ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1352/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 05
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1264/QĐ-BTTTT ngày 26/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1895/TTr-STTTT ngày 31/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực
Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội
bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ
sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2024.
Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi,
các thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định
số 739/QĐ-UBND ngày 20/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In
và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, TTPVHC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN
THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[i]
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
01
|
1.003868.
000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa
chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 01 Mai Thế Chuẩn, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn.
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
-
Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu
không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh
doanh;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ
trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
|
02
|
1.003725.
000.00.00.H37
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
10 ngày (Quyết định số 773/QĐ- UBND ngày
26/4/2019)
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (02 TTHC)
A. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Bộ phận Một cửa: BPMC.
- Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản: TTBCXB.
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
B. QUY TRÌNH (02 TTHC)
1. Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
(Thực
hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.
|
Công chức BPMC tại
TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
TTBCXB
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng
TTBCXB
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
TTBCXB
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên
quan, chuyển Văn thư;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Ban hành văn bản
điện tử;
- In kết quả, đóng
dấu.
|
Văn thư Sở/Công chức
BPMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC tại
TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian
|
15 ngày
|
2. Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.
|
Công chức BPMC tại
TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
TTBCXB
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung
thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn
bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng
TTBCXB
|
7,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
TTBCXB
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên
quan, chuyển Văn thư;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo
Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức
BPMC/NVBĐ
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC tại
TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian
|
10 ngày
|
[i] Phần chữ in nghiêng là VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.