|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 260/QĐ-UBND 2023 bổ sung công trình vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 260/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề
nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 03/4/2023; của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1719/TTr-STNMT ngày
11/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Diện
tích các loại đất trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 03 kèm
theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục
các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023.
Tổng danh
mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án; tổng diện tích
là 14,92 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục
bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023: 03 công trình, dự án; diện tích 9,7 ha
(Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục
công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 07 công
trình, dự án; diện tích 23,53 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục
công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2023 huyện Sơn Tịnh: 02 công trình,
dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện
Sơn Tịnh:
a) Công bố,
công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm
2023 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu
trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của
công trình, dự án.
b) Thực hiện
việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công
trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp
báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình
UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
a) Chịu
trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh; theo dõi kết quả
thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc
báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì
phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak383.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5+....+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
18.602,76
|
682,38
|
2.148,80
|
2.146,67
|
1.411,07
|
1.270,29
|
3.087,99
|
606,25
|
1.397,15
|
1.078,67
|
2.917,02
|
1.856,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.287,87
|
281,69
|
462,01
|
293,49
|
249,87
|
353,11
|
723,84
|
245,30
|
206,39
|
359,18
|
673,78
|
439,21
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.161,45
|
281,69
|
444,37
|
293,49
|
153,87
|
353,11
|
716,37
|
245,30
|
206,39
|
355,50
|
673,70
|
437,66
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
5.678,26
|
199,58
|
928,96
|
388,38
|
462,46
|
744,49
|
895,69
|
255,56
|
291,90
|
385,85
|
738,22
|
387,17
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
4.258,15
|
67,20
|
490,31
|
643,29
|
323,79
|
67,37
|
604,03
|
103,63
|
335,10
|
147,49
|
925,02
|
550,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
182,66
|
|
|
94,39
|
|
|
1,62
|
|
26,13
|
|
12,76
|
47,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.096,43
|
120,89
|
267,35
|
724,36
|
373,44
|
100,30
|
845,01
|
|
530,19
|
186,15
|
533,76
|
414,98
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
54,05
|
|
4,11
|
2,06
|
2,58
|
|
0,34
|
|
|
39,71
|
|
5,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
9,56
|
0,13
|
0,17
|
2,76
|
1,51
|
0,34
|
0,11
|
0,86
|
0,87
|
|
1,32
|
1,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
89,83
|
12,89
|
|
|
|
4,68
|
17,69
|
0,90
|
6,57
|
|
32,16
|
14,94
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.668,19
|
192,71
|
367,85
|
334,42
|
297,75
|
674,58
|
492,13
|
320,53
|
1.356,56
|
357,63
|
985,25
|
288,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
121,21
|
|
|
|
|
3,11
|
101,56
|
|
7,13
|
6,92
|
|
2,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,61
|
|
|
0,20
|
|
2,57
|
|
|
|
1,84
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
797,54
|
|
|
|
|
|
|
|
494,77
|
|
302,77
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
33,71
|
0,78
|
0,17
|
1,49
|
|
0,47
|
|
|
27,30
|
0,50
|
0,20
|
2,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,92
|
|
|
2,06
|
|
0,30
|
|
|
52,48
|
9,11
|
0,86
|
0,11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
110,44
|
6,40
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
56,29
|
0,41
|
47,27
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.472,06
|
120,27
|
242,94
|
180,40
|
154,76
|
307,09
|
265,18
|
116,45
|
331,32
|
138,63
|
445,04
|
169,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.219,39
|
40,39
|
141,98
|
64,77
|
52,55
|
158,06
|
93,40
|
36,21
|
243,80
|
63,56
|
246,76
|
77,91
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
681,98
|
42,10
|
46,60
|
78,06
|
78,75
|
58,32
|
106,92
|
27,50
|
42,43
|
26,91
|
110,52
|
63,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
9,73
|
|
|
|
|
8,90
|
|
|
|
|
|
0,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5,95
|
0,30
|
0,11
|
0,28
|
0,07
|
0,18
|
0,10
|
0,12
|
0,09
|
4,30
|
0,14
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
39,82
|
3,89
|
3,58
|
1,78
|
2,58
|
5,40
|
4,14
|
1,69
|
7,05
|
2,40
|
4,22
|
3,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
40,69
|
3,78
|
3,22
|
4,88
|
3,08
|
4,15
|
6,28
|
2,95
|
3,52
|
3,19
|
2,13
|
3,51
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
40,29
|
0,02
|
10,45
|
0,19
|
0,16
|
1,60
|
24,58
|
0,01
|
1,03
|
0,05
|
2,00
|
0,20
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,12
|
0,05
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,21
|
|
0,32
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,24
|
0,02
|
2,73
|
2,73
|
0,13
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,51
|
0,34
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
5,67
|
0,02
|
0,18
|
|
1,15
|
2,17
|
0,05
|
|
0,70
|
0,11
|
1,13
|
0,16
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
411,41
|
29,20
|
36,01
|
30,02
|
16,26
|
67,42
|
29,46
|
47,47
|
26,28
|
34,92
|
75,16
|
19,21
|
-
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
6,19
|
|
|
|
|
|
|
|
6,19
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,59
|
0,18
|
0,31
|
0,39
|
0,07
|
0,73
|
0,18
|
0,24
|
0,10
|
0,44
|
0,17
|
0,78
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
16,06
|
0,14
|
1,68
|
1,28
|
0,72
|
1,11
|
1,91
|
1,21
|
1,52
|
2,43
|
2,50
|
1,56
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
20,04
|
|
0,03
|
0,08
|
0,18
|
1,49
|
|
|
18,26
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.295,30
|
52,75
|
115,67
|
73,71
|
74,72
|
185,73
|
98,67
|
60,33
|
334,34
|
78,67
|
139,56
|
81,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
17,34
|
1,96
|
1,05
|
0,31
|
0,25
|
8,04
|
0,71
|
0,32
|
2,97
|
0,25
|
0,56
|
0,92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,48
|
|
0,10
|
|
|
0,65
|
|
|
4,50
|
0,11
|
0,12
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
14,13
|
0,13
|
1,81
|
0,64
|
0,37
|
1,76
|
0,58
|
0,24
|
2,33
|
0,32
|
3,36
|
2,59
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
640,50
|
5,17
|
0,21
|
73,18
|
64,14
|
161,00
|
17,91
|
141,54
|
14,03
|
115,16
|
24,05
|
24,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
50,05
|
0,31
|
4,15
|
1,07
|
2,61
|
1,26
|
5,61
|
0,42
|
9,32
|
3,28
|
18,96
|
3,06
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
115,12
|
5,53
|
7,81
|
5,54
|
5,64
|
36,24
|
3,00
|
2,33
|
2,22
|
36,33
|
5,86
|
4,62
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
803,42
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
495,79
|
|
302,83
|
|
9
|
Khu đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
231,15
|
|
|
|
|
41,93
|
|
|
189,22
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.837,73
|
145,06
|
466,16
|
268,7
|
285,47
|
421,08
|
414,31
|
338,62
|
394,83
|
250,07
|
552,77
|
300,66
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6)....+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
586,09
|
6,26
|
4,62
|
14,20
|
0,30
|
29,53
|
4,69
|
|
392,99
|
8,72
|
124,78
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
341,08
|
5,56
|
0,38
|
1,75
|
|
5,17
|
3,74
|
|
270,03
|
1,83
|
52,62
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
341,08
|
5,56
|
0,38
|
1,75
|
|
5,17
|
3,74
|
|
270,03
|
1,83
|
52,62
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
129,75
|
0,44
|
0,59
|
2,06
|
0,28
|
22,80
|
0,12
|
|
48,63
|
3,78
|
51,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
45,11
|
0,26
|
3,65
|
2,50
|
0,02
|
1,55
|
0,83
|
|
23,72
|
3,11
|
9,47
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
69,22
|
|
|
7,89
|
|
0,01
|
|
|
49,68
|
|
11,64
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
95,99
|
0,32
|
0,55
|
2,90
|
0,02
|
14,36
|
2,40
|
0,44
|
36,71
|
6,98
|
31,31
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,22
|
0,32
|
0,20
|
1,00
|
|
4,19
|
|
0,44
|
24,35
|
1,12
|
9,60
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,43
|
|
0,17
|
1,00
|
|
1,78
|
|
|
5,47
|
0,01
|
4,00
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,66
|
|
0,03
|
|
|
1,66
|
|
|
12,67
|
0,12
|
3,18
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,49
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,39
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,74
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,44
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,36
|
0,32
|
|
|
|
0,35
|
|
|
5,67
|
0,60
|
2,42
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,24
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
23,01
|
|
0,35
|
0,36
|
0,01
|
2,77
|
|
|
6,88
|
1,49
|
11,15
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch suối
|
SON
|
24,47
|
|
|
|
0,01
|
7,31
|
|
|
5,48
|
3,85
|
7,82
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,90
|
|
|
1,50
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)....+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
586,09
|
6,26
|
4,62
|
14,20
|
0,30
|
29,53
|
4,69
|
|
392,99
|
8,72
|
124,78
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
341,08
|
5,56
|
0,38
|
1,75
|
|
5,17
|
3,74
|
|
270,03
|
1,83
|
52,62
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
341,08
|
5,56
|
0,38
|
1,75
|
|
5,17
|
3,74
|
|
270,03
|
1,83
|
52,62
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
129,75
|
0,44
|
0,59
|
2,06
|
0,28
|
22,80
|
0,12
|
|
48,63
|
3,78
|
51,05
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,11
|
0,26
|
3,65
|
2,50
|
0,02
|
1,55
|
0,83
|
|
23,72
|
3,11
|
9,47
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
69,22
|
|
|
7,89
|
|
0,01
|
|
|
49,68
|
|
11,64
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,88
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,44
|
7,51
|
|
0,43
|
|
Ghi chú: - (a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất
phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +(6) ....+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,20
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,06
|
0,44
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,76
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,39
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Quảng trường Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
2,90
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018
|
Quyết định số 4778/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
5.652,0
|
|
5.000,0
|
652,0
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2)
|
6,00
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018
|
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
11.450,0
|
|
6.450,0
|
5.000,0
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hoàn thiện
Đường trục chính Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
|
1,50
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 06 đo đạc năm 2018
|
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
3,5
|
|
|
3,5
|
|
|
|
4
|
Dự án Làn đường giảm
tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong
|
0,20
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 25, xã Tịnh Phong
|
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về việc giao chi tiết Kế hoạch
đầu tư công năm 2023 nguồn vốn Ngân sách địa phương.
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở
bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
4,30
|
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh
Sơn
|
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc phê duyệt dự án Kè chống sạt lở bờ bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh,
tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
6
|
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
0,015
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14 đo vẽ năm 2018 xã Tịnh Hà
|
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2202 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
|
TỔNG
|
14,92
|
|
|
|
17.605,5
|
0,0
|
11.950,0
|
5.655,5
|
0,0
|
0,0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Quảng
trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
2,90
|
0,20
|
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa (giai đoạn 2)
|
6,00
|
0,35
|
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018
|
|
3
|
MR Khu thể
thao xã Tịnh Giang
|
0,80
|
0,05
|
|
Xã Tịnh Giang
|
Tờ bản đồ số 13
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
9,70
|
0,60
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN
TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
|
1
|
KDC phân khu
OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Hà
|
3,88
|
2,66
|
0,00
|
3,20
|
0,68
|
|
3,88
|
Đã thu hồi
diện tích 3,2ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. Quyết
định số 1888/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Sơn Tịnh
|
Năm 2020
|
2
|
Điểm dân
cư số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Bình
|
0,60
|
0,57
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,60
|
Đang lập
thủ tục thu hồi đất; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện.
|
Năm 2020
|
3
|
Khu dân cư Đồng
Miểu (giai đoạn 1), đợt 2
|
Xã Tịnh Hà
|
2,00
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đã thu hồi
0,131ha. Xin gia hạn kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 để chuyển mục đích sử
dụng đất, bố trí tái định cư cho các hộ dân.
|
Năm 2020
|
4
|
Mở rộng
Khu thể thao xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Giang
|
0,80
|
0,05
|
|
0,56
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
Đã thu hồi
đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,56ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi
đất và xin chuyển mục đích và giao đất
|
Năm 2020
|
5
|
Khu dân cư Thế
Lợi
|
Xã Tịnh Phong
|
1,00
|
|
|
0,83
|
0,17
|
|
|
Đã thu hồi
đất, bồi thường, GPMB với diện tích 0,83ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi
đất và xin chuyển mục đích và giao đất
|
Năm 2020
|
II
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Khu dân cư OM6
tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
Xã Tịnh Hà, Xã Tịnh Sơn
|
10,31
|
6,10
|
0,00
|
6,05
|
4,26
|
4,31
|
6,00
|
Đã chuyển
mục đích sử dụng và thực hiện hoàn thành giai đoạn 1 với diện tích 4,31ha. Giai
đoạn 2 đã thu hồi đất diện tích 4,1ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp
tục thực hiện.
|
KHSDĐ năm 2017 tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày
31/7/2017, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số
1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
2
|
Khu Thương mại
- Dịch vụ và dân cư Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Phong
|
4,94
|
1,53
|
|
4,54
|
0,40
|
0,00
|
4,94
|
Đã thu hồi
4,54ha. Xin gia hạn trong năm 2023 để thu hồi phần diện tích còn lại và chuyển
mục đích, bố trí tái định cư cho các hộ dân.
|
KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
05/9/2018, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số
1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
|
TỔNG
|
|
23,53
|
10,91
|
0,00
|
15,31
|
5,74
|
4,31
|
15,42
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm
theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số)
|
Lý do xin điều chỉnh diện tích đất trồng lúa
|
Ghi chú
|
1
|
KDC phân khu
OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Hà
|
3,875
|
|
Công trình đăng
ký KH SDĐ năm 2020: Diện tích 3,86 ha; diện tích đo đạc là 3,875 ha,
diện tích bổ sung thêm là 0,015 ha cho phù hợp với bản đồ đo vẽ đã được
Sở TN&MT tỉnh thẩm định tại Công văn số 60/STNMT-ĐĐBĐ ngày 11/6/2021. Đồng
thời điều chỉnh diện tích đất lúa từ 3,54ha xuống còn 2,661 ha để phù hợp với
diện tích thực tế
|
Theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019
của HĐND tỉnh
|
2
|
Kè chống
sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn
|
20,0
|
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản
đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn
|
1. Điều
chỉnh số tờ bản đồ: Từ "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà
và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn" thành "Tờ bản đồ số 19, 20,
21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn". Lý do để chuẩn
xác tờ bản đồ.
2. Điều
chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch: Từ 15,7 ha thành 20,0 ha. Lý do điều chỉnh,
bổ sung diện tích quy hoạch tăng 4,3ha là do 02 đoạn kè cũ đã xây dựng trước
đây (với chiều dài 1.115m) khi thiết kế mới đấu nối các tuyến kè hiện hữu có
điều chỉnh, bổ sung thiết kế làm tăng diện tích thu hồi đất so với Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
3. Điều
chỉnh Tên dự án: Từ "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc" thành
"Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng
Ngãi". Lý do tên dự án theo đúng Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày
02/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
Theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022
của HĐND tỉnh
|
Tổng: 02 công trình
|
|
23,875
|
|
|
|
Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
552
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|