BAN
HÀNH DANH MỤC VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
1. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cấp biên lai thu cho
các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực
hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/6/2017 và thay thế Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn
thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Các tổ chức, đơn vị thu phí, lệ phí thực hiện quyết
toán số thu từ phí, lệ phí năm 2016 theo quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí,
quy định của pháp luật về quản lý thuế. Sau khi quyết toán, số tiền phí, lệ phí
được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi
theo chế độ quy định; đến ngày 01/01/2018, số tiền lệ phí còn dư phải nộp toàn
bộ vào ngân sách nhà nước.
VỀ MỨC
THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19
tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT
|
DANH
MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH
MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Phí
thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
Phí bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
80%
|
|
|
- Phí công nhận lâm phần
tuyển chọn
|
đồng/01
giống
|
750.000
|
|
|
|
- Phí công nhận vườn giống
|
đồng/01
vườn
|
2.750.000
|
|
|
|
- Phí hội đồng công nhận giống
cây lâm nghiệp mới
|
đồng/01
lần
|
4.500.000
|
|
|
II
|
Phí
thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng tạm thời lòng
đường, hè phố (khu vực cho phép)
|
đồng/m2/ngày
|
|
10%
|
|
|
- Đối với thị xã Kiến Tường,
TP Tân An
|
|
2.000
|
|
|
|
- Đối với các huyện
|
|
1.000
|
|
|
III
|
Phí
thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
|
1
|
Phí thăm quan
|
đồng/người/lần
|
|
90%
|
Áp dụng thống nhất chung đối với
người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan
|
a
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
Giảm 50% mức thu phí đối với
các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ
văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về " Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người
khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Người khuyết tật'; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật
người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người
thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50%
mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn
hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản
1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
- Đối với người lớn
|
|
4.000
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
|
0
|
|
b
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn
|
|
4.000
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
|
0
|
|
c
|
Phí thăm quan công trình văn hoá,
bảo tàng.
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn
|
|
4.000
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
|
0
|
|
2
|
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
90%
|
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp.
|
|
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy
thông báo mở các lớp võ mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông
báo)
|
đồng/lớp
|
300.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy
thông báo cho tổ chức giải
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy
thông báo mở các phòng tập thể hình, thẩm mỹ, yoga, thiền dưỡng sinh mới và cấp
lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo)
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy
thông báo kinh doanh hồ bơi, cầu lông, bóng đá, quần vợt,
billiards&snooker, vũ đạo giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng
bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay
có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin,…. mới và cấp lại
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy
thông báo mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, ô tô và thi đấu đua thuyền,
Rowing, Canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, Bắn súng thể
thao,câu cá giải trí…
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy giấy
chứng nhận kinh doanh các loại hình thể thao cho các doanh nghiệp (không thời
hạn do UBND tỉnh cấp)
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Phí thư viện
|
đồng/thẻ/năm
|
|
90%
|
*. Giảm 50% mức thu phí
thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày
14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về " Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người
vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người
khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư
viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều
11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật
|
|
- Đối với người lớn
|
|
40.000
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
|
20.000
|
|
IV
|
Phí
thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Phí bảo vệ môi trường
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
90%
|
|
a
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
|
|
|
a1
|
Mức thu phí thẩm định lần đầu
(báo cáo đánh giá môi trường chính thức)
|
|
|
|
|
*
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
|
6.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
14.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
6.900.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
|
8.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
15.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
16.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
7.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
7.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
|
9.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
24.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
8.100.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
|
10.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
8.400.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
|
10.500.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
19.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
26.000.000
|
|
|
*
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm
1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
đồng/01
hồ sơ
|
|
|
|
-
|
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
|
5.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
|
6.000.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
|
10.800.000
|
|
|
-
|
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
|
-
|
Vốn trên 500 tỷ đồng
|
|
15.600.000
|
|
|
a2
|
Trường hợp thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
đồng/01
hồ sơ
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với
báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu)
|
|
|
b
|
Phí thẩm định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
đồng/01
hồ sơ
|
Bằng mức thu áp dụng đối với báo
cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) khoản a1, mục a
|
90%
|
Phương thức thực hiện tương tự
như báo cáo đánh giá môi trường, tính thu phí theo tổng mức đầu tư
|
c
|
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
đồng/01
hồ sơ
|
7.300.000
|
90%
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
90%
|
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a1
|
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực
địa (giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/
01 hồ sơ
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2
|
|
2.600.000
|
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến
dưới 100.000m2
|
|
3.900.000
|
|
|
|
- Diện tích lớn hơn
100.000m2
|
|
5.200.000
|
|
|
a2
|
Trường hợp còn lại
|
đồng/
01 hồ sơ
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2
|
|
1.100.000
|
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến
dưới 100.000m2
|
|
1.700.000
|
|
|
|
- Diện tích lớn hơn
100.000m2
|
|
2.200.000
|
|
|
b
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho
thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
Đối với trường hợp đất sử dụng
vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%
|
|
Các trường hợp miễn thu phí: - Đối
với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng
được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình,
cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
b1
|
Đối với trường hợp giao đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b2
|
Đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân được nhà nước cho thuê đất
|
|
|
|
|
b2.1
|
Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc
bằng 10 thửa đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b2.2
|
Trường hợp cho thuê đất trên 10
thửa đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
b3.1
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử
dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b3.2
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử
dụng đất trên 10 thửa đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3.3
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở
hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
635.000
|
|
|
b3.4
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử
dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Phí
khai thác, sử dụng nguồn nước
|
|
|
|
|
a
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
a1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
|
đồng/1
đề án
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo
thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ
sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
a2
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả
thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
đồng/1
báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm.
|
đồng/1
báo cáo
|
1.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm.
|
đồng/1
báo cáo
|
3.400.000
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
đồng/1
báo cáo
|
6.000.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ
sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
b
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
90%
|
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đồng/1
hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ
sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
c
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử
dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu
lượng dưới 500m3 /ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến
dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến
dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
d
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
90%
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng dưới 100 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đồng/1
đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung
|
đồng/1
hồ sơ
|
50%
/ mức thu theo quy định nêu trên
|
|
|
4
|
Phí khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
đồng/1
hồ sơ
|
|
|
|
a
|
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng số
|
đồng/hồ
sơ
|
83.000
|
90%
|
|
b
|
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng giấy
|
đồng/hồ
sơ
|
64.000
|
90%
|
|
c
|
Bản đồ in trên giấy (không
phân biệt tỷ lệ)
|
|
|
|
|
c1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề.
|
đồng/tờ
(A0)
|
300.000
|
60%
|
|
đồng/tờ
(A1)
|
150.000
|
60%
|
|
c2
|
Bản đồ địa chính
|
đồng/tờ(A1)
|
120.000
|
60%
|
|
d
|
Bản đồ dạng số
|
|
|
|
|
d1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất,
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số)
|
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
đồng/01
mảnh
|
2.000.000
|
60%
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
đồng/01
mảnh
|
1.000.000
|
60%
|
|
d2
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất,
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh)
|
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
đồng/01
mảnh
|
1.000.000
|
60%
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
đồng/01
mảnh
|
500.000
|
60%
|
|
d3
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
đồng/01
mảnh
|
300.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
đồng/01
mảnh
|
350.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
đồng/01
mảnh
|
390.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
đồng/01
mảnh
|
390.000
|
60%
|
|
V
|
Phí
thuộc lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm
|
đồng/trường
hợp
|
|
80%
|
Các đối tượng được miễn phí:
- Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn
tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn.
- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội
dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;
- Thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp
luật thi hành án.
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp
thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và
Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
30.000
|
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/trường
hợp
|
|
80%
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo
về xử lý tài sản bảo đảm
|
|
70.000
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
|
20.000
|
|
|
- Chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký thế chấp trong
trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm
|
|
80.000
|
|
B
|
DANH
MỤC LỆ PHÍ
|
Nộp
100% vào NSNN
|
I
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
|
|
|
|
1
|
Lệ
phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
- Miễn lệ phí khi
đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
|
- Không thu lệ phí
đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ,
con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh;
Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo
|
a
|
Mức thu đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân.
|
đồng/lần
cấp
|
30.000
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
đồng/lần
cấp
|
15.000
|
|
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
đồng/lần
đính chính
|
12.000
|
|
Không thu lệ phí đối với
trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
- Gia hạn tạm trú.
|
đồng/lần
cấp
|
6.000
|
|
|
b
|
Mức thu đối với việc đăng ký và
quản lý cư trú đối với các khu vực khác
|
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a
|
|
|
2
|
Lệ
phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
|
|
|
|
- Miễn lệ phí cấp chứng
minh nhân dân, căn cước công dân khi công dân cấp lần đầu, cấp đổi do nhà nước
thay đổi địa giới hành chính
|
- Không thu lệ phí cấp
chứng minh nhân dân, căn cước công dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc
chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi
của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm
nghèo
|
a
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân
dân, căn cước công dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố
Tân An
|
đồng/lần
cấp
|
16.000
|
|
Không bao gồm tiền ảnh của người
được cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân
|
b
|
Đối với việc cấp chứng minh nhân
dân, căn cước công dân tại các xã và khu vực khác
|
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a
|
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch trong những
trường hợp sau: - Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - Đăng ký khai sinh đúng hạn,
khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công
dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn,
khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp
xã ở khu vực biên giới.
|
a
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
đồng/
trường hợp
|
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai
sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài
|
|
75.000
|
|
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử
đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài
|
|
75.000
|
|
|
-
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn
mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài
|
|
1.500.000
|
|
|
-
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
|
75.000
|
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
|
1.500.000
|
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/1
bản sao
|
8.000
|
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân
tộc.
|
|
28.000
|
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài.
|
|
28.000
|
|
|
-
|
Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai
sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
75.000
|
|
|
-
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
|
75.000
|
|
|
b
|
Đối với đăng ký hộ tịch tại
UBND các xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai
sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử
không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
-
|
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
30.000
|
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đồng/1
bản sao
|
3.000
|
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
đồng/giấy
phép
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
|
600.000
|
|
|
|
- Cấp lại
|
|
450.000
|
|
|
II
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
Các trường hợp miễn thu lệ phí
là: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối
tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia
đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp
điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại
thị trấn thuộc huyện; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân
An và thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
a1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận
cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản
gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/lần
cấp
|
25.000
|
|
|
a2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/1
lần
|
28.000
|
|
|
a3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1
lần/4 bản/1 thửa
|
15.000
|
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản
|
b
|
Đối với hộ gia đình cá nhân tại
các khu vực khác
|
|
Bằng 80% mức thu đối với hộ gia
đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường
thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường
|
|
|
b1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
80.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy
chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/giấy
|
40.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận
cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản
gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
20.000
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/lần
cấp
|
20.000
|
|
|
b2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/1
lần
|
22.000
|
|
|
b3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng
/1 lần/4 bản/1 thửa
|
12.000
|
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu
cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản
|
c
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
c1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
400.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/lần
cấp
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp
cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
c2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/1
lần
|
30.000
|
|
|
c3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính
|
đồng/1
lần/4 bản/1 thửa
|
30.000
|
|
Nếu tổ chức có nhu cầu cần nhiều
bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản
|
|
- Trích lục văn bản, số liệu địa
chính
|
đồng/1
lần
|
30.000
|
|
|
|
- Trường hợp trích lục khu đất để
thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa
|
đồng/1
lần/1 bản
|
150.000
|
|
|
III
|
Lệ
phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã do Sở
Kế hoạch-Đầu tư tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/1
lần cấp
|
300.000
|
|
|
|
- Hợp tác xã do phòng Tài
chính-Kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/1
lần cấp
|
150.000
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)
|
đồng/1
lần
|
30.000
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích
lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
đồng/1
bản
|
3.000
|
|
|
|
- Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh, đăng ký thay đổi nội dung hộ kinh doanh và cấp lại Giấy chứng nhận hộ
kinh doanh
|
đồng/1
lần
|
100.000
|
|
Không thu phí đối với thủ tục tạm
ngừng hoạt động kinh doanh và chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
|
b
|
Lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
đồng/1
lần cung cấp
|
15.000
|
|
Không thu lệ phí cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước./.
|
|
|
|
|
|
|
|