 787.227 triệu đồng -
chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục III)
|
1.155.188 triệu đồng.
|
2. Vốn ngân sách trung ương
là 8.048.106 triệu đồng (tăng 50.000 triệu đồng), trong đó:
|
a) Vốn trong nước (vốn đầu tư
theo ngành, lĩnh vực):
(tăng 50.000 triệu đồng -
chi tiết danh mục dự án kèm theo phụ lục IV)
|
6.145.700 triệu đồng.
|
Trong đó: Đầu tư các dự án
trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển:
|
1.300.000 triệu đồng.
|
b) Vốn nước ngoài:
|
537.033 triệu đồng.
|
c) Chương trình mục tiêu
quốc gia (đầu tư phát triển). Trong đó:
|
803.373 triệu đồng.
|
- Chương trình mục tiêu
quốc gia Xây dựng nông thôn mới:
|
471.870 triệu đồng.
|
- Chương trình mục tiêu
quốc gia Giảm nghèo bền vững:
|
57.756 triệu đồng.
|
- Chương trình mục tiêu
quốc gia Phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030:
|
273.747 triệu đồng.
|
d) Chương trình phục hồi
phát triển kinh tế - xã hội:
|
562.000 triệu đồng.
|
3. Điều chỉnh tăng, giảm chi tiết kế hoạch vốn đầu
tư trong cân đối ngân sách tỉnh giữa các sở, ban ngành, địa phương trong tổng
kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được giao với tổng kế hoạch điều
chỉnh tăng, giảm là 215.335 triệu đồng (chi tiết danh mục kèm theo phụ lục
V).
4.
Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị
quyết số 98/NQ-HĐND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Nghị quyết số
135/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang khoá X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu
lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021- 2025 (số 135/NQ-HĐND,
ngày 14/7/2023)
|
Kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh,
bổ sung
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
30.475.102
|
37.604.329
|
7.129.227
|
|
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22.476.996
|
29.556.223
|
7.079.227
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
5.747.500
|
5.747.500
|
|
|
|
1.2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất - danh mục chi
tiết tại Phụ lục II
|
7.000.000
|
13.292.000
|
6.292.000
|
|
|
1.3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
8.644.000
|
8.644.000
|
|
|
|
1.4
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
48.800
|
48.800
|
|
|
|
1.5
|
Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh và tăng thu xổ số
kiến thiết các năm chuyển nguồn sang năm 2022
|
143.735
|
143.735
|
|
|
|
1.6
|
Nguồn bán đấu giá tài sản các đơn vi
̣thuôc̣ công an tỉnh
|
525.000
|
525.000
|
|
|
|
1.7
|
Đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân
sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023 - danh mục chi tiết tại Phụ lục
III
|
367.961
|
1.155.188
|
787.227
|
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
7.998.106
|
8.048.106
|
50.000
|
|
|
1
|
VỐN TRONG NƯỚC (vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực) - danh mục chi tiết tại Phụ lục IV
|
6.095.700
|
6.145.700
|
50.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính
chất liên kết vùng, đường ven biển
|
1.300.000
|
1.300.000
|
|
|
|
2
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
537.033
|
537.033
|
|
|
|
3
|
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (vốn
đầu tư phát triển)
|
803.373
|
803.373
|
|
|
|
3.1
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN
MỚI
|
471.870
|
471.870
|
|
|
|
3.2
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
57.756
|
57.756
|
|
|
|
3.3
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030
|
273.747
|
273.747
|
|
|
|
4
|
Vốn thuộc Chương trình phục hồi phát triển
kinh tế - xã hội
|
562.000
|
562.000
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ chủ trương đầu
tư /Quyết định đầu tư
|
Luỹ kế vốn NS tỉnh
đã bố trí
|
Đầu tư từ nguồn
tăng thu tiền sử dụng đất giai đoạn 2023-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.292.000
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2.174.772
|
|
|
1
|
Cảng hành khách Quốc tế Phú Quốc
|
A
|
thành phố Phú Quốc
|
2015- 2025
|
số 129/NQ-HĐND ,
23/6/2023 của HĐND tỉnh; số 2565/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh;
|
1.644.728
|
476.972
|
143.735
|
333.000
|
|
|
2
|
ĐTXD đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên
|
B
|
thành phố Hà Tiên
|
2019- 2023
|
số 69/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
401.000
|
400.135
|
200.135
|
200.000
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính ven
biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên
|
B
|
thành phố Hà Tiên
|
2024- 2027
|
số 73/NQ- HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
1.400.000
|
1.400.000
|
700
|
400.000
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển phía
Tây đảo Phú Quốc
|
A
|
thành phố Phú Quốc
|
2024- 2027
|
số 74/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
3.200.000
|
3.200.000
|
434
|
600.000
|
|
|
5
|
Đường kênh Tám Thước
|
B
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2027
|
số 19/NQ-HĐND ngày
31/10/2023 của HĐND huyện Kiên Lương;
|
400.000
|
400.000
|
|
150.000
|
|
|
6
|
Đường trục D3, huyện Vĩnh Thuận
|
C
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
số 15/NQ-HĐND ngày
24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở khu dân cư và đường vành đai Nam Đông
Hồ, thành phố Hà Tiên
|
B
|
thành phố Hà Tiên
|
2023- 2027
|
số 80/NQ-HĐND ngày
13/11/2023 của HĐND thành phố Hà Tiên;
|
550.000
|
550.000
|
800
|
280.000
|
|
|
8
|
Cầu Giải phóng 9
|
B
|
thành phố Rạch Giá
|
2023- 2025
|
số 02/NQ-HĐND ngày
13/11/2023; số 13/NQ-HĐND ngày 25/10/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá;
|
870.000
|
400.000
|
360.436
|
39.564
|
|
|
9
|
Đường vòng núi Hòn Me (Ngã 3 Đài Truyền hình -
Đê biển)
|
C
|
huyện Hòn Đất
|
2023- 2025
|
số 1657/QĐ- UBND
ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang;
|
56.258
|
56.258
|
31.050
|
25.208
|
|
|
10
|
Dự án đường kênh Rạch Giá - Long Xuyên phía bờ
Nam và các cầu trên tuyến, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
C
|
huyện Tân Hiệp
|
2024- 2026
|
số 10/NQ-HĐND ngày
23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp;
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
11
|
Dự án Nâng cấp cải tạo đường Vĩnh Phong ĐH 57
|
C
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
số 15/NQ-HĐND ngày
24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;
|
30.000
|
30.000
|
|
17.000
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183.453
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng 03 cống Đầm Chích, Phú Mỹ,
Xẻo Nhàu
|
B
|
huyện An Minh;
Giang Thành
|
2023- 2026
|
số 72/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
600.000
|
600.000
|
|
500.000
|
|
|
2
|
Dự án Kè chống sạt lở kết hợp bãi thải nạo vét khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du
|
B
|
huyện Kiên Hải
|
2023- 2026
|
số 71/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
430.000
|
430.000
|
|
300.000
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Châu, thành phố Phú Quốc
|
B
|
thành phố Phú Quốc
|
2017- 2021
|
số 61/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
257.980
|
207.546
|
|
152.000
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển,
ven biển tỉnh Kiên Giang
|
B
|
các huyện: An Biên,
An Minh, Châu Thành, Kiên Lương
|
2019- 2023
|
số 60/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
822.723
|
241.698
|
|
231.453
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
585.000
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Ung Bướu tỉnh
Kiên Giang, quy mô 400 giường
|
A
|
thành phố Rạch Giá
|
2019- 2025
|
số 162/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
1.347.000
|
1.347.000
|
|
585.000
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
|
|
1
|
Dự án Trường THCS thị trấn Thứ 11
|
C
|
huyện An Minh
|
2023- 2025
|
số 100/NQ-HĐND
ngày 24/11/2023 của HĐND huyện An Minh;
|
38.000
|
38.000
|
|
23.000
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
157.000
|
|
|
1
|
Dự án Đền tưởng niệm người có công trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
B
|
thành phố Rạch Giá
|
2023- 2025
|
số 15/NQ-HĐND ngày
11/12/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá;
|
157.000
|
157.000
|
|
157.000
|
|
|
VI
|
Công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký
đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ 10% nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000
|
|
|
VII
|
Vốn chưa phân bổ
chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
1.488.775
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn
sang năm 2023)
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian
KC- HT
|
QĐ chủ trương đầu
tư /Quyết định đầu tư
|
Đầu tư từ nguồn
tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh được chuyển nguồn sang năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
787.227
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
645.079
|
|
|
1
|
Dự án Dự án Kè chống sạt lở, tạo quỹ đất khu
16ha
|
B
|
thành phố Rạch
Giá
|
2023- 2025
|
số 14/NQ-HĐND ,
25/10/2023 của HĐND thành phố Rạch Giá;
|
813.000
|
431.545
|
431.545
|
|
|
2
|
Dự án chống sạt lở bờ biển bảo vệ trung tâm hành
chính xã Sơn Hải, huyện Kiên Lương
|
B
|
huyện Kiên Lương
|
2023- 2027
|
số 02/NQ-HĐND ,
09/5/2023 của HĐND huyện Kiên Lương;
|
432.702
|
130.000
|
130.000
|
|
|
3
|
Dự án Chống ngập hạ lưu sông Cái Lớn - Cái Bé,
huyện Châu Thành
|
C
|
huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
số 5312/QĐ-UBND,
08/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;
|
68.000
|
67.789
|
67.789
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển,
ven biển tỉnh Kiên Giang
|
B
|
các huyện: An
Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương
|
2019-2023
|
số 60/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
822.723
|
241.698
|
10.245
|
|
|
5
|
Cống Tà Quen, xã Thuỹ Liễu, huyện Gò Quao
|
C
|
huyện Gò Quao
|
2023-2025
|
số 5907/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của UBND huyện Gò Quao;
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
68.688
|
|
|
1
|
Dự án Đường kênh Kha Ma
|
C
|
huyện Châu Thành
|
2023-2025
|
số 5483/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Dự án Đường Thứ Ba Biển
|
C
|
huyện An Biên
|
2023-2025
|
số 6464/QĐ-UBND
ngày 30/11/2023 của UBND huyện An Biên;
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
3
|
Dự án Đường Xẻo Đôi
|
C
|
huyện An Biên
|
2023-2025
|
số 6444/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023 của UBND huyện An Biên;
|
13.890
|
13.890
|
13.890
|
|
|
4
|
Dự án Nâng cấp cải tạo đường Vĩnh Phong ĐH 57
|
C
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
số 15/NQ-HĐND ngày
24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;
|
30.000
|
30.000
|
13.000
|
|
|
5
|
Đường kênh 6 Chăn, xã Bình Minh
|
C
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
số 15/NQ-HĐND ngày
24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;
|
7.335
|
7.335
|
7.335
|
|
|
6
|
Nâng cấp cải tạo đường kênh Thầy Ký, xã Bình
Minh
|
C
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2023- 2025
|
số 15/NQ-HĐND ngày
24/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;
|
7.938
|
7.938
|
7.938
|
|
|
7
|
Cầu Tài Phú, xã Vĩnh Hoà Hưng Nam, huyện Gò Quao
|
C
|
huyện Gò Quao
|
2023- 2025
|
số 5908/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023 của UBND huyện Gò Quao;
|
6.525
|
6.525
|
6.525
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
44.660
|
|
|
1
|
Dự án Trường trung học cơ sở An Lạc
|
C
|
huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
số 5482/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
|
|
2
|
Dự án Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên A
|
C
|
huyện U Minh Thượng
|
2023- 2025
|
số 4507/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023 của UBND huyện U Minh Thượng;
|
14.960
|
14.960
|
14.960
|
|
|
3
|
Dự án Trường THCS thị trấn Thứ 11
|
C
|
huyện An Minh
|
2023- 2025
|
số 100/NQ-HĐND
ngày 24/11/2023 của HĐND huyện An Minh;
|
38.000
|
38.000
|
15.000
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
14.100
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số hạng
mục phụ Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
|
C
|
huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
số 5481/QĐ-UBND
ngày 23/11/2023 của UBND huyện Châu Thành;
|
14.100
|
14.100
|
14.100
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14.700
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm hành chính xã Thạnh Đông A
|
C
|
huyện Tân Hiệp
|
2023- 2025
|
số 10/NQ-HĐND ngày
23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp;
|
14.700
|
14.700
|
14.700
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ chủ trương đầu
tư /Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
I
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
1
|
Dự án Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Trại giam Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
B
|
thành phố Phú Quốc
|
2022-2025
|
số 106/NQ-HĐND ,
14/11/2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI
ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 175/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2021-2025 vốn ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch năm 2021-2025 vốn đầu tư trong cân đối ngân
sách tỉnh (sau điều chỉnh)
|
Chênh lệch so kế hoạch
|
Ghi chú
|
Thời gian
khởi công - hoàn thành
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách
|
Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm
|
Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn tăng thu cân đối ngân sách
|
Đầu tư từ nguồn hủy dự toán các năm
|
Đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
560.817
|
232.052
|
11.520
|
153.387
|
49.047
|
109.244
|
5.567
|
560.817
|
232.052
|
11.520
|
153.387
|
49.047
|
109.244
|
5.567
|
215.335
|
-215.335
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
184.250
|
29.920
|
-
|
-
|
43.419
|
105.344
|
5.567
|
184.250
|
-
|
|
I
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.998
|
-
|
14.998
|
-
|
|
1
|
Dự án Xây dựng mới
và sửa chữa doanh trại Đội Quy tập mộ Liệt sĩ tại Campuchia (Đội K92)
|
thành phố Hà Tiên
|
2023-2025
|
số 2474/QĐ-UBND, ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh Kiên
Giang;
|
14.998
|
14.998
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14.998
|
|
|
|
|
14.998
|
|
14.998
|
|
Bố trí mới
|
II
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70.000
|
19.782
|
-
|
-
|
43.419
|
6.799
|
-
|
70.000
|
-
|
|
1
|
Dự án Hội trường
và phòng họp trực tuyến của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2023- 2025
|
số 152/NQ-HĐND , 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên
Giang;
|
70.000
|
70.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
19.782
|
|
|
43.419
|
6.799
|
|
70.000
|
|
Bố trí mới
|
III
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.138
|
10.138
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.138
|
-
|
|
1
|
Dự án sửa chữa trụ
sở làm việc Thanh tra tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2023- 2025
|
số 3143/QĐ- UBND, ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Kiên
Giang;
|
10.638
|
10.138
|
-
|
|
|
|
|
|
|
10.138
|
10.138
|
|
|
|
|
|
10.138
|
|
Bố trí mới
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư
các dự án trọng điểm, thúc đẩy phát triển KT- XH các địa phương
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89.114
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.547
|
5.567
|
89.114
|
-
|
|
1
|
Dự án Đường đê
bao xã Minh Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
số 107/NQ- HĐND, 31/8/2023 của HĐND huyện Châu
Thành;
|
29.000
|
29.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
|
|
|
|
23.433
|
5.567
|
29.000
|
|
Bố trí mới
|
2
|
Dự án Chống sạt
lở sông Cái Bé, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
huyện Châu Thành
|
2023- 2025
|
số 106/NQ- HĐND, 31/8/2023 của HĐND huyện Châu
Thành;
|
46.000
|
46.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
46.000
|
|
|
|
|
46.000
|
|
46.000
|
|
Bố trí mới
|
3
|
Dự án Cơ sở hạ tầng
phục vụ phát triển kinh tế xã hội xã đảo Tiên Hải, thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 153/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên
Giang;
|
142.182
|
14.114
|
-
|
|
|
|
|
|
|
14.114
|
|
|
|
|
14.114
|
|
14.114
|
|
|
B
|
DANH MỤC DỰ ÁN
ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ NGÀNH
|
|
|
|
|
|
360.459
|
194.552
|
11.520
|
153.387
|
1.000
|
-
|
-
|
368.614
|
194.552
|
11.520
|
153.014
|
5.628
|
3.900
|
-
|
31.085
|
-22.930
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
93.252
|
93.252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.252
|
93.252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.566
|
-4.566
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.566
|
4.566
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.566
|
-
|
|
1
|
Dự án xây dựng
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo
Thổ Châu, thành phố Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 61/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên
Giang;
|
257.980
|
4.566
|
-
|
|
|
|
|
|
|
4.566
|
4.566
|
|
|
|
|
|
4.566
|
|
|
b
|
Công trình chuyển
tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
93.252
|
93.252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.686
|
88.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-4.566
|
|
1
|
Dự án phát triển thủy
sản bền vững tỉnh Kiên Giang thuộc dự án SFDP
|
tỉnh Kiên Giang
|
2023- 2026
|
số 41QĐ- BQLDA, 15/5/2023 của BQL dự án ĐTXD công
trình NN&PTNT tỉnh Kiên Giang;
|
8.751
|
8.751
|
93.252
|
93.252
|
|
|
|
|
|
88.686
|
88.686
|
|
|
|
|
|
|
-4.566
|
|
II
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
|
192.200
|
101.300
|
-
|
90.900
|
-
|
-
|
-
|
192.200
|
101.300
|
-
|
90.900
|
-
|
-
|
-
|
14.491
|
-14.491
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
192.200
|
101.300
|
-
|
90.900
|
-
|
-
|
-
|
192.200
|
101.300
|
-
|
90.900
|
-
|
-
|
-
|
14.491
|
-14.491
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
|
số 154/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên
Giang;
|
142.006
|
142.006
|
90.900
|
|
|
90.900
|
|
|
|
105.391
|
14.491
|
|
90.900
|
|
|
|
14.491
|
|
|
2
|
Đường ven sông Cái
Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò
Quao)
|
các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò
Quao
|
2017- 2022
|
số 66/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên
Giang;
|
392.122
|
126.322
|
101.300
|
101.300
|
|
|
|
|
|
86.809
|
86.809
|
|
|
|
|
|
|
-14.491
|
|
III
|
Sở Văn hoá và Thể
thao
|
|
|
|
|
|
48.487
|
-
|
-
|
48.487
|
-
|
-
|
-
|
55.887
|
-
|
3.500
|
48.487
|
-
|
3.900
|
-
|
7.400
|
-
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
48.487
|
-
|
-
|
48.487
|
-
|
-
|
-
|
55.887
|
-
|
3.500
|
48.487
|
-
|
3.900
|
-
|
7.400
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
thành phố Rạch Giá
|
|
số 155/NQ- HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh Kiên
Giang;
|
57.016
|
57.016
|
48.487
|
|
|
48.487
|
|
|
|
55.887
|
|
3.500
|
48.487
|
|
3.900
|
|
7.400
|
|
|
IV
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
|
|
|
|
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
13.627
|
373
|
-
|
-
|
373
|
-373
|
|
a
|
Công trình chuyển
tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
373
|
-
|
-
|
-
|
373
|
-
|
-
|
373
|
-
|
|
1
|
Dự án Nhà công vụ
Đội cảnh sát bảo vệ mục tiêu của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên
Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
|
số 381/QĐ- SKHĐT, 30/9/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư;
|
3.100
|
3.100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
373
|
|
|
|
373
|
|
|
373
|
|
|
b
|
Công trình khởi
công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
13.627
|
-
|
-
|
13.627
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-373
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm
trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu
phát sóng phát thanh của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2021- 2023
|
số 3126/QĐ- UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Kiên
Giang;
|
16.495
|
16.495
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
13.627
|
|
|
13.627
|
|
|
|
|
-373
|
|
V
|
Đối ứng dự án vốn
ODA, TW
|
|
|
|
|
|
11.520
|
-
|
11.520
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.020
|
-
|
8.020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-3.500
|
|
1
|
Tiểu dự án: Cải thiện
vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử thuộc cấu phần 2 của Dự
án "phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu
vực tiểu vùng Mê Công mở rộng".
|
huyện Kiên Lương
|
2014- 2021
|
số 1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL,
25/6/2015; số 165/QĐ- BVHTTDL ngày 15/01/2021 của Bộ VHTTDL; số 1915/QĐ- UBND
ngày 28/8/2018; số 1528/QĐ- UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh;
|
187.838
|
57.911
|
11.520
|
|
11.520
|
|
|
|
|
8.020
|
|
8.020
|
|
|
|
|
|
-3.500
|
|
VI
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
5.255
|
-
|
-
|
-
|
5.255
|
-
|
-
|
4.255
|
-
|
|
1
|
Bố trí chuẩn bị
đầu tư - Dự án nước sạch nông thôn gắn với chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021- 2025 và chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh
nông thôn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
tỉnh Kiên Giang
|
2023- 2025
|
số 735/QĐ-SNNPTNT, 30/10/2023 của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Kiên Giang;
|
1.060.000
|
1.060.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
3.755
|
|
|
|
3.755
|
|
|
2.755
|
|
|
2
|
Bố trí chuẩn bị
đầu tư - Dự án đầu tư xây dựng cầu Ba Hồ xã Vĩnh Hoà Hưng Bắc, huyện Gò
Quao
|
huyện Gò Quao
|
|
số 5709/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của UBND huyện Gò
Quao;
|
150.000
|
150.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
|
|
1.250
|
|
|
1.250
|
|
|
3
|
Bố trí chuẩn bị
đầu tư - Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Thứ 11 - Kim Quy
|
huyện An Minh
|
|
số 5237/QĐ- UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện An
Minh;
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
|
C
|
Vốn chưa phân bổ
chi tiết
|
|
|
|
|
|
200.358
|
37.500
|
-
|
-
|
48.047
|
109.244
|
5.567
|
7.953
|
7.580
|
-
|
373
|
-
|
-
|
-
|
|
-192.405
|
|
Nghị quyết 175/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|