|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tỷ lệ để lại từ nguồn thu phí Long An
Số hiệu:
|
01/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Rạnh
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2017/NQ-HĐND
|
Long
An, ngày 24 tháng 4 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%)
ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ
QUYẾT SỐ 36/2016/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số
81/TTr-UBND ngày 12/4/2017của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa
đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban
hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ
sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu
phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này là một bộ phận không
tách rời của Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2017 và có
hiệu lực kể từ ngày 01/6/2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP “TP.HCM” (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp (b/c);
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính;
- TT.TU (b/c);
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và Chuyên viên VP. HĐND tỉnh;
- VP.UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Phòng Công báo - VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Rạnh
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA MỨC
THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức
thu (đồng)
|
Tỷ
lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
DANH MỤC
PHÍ
|
|
|
|
|
I
|
Phí thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
80%
|
|
|
- Phí công nhận lâm phần tuyển chọn
|
đồng/01
giống
|
750.000
|
|
|
|
- Phí công nhận vườn giống
|
đồng/01
vườn
|
2.750.000
|
|
|
|
- Phí hội đồng công nhận giống cây
lâm nghiệp mới
|
đồng/01
lần
|
4.500.000
|
|
|
IV
|
Phí thuộc
lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
90%
|
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a1
|
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa
(giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/
01 hồ sơ
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2
|
|
2.600.000
|
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2
đến dưới 100.000m2
|
|
3.900.000
|
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2
|
|
5.200.000
|
|
|
b
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê
đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
|
|
Đối
với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí
được tính thêm 10%
|
|
Các
trường hợp miễn thu phí:
- Đối
với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
- Đối
tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;
-
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
b1
|
Đối với trường hợp giao đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b2
|
Đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân được nhà nước cho thuê đất
|
|
|
|
|
b2.1
|
Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng
10 thửa đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b2.2
|
Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa
đất
|
đồng/
01 hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
b3.1
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng
đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất
|
đồng/
01 hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b3.2
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng
đất trên 10 thửa đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3.3
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu
nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
635.000
|
|
|
b3.4
|
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng
đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất
|
đồng/01
hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
4
|
Phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
đồng/1
hồ sơ
|
|
|
|
a
|
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng số
|
đồng/hồ
sơ
|
83.000đ
|
90%
|
|
b
|
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu,
dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng giấy
|
đồng/hồ
sơ
|
64.000đ
|
90%
|
|
c
|
Bản
đồ in trên giấy (không phân biệt tỷ lệ)
|
|
|
|
|
c1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề.
|
đồng/tờ
(A0)
|
300.000
|
60%
|
|
đồng/tờ
(A1)
|
150.000
|
60%
|
|
c2
|
Bản đồ địa chính
|
đồng/tờ
(A1)
|
120.000
|
60%
|
|
d
|
Bản
đồ dạng số
|
|
|
|
|
d1
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng
đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số)
|
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
đồng/01
mảnh
|
2.000.000
|
60%
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
đồng/01
mảnh
|
1.000.000
|
60%
|
|
d2
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh)
|
|
Bản đồ hành chính tỉnh
|
đồng/01
mảnh
|
1.000.000
|
60%
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện
|
đồng/01
mảnh
|
500.000
|
60%
|
|
d3
|
Bản
đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
đồng/01
mảnh
|
300.000
|
60%
|
|
|
Tỳ lệ 1/1000
|
đồng/01
mảnh
|
350.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
đồng/01
mảnh
|
390.000
|
60%
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
đồng/01
mảnh
|
390.000
|
60%
|
|
V
|
Phí thuộc
lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm
|
đồng/
trường hợp
|
|
80%
|
Các đối tượng được miễn phí:
-
Các cá nhân, hộ gia
đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong
các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại
Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
-
Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người
thực hiện đăng ký;
-
Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của
pháp luật thi hành án.
-
Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài
sản kê biên.
-
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
cho hoạt động tố tụng.
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
30.000
|
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/
trường hợp
|
|
80%
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử
lý tài sản bảo đảm
|
|
70.000
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch
bảo đảm đã đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
20.000
|
|
|
- Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
80.000
|
|
|
- Đăng ký thế chấp trong trường hợp
bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm
|
|
80.000
|
|
B
|
DANH MỤC LỆ
PHÍ
|
Nộp
100% vào NSNN
|
I
|
Lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
Miễn
lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
-
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật;
-
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ,
đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
thực hiện tại UBND cấp xã.
-
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu
vực biên giới.
|
a
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai
sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài
|
đồng/
trường hợp
|
75.000
|
|
|
-
|
Khai từ (bao gồm: đăng ký khai tử
đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố
nước ngoài
|
đồng/
trường hợp
|
75.000
|
|
|
-
|
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới,
đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài
|
đồng/
trường hợp
|
1.500.000
|
|
|
-
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
đồng/
trường hợp
|
75.000
|
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
đồng/
trường hợp
|
1.500.000
|
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đồng/1
bản sao
|
8.000
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc.
|
đồng/
trường hợp
|
28.000
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài.
|
đồng/
trường hợp
|
28.000
|
|
|
-
|
Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai
sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận
cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay
đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
đồng/
trường hợp
|
75.000
|
|
|
-
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/
trường hợp
|
75.000
|
|
|
b
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND các xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai
sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai
sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử
không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
-
|
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
30.000
|
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đồng/1
bản sao
|
3.000
|
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
đồng/
trường hợp
|
15.000
|
|
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/
trường hợp
|
8.000
|
|
|
II
|
Lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
Các
trường hợp miễn thu lệ phí là.
-
Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
-
Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân
cư vượt lũ;
-
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu,
các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan
nhà nước.
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại
thị trấn thuộc huyện; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân
An và thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
a1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/lần
cấp
|
25.000
|
|
|
a3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1
lần/4 bản/1 thửa
|
15.000
|
|
Nếu
hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được
tính thêm bằng 3.000 đồng/bản
|
b
|
Đối với hộ gia đình cá nhân tại
các khu vực khác
|
|
Bằng
80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ
gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường
|
|
|
b1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
80.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/giấy
|
40.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp
cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
20.000
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/lần
cấp
|
20.000
|
|
|
b2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/1
lần
|
22.000
|
|
|
b3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1
lần/4 bản/1 thửa
|
12.000
|
|
Nếu
hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được
tính thêm bằng 2.000 đồng/bản
|
c
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
c1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
đồng/giấy
|
400.000
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.
|
đồng/lần
cấp
|
50.000
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp
cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và
tài sản gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
c2
|
Chứng nhận đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/1
lần
|
30.000
|
|
|
c3
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính
|
đồng/1
lần/4 bản/1 thửa
|
30.000
|
|
Nếu
tổ chức có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản
|
|
- Trích lục văn bản, số liệu địa
chính
|
đồng/1
lần
|
30.000
|
|
|
|
- Trường hợp trích lục khu đất để
thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa
|
đồng/1
lần/1 bản
|
150.000
|
|
|
III
|
Lệ phí quản
lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
- …
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh,
đăng ký thay đổi nội dung hộ kinh doanh và cấp lại Giấy chứng nhận hộ kinh
doanh
|
đồng/01
lần
|
100.000
|
|
Không
thu phí đối với thủ tục tạm ngừng hoạt động kinh doanh và chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh./.
|
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017 sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND
1.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|