|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1726/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1726/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 27
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 204/TTr-SLĐTBXH ngày
25/10/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số
2139/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực người có công thực hiện theo quy trình tại Quyết định số
1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ được tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
1031/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Quản lý
lao động ngoài nước; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số
448/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
5. Quyết định số
621/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong các lĩnh vực Việc làm, Bảo trợ xã
hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
6. Quyết định số
883/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
được thay thế về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần
Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.001865.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
23
|
Một
phần
|
2
|
1.001853.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
31
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001823.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
40
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000105.
000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
46
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000219.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
56
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000459.
000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
62
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000205.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
69
|
Một
phần
|
8
|
2.000192.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
79
|
Một
phần
|
9
|
1.001881. 000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
85
|
Toàn
trình
|
10
|
1.009811.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
88
|
Một
phần
|
11
|
1.009873.
000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
95
|
Một
phần
|
12
|
1.009874.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
100
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao
động ngoài nước
|
1
|
2.002028.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết
|
103
|
Toàn
trình
|
2
|
1.005132.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
107
|
Toàn
trình
|
3
|
2.002105.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
113
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000502.
000.00.00.H10
|
Nhận lại tiền ký quỹ
của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
118
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
2.001955.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
120
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000479.
000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
122
|
Một
phần
|
3
|
1.000464.
000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
131
|
Một
phần
|
4
|
1.000448.
000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
140
|
Một
phần
|
5
|
1.000436.
000.00.00.H10
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
152
|
Một
phần
|
6
|
1.000414.
000.00.00.H10
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
159
|
Toàn
trình
|
7
|
1.009466.
000.00.00.H10
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
162
|
Toàn
trình
|
8
|
1.009467. 000.00.00.H10
|
Thay
đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể
|
164
|
Toàn
trình
|
IV
|
Lĩnh vực Tiền lương
|
1
|
1.004949.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu
|
166
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001949.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty
và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
174
|
Toàn
trình
|
V
|
Lĩnh vực An toàn vệ
sinh lao động
|
1
|
2.000134.
000.00.00.H10
|
Khai báo với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
179
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000111.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
182
|
Toàn
trình
|
3
|
2.002341.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp
đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
188
|
Toàn
trình
|
4
|
2.002343.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí
khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp
khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ
bị bệnh nghề nghiệp
|
208
|
Toàn
trình
|
5
|
1.005449.
000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
215
|
Toàn
trình
|
6
|
1.005450.
000.00.00.H10
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
221
|
Toàn
trình
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
2.000632.
000.00.00.H10
|
Công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
227
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000243.
000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
238
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000099.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
254
|
Toàn
trình
|
4
|
1.000234.
000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
268
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000266.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
277
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000031.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
286
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000189.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
290
|
Toàn
trình
|
8
|
1.000389.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
306
|
Toàn
trình
|
9
|
1.000167.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
322
|
Toàn
trình
|
10
|
1.000160.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
|
333
|
Toàn
trình
|
11
|
1.000154.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
347
|
Toàn
trình
|
12
|
1.000138.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
356
|
Toàn
trình
|
13
|
1.010587.000.0
0.00.H10
|
Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
369
|
Toàn
trình
|
14
|
1.010588.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
380
|
Toàn
trình
|
15
|
1.010589.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
387
|
Toàn
trình
|
16
|
1.010593.
000.00.00.H10
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
393
|
Toàn
trình
|
17
|
1.010594.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
|
402
|
Toàn
trình
|
18
|
1.010595.
000.00.00.H10
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
410
|
Toàn
trình
|
19
|
1.010596.
000.00.00.H10
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
417
|
Toàn
trình
|
20
|
1.000553.
000.00.00.H10
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
422
|
Toàn
trình
|
21
|
1.000530.
000.00.00.H10
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
429
|
Toàn
trình
|
22
|
1.000509.
000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
433
|
Toàn
trình
|
23
|
1.000482.
000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi
nhuận
|
447
|
Toàn
trình
|
24
|
1.010927.
000.00.00.H10
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
452
|
Toàn
trình
|
25
|
1.010928.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
462
|
Toàn
trình
|
VII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001806.
000.00.00.H10
|
Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
464
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000141.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
468
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000135.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
474
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000062.
000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
476
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000056.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
479
|
Một
phần
|
6
|
2.000051.
000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
482
|
Một
phần
|
VIII
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010801. 000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
484
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010802. 000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
489
|
Toàn
trình
|
3
|
1.010806. 000.00.00.H10
|
Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
495
|
Toàn
trình
|
4
|
1.010807. 000.00.00.H10
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
500
|
Toàn
trình
|
5
|
1.010808. 000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
505
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010809.
000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
509
|
Toàn
trình
|
7
|
1.010813. 000.00.00.H10
|
Đưa người có công
đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
514
|
Toàn
trình
|
8
|
1.010822. 000.00.00.H10
|
Giải quyết phụ cấp
đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
518
|
Toàn
trình
|
9
|
1.010823. 000.00.00.H10
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
520
|
Toàn
trình
|
10
|
1.010826. 000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
523
|
Toàn
trình
|
11
|
1.010828. 000.00.00.H10
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công
|
527
|
Toàn
trình
|
12
|
1.010829. 000.00.00.H10
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
529
|
Toàn
trình
|
13
|
1.010830. 000.00.00.H10
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
535
|
Toàn
trình
|
14
|
1.010831. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
541
|
Toàn
trình
|
15
|
1.011382.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
542
|
Toàn
trình
|
IX
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
547
|
Một
phần
|
2
|
2.000027.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
556
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000032.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
559
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000036.
000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
562
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000091.
000.00.00.H10
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
566
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010935.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nghiện
|
570
|
Toàn
trình
|
7
|
1.010936.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
581
|
Toàn
trình
|
8
|
1.010937.
000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
591
|
Toàn
trình
|
X
|
Lĩnh vực Tổ chức
cán bộ
|
1
|
1.005218.
000.00.00.H10
|
Xếp hạng một số
loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
596
|
Toàn
trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
*
|
Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
1
|
1.004946.
000.00.00.H10
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
609
|
Toàn
trình
|
2
|
1.004944.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
616
|
Toàn
trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
1.010590.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
621
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010591.
000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
635
|
Toàn
trình
|
3
|
1.010592.
000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
643
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
1
|
2.001942. 000.00.00.H10
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
650
|
Một phần
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
2.000477.
000.00.00.H10
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
656
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000282.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
659
|
Toàn
trình
|
D.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Việc làm
|
1
|
1.001978.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
662
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001973.
000.00.00.H10
|
Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
668
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001966.
000.00.00.H10
|
Tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
670
|
Toàn
trình
|
4
|
2.001953.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
673
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000178.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
677
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000401.
000.00.00.H10
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
680
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000839.
000.00.00.H10
|
Giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
682
|
Toàn
trình
|
8
|
2.000148.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ tư vấn, giới
thiệu việc làm
|
689
|
Một
phần
|
9
|
1.000362.
000.00.00.H10
|
Thông báo về việc
tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
694
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001305.
000.00.00.H10
|
Đưa
đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
699
|
Toàn
trình
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
*
|
Lĩnh vực Quản lý
lao động ngoài nước
|
1
|
1.005219.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
711
|
Toàn
trình
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
G.1. NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH
XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT (CẤP TỈNH)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
*
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.011546.000.00.00.H10
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người
lao động
|
717
|
Một
phần
|
2
|
1.011547.000.00.00.H10
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh
|
721
|
Một
phần
|
G.2. NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH
XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT (CẤP HUYỆN)
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
*
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.011548.000.00.00.H10
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người
lao động
|
728
|
Một
phần
|
2
|
1.011550.000.00.00.H10
|
Vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh
|
732
|
Một
phần
|
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG
H.1. LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010803.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
740
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010804.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
743
|
Toàn
trình
|
3
|
1.010805.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
746
|
Toàn
trình
|
4
|
1.010810.000.00.00.H10
|
Công nhận đối với người
bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
749
|
Toàn
trình
|
5
|
1.010811.000.00.00.H10
|
Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi
chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng
tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
754
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010812.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
758
|
Toàn
trình
|
7
|
1.010816.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
761
|
Toàn
trình
|
8
|
1.010817.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
770
|
Toàn
trình
|
9
|
1.010818.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa
vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
775
|
Toàn
trình
|
10
|
1.010819. 000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
778
|
Toàn
trình
|
11
|
1.010820.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
782
|
Toàn
trình
|
12
|
1.010821.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
786
|
Toàn
trình
|
13
|
1.010824.000.00.00.H10
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
794
|
Toàn
trình
|
14
|
1.010825.000.00.00.H10
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
800
|
Toàn
trình
|
15
|
1.004964.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia
|
803
|
Toàn
trình
|
16
|
1.001257.000.00.00.H10
|
Giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
812
|
Toàn
trình
|
17
|
2.002307.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
818
|
Toàn
trình
|
18
|
2.002308.000.00.00.H10
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
824
|
Toàn
trình
|
19
|
2.002325
|
Trợ cấp mai táng
phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định
số 290/2005/QĐ- TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
833
|
Toàn
trình
|
20
|
2.002326
|
Trợ cấp mai táng
phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011
về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
841
|
Toàn
trình
|
21
|
2.002327
|
Trợ cấp mai táng
phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nghĩa vụ Quốc tế
|
846
|
Toàn
trình
|
H.2. LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HOẶC LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
H.3. LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
*
|
Lĩnh
vực Người có công
|
1
|
1.010827.000.00.00.H10
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
859
|
Toàn
trình
|
H.4. LIÊN THÔNG CẤP
TỈNH, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
*
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010814.000.00.00.H10
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
862
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010815.000.00.00.H10
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
865
|
Toàn
trình
|
H.5. LIÊN THÔNG CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001776.000.00.00.H10
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
872
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001758.000.00.00.H10
|
Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
892
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001753.000.00.00.H10
|
Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
894
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001739.000.00.00.H10
|
Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
896
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001731.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
898
|
Toàn
trình
|
6
|
2.000744.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
902
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.001661.000.00.00.H10
|
Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
906
|
Toàn
trình
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.004959.000.00.00.H10
|
Giải quyết tranh
chấp lao động tập thể về quyền
|
912
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
2.001960.000.00.00.H10
|
Cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
914
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010832.000.00.00.H10
|
Thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
920
|
Một
phần
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
2.000777.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc
|
924
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000291.000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
926
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000669.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
931
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000298.000.00.00.H10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
933
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000294.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
936
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000684.000.00.00.H10
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp
|
939
|
Toàn
trình
|
V
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
1
|
1.010938.000.00.00.H10
|
Công bố tổ chức, cá
nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình,
cộng đồng
|
941
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010939.000.00.00.H10
|
Công bố lại tổ
chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
|
951
|
Toàn
trình
|
3
|
1.010940.000.00.00.H10
|
Công bố cơ sở cai
nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
|
961
|
Toàn
trình
|
K. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Người có
công
|
1
|
1.010833.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công
|
971
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ
chăm sóc trẻ em
|
1
|
2.001947.000.00.00.H10
|
Phê duyệt kế hoạch
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc
lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
973
|
Một phần
|
2
|
1.004941.000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
983
|
Một phần
|
3
|
2.001944.000.00.00.H10
|
Thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
987
|
Một phần
|
III
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
1
|
1.001699.000.00.00.H10
|
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
996
|
Một
phần
|
2
|
1.001653.000.00.00.H10
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1018
|
Toàn
trình
|
3
|
1.011606.0000.00.00.H10
|
Công nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1024
|
Toàn
trình
|
4
|
1.011607.000.00.00.H10
|
Công nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1029
|
Toàn
trình
|
5
|
1.011608.000.00.00.H10
|
Công nhận hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1033
|
Toàn
trình
|
6
|
1.011609.000.00.00.H10
|
Công nhận hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1036
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000355.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
1040
|
Toàn
trình
|
8
|
2.000751.000.00.00.H10
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
1043
|
Toàn
trình
|
VI
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
1
|
1.000132.000.00.00.H10
|
Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1047
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010941.000.00.00.H10
|
Đăng ký cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
1050
|
Toàn
trình
|
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|