DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ
TỊCH ĐIỆN TỬ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công;
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
|
-
Người có yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy
quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại địa chỉ;
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) .
|
-
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ( 15 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
(2.000528)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
75.000đ
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/20122NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
(2.000806)
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (bên nam hoặc
bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
-
1.500.000đ
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 làm việc ngày xuống 10 ngày
làm việc.
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
(1.001766)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
75.000đ
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(2.000779)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (một bên có
thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 1.500.000đ
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý. trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 làm việc ngày xuống 10 ngày
làm việc
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(1.001695)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn
lại).
|
-
1.575.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 làm việc ngày xuống 10 ngày
làm việc
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
(1.001669)
|
03
ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 02 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
75.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành
phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc đối với giám hộ cử
03 ngày làm việc đối với giám hộ đương nhiên xuống 03 làm việc đối với giám
hộ cử 02 ngày làm việc đối với giám hộ đương nhiên.
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
(2.000756)
|
01
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
75.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 02 làm việc ngày xuống 01 ngày
làm việc.
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
(2.000748)
|
-
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
-
03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày
làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
28.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
(2.002189)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu ghi chú trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 75.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 làm việc ngày xuống 10 ngày
làm việc.
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(2.000554)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu ghi chú trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 75.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 12 làm việc ngày xuống 10 ngày
làm việc.
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
(2.000547)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu ghi chú trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
75.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
(2.000522)
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 75.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc ngày xuống 03 ngày
làm việc.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
(1.000893)
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 75.000đ
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành
phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc ngày xuống 03 ngày
làm việc.
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
(2.000513)
|
03
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (bên nam hoặc
bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
- 1.500.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc ngày xuống 03 ngày
làm việc
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
(2.000497)
|
03
ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Người
có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 75.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc ngày xuống 03 ngày
làm việc
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (20 TTHC)
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
(1.001193)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
8.000đ.
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn
(1.000894)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá
05 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (bên nam hoặc
bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
-
Miễn lệ phí
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
3
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
(1.001022)
|
02
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
06 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (một bên có
thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại)
|
- 15.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. xuống 02
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
06 ngày làm việc.
|
4
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.000689)
|
02
ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con thực hiện nộp hồ sơ trực
tiếp (một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn
lại).
|
- 15.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. xuống 02
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
06 ngày làm việc.
|
5
|
Đăng
ký khai tử
(1.000656)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác
thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 8.000đ
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
6
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
(1.003583)
|
03
ngày làm việc
|
Tại
nhà riêng của người dân hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm
thuận lợi cho người dân.
|
Công
chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai
sinh; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-
8000đ
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc ngày xuống 03 ngày
làm việc
|
7
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
(1.000593)
|
03
ngày làm việc
|
Tại
nhà riêng của người dân hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm
thuận lợi cho người dân.
|
Công
chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn
của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký
kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ
sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Miễn
lệ phí
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 47/2020/ NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý,
kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc ngày xuống 03 ngày
làm việc
|
8
|
Đăng
ký khai tử lưu động
(1.000419)
|
03
ngày làm việc
|
Tại
nhà riêng của người dân hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm
thuận lợi cho người dân.
|
Công
chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai
tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
-
8.000đ
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 làm việc ngày xuống 03 ngày
làm việc
|
9
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000110)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 8.000đ.
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
10
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000094)
|
02
ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (bên nam hoặc
bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Miễn lệ phí
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm việc.
Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. xuống
02 ngày làm việc.
Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
|
11
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000080)
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 09
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (một bên có
thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 15.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường
mạng;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm THGQ từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh từ 12 ngày xuống 09 ngày làm việc.
|
12
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.004827)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 8.000đ.
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
13
|
Đăng
ký giám hộ
(1.004837)
|
02
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Miễn
lệ phí.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 làm việc ngày xuống 02 ngày
làm việc
|
14
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
(1.004845)
|
01
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
Miễn
lệ phí.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành
phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 02 làm việc ngày xuống 01 ngày
làm việc
|
15
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
(1.004859)
|
-
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 15.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
16
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
(1.004873)
|
02
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy
quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 15.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 làm việc ngày xuống 02 ngày
làm việc
|
17
|
Đăng
ký lại khai sinh (1.004884)
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký lại khai sinh nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính
công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ: + Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn); + Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
- 8.000đ. - Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; -
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc. ngày làm việc
xuống 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh từ 25 ngày xuống 10 ngày
làm việc.
|
18
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.004772)
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) .
|
-
8.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc. xuống 03 ngày
làm việc. Trường hợp cần phải xác minh từ 25 ngày xuống 10 ngày làm việc.
|
19
|
Đăng
ký lại kết hôn
(1.004746)
|
03
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 15
ngày.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký thực hiện nộp hồ sơ:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn) (bên nam hoặc
bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
-
30.000đ.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc. xuống 03 ngày
làm việc. Trường hợp cần phải xác minh từ 25 ngày xuống 15 ngày làm việc.
|
20
|
Đăng
ký lại khai tử
(1.005461)
|
03
ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 07
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Người
có yêu cầu đăng ký trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
việc đăng ký lại khai tử:
-
Trực tiếp;
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích;
-
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ:
+
Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn);
+
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.caobang.gov.vn)
|
-
8.000đ
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
-
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
-
Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày
làm việc. Trường hợp cần phải xác minh từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc.
|