Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên Kon Tum
Số hiệu:
58/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
20/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 58/2017/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 20 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phươ ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
C ăn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 1 1 năm
2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, b ổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định s ố 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 20 10 của
Ch ính ph ủ Quy định chi
tiết v à hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thu ế tài nguyên;
C ăn cứ
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật s ửa đ ổi, bổ sung một
số điều của các Luật v ề thu ế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thu ế;
C ăn cứ
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v ề hướng dẫn về thu ế
tài nguyên;
C ăn cứ
Thông tư s ố 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi , bổ sung
kho ản 1 Điều 7 Thông tư
số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
C ăn cứ
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trư ởng Bộ Tài chính Quy định khung giá tính thuế t ài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên c ó
t ính ch ất lý, hóa gi ống nhau;
Theo đề nghị của S ở Nông nghiệp và Phát tri ển nông thôn tại Tờ
trình s ố 255/TTr-SNN ngày 29 tháng 1 1 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 1) và Bảng giá các loại
lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
(Phụ lục 2) trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn
trồng là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên, thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành. Không có giá trị thanh toán đối với
các đơn vị sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.
Việc xác định giá k hởi điểm đ ể tổ chức bán đấu giá
đối với các sản phẩm từ rừng tự nhiên (bao g ồ m các loại g ỗ tịch thu sung quỹ nhà nước) thực hiện theo quy định hiện hành về xác định giá khởi điểm của tài s ản nhà nước bán đấu giá.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. S ở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn ch ủ trì,
phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan xây dựng Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với s ản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá các loại
lâm sản rừng trồng, vườn trồng l ấy ý kiến thẩm định của Sở
Tài chính, hoàn thiện trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành chậm nhất vào ngày 15
tháng 12 hàng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của
năm tiếp theo.
2. Trong
năm, khi giá bán của các loại tài nguyên c ó biến động (t ă ng hoặc gi ảm)
ngoài mức quy định tại khung giá tính thu ế của Bộ T ài Chính ban hành, giao Sở Tài chính ch ủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị c ó liên quan tham m ưu Ủy ban nhân dân tỉnh có v ăn b ản thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết
định này có hiệu lực k ể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Các
trường hợp đã thực hiện khai thác lâm sản từ ngày 24 tháng
5 năm 2017 đến ngày 28 tháng 9 năm 2017 thì áp dụng theo Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các
trường hợp đ ã thực hiện khai thác l âm
s ản sau ngày 28 tháng 9 năm 2017 và trước ngày Quyết định
này có hiệu lực:
a) Đối với các loại tài nguyên tr ong bảng giá d o Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 có giá thấp hơn gi á
tối thi ểu trong khung giá do Bộ T ài chính ban hành tại Phụ lục III, Thông tư số
44/2017/TT-BTC n gày 12 tháng 5 năm 2017 thì áp dụng giá tối
thiểu trong khung gi á do Bộ Tài chính ban hành.
b) Đối với các
loại tài nguyên tron g bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 c ó giá cao hơn giá tối đa trong khung giá do Bộ T ài
ch ính ban hành tại Phụ lục III, Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 thì áp dụng b ằng mức giá tối đa trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính ph ủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Tổ ng cục T huế - Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Ki ể m tra VBQPPL (Bộ Tư Pháp);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- Đ oàn ĐBQH tỉn h (b/c);
- Như điều 5;
- Chi cục V ă n thư - Lưu trữ t ỉ nh;
- Đài PTTH t ỉ nh;
- Báo Kon Tum; Công báo tỉnh; C ổng TTĐT ;
- Lưu VT, NNTN 3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/201 7/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
M ã
nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên
ĐVT
Giá
tính thuế tài nguyên ( đồng)
Cấp 1
C ấp 2
Cấp
3
C ấp 4
C ấp 5
C ấp 6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
IIII1
Nhóm I
III1 01
Cẩm lai, lát
III10101
D<25cm
m 3
10.500.000
III10102
25≤D<50cm
m3
28.000.000
III10103
D≥50cm
m3
35.000.000
III 105
G ỗ đ ỏ (Cà te/ Hồ bi)
III10501
D<25cm
m3
5.800.000
III10502
25≤ D<50cm
m3
28.000.000
III10503
D≥50cm
m3
35.000.000
III 108
Ho àng
đàn
III10801
D<25cm
m 3
35.000.000
III10802
25≤D<50cm
m 3
37.500.000
III10803
D≥50cm
m3
40.000.000
III 109
Hu ê mộc,
Sưa (trắc thối/ huỳnh đàn đỏ)
III10901
D<25cm
m3
2.800.000.000
III10902
25≤D<50cm
m 3
3.400.000.000
III10903
D≥50cm
m 3
4.000.000.000
III111
H ương
III11101
D<25cm
m 3
5.600.000
III11102
25≤D<50 cm
m3
18.500.000
III11103
D≥50cm
m3
22.800.000
III 116
Pơ Mu
III11601
D<25cm
m3
7.000.000
III11602
25≤D<50cm
m3
18.000.000
III11603
D≥50cm
m3
24.000.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.500.000
III11902
25≤D<35cm
m 3
14.500.000
III11903
35≤D<50cm
m3
28.000.000
III11904
50≤D<65cm
m3
73.900.000
III11905
D≥65cm
m3
180.000.000
III 120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
4.200.000
III12002
25≤D<35cm
m3
8.400.000
III12003
35≤D<50cm
m 3
12.000.000
III12004
D≥50cm
m3
21.000.000
III 2
Gỗ nhóm II
III 201
Cẩm xe
III20101
D<25cm
m3
6.400.000
III20102
25≤D<50cm
m3
6.700.000
III20103
D≥50cm
m3
7.000.000
III 205
Kiền ki ền
III20501
D<25cm
m3
4.200.000
III20502
25≤D<50cm
m3
7.300.000
III20503
D≥50cm
m 3
13.300.000
III 207
Sao xanh
III20701
D<25cm
m3
5.500.000
III20702
25≤D<50cm
m3
6.300.000
III20703
D≥50cm
m 3
7.000.000
III 209
S ến
mật
III20901
D<25cm
m 3
5.500.000
III20902
25≤D<50cm
m3
5.750.000
III20903
D≥50cm
m3
6.000.000
III 213
Xoay
III21301
D<25cm
m3
3.100.000
III21302
25≤D<50cm
m3
5.000.000
III21303
D≥50c m
m3
7.000.000
III 214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
3.400.000
III21402
25≤D<50cm
m3
6.300.000
III21403
D≥50cm
m3
10.500.000
III 3
Gỗ nhóm III
III 301
Bằng lăng
III3010 1
D<25cm
m 3
3.800.000
III30102
25≤D<50cm
m 3
4.400.000
III30103
D≥50cm
m3
5.000.000
III 302
Cà chít (Cà chắc)
III30201
D<25cm
m3
2.700.000
III30202
25≤D<50cm
m 3
4.000.000
III30203
D≥50c m
m 3
6.000.000
III 308
Giỗi
III3080 1
D<25cm
m 3
6.300.000
III30802
25≤D<50cm
m3
9.100.000
III30803
D≥50cm
m3
13.000.000
III 315
Sao c át
III31501
D<25cm
m3
3.500.000
III31502
25≤D<50cm
m3
3.750.000
III31503
D≥50cm
m 3
4.000.000
III 319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
1.700.000
III31902
25≤D<35cm
m3
3.650.000
III3 1903
35≤D<50cm
m3
6.100.000
III31904
D≥50cm
m3
7.800.000
III 4
Gỗ nhóm IV
III 408
S ến
bo bo
III40801
D<25cm
m3
3.000.000
III40802
25≤D<50cm
m3
3.250.000
III40803
D≥50cm
m3
3.500.000
III 412
Thông ba lá (thông dầu)
III41201
D<25cm
m3
2.900.000
III41202
25≤D<50cm
m3
3.100.000
III41203
D≥50cm
m3
3. 300.0 00
III 413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
1.950.000
III41302
D≥35cm
m3
3.800.000
III 415
Các loại khác
III4 1501
D<25cm
m3
1.300.000
III41502
25≤D<35cm
m3
2.850.000
III41503
35≤D<50cm
m3
4.050.000
III41504
D≥50cm
m3
5.500.000
III5
Gỗ nhóm V, V I, VII, VIII và các lo ại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50104
Dầu
III5010401
D<25cm
m 3
3.800.000
III5010402
25≤D<50cm
m 3
4.150.000
III5010403
D≥50cm
m 3
4.500.000
III50105
Dầu đ ỏ
III5010501
D<25cm
m3
3.400.000
III5010502
25≤D<50cm
m3
3.500.000
III5010503
D≥50cm
m 3
3.600.000
III50 106
Dầu đồng
III5010601
D<25cm
m3
3.200.000
III5010602
25≤D<50cm
m3
3.350.000
III5010603
D≥50cm
m3
3.500.000
III50 107
Dầu nước
III5010701
D<25cm
m 3
3.000.000
III5010702
25≤D<50c m
m 3
3.300.000
III501070 3
D≥50cm
m3
3.600.000
III50112
Th ông 2 lá
III5011201
D<25cm
m3
3.000.000
III5011202
25≤D<50cm
m3
3.300.000
III5011203
D≥50cm
m3
3.500.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m 3
1.260.000
III5011302
25≤D<50cm
m 3
2.700.000
III5011303
D≥5 0cm
m3
5.000.000
III 502
G ỗ
nhóm VI
III50206
Kháo vàng
III5020601
D<25cm
m3
2.200.000
III5020602
25≤D<50cm
m3
2.600.000
III5020603
D≥50cm
m3
3.000.000
III50209
Trám hồng
III5020 901
D<25cm
m3
2.400.000
III5020902
25≤D<50cm
m3
2.700.000
III5020903
D≥50cm
m3
3.000.000
III50210
Xoan đào
III5021001
D<25cm
m3
3.100.000
III5021002
25≤D<50cm
m3
3.400.000
III5021003
D≥50cm
m3
3.700.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
910.000
III5021202
25≤D<50cm
m3
2.500.000
III5021203
D≥50cm
m3
4.500.000
III 503
Gỗ nhóm VII
III50302
Lồng mức
III5030201
D<25cm
m3
2.800.000
III5030202
25≤D<50cm
m3
2.900.000
III5030203
D≥50cm
3.000.000
III50303
S ữa (Mò cua/M ù c ua)
III5030301
D<25cm
m3
2.100.000
III5030302
25≤D<50cm
m3
2.600.000
III5030303
D≥50cm
m3
3.000.000
III50304
Trám trắng
III5030401
D<25cm
m3
2.300.000
III5030402
25≤ D<50c m
m3
2.650.000
III5030403
D≥50cm
m3
3.000.000
III50305
Vạn trứng (Vang tr ứng)
III5030501
D<25cm
m3
2.800.000
III5030502
25≤D<50cm
m3
2.900.000
III5030503
D≥50cm
m3
3.000.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.000.000
III5030702
25≤D<50cm
m3
2.500.000
III5030703
D≥50cm
m3
3.800.000
III 504
Gỗ nhóm VI II
III50401
B ồ đề
III5040 101
D<25cm
m3
1.100.000
III5040102
25≤D<50cm
m3
1.150.000
III5040103
D≥50cm
m3
1.200.000
III50402
Bộp ( da xanh)
III5040201
D<25cm
m3
4.100.000
III5040202
25≤D<50cm
m3
4.600.000
III5040203
D≥50cm
m3
5.000.000
III50403
Trụ m ỏ
III5040301
D<25cm
m3
840.000
III5040302
25≤D<50cm
m3
920.000
III5040303
D≥50cm
m3
1.000.000
III50404
Các lo ại khác
III5040401
D<25cm
m3
800.000
III5040402
D≥25c m
m3
2.800.000
III 6
Cành, ngọn, gốc , rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 20% giá bán gỗ
tròn tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Bằng
40 % giá bán gỗ tròn tương ứng
III 7
C ủi
Ster
490.000
III 8
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
8.000
III80102
5c m≤D<6cm
Cây
13.000
III80103
6cm≤ D<10cm
Cây
21.000
III80104
D≥ 10cm
Cây
30.000
III802
Trúc
Cây
7.000
III803
Nứa
III80301
D<7 cm
Cây
3.000
III80302
D≥7 cm
Cây
6.000
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
13.000
III80402
6cm≤D<10cm
C ây
21.000
III80403
D≥ 10cm
Cây
30.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
8.000
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
15.000
III80503
D≥ 10cm
Cây
21.000
III 807
Giang
III80701
D<6cm
Cây
4.500
III80702
6cm≤D<1 0cm
Cây
7.000
III80703
D≥10cm
Cây
13.000
III808
Lồ ô
III80801
D<6 cm
Cây
6.000
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
11.000
III80803
D≥10cm
Cây
15.000
III 9
Trầm hương, k ỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại
1
Kg
425.000.000
III90102
Loại
2
Kg
85.000.000
III90103
Loại
3
Kg
18.000.000
III 902
Kỳ nam
III90201
Loại
1
Kg
885.000.000
III90202
Loại
2
Kg
655.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, th ảo qu ả
III1001
Hồi
III10010 1
Tươi
Kg
70.000
III100102
Khô
Kg
90.000
III 1002
Qu ế
III100201
Tươi
Kg
28.000
III100202
Kh ô
Kg
100.000
III1 003
Sa nhân
III 100301
Tươi
Kg
128.000
III100302
Kh ô
Kg
255.000
III1004
Th ảo
qu ả
III100401
Tươi
Kg
100.000
III100402
Khô
Kg
340.000
III11
Các s ản phẩm khác của rừng tự nhiên
III1101
Vỏ b ời l ời đỏ
(khô)
Kg
14.000
III1 102
Vỏ bời l ời xanh
(khô)
Kg
8.000
III1 103
Vỏ bời lời nước (khô)
Kg
6.000
III11 04
Chai cục
Kg
5.000
III 1105
Củ riềng khô
Kg
4.000
III1 106
Củ riềng tươi
Kg
2.000
III1 107
Hột ươi
Kg
100.000
III1 108
Qu ả
cà na
Kg
2.000
III1109
Nhựa thông
Kg
5.000
III1111
Qu ả
m ơ
Kg
12.000
III11 14
Bông đ ót
Mét
120.000
III 1115
Le, sậy
Cây
2.000
III 1116
C ua đinh
Kg
100.000
III 1117
Vỏ hậu phát
Kg
4.000
III 1119
Song mây
III 111901
Song mây bột
III11190101
D < 25mm
III119010101
Song
mây tươi
Sợi
20.000
Kg
8.000
III11 19010102
Song
mây sơ chế
Sợi
25.000
Kg
10.000
III1 1190102
D ≥ 25mm
III1119010201
Song
mây tươi
Sợi
28.000
Kg
9.500
III1 119010202
Song
mây sơ ch ế
Sợi
32.000
Kg
11.000
III111902
Mây mật , đá
cành
III1 1190201
Song
mây tươi
Sợi
4.500
Kg
3.500
III11 190202
Song
m ây sơ c hế
Sợi
5.000
Kg
3.500
III 111903
Các loại mây khác
III 11190301
Song
mây tư ơi
Sợi
2.000
Kg
3.000
III 11190302
Song
mây sơ chế
Sợi
2.500
Kg
3.500
Ghi
chú: D: Đường k ính
- Đối với các loại
gỗ xẻ: Khi tính thuế tài nguyên thì quy đổi gỗ xẻ thành gỗ tròn bằng cách nhân
với hệ số 1,6 (theo khoản 2 Điều 5 Nghị định 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của
Chính phủ) để tính thuế. Áp dụng giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ xẻ theo giá
gỗ tròn với kích thước đường kính tương đương của loài gỗ đỏ đã được quy định tại
quyết định này.
- Đối với các loại
gỗ tròn tự nhiên chưa có trong quyết định này thì áp dụng giá tính thuế tài
nguyên của loại đó theo loại gỗ có đặc điểm, đặc tính lý, hóa và giá cả thị trường
tương đồng đã quy định tại quyết định này.
- Đối với các loại
lâm sản ngoài gỗ chưa được quy định tại quyết định này thì áp dụng giá tính thuế
tài nguyên bằng với mức giá của những loài có đặc điểm và giá cả thị trường
tương đồng đã quy định tại quyết định này.
- Giá tính thuế đối
với gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp; gỗ dạng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
bao gồm cả rễ, thân, cành, lá không thể đo được đường kính, chiều dài để xác định
khối lượng, thì vận dụng quy định tại Khoản 1 - Điều 4 - Thông tư
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
bằng cách cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg
bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị ster và quy đổi cứ 1 ster bằng 0,7 m3
gỗ tròn để tính thuế tài nguyên; giá tính thuế được tính bằng 40% giá bán gỗ
tròn tương ứng.
- Củi được khai
thác từ thực vật rừng thân gỗ, là bộ phận của chúng có kích thước đầu nhỏ nhỏ
hơn 10cm, chiều dài dưới 1m; hoặc có kích thước đầu nhỏ nhỏ hơn 20cm, chiều dài
dưới 30cm; hoặc các phế liệu của chúng sau chế biến. Quy đổi: 1 ster = 0,7 m3.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN
TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/20 17/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 20 17 của Ủy ban nhân d ân tỉnh Kon Tum)
TT
Loài
cây
Giá
( đồng/m3)
Ghi
chú
1
Gỗ muồng đen
Đường kính < 35 cm
1.100.000
Đường kính từ 35 cm - 50 cm
1
800.000
Đường kính > 50 cm
2 .500.000
2
G ỗ keo lá tràm
600.000
3
G ỗ keo tai tượng
420.000
4
Gỗ bạch đàn
660.000
5
Gỗ thông các loại
850.000
6
Gỗ tếch
1.800.000
Giá tính thuế các loại lâm s ản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các
loại lâm sản rừng tự nhiên cùng nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại
Quyết định này./.
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
2.549
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng