ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 518/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
17 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày
09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 38/TTr-SVHTTDL ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định
số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi
tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1
Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
1.003838.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương (Thủ tục số 2 mục A1 Phần I Phụ lục
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2.
|
2.001613.000.00.00.H54
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (Thủ tục số 3 mục A1 Phần I Phụ
lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3.
|
1.003793.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập (Thủ tục số 4 mục A1 Phần I Phụ lục Quyết định số 194/QĐ- UBND
ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4.
|
1.003738.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia (Thủ tục số 6 mục A1 Phần I Phụ lục Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5.
|
1.001123.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật (Thủ tục số 10 mục A1 Phần I Phụ lục Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6.
|
1.001822.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (Thủ
tục số 11 mục A1 Phần I Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của
UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7.
|
1.002003.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
(Thủ tục số 12 mục A1 Phần I Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày
23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8.
|
1.003901.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích (Thủ tục số 13 mục A1 Phần I Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9.
|
2.001641.000.00.00.H54
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích (Thủ tục số 14 mục A1 Phần I Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|