ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 789/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
03 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn
cứ Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy
quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn
cứ Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung: gồm 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Sở Công Thương.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Văn
phòng UBND tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp
luật của tỉnh theo địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
- Sở
Công Thương có trách nhiệm: cập nhật, đồng bộ Danh mục thủ tục hành chính lên
Trang thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung Tâm Phục vụ hành chính công
Quảng Nam để niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
Phối
hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và
Truyền thông thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Công Thương;
- UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Sở;
- Trung tâm CNTT &TT;
- Trung tâm Phục vụ HCC QN;
- Lưu: VT, NCKS.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
Đặng Bá Dự
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung đã được công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT
|
Nội dung được công bố sau sửa đổi
|
Tên VBQPPL quy định
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 25 ngày làm
việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Nghị
định số 17/2020/NĐ-CP
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 25 ngày làm
việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
A. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
1.1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Trình tự thực hiện
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ
sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
- Thủ tục, quy trình cấp Giấy
chứng nhận
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản
thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu
cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ
không còn giá trị.
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực
tế tại cơ sở
Trong thời gian 15 ngày làm việc,
kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ
chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy
quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới thì phải
có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi
Biên bản thẩm định về cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng
nhận.
Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định
ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định có từ 03 đến 05 thành viên, trong
đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm hoặc an
toàn thực phẩm (có bằng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc quản lý về
an toàn thực phẩm. Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập
có chuyên môn phù hợp tham gia. Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết
quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
+ Nội dung thẩm định thực tế tại
cơ sở
++ Kiểm tra tính thống nhất của
hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại
cơ sở;
++ Thẩm định điều kiện an toàn
thực phẩm tại cơ sở theo quy định.
+ Kết quả thẩm định thực tế tại
cơ sở
++ Kết quả thẩm định phải ghi
rõ “Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, cơ sở kinh doanh thực phẩm
hoặc cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
++ Trường hợp “Không đạt” hoặc
“Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ
hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 ngày kể từ ngày có biên bản thẩm định.
Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp hồ sơ có
báo cáo kết quả khắc phục và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ
chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ
khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không
nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện”
không còn giá trị.
Trường hợp kết quả thẩm định lại
“Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc
phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa
phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận.
- Biên bản thẩm định thực tế tại
cơ sở được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và
cơ sở giữ 01 bản.
+ Cấp Giấy chứng nhận
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.
1.2. Cách thức thực hiện
Qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công Quảng Nam (Số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ website: dichvucong.quangnam.gov.vn
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gồm:
+ Đơn đề nghị;
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của pháp luật;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
+ Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
có xác nhận của chủ cơ sở.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 25 ngày làm việc
(không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cá nhân
- Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
1.8. Phí, lệ phí:
Theo quy định của Bộ Tài chính
(nếu có)
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a Mục I tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất),
Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh
doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản
xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
a) Điều kiện chung
1. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm:
Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định
tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
2. Các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm thuộc không đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm:
a) Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
b) Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản cam kết
đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an
toàn thực phẩm trên địa bàn.
c) Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao Giấy
chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định
tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.
b) Điều kiện riêng
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn
tấn sản phẩm/năm;
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
+ Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100
ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản
2 Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT ;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT .
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày
29/3/2024 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Mẫu
số 01a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày … tháng … năm 20 …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………………..
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên
giao dịch hợp pháp): ………………………………….
Địa điểm tại:………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………..
Fax: …………………………………….
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh
(tên sản phẩm): ……………………………………..
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
□
- Cơ sở kinh doanh1,2
□
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh
□
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực
phẩm
□
(tên cơ sở)……………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết bảo đảm an
toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm
theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) : kèm theo Danh sách
nhóm sản phẩm
(2) : Đối với Chuỗi kinh
doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
DANH
SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm
theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm
theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực
phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực
phẩm và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền
và nước đá dùng để chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được
quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản
(bao gồm các loài lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ , quả và sản phẩm
rau, củ, quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật
ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế
biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
III
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu
số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng:
……………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
………………………………………………………
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác): ………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………. Fax
………………………………
- Mặt hàng sản xuất:
…………………………………………………………….
- Công suất thiết kế:
……………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
……………………………………………………
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất: ……………………………………
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/ tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
……..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
………………………………………………
- Kết cấu nhà xưởng:
……………………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: ……………………………………
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng……………………………………………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự
kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
… tháng … năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
………………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng:
……………………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………. Fax
………………………………………
- Loại thực phẩm kinh doanh:
………………………………………………………….
- Tổng số công nhân viên:
………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:………………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh
……..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh: ……………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL: …………………………………………
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh
cá nhân: ………………………………….………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo
quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
… tháng … năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày … tháng … năm …
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:
……………………………………………………………………………
2. Địa chỉ Cơ sở:
………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………………………..
Fax: ………………… Email:……………
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2.1. Trình tự thực hiện
a) Trình tự thực hiện
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ
sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
- Trình tự thực hiện:
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất hoặc bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền
đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng
nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 của Nghị định số
17/2020/NĐ-CP .
+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên
cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có
thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại,
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có
thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại,
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2.Cách thức thực hiện
Qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công Quảng Nam (Số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam) hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ website: dichvucong.quangnam.gov.vn.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng
Đơn đề nghị cấp lại.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực.
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của pháp luật;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
có xác nhận của chủ cơ sở.
c) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (Bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Tài liệu chứng minh sự thay đổi
tên cơ sở.
d) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (Bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản
sao có xác nhận của cơ sở).
2.4. Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất hoặc bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực.
Trong thời hạn 25 ngày làm việc
(không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
c) Trường hợp cơ sở thay đổi
tên nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Tổ chức
- Cá nhân
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2.8. Phí, lệ phí: Theo
quy định của Bộ Tài chính (nếu có)
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
+ Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất),
Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh
doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản
xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
+ Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
2.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
a) Điều kiện chung
1. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận đủ cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm;
Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định
tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
2. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận đủ cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm:
a) Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
b) Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và I khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản cam kết
đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an
toàn thực phẩm trên địa bàn.
c) Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao Giấy
chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định
tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn.
b) Điều kiện riêng
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn
tấn sản phẩm/năm;
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
+ Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100
ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục
này;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày
29/3/2024 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính, sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
Mẫu
số 01b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày …tháng … năm 20 …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ……………..
Tên cơ sở ……………………………………đề nghị
quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể
như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số ……… ngày cấp ………………………….
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận
(ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của
Nghị định này):…………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp
thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng: ……………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở sản
xu……………………………………………………………
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác): ………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………. Fax
………………………………
- Mặt hàng sản xuất:
……………………………………………………………
- Công suất thiết kế:
……………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất: ……………………………………
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/ tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
…………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: …………
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
……..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất:
………………………………………………
- Kết cấu nhà xưởng: ……………………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL: ……………………………………
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
…………………………………………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự
kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các
quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
… tháng … năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về
cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
………………………………………………………………………
- Địa chỉ văn phòng:
……………………………………………………………………
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………. Fax
………………………………………
- Loại thực phẩm kinh doanh:
…………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên:
………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:………………………………………………………………………………
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ………………
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh
……..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh: ……………………………………………………
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL: …………………………………………
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh
cá nhân: ………………………………….………………
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo
quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ
sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu
an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu
trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh, ngày
… tháng … năm 20…
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày … tháng … năm …
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: (tên cơ quan có thẩm quyền cấp) ………………………
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:
……………………………………………………………………………
2. Địa chỉ Cơ sở:
…………………………………………………………
3. Số điện thoại: ……………………………..
Fax: ………………… Email:……………
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm tra ngày...tháng.... năm .... của…….
|
Nguyên nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|