Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1805/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
31/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1805/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm
2024 là 27,65 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là
18,48 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 26,29 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 là: 0,10 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 10 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 27,65 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ:
- Điều chỉnh diện tích đối với 03 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết
định số 2889/QĐ-UBND ngày 14/9/2021; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày
30/12/2021; Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
27/6/2024.
(Chi tiết tại Phụ
lục VI kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất:
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 02
công trình, dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ do đã quá 3 năm chưa thực hiện
theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1
Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại Phụ
lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Thị trấn Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
27,65
0,06
0,22
0,05
0,03
0,42
0,16
3,04
0,42
0,28
18,48
0,04
1,51
2,93
1
Đất nông nghiệp
0,16
0,2
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
0,16
0,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
27,49
0,06
0,22
0,05
0,03
0,42
0,16
3,04
0,26
0,28
18,48
0,04
1,51
2,93
2.1
Đất ở nông thôn
0,86
0,05
0,03
0 16
0,04
0,09
0,11
0,28
0,04
0,01
0,03
2.2
Đất ở đô thị
0,66
0,02
0,22
0,42
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
0,04
0,04
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
7,74
3,00
0,17
0,17
1,50
2,9
2.8
Đất có mục đích
công cộng
18,20
0,00
18,193
0,00
0,00
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
3.
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Thị trấn Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
18,48
0,04
0,17
0,17
18,09
0,001
0,0005
1
Đất nông nghiệp
17,56
0,0028
0,17
0,17
17,21
0,0005
0,0005
1.1
Đất trồng lúa
1,50
1,50
0,0003
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
0,28
0,0023
0,17
0,11
0,0005
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
4,12
0,0005
0,17
3,95
0,0003
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
11,63
11,63
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,02
0,02
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
0,92
0,04
0,88
0,0005
2.1
Đất ở nông thôn
0,36
0,36
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
0,04
0,04
0,0005
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích
công cộng
0,52
0,52
2.9
Đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng
2.10
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.11
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Thị trấn Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
26,29
0,02
0,21
0,05
0,03
0,43
0,16
2,72
0,42
0,28
17,50
0,04
1,51
2,91
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
26,13
0,02
0,21
0,05
0,03
0,43
0,16
2,72
0,26
0,28
17,50
0,04
1,51
2,91
1.1
Đất trồng lúa
4,06
0,03
0,029
0,04
1,41
1,56
0,0003
0,99
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
4,01
0,002
0,14
0,02
0,02
0,08
0,04
0,19
0,17
0,14
1,32
1,89
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
6,08
0,02
0,04
0,0136
0,29
0,10
1,12
0,22
0,11
4,08
0,04
0,01
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
11,91
0,04
11,69
0,18
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,08
0,02
0,02
0,04
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,16
0,16
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
0,16
0,16
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM
2024 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Trại Cau
Xã Cây Thị
Xã Hòa Bình
Thị trấn Hóa Thượng
Xã Hóa Trung
Xã Hợp Tiến
Xã Khe Mo
Xã Minh Lập
Xã Nam Hòa
Xã Quang Sơn
Xã Tân Long
Xã Tân Lợi
Xã Văn Hán
Xã Văn Lăng
Tổng
0,10
0,10
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
0,10
0,10
2.1
Đất ở nông thôn
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích
công cộng
0,10
0,10
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
27,65
4,06
23,60
1
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách
chi tiết kèm theo)
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Đồng Hỷ
0,66
0,07
0,59
2
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa
bàn huyện Đồng Hỷ
0,86
0,09
0,77
3
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
0,16
0,16
4
Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng và nguyên liệu
giấy tại huyện Đồng Hỷ
Xã Văn Hán, huyện
Đồng Hỷ
2,90
0,99
1,91
Xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ
3,00
1,41
1,59
5
Công trình phụ trợ mỏ đá vôi Đồng Luông
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
1,50
1,50
6
Nhà văn hóa tổ dân phố số 4, thị trấn Sông Cầu
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
0,04
0,04
7
Công trình cấp nước sinh hoạt tập hung xã Khe Mo
Xã Khe Mo, huyện Đồng
Hỷ
0,17
0,17
8
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập
Xã Minh Lập, huyện
Đồng Hỷ
0,17
0,17
9
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Đồng Hỷ năm 2024
Xã Nam Hoà, huyện
Đồng Hỷ
0,00258
0,00124
0,00134
Xã Quang Sơn, huyện
Đồng Hỷ
0,00098
0,00026
0,00072
Xã Tân Long, huyện
Đồng Hỷ
0,00046
0,00046
Thị trấn Sông Cầu,
huyện Đồng Hỷ
0,00279
0,00279
10
Nhà máy xử lý rác thải và tái chế phế liệu Đồng Hỷ
Xã Nam Hoà, huyện
Đồng Hỷ
18,19
1,50
16,69
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
I
Thị trấn Hoá Thượng
1
Phạm Văn Cường Âu Thị Hiền
Thị trấn Hoá
Thương
84
42
CLN
0,03
0,03
2
Trần Văn Chung Trần Thị Thu
Thị trấn Hoá
Thương
1261
7
LUC
0,02561
0,02561
3
Trần Thị Thu
Thị trấn Hoá
Thương
1260
7
LUC
0,01784
0,01784
4
Dương Đức Chung
Thị trấn Hoá
Thương
762
6
NTS
0,02
0,02
5
Hoàng Thị Kim Yến
Thị trấn Hoá
Thương
407
39
CLN
0,01176
0,01176
6
Nguyễn Xuân Hảo
Đào Thị Huyền
Thị trấn Hoá Thượng
157
40
CLN
0,0872
0,0872
7
Hà Quang Minh
Đào Thị Nguyệt
Thị trấn Hoá Thượng
234
35
ODT, CLN
0,0859
0,0859
8
Nguyễn Thị Phương Anh
Thị trấn Hoá Thượng
1021
41
HNK
0,006
0,006
9
Nguyễn Thị Thanh Huyền
Thị trấn Hoá Thượng
264
41
HNK
0,0075
0,0075
10
Mai Xuân Quý
Thị trấn Hoá Thượng
510
22
CLN
0,0201
0,0201
11
Mai Đình Khả
Bùi Thị Tuyết
Thị trấn Hoá Thượng
453
35
ODT, CLN
0,03
0,03
12
Ngô Tất Quân
Thị trấn Hoá Thượng
265
25
HNK
0,009
0,009
13
Nguyễn Văn Minh
Thị trấn Hoá Thượng
483
41
HNK
0,03
0,03
14
Nông Quốc Tuấn
Thị trấn Hoá Thượng
326
31
ODT, CLN
0,005
0,005
15
Vi Thị Ngọc Lan
Thị trấn Hoá Thượng
329
25
ODT, CLN
0,005
0,005
16
Nguyễn Thị Nguyệt
Thị trấn Hoá Thượng
1012
41
HNK
0,02119
0,02119
17
Mai Xuân Thái
Thị trấn Hoá Thượng
181
22
ODT, CLN
0,012
0,012
II
Thị trấn Sông Cầu
1
Nguyễn Minh Thanh
Lê Nguyệt Ánh
Thị trấn Sông Cầu
25
32
CLN
0,0197
0,0197
III
Thị trấn Trại Cau
1
Nguyễn Thị Mai
Thị trấn Trại Cau
188
27
ODT, CLN
0,015
0,015
2
Trần Văn Hùng
Nguyễn Thị Mai Loan
Thị trấn Trại Cau
3
27
ODT, BHK
0,06
0,06
3
Vũ Duy Tùng
Thị trấn Trại Cau
287
27
CLN
0,025
0,025
4
Doãn Văn Phong
Thị trấn Trại Cau
21
27
ODT, HNK
0,08
0,08
5
Hoàng Văn Thư
Thị trấn Trại Cau
652
17
LUK
0,025
0,025
29
17
HNK
0,0105
0,0105
IV
Xã Cây Thị
1
Hà Văn Quyết
Xã Cây Thị
53
80
LUK
0,0288
0,0288
2
Phạm Duy Bẩy
Xã Cây Thị
50
85
HNK
0,02
0,02
V
Xã Hoá Trung
1
Bùi Xuân Trung
Xã Hoá Trung
194
58
ONT, CLN
0,01
0,01
2
Trần Bình Thuận
Vi Thị Hằng
Xã Hoá Trung
78
54
NTS
0,0207
0,0207
79
54
CLN
0,02302
0,02302
3
Phạm Hữu Hùng
Phạm Thị Tuyết
Xã Hoá Trung
193
54
CLN
0,015
0,015
4
Nguyễn Duy Hưng
Xã Hoá Trung
161
46
BHK
0,015
0,015
5
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Xã Hoá Trung
398
41
CLN
0,014
0,014
6
Nông Thị Kiều Oanh
Xã Hoá Trung
395
41
CLN
0,027
0,027
7
Vũ Thị Trong
Xã Hoá Trung
150
36
HNK
0,025
0,025
8
Bùi Văn Dũng
(Bùi Trọng Dũng)
Xã Hoá Trung
59
23
CLN
0,01472
0,01472
VI
Xã Hoà Bình
1
Lăng Thị Bẩy
Xã Hoà Bình
416
31
CLN
0,01356
0,01356
2
Nguyễn Thị Oanh
Xã Hoà Bình
208, 209
45
HNK
0,02
0,02
VII
Xã Hợp Tiến
1
Triệu Văn Thắng
Lê Kim Thành
Xã Hợp Tiến
181
64
CLN
0,04
0,04
2
Vũ Quang Hào
Phạm Thị Yến
Xã Hợp Tiến
297
77
CLN
0,0031
0,0031
VIII
Xã Khe Mo
1
Lại Thị Nhị
Xã Khe Mo
248
3
RSX
0,2
0,04
0,16
2
Nguyễn Hữu Thìn
Nguyễn Thị Thắm
Xã Khe Mo
198
23
ONT, CLN
0,03
0,03
3
Trương Đức Năm
Lê Thị Quyên
Xã Khe Mo
19
91
ONT, CLN
0,02
0,02
IX
Xã Minh Lập
1
Trần Hải Quân
Xã Minh Lập
335
44
CLN
0,04
0,04
2
Trần Hải Quân
Xã Minh Lập
385
44
CLN
0,04
0,04
3
Chu Văn Lâm
Xã Minh Lập
573
7
CLN
0,012
0,012
4
Nguyễn Văn Thắng
Vũ Thị Hợi
Xã Minh Lập
1153
7
CLN
0,01806
0,01806
X
Xã Nam Hòa
1
Lê Thị Bích
Xã Nam Hoà
1392
20
ONT, CLN
0,03
0,03
2
Nông Văn Lâm
Triệu Thị Hải
Xã Nam Hoà
1780
14
ONT, CLN
0,018
0,018
3
Lê Văn Hùng
Xã Nam Hoà
3978
15
CLN
0,01775
0,01775
1808
9
RSX
0,02
0,02
4
Lê Thị Mùi
Xã Nam Hoà
2454
12
CLN
0,015
0,015
5
Nguyễn Văn Thái
Xã Nam Hoà
1958
13
HNK
0,01175
0,01175
6
Lê Đình Tước
Nguyễn Thị Bẩy
Xã Nam Hoà
1324
19
LUK
0,04
0,04
980
19
LUK
0,02
0,02
7
Nguyễn Tiến Đức
Xã Nam Hoà
2441
12
CLN
0,01
0,01
8
Lê Văn Tuấn
Nguyễn Thị Dung
Xã Nam Hoà
3493
15
CLN
0,021
0,021
9
Đỗ Xuân Hưng
Nguyễn Thị Nhung
Xã Nam Hoà
3972
15
CLN
0,01484
0,01484
10
Nguyễn Đức Chính
Xã Nam Hoà
2384
19
BHK
0,014
0,014
11
Tống Quý Mạnh
Xã Nam Hoà
3260
13
RSX
0,018
0,018
12
Tống Lực Tường
Xã Nam Hoà
636
14
NTS
0,01637
0,01637
13
Trần Văn Cường
Xã Nam Hoà
3259
13
RSX
0,018
0,018
XI
Xã Quang Sơn
1
Dương Minh Thao
Từ Thị Hưởng
Xã Quang Sơn
35
17
ONT, CLN
0,04
0,04
XII
Xã Tân Long
1
Phạm Tuấn Tú
Hoàng Thị Tân
Xã Tân Long
227
75
CLN
0,01378
0,01378
XIII
Xã Văn Hán
1
Nguyễn Hoàng Trí Kháng
Xã Văn Hán
126
87
CLN
0,02
0,02
2
Nguyễn Văn Việt
Xã Văn Hán
258
121
CLN
0,01
0,01
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
Nay điều chỉnh lại như sau
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất đặc dụng
Đất khác
I
Quyết định số
3493/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh
1
Nâng công suất khai
thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
2,60
0,01
2,59
1
Nâng công suất khai
thác mỏ đá vôi Lũng Chò 2
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
1,50
0,01
1,49
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
33,25
33,25
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
1,50
1,50
II
Quyết định số 2889/QĐ-UBND
ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
1
Nhà máy sản xuất
trà Kombucha
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
1,04
0,16
0,88
1
Nhà máy sản xuất
trà Kombucha
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
1,30
0,04
1,26
2
Mở rộng nhà máy sản
xuất trà Kombucha
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
0,54
0,08
0,46
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,20
0,20
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
1,42
0,3
1,12
III
Quyết định số 749/QĐ-UBND
ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh
1
Mỏ đất san lấp khu
vực thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá
Trung và công trình phụ trợ
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
13,92
13,92
1
Mỏ đất san lấp khu
vực Thị trấn Sông Cầu - xóm La Giang, xã Quang Sơn và xóm La Thông, xã Hoá
Trung và công trình phụ trợ
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
19,82
19,82
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
2,81
2,81
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
3,81
3,81
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
6,54
6,54
Xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ
6,54
6,54
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Diện tích đã thu
hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
Diện tích hủy bỏ
TỔNG
3,86
0,00
0,52
1
Cơ sở sản xuất kinh doanh và chế biến gỗ
Xã Nam Hoà, huyện
Đồng Hỷ
0,52
0,00
0,52
2
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại khu vực Đồng Cầu
Xã Hoà Bình, huyện
Đồng Hỷ
3,34
Quyết định 1805/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1805/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
457
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng