BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3081/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU
BIỂU BÁO CÁO VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật an
toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP , ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định
số 75/2017/NĐ-CP , ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông
tư 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của
Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định chế độ báo cáo và mẫu biểu
báo cáo về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng; Cục trưởng;
Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế, Trưởng
Ban Quản lý an toàn thực phẩm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ
trưởng các đơn vị y tế các Bộ, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Chi cục ATVSTP tỉnh, TP. trực thuộc Trung ương;
- Cổng TTĐTBYT, Website Cục ATTP;
- Lưu: VT, ATTP (3b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
QUY ĐỊNH
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ AN TOÀN
THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-BYT ngày ... / ... /2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này
quy định chế độ báo cáo, mẫu biểu báo cáo về an toàn thực phẩm thuộc thuộc phạm
vi quản lý của ngành y tế.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cục An toàn thực
phẩm, Bộ Y tế.
2. Sở Y tế, Ban
Quản lý An toàn thực phẩm/Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
3. Phòng Y tế,
Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
4. Trạm Y tế xã,
phường, thị trấn.
Chương II
BÁO CÁO CÔNG TÁC
ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
Điều 3. Nội dung, chế độ và mẫu biểu báo cáo công tác an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế
1. Nội dung báo
cáo hoạt động bảo đảm an toàn thực phẩm định kỳ thuộc phạm vi quản lý của ngành
y tế bao gồm: nhân lực cán bộ làm công tác an toàn thực phẩm; Thông tin số cơ sở
sản xuất/kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý; Cơ sở đã cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Sản phẩm thực phẩm được cấp (thu hồi) giấy
tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, tự công bố, số sản phẩm tự công bố bị hủy
do nội dung công bố không phù hợp; Số liệu cấp, thu hồi giấy xác nhận nội dung
quảng cáo; Công tác thông tin, truyền thông; Công tác phòng chống ngộ độc thực
phẩm; Công tác kiểm nghiệm an toàn thực phẩm; Công tác thanh kiểm tra an toàn
thực phẩm; và các hoạt động chuyên môn khác có liên quan.
2. Chế độ báo
cáo:
a) Báo cáo 6
tháng: số liệu báo cáo được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến
ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo.
b) Báo cáo năm: số
liệu báo cáo được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14
tháng 12 của kỳ báo cáo.
3. Báo cáo tuyến
xã theo mẫu 1A ban hành theo Quyết định này a) Đơn vị báo cáo: Trạm Y tế xã,
phường, thị trấn.
b) Đơn vị nhận
báo cáo: Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
c) Thời gian gửi
báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng
đầu năm: chậm nhất là ngày 16 tháng 6 của năm báo cáo.
- Báo cáo năm: chậm
nhất là ngày 16 tháng 12 của năm báo cáo.
4. Báo cáo tuyến
huyện theo mẫu 1B ban hành theo Quyết định này
a) Đơn vị báo
cáo: Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
b) Đơn vị nhận
báo cáo: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
c) Thời gian gửi
báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng
đầu năm: chậm nhất là ngày 18 tháng 6 của năm báo cáo.
- Báo cáo năm: chậm
nhất là ngày 18 tháng 12 của năm báo cáo.
5. Báo cáo tuyến
tỉnh theo mẫu 1C ban hành theo Quyết định này
a) Đơn vị báo
cáo: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
b) Đơn vị nhận
báo cáo: Cục An toàn thực phẩm.
c) Thời gian gửi
báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng
đầu năm: chậm nhất là ngày 20 tháng 6 của năm báo cáo.
- Báo cáo năm: chậm
nhất là ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo.
Điều 4. Nội dung, chế độ và mẫu biểu báo cáo Tháng hành động vì an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế
1. Nội dung báo
cáo tháng hành động vì an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế
bao gồm: hoạt động của ban chỉ đạo liên ngành; Công tác thông tin, truyền
thông; Công tác thanh tra, kiểm tra an toàn thực phẩm; Hoạt động kiểm nghiệm thực
phẩm; Công tác phòng chống ngộ độc thực phẩm theo Kế hoạch, hướng dẫn triển
khai Tháng hành động của Ban chỉ đạo liên ngành Trung ương về an toàn thực phẩm.
2. Báo cáo tuyến
xã theo mẫu 2A ban hành theo Quyết định này
a) Đơn vị báo
cáo: Trạm Y tế xã, phường, thị trấn.
b) Đơn vị nhận
báo cáo: Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
c) Số liệu báo
cáo: bao gồm toàn bộ các nội dung hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này.
d) Thời gian gửi
báo cáo: chậm nhất là 05 ngày sau khi kết thúc tháng hành động (ngày 20 tháng
5).
3. Báo cáo tuyến
huyện theo mẫu 2B ban hành theo Quyết định này
a) Đơn vị báo
cáo: Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
b) Đơn vị nhận
báo cáo: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
c) Số liệu báo
cáo: bao gồm toàn bộ các hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này.
d) Thời gian gửi
báo cáo: chậm nhất là 10 ngày sau khi kết thúc tháng hành động (ngày 25 tháng
5).
4. Báo cáo tuyến
tỉnh theo mẫu 2C ban hành theo Quyết định này
a) Đơn vị báo
cáo: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương.
b) Đơn vị nhận
báo cáo: Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế.
c) Số liệu báo
cáo: bao gồm toàn bộ các hoạt động quy định tại khoản 1 Điều này.
d) Thời gian gửi
báo cáo: chậm nhất là 15 ngày sau khi kết thúc tháng hành động (ngày 30 tháng
5).
Điều 5. Chế độ và mẫu biểu báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm
1. Báo cáo ban đầu
vụ ngộ độc thực phẩm:
Bất kỳ vụ ngộ độc
thực phẩm nào (có ít nhất 2 người mắc hoặc có 1 người mắc và bị chết), Trạm Y tế
xã, phường, thị trấn nơi xảy ra ngộ độc thực phẩm phải báo cáo ngay cho Phòng Y
tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp trên theo
phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (chậm nhất 24
giờ kể từ khi xảy ra vụ ngộ độc). Báo cáo theo mẫu số 3A ban hành kèm theo Quyết
định này.
2. Báo cáo kết
thúc vụ ngộ độc thực phẩm:
a) Sau khi vụ ngộ
độc thực phẩm kết thúc (chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ thời gian mắc ca ngộ độc
thực phẩm cuối cùng), Phòng Y tế hoặc Trung tâm Y tế quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương báo cáo với Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm theo
mẫu số 3B ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương nơi xảy ra vụ ngộ độc thực phẩm (chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ thời
gian mắc ca ngộ độc thực phẩm cuối cùng) báo cáo Cục An toàn thực phẩm theo mẫu
số 3B ban hành kèm theo Quyết định này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Phương thức gửi, nhận báo cáo
Báo cáo được thể
hiện dưới hình thức văn bản do người có thẩm quyền ký, đóng dấu cơ quan, đơn vị
và được gửi qua Hệ thống phần mềm thông tin báo cáo theo hướng dẫn chi tiết của
Cục An toàn thực phẩm; hoặc thực hiện báo cáo trên phần mềm, sử dụng chữ ký số
phê duyệt. Trường hợp xảy ra sự cố kỹ thuật và/hoặc trong điều kiện bất khả
kháng thì gửi báo cáo giấy trước sau đó thực hiện báo cáo theo phương thức đã
được thiết lập.
Điều 7. Trách nhiệm cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo
1. Tiếp nhận báo
cáo, tổng hợp số liệu, lập và nộp báo cáo đúng hạn theo quy định của pháp luật
và Quyết định này.
2. Lập báo cáo
trung thực, chính xác, đầy đủ thông tin theo mẫu biểu; tính toán, tổng hợp các
chỉ tiêu theo đúng yêu cầu về nội dung và phương pháp theo quy định của pháp luật
và Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin, nội dung
báo cáo.
3. Thực hiện tự
kiểm tra việc chấp hành chế độ, nội dung báo cáo thuộc thẩm quyền để kịp thời
đính chính, bổ sung, điều chỉnh những thông tin còn sai sót, còn thiếu và chưa
chính xác; Chỉnh lý, bổ sung thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của
cơ quan, tổ chức nhận báo cáo.
Điều 8. Trách nhiệm cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận báo cáo
1. Kiểm tra, đối
chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin từ các báo cáo cơ sở để xây dựng báo cáo.
2. Thông báo kịp
thời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo cơ sở về những sai
sót trong các báo cáo đã kiểm tra (Nếu có).
3. Trường hợp cần
thiết, cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận báo cáo có trách nhiệm phối hợp với các
cơ quan, tổ chức có liên quan trong và ngoài ngành y tế tiến hành đối chiếu
thông tin để bảo đảm tính chính xác, toàn diện của thông tin thống kê do cơ
quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo gửi đến.
4. Gửi báo cáo tới
các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Cục An toàn thực
phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ và các
cơ quan, tổ chức khác có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này
trên phạm vi toàn quốc; tổ chức thực hiện kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá
nhân thực hiện báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo chuyên đề hoặc theo địa bàn
quản lý.
2. Sở Y tế, Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn và đôn đốc thực hiện Quyết định này trong
phạm vi địa bàn quản lý.
3. Trong quá
trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc cần báo cáo với Cục An toàn thực phẩm
để tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế xem xét, giải quyết
Mẫu 1A
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến xã)
UBND XÃ/PHƯỜNG…
TRẠM Y TẾ.....
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……..,
Ngày tháng năm 20.....
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□
Báo cáo 6 tháng
□ Báo cáo năm
Kính gửi:..................................................................................................
....................
I. Hành chính
1. Tên xã:…….........................................................................................................................
- Dân số (người):…………………………………………………………………………………
- Diện tích (Km2):………………………………………………………………………………..
- Số thôn/bản/tổ:………………………………………………………………………
2. Thống kê
nguồn lực quản lý ATTP tuyến xã/phường:
1 Tên đơn vị
:…………….…………………………………………………………………..……
2 Địa chỉ:
Số nhà: ……… Đường……….…,
phố/xóm thôn: …….…..….
Phường/xã:………………...……
Quận/huyện:……....……………………….
Tỉnh/TP:……………………………..………..
Điện thoại: ……………
email:…………………
3 Cán bộ,
nhân viên:
(a) Tổng số cán bộ,
nhân viên (*):…………………………..………..người
(b) Phân loại
(ghi số người vào cột tương ứng):
Cán bộ
|
Số lượng (người)
|
(1) Chuyên
trách
|
……….
|
(2) Kiêm nhiệm
|
…………
|
(3) Khác
(ghi rõ)
|
…………
|
(c) Trình độ học
vấn (ghi số người vào cột tương ứng):
Trình độ
|
Số lượng (người)
|
(1) Sau đại
học
|
………………
|
(2) Đại học
|
………….
|
(3) Cao đẳng,
trung cấp
|
………….
|
(4) Khác
(ghi rõ)
|
……………
|
4 Thiết bị văn
phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP
Tên trang thiết bị
|
Số lượng
|
(1) Máy tính (chiếc)
|
…………….
|
(*) Bao gồm cả
cán bộ văn xã làm đầu mối về an toàn thực phẩm theo Nghị quyết số 106/NQ-CP
ngày 10/10/2017 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm
2017.
3. Thông tin số
cơ sở thực phẩm:
TT
|
Nội dung báo cáo
|
Tổng số cơ sở trên địa bàn xã (Cơ sở)
|
Số cơ sở thuộc quản lý của UBND xã (Cơ sở)
|
Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp GCN (Cơ
sở)
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh)
|
.............
|
............
|
..................
|
2
|
Cơ sở kinh
doanh thực phẩm
|
.............
|
............
|
..................
|
3
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống
|
.............
|
............
|
..................
|
4
|
Cơ sở kinh
doanh thức ăn đường phố
|
.............
|
............
|
..................
|
Tổng cộng
|
………
|
............
|
..................
|
II. Công tác bảo
đảm an toàn thực phẩm
1. Quản lý, chỉ
đạo:
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Kết quả
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
BCĐLN ATTP phường/xã/thị
trấn do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban:
|
………
|
……
|
2
|
Họp BCĐLN ATTP
|
………
|
………
|
3
|
Hội nghị triển
khai, tổng kết của BCĐ
|
………
|
………
|
2. Thông tin,
truyền thông
TT
|
Tên hoạt động/hình thức
|
Kết quả
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nói chuyện/Hội
thảo
|
………
|
………
|
2
|
Phát thanh loa,
đài (tin/bài/phóng sự)
|
………
|
………
|
3
|
Băng rôn, khẩu
hiệu
|
………
|
………
|
4
|
Tranh áp -
phích/Posters
|
………
|
………
|
5
|
Tờ gấp/tờ rơi
|
………
|
………
|
6
|
Tài liệu khác
(ghi rõ):……………………..
|
………
|
………
|
3. Hoạt động
thanh tra, kiểm tra:
1 Số lượng
đoàn:
……..……
2 Số cơ sở
được thanh tra, kiểm tra (cơ sở):
………….
3 Kết quả
chi tiết:
TT
|
Nội dung
|
Tuyến xã
|
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD)
|
KD thực phẩm
|
KD dịch vụ ăn uống
|
KD thức ăn đường phố
|
Tổng cộng
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
2
|
Cơ sở được
thanh tra, kiểm tra
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
|
Đạt (số cơ sở/%)
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
Vi phạm (số
cơ sở/%)
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
3
|
Xử lý vi phạm
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
.........
|
3.1
|
Phạt tiền:
|
|
|
|
|
|
|
- Số cơ sở:
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
- Tiền phạt (đồng):
|
.............
|
............
|
..........
|
.............
|
.............
|
3.2
|
Xử phạt bổ
sung:
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
|
- Đình chỉ hoạt
động (*)
|
.............
|
............
|
............
|
.............
|
.............
|
- Tịch thu tang
vật...
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
3.3
|
Khắc phục hậu
quả (loại, trọng lượng):
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
|
- Buộc thu hồi (*)
|
.............
|
............
|
..........
|
.............
|
.............
|
- Buộc tiêu hủy
|
.............
|
............
|
..........
|
.............
|
.............
|
- Khác (ghi
rõ):........
|
............
|
............
|
..........
|
............
|
............
|
(*) Tổng hợp
các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định
4. Kiểm nghiệm
thực phẩm
TT
|
Loại xét nghiệm nhanh
|
Kết quả xét nghiệm mẫu
|
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu)
|
Mẫu đạt
|
Mẫu không đạt
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
1
|
Hóa lý
|
.......
|
.......
|
.......
|
.......
|
.......
|
2
|
Vi sinh
|
.......
|
.......
|
.......
|
.......
|
.......
|
5. Ngộ độc thực
phẩm
TT
|
Nội dung
|
Kết quả
|
So sánh (số lượng/%)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
Số vụ (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
2
|
Số mắc (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
3
|
Số tử vong (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
4
|
Số vụ ≥ 30 người
mắc (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
6. Kinh phí
triển khai hoạt động về ATTP
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Số lượng (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Ngân sách từ
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
.......
|
.......
|
2
|
Ngân sách từ địa
phương
|
.......
|
.......
|
3
|
Nguồn kinh phí
khác (ghi rõ)…
|
.......
|
.......
|
Tông cộng
|
.......
|
.......
|
7. Các hoạt động
khác (nếu có):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
III. Đánh giá
chung
1. Ưu điểm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Tồn tại:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Kiến nghị:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Phòng Y tế;
- Trung tâm Y tế huyện;
- UBND xã/phường/thị trấn;
- Lưu: VT.
|
LÃNH
ĐẠO
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 1B
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến huyện)
UBND
QUẬN/HUYỆN…
…ĐƠN VỊ…..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……..,
Ngày tháng năm 20.....
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□
Báo cáo 6 tháng
□ Báo cáo năm
Kính gửi:............................................................................................................
I. Hành chính
1. Tên huyện:……….............................................................................................................
- Dân số (người):…………………
……………………………………………………
- Diện tích (Km2):…………………………………………..……………………….
- Số xã/phường/thị
trấn:……………… ……………………………………………….
2. Thống kê
nguồn lực quản lý ATTP tuyến quận/huyện:
1 Tên đơn vị
báo cáo:………………………………………………………….…….
2 Địa chỉ:………………………………………………………………………………..
Số nhà: ……… Đường,
phố:………………..……. Phường/thị trấn:………………
Quận/huyện:…..…………………………………….
Tỉnh/TP:…………..………..
Điện thoại:
……………….
e-mail: …………………….
3 Cán bộ, nhân
viên:
(a) Tổng số cán bộ,
nhân viên (*)…………………..………..người
(b) Phân loại (ghi
số người vào cột tương ứng):
Cán bộ
|
Số lượng (người)
|
(1) Chuyên
trách
|
………………….
|
(2) Kiêm nhiệm
|
….…………….
|
(3) Quản lý
|
……………….
|
(4) Chuyên
môn/kỹ thuật
|
……………….
|
(5) Khác (ghi
rõ)
|
…………………..
|
(c) Trình độ học
vấn (ghi số người vào cột tương ứng):
Trình độ
|
Số lượng (người)
|
(1) Sau đại học
|
……….
|
(2) Đại học
|
…………….
|
(3) Cao đẳng,
trung cấp
|
……………..
|
(4) Khác (ghi
rõ)
|
……………
|
4. Thiết bị văn
phòng của bộ phận được phân công nhiệm vụ bảo đảm ATTP
Tên trang thiết bị
|
Số lượng
|
(1) Máy tính (chiếc)
|
…………….
|
5. Năng lực kiểm
nghiệm
Chỉ tiêu kiểm nghiệm
|
Số lượng
|
(1) Xét
nghiệm chỉ tiêu hóa lý (chỉ tiêu):
|
………..
|
(2) Xét
nghiệm chỉ tiêu vi sinh (chỉ tiêu):
|
…………..
|
(*) Bao gồm cả
công chức tại phòng y tế và cán bộ viên chức tại Trung tâm y tế quận/huyện
3. Thông tin số
cơ sở thực phẩm:
TT
|
Nội dung
|
Tuyến huyện
|
Tổng số cơ sở trên địa bàn huyện
|
Số cơ sở thuộc quản lý của UBND huyện
|
Số cơ sở có GCN đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp
GCN do UBND huyện quản lý
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh)
|
……
|
……
|
……
|
2
|
Cơ sở kinh
doanh thực phẩm
|
……
|
……
|
……
|
3
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống
|
……
|
……
|
……
|
4
|
Cơ sở kinh
doanh thức ăn đường phố
|
……
|
……
|
……
|
Tổng
|
……
|
……
|
……
|
II. Công tác bảo
đảm an toàn thực phẩm
1. Quản lý, chỉ
đạo:
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Tuyến huyện
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
BCĐLN ATTP phường/xã/thị
trấn/quận/huyện do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban.
|
………
|
………
|
2
|
Họp BCĐLN ATTP
|
………
|
………
|
3
|
Hội nghị triển
khai, tổng kết của BCĐ
|
………
|
………
|
2. Hoạt động
thông tin, truyền thông
TT
|
Tên hoạt động/hình thức
|
Tuyến huyện
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nói chuyện/Hội
thảo (buổi/tổng số người dự)
|
………
|
………
|
2
|
Tập huấn (lớp/tổng
số người dự)
|
………
|
………
|
3
|
Phát thanh loa,
đài (tin/bài/phóng sự)
|
………
|
………
|
4
|
Truyền hình (buổi/tọa
đàm/phóng sự)
|
………
|
………
|
5
|
Báo viết (tin/bài/phóng
sự)
|
………
|
………
|
6
|
Băng rôn, khẩu
hiệu
|
………
|
………
|
7
|
Tranh áp -
phích/Posters
|
………
|
………
|
8
|
Tờ gấp/tờ rơi
|
………
|
………
|
9
|
Tài liệu khác
(ghi rõ):………….........
|
………
|
………
|
3. Hoạt động
thanh tra, kiểm tra:
1 Số lượng đoàn thanh
tra, kiểm tra:
……………
2 Số cơ sở được thanh
tra, kiểm tra (cơ sở):
……………
3 Kết quả chi tiết:
TT
|
Nội dung
|
Tuyến huyện
|
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD)
|
KD thực phẩm
|
KD dịch vụ ăn uống
|
KD thức ăn đường phố
|
Cộng
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
2
|
Cơ sở được
thanh tra, kiểm tra
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
|
Đạt (số cơ sở/%)
|
............
|
......
|
............
|
............
|
............
|
Vi phạm (số
cơ sở/%)
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
3
|
Xử lý vi phạm
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phạt tiền:
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
|
- Số cơ sở:
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
- Tiền phạt (đồng):
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
3.2
|
Xử phạt bổ
sung:
|
|
|
|
|
|
|
- Tước quyền sử
dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
- Đình chỉ hoạt
động
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
|
- Tịch thu tang
vật
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
3.3
|
Khắc phục hậu
quả (loại, trọng lượng):
|
|
|
|
|
|
|
- Buộc thu hồi
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
|
- Buộc tiêu hủy
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
- Khác (ghi
rõ):.................
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
4
|
Xử lý khác
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu hồi GCN cơ
sở đủ điều kiện ATTP
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
4.2
|
Chuyển cơ quan
điều tra
|
............
|
.......
|
............
|
............
|
............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kiểm nghiệm
thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Tuyến huyện
|
1
|
Xét nghiệm tại
labo (tổng số mẫu)
|
............
|
1.1
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
1.2
|
Vi sinh
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2
|
Xét nghiệm
nhanh
|
............
|
2.1
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2.2
|
Vi sinh
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
Tổng (1+2)
|
............
|
5. Ngộ độc thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Kết quả
|
So sánh (Số lượng/%)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
Số vụ (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
2
|
Số mắc (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
3
|
Số tử vong (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
4
|
Vụ NĐTP lớn
(>= 30 người/vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
5
|
Nguyên nhân (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
|
- Vi sinh
|
.......
|
.......
|
.......
|
|
- Hóa học
|
.......
|
.......
|
.......
|
|
- Độc tố tự
nhiên
|
.......
|
.......
|
.......
|
|
- Không xác định
|
.......
|
.......
|
.......
|
6. Kinh phí triển khai hoạt động về
an toàn thực phẩm:
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Số lượng (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Ngân sách từ
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
.......
|
.......
|
2
|
Ngân sách từ địa
phương
|
.......
|
.......
|
3
|
Nguồn kinh phí
khác (ghi rõ)…………….
|
.......
|
.......
|
Tổng cộng
|
.......
|
.......
|
7. Các hoạt động
khác (nếu có):
.........................................................................................................................................
III. Đánh giá
chung
1. Ưu điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Tồn tại:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3. Kiến nghị:
........................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Chi cục ATVSTP/Ban
QLATTP tỉnh/TP….;
- UBND quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh;
- BCĐLN;
- Lưu: VT.
|
LÃNH
ĐẠO
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 1C
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến tỉnh)
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ….
SỞ Y TẾ (CHI CỤC)/BAN
QLATTP TỈNH…
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., Ngày tháng năm 20…..
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN THỰC PHẨM
□ Báo cáo 6 tháng
□ Báo cáo năm
Kính gửi:............................................................................................................
I. Hành chính
1. Tên tỉnh:………..................................................................................................................
- Dân số (người):……
…..……………….……………………………………….
- Diện tích (Km2):…………… …………..…………………………………………
- Số xã/phường/thị
trấn:……………… ……………………………………………
- Số huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh………………………………..….
2. Thống kê
nguồn lực quản lý ATTP tuyến tỉnh:
1 Tên đơn vị
(Chi cục/Ban Quản lý ATTT tỉnh/TP):………………………………..
2 Địa chỉ:
Số nhà: ……… Đường
phố:……….…...…. Phường:………………...…… …………
Quận/huyện:……………...……
Tỉnh/TP:……………..…………………………..
Điện thoại:
………………………..
e-mail:………………………………..
3 Lãnh đạo
đơn vị
Chức danh
|
Họ và tên
|
Số điện thoại
|
Chi cục trưởng/Trưởng
ban
|
………………..
|
………………..
|
Phó Chi cục trưởng/Phó
Trưởng ban
|
|
|
(1)………………………………………
|
………………..
|
………………..
|
(2)………………………………………
|
………………..
|
………………..
|
(3)………………………………………
|
………………..
|
………………..
|
Tổng (1)
|
………………..
|
………………..
|
4 Số lượng
cán bộ, công chức, viên chức theo phòng/ban thuộc đơn vị
Tên phòng
|
ĐVT
|
Số lượng (người)
|
(1) Phòng …………..………………….
|
Người
|
………………..
|
(2) Phòng
…………..………………….
|
………
|
………………..
|
(3) Phòng
…………..………………….
|
……..
|
………………..
|
(4) Phòng
…………..………………
|
………
|
………………
|
(5) Phòng
…………..………………….
|
………
|
………………..
|
(6) Phòng
…………..………………….
|
……….
|
………………..
|
(7) Khác (ghi
rõ)………………………
|
……….
|
………………..
|
Tổng (2)
|
………
|
………………..
|
Tổng cộng (1+2)
|
………..
|
………………..
|
5 Trình độ
học vấn cán bộ, công chức, viên chức (ghi số người vào cột tương ứng)
(1) Sau đại
học
|
…………………….
|
(2) Đại học
|
…………………….
|
(3) Cao đẳng trở
xuống
|
…………………….
|
(4) Khác (ghi
rõ)
|
…………………….
|
6 Trụ sở
làm việc của đơn vị (đánh dấu vào ô tương ứng)
(1) Trụ sở công
vụ
|
………………..
|
(2) Nhà đi
thuê/mượn
|
………………..
|
(3) Nhà kiên cố
(nhà cấp 3, 2 và 1)
|
………………..
|
(4) Nhà tạm
(nhà cấp 4 …..)
|
………………..
|
Tổng diện tích
mặt bằng (m2)
|
………………..
|
Diện tích phòng
làm việc (m2)
|
………………..
|
7 Phương tiện,
thiết bị tin học của đơn vị
Tên phương tiện, thiết bị
|
Số lượng
|
Được cấp
|
Loại ≥ 7 chỗ
|
(1) Ô tô công
tác (chiếc)
|
…………
|
……
|
……………….
|
(2) Ô tô chuyên
dụng (chiếc)
|
……………
|
……
|
……………….
|
(3) Máy tính (chiếc)
|
…………
|
……
|
………………
|
3. Thông tin số cơ sở thực phẩm:
TT
|
Nội dung
|
Tuyến tỉnh
|
|
|
Số cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Số cơ sở thuộc quản lý của UBND tỉnh
|
Số cơ sở có GCN
đủ điều kiện/tổng số cơ sở phải cấp
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thực phẩm (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh)
|
……
|
……
|
…….
|
2
|
Cơ sở kinh
doanh thực phẩm
|
……
|
……
|
…………
|
3
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống
|
……
|
……
|
………..
|
4
|
Cơ sở kinh
doanh thức ăn đường phố
|
……
|
……
|
………….
|
|
Tổng cộng
|
……
|
……
|
…………
|
II. Công tác bảo
đảm an toàn thực phẩm
1. Quản lý, chỉ
đạo:
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Tuyến tỉnh
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
BCĐLN ATTP phường/xã/quận/huyện/tỉnh/thành
phố do Chủ tịch UBND làm Trưởng ban
|
…………….
|
…………….
|
2
|
Họp BCĐLN ATTP
|
…….
|
…….
|
3
|
Hội nghị triển
khai, tổng kết của BCĐ
|
………
|
………
|
2. Hoạt động
thông tin, truyền thông
TT
|
Tên hoạt động/hình thức
|
Tuyến tỉnh
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nói chuyện/Hội
thảo (buổi/tổng số người dự)
|
………
|
………
|
2
|
Tập huấn (lớp/tổng
số người dự)
|
………
|
………
|
3
|
Phát thanh loa,
đài (tin/bài/phóng sự)
|
………
|
…….
|
4
|
Truyền hình (buổi/tọa
đàm/phóng sự)
|
………
|
………
|
5
|
Báo viết (tin/bài/phóng
sự)
|
………
|
………
|
6
|
Băng rôn, khẩu
hiệu
|
………
|
………
|
7
|
Tranh áp -
phích/Posters
|
………
|
………
|
8
|
Tờ gấp/tờ rơi
|
………
|
………
|
9
|
Tài liệu khác (ghi
rõ):……
|
………
|
..........
|
3. Hoạt động
thanh tra, kiểm tra:
TT
|
Nội dung
|
Tuyến tỉnh
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng đoàn
thanh tra, kiểm tra:
|
………
|
|
2
|
Tổng số cơ sở
được thanh tra, kiểm tra
|
……….
|
|
3
|
Tổng số sản phẩm
được thanh tra, kiểm tra
|
………
|
|
4
|
Tổng số cơ sở
vi phạm
|
………
|
|
4.1
|
Vi phạm về công
bố sản phẩm
|
|
|
|
Số sản phẩm vi
phạm/%
|
………
|
|
|
Tổng số tiền xử
phạt (đồng)
|
………
|
|
4.2
|
Vi phạm về chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
Số sản phẩm vi
phạm/%
|
………
|
|
Tổng số tiền xử
phạt (đồng)
|
………
|
|
4.3
|
Vi phạm về chỉ
tiêu an toàn thực phẩm
|
|
|
|
Số sản phẩm vi
phạm/%
|
………
|
|
Tổng số tiền xử
phạt (đồng)
|
………
|
|
4.4.
|
Vi phạm về quảng
cáo thực phẩm
|
|
|
|
Số sản phẩm vi
phạm/%
|
………
|
|
Tổng số tiền xử
phạt (đồng)
|
………
|
|
4.5
|
Vi phạm về điều
kiện an toàn thực phẩm
|
|
|
|
Số cơ sở vi phạm/%
|
………
|
|
Tổng số tiền xử
phạt (đồng)
|
………
|
|
4.6
|
Vi phạm khác
|
|
|
|
Số cơ sở vi phạm/%
|
………
|
|
Tổng số tiền xử
phạt (đồng)
|
………
|
|
5
|
Kết quả chi
tiết:
|
TT
|
Nội dung
|
Tuyến tỉnh
|
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD)
|
KD thực phẩm
|
KD dịch vụ ăn uống
|
KD thức ăn đường phố
|
Cộng
|
5.1
|
Tổng số cơ sở
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
5.2
|
Cơ sở được
thanh tra, kiểm tra
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
|
Đạt (số cơ sở/%)
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
Vi phạm (số
cơ sở/%)
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
5.3
|
Xử lý vi phạm
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
5.3.1
|
Phạt tiền:
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
|
- Số cơ sở:
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
- Tiền phạt (đồng):
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
5.3.2
|
Xử phạt bổ
sung:
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
|
- Tước quyền sử
dụng GCN
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
+ Tước GCN cơ sở
đủ điều kiện ATTP
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
+ Tước giấy tiếp
nhận đăng ký công bố
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
+ Tước giấy xác
nhận nội dung quảng cáo
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
- Đình chỉ hoạt
động;
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
- Tịch thu tang
vật...
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
5.3.3
|
Khắc phục hậu
quả (loại, trọng lượng):
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
|
- Buộc thu hồi
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
- Buộc tiêu hủy
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
- Khác (ghi
rõ):........
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
5.4
|
Xử lý khác
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thu hồi GCN cơ
sở đủ điều kiện ATTP
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
5.4.2
|
Chuyển cơ quan
điều tra
|
............
|
...........
|
............
|
...........
|
............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kiểm nghiệm
thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Tuyến tỉnh
|
1
|
Xét nghiệm tại
labo (tổng số mẫu)
|
............
|
1.1
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
1.2
|
Vi sinh
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2
|
Xét nghiệm
nhanh
|
............
|
2.1
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2.2
|
Vi sinh (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
5. Ngộ độc thực
phẩm
TT
|
Nội dung
|
Kết quả
|
So sánh (số lượng/%)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
Số vụ (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
2
|
Số mắc (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
3
|
Số tử vong (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
4
|
Số vụ NĐTP lớn
(≥ 30 người/vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
5
|
Nguyên nhân (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
|
- Vi sinh
|
.......
|
.......
|
.......
|
- Hóa học
|
.......
|
.......
|
.......
|
- Độc tố tự
nhiên
|
.......
|
.......
|
.......
|
- Không xác định
|
.......
|
.......
|
.......
|
6
|
Tỷ lệ ca ngộ độc
thực phẩm/100.000 dân
|
……….
|
………
|
………….
|
6. Số liệu cấp,
thu hồi giấy xác nhận nội dung quảng cáo
TT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Số lượng giấy XNQC đã cấp
|
Số lượng giấy XNQC bị thu hồi
|
1
|
Thực phẩm dinh
dưỡng y học
|
……………………
|
……………………
|
2
|
Thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt
|
……………………
|
……………………
|
3
|
Sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
…………..
|
……………..
|
7. Số liệu sản
phẩm được cấp (thu hồi) giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm; sản phẩm tự
công bố; sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp
7.1. Số liệu sản
phẩm được cấp (thu hồi) giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm
(từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..…)
TT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Số lượng sản phẩm
|
Trong nước (số lượng sản
phẩm)
|
Nhập khẩu (số lượng sản phẩm)
|
Ghi chú (tên trang thông
tin điện tử của cơ quan tiếp nhận)
|
Cấp
|
Thu hồi
|
Cấp
|
Thu hồi
|
Cấp
|
Thu hồi
|
|
1
|
Thực phẩm dinh
dưỡng Y học
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
2
|
Thực phẩm dành
cho chế độ ăn đặc biệt
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
3
|
Sản phẩm dinh
dưỡng dành cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
|
Tổng số sản phẩm
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
7.2. Số liệu sản
phẩm tự công bố và sản phẩm tự công bố bị hủy do nội dung công bố không phù hợp
(từ ngày….…tháng…….…năm………đến ngày…..….tháng…..…năm…..…)
TT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Số lượng
|
Trong nước
|
Nhập khẩu
|
Ghi chú (tên trang thông
tin điện tử của cơ quan tiếp nhận)
|
Sản phẩm tự công bố
|
Sản phẩm tự công bố bị hủy
|
Sản phẩm tự công bố
|
Sản phẩm tự công bố bị hủy
|
Sản phẩm tự công bố
|
Sản phẩm tự công bố bị hủy
|
1
|
Nước uống đóng
chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá
dùng để chế biến thực phẩm)
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
2
|
Thực phẩm chức
năng (Trừ các nhóm sau: 1. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe; 2. Thực phẩm dinh dưỡng
Y học; 3. Thực phẩm dành cho chế độ ăn đặc biệt; 4. Sản phẩm dinh dưỡng dành
cho trẻ đến 36 tháng tuổi)
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
3
|
Các vi chất bổ
sung vào thực phẩm
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
4
|
Phụ gia, hương
liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (Trừ phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng
mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng
trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng do Bộ Y tế quy định)
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
5
|
Dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
6
|
Các sản phẩm
khác không được quy định tại danh mục của Bộ Công thương và Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
|
Tổng số sản phẩm
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
8. Kinh phí
triển khai hoạt động về an toàn thực phẩm:
TT
|
Nguồn kinh phí
|
Số lượng (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Ngân sách từ
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
.......
|
.......
|
2
|
Ngân sách từ địa
phương
|
.......
|
.......
|
3
|
Nguồn kinh phí
khác (ghi rõ)…………….
|
.......
|
.......
|
Tổng cộng
|
.......
|
.......
|
9. Các hoạt động
khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………….
III. Đánh giá
chung
1. Thuận lợi:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Khó khăn:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3. Đề xuất, Kiến
nghị:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nơi nhận:
- BCĐLN tỉnh/TP.;
- Cục ATTP;
- Lưu: VT
|
LÃNH
ĐẠO
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 2A
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến xã)
UBND XÃ/PHƯỜNG…..
TRẠM Y TẾ…..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,
ngày tháng năm 20…..
|
BÁO CÁO
THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC
PHẨM NĂM ………………..
Kính gửi:..........................................................
I. Quản lý, chỉ đạo
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Kết quả
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ban hành văn bản
chỉ đạo triển khai (văn bản)
|
…………….
|
…………
|
2
|
Tổ chức Lễ phát
động/Hội nghị triển khai (lễ/hội nghị)
|
…………….
|
…………
|
II. Thông tin, truyền thông
TT
|
Tên hoạt động/hình thức
|
Kết quả
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nói chuyện/Hội
thảo (buổi/tổng số người dự)
|
…………….
|
…………
|
2
|
Phát thanh loa,
đài (tin/bài/phóng sự)
|
…………….
|
…………
|
3
|
Băng rôn, khẩu
hiệu
|
…………….
|
…………
|
4
|
Tranh áp - phích/Posters
|
…………….
|
…………
|
5
|
Tờ gấp/tờ rơi
|
…………….
|
…………
|
6
|
Tài liệu khác (ghi
rõ):…………
|
…………….
|
…………
|
III. Thanh tra, kiểm tra
1 Số lượng: …………….đoàn;
2 Số cơ sở được thanh tra, kiểm tra: ……………….
3 Kết quả chi tiết:
TT
|
Nội dung
|
Kết quả thanh tra, kiểm tra
|
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD)
|
KD thực phẩm
|
KD dịch vụ ăn uống
|
KD thức ăn đường phố
|
Tổng cộng
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
2
|
Cơ sở được
thanh tra, kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
Đạt (số cơ sở/%)
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
|
Vi phạm (số
cơ sở/%)
|
.............
|
.............
|
.............
|
............
|
...........
|
3
|
Xử lý vi phạm
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phạt tiền:
|
.............
|
.............
|
.............
|
............
|
...........
|
- Số cơ sở:
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Tiền phạt
(đồng):
|
.............
|
.............
|
.............
|
............
|
...........
|
3.2
|
Xử phạt bổ
sung:
|
|
|
|
|
|
- Đình chỉ hoạt
động (*)
|
.............
|
.............
|
.............
|
............
|
...........
|
- Tịch thu tang
vật...
|
.............
|
.............
|
.............
|
............
|
...........
|
3.3
|
Khắc phục hậu
quả (loại, trọng lượng):
|
|
|
|
|
|
- Buộc thu hồi
(*)
|
.............
|
.............
|
.............
|
............
|
...........
|
- Buộc tiêu hủy
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Khác (ghi
rõ): ........................
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
(*) Tổng hợp
các trường hợp đầu mối xử lý và chuyển cấp trên quyết định.
IV. Kiểm nghiệm thực phẩm
TT
|
Loại xét nghiệm nhanh
|
Kết quả xét nghiệm mẫu
|
Tổng số mẫu xét nghiệm (mẫu)
|
Mẫu đạt
|
Mẫu không đạt
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
1
|
Hóa lý
|
……………
|
……
|
…………
|
…
|
…
|
2
|
Vi sinh
|
……………
|
……
|
…………
|
…
|
…
|
V. Ngộ độc thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Kết quả
|
So sánh (số lượng/%)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
Số vụ (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
2
|
Số mắc (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
3
|
Số tử vong (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
4
|
Số vụ ≥ 30 người
mắc (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
VI. Các hoạt động
khác (nếu có ghi cụ thể):
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
VII. Đánh giá
chung:
1. Thuận lợi
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
2. Khó khăn:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
3. Đề xuất, kiến
nghị:
……………………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- Phòng Y tế;
- Trung tâm Y tế huyện;
- UBND xã/phường/thị trấn;
- Lưu: VT.
|
LÃNH
ĐẠO
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 2B
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến huyện)
UBND
QUẬN/HUYỆN.......
…. ĐƠN VỊ….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….., ngày tháng năm 20….
|
BÁO CÁO
THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC
PHẨM NĂM ….
Kính gửi:..................................................................................................................
I. Quản lý, chỉ
đạo
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Tuyến huyện
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ban hành văn bản
chỉ đạo triển khai (văn bản)
|
...........
|
...........
|
2
|
Tổ chức Lễ phát
động/Hội nghị triển khai (lễ/hội nghị)
|
...........
|
...........
|
II. Thông tin, truyền thông, giáo
dục
TT
|
Tên hoạt động/hình thức
|
Tuyến huyện
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nói chuyện/Hội
thảo (buổi/tổng số người dự)
|
…………….
|
…………
|
2
|
Tập huấn (lớp/tổng
số người dự)
|
…………….
|
…………
|
3
|
Phát thanh loa,
đài (tin/bài/phóng sự)
|
…………….
|
…………
|
4
|
Truyền hình (buổi/tọa
đàm/phóng sự)
|
…………….
|
…………
|
5
|
Báo viết (tin/bài/phóng
sự)
|
|
|
6
|
Băng rôn, khẩu
hiệu
|
…………….
|
…………
|
7
|
Tranh áp -
phích/Posters
|
…………….
|
…………
|
8
|
Tờ gấp/tờ rơi
|
…………….
|
…………
|
9
|
Tài liệu khác (ghi
rõ):…………...
|
…………….
|
…………
|
III. Thanh tra, kiểm tra
1 Số lượng: …………..đoàn;
2 Số cơ sở được thanh
tra, kiểm tra: …………..
3 Kết quả chi tiết:
TT
|
Nội dung
|
Tuyến huyện
|
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD)
|
KD thực phẩm
|
KD dịch vụ ăn uống
|
KD thức ăn đường phố
|
Cộng
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
2
|
Cơ sở được
thanh tra, kiểm tra
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
|
Đạt (số cơ sở/%)
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
Vi phạm (số
cơ sở/%)
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3
|
Xử lý vi phạm
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3.1
|
Phạt tiền:
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
|
- Số cơ sở:
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Tiền phạt (đồng):
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3.2
|
Xử phạt bổ
sung:
|
|
|
|
|
|
|
- Tước quyền sử
dụng GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Đình chỉ hoạt
động
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Tịch thu tang
vật...
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3.3
|
Khắc phục hậu
quả (loại, trọng lượng):
|
|
|
|
|
|
|
- Buộc thu hồi
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Buộc tiêu hủy
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Khác (ghi
rõ):........
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
4
|
xử lý khác
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu hồi GCN cơ
sở đủ điều kiện ATTP
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
4.2
|
Chuyển cơ quan
điều tra
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
IV. Kiểm nghiệm thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Tuyến huyện
|
1
|
Xét nghiệm tại
labo (tổng số mẫu)
|
............
|
1.1
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
1.2
|
Vi sinh
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2
|
Xét nghiệm
nhanh
|
............
|
2.1.
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2.2.
|
Vi sinh
|
............
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
Tổng (1+2)
|
............
|
V. Ngộ độc thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Kết quả
|
So sánh (số lượng/%)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
Số vụ (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
2
|
Số mắc (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
3
|
Số tử vong (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
4
|
Số vụ ≥ 30 người
mắc (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
VI. Các hoạt động
khác (nếu có ghi cụ thể):
VII. Đánh giá
chung:
1. Thuận lợi
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Khó khăn:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Đề xuất, kiến
nghị:
…………………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- Chi cục ATVSTP/Ban
QLATTP tỉnh/TP….;
- UBND quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh;
- BCĐLN quận/ huyện/thị xã/TP. thuộc tỉnh;
- Lưu: VT.
|
LÃNH
ĐẠO
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 2C
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(Dùng cho tuyến tỉnh)
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ….
SỞ Y TẾ (CHI CỤC)/BAN
QLATTP TỈNH…
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….,
Ngày tháng năm 20….
|
BÁO CÁO
THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ AN TOÀN THỰC
PHẨM NĂM ………………..
Kính gửi:........................................................................................
I. Quản lý, chỉ
đạo
TT
|
Nội dung hoạt động
|
Tuyến tỉnh
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Ban hành văn bản
chỉ đạo triển khai (văn bản)
|
...........
|
...........
|
2
|
Tổ chức Lễ phát
động/Hội nghị triển khai (lễ/hội nghị)
|
...........
|
...........
|
3
|
Tổ chức Hội nghị
tổng kết Tháng hành động (hội nghị)
|
...........
|
...........
|
II. Thông tin,
truyền thông, giáo dục
TT
|
Tên hoạt động/hình thức
|
Tuyến tỉnh
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Nói chuyện/Hội
thảo (buổi/tổng số người dự)
|
...........
|
...........
|
2
|
Tập huấn (lớp/tổng
số người dự)
|
...........
|
...........
|
3
|
Phát thanh loa,
đài (tin/bài/phóng sự)
|
...........
|
...........
|
4
|
Truyền hình (buổi/tọa
đàm/phóng sự)
|
...........
|
...........
|
5
|
Báo viết (tin/bài/phóng
sự)
|
...........
|
...........
|
6
|
Băng rôn, khẩu
hiệu
|
...........
|
...........
|
7
|
Tranh áp -
phích/Posters
|
...........
|
...........
|
8
|
Tờ gấp/tờ rơi
|
...........
|
...........
|
9
|
Tài liệu khác (ghi
rõ):…………...
|
...........
|
...........
|
III. Thanh
tra, kiểm tra
1 Số lượng:.....................đoàn;
2 Số cơ sở
được thanh tra, kiểm tra: ……
3 Kết quả
chi tiết:
TT
|
Nội dung
|
Tuyến tỉnh
|
SX thực phẩm (gồm vừa SX và vừa KD)
|
KD thực phẩm
|
KD dịch vụ ăn uống
|
KD thức ăn đường phố
|
Cộng
|
1
|
Tổng số cơ sở
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
2
|
Cơ sở được
thanh tra, kiểm tra
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
|
Đạt (số cơ sở/%)
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
Vi phạm (số
cơ sở/%)
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3
|
Xử lý vi phạm
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3.1
|
Phạt tiền:
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Số cơ sở:
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Tiền phạt (đồng):
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3.2
|
Xử phạt bổ
sung:
|
|
|
|
|
|
- Tước quyền sử
dụng GCN
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
+ Tước GCN cơ sở
đủ điều kiện ATTP
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
+ Tước giấy tiếp
nhận đăng ký công bố sản phẩm
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
+ Tước giấy xác
nhận nội dung Quảng cáo
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Đình chỉ hoạt
động;
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Tịch thu tang
vật...
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
3.3
|
Khắc phục hậu
quả (loại, trọng lượng):
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Buộc thu hồi
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Buôc tiêu hủy
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
- Khác (ghi
rõ):........
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
4
|
xử lý khác
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu hồi GCN cơ
sở đủ điều kiện ATTP
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
4.2
|
chuyển cơ quan
điều tra
|
............
|
............
|
............
|
............
|
...........
|
IV. Kiểm nghiệm thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Tuyến tỉnh
|
1
|
Xét nghiệm tại
labo (tổng số mẫu)
|
............
|
1.1
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
1.2
|
Vi sinh
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2
|
Xét nghiệm
nhanh
|
............
|
2.1
|
Hóa lý (tổng
số mẫu)
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
2.2
|
Vi sinh
|
............
|
|
- Đạt (số mẫu/%)
|
............
|
|
- Không đạt (số
mẫu/%)
|
............
|
Tổng (1+2)
|
............
|
V. Ngộ độc thực phẩm
TT
|
Nội dung
|
Kết quả
|
So sánh (số lượng/%)
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
Số vụ (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
2
|
Số mắc (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
3
|
Số tử vong (người)
|
.......
|
.......
|
.......
|
4
|
Số vụ ≥ 30 người
mắc (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
5
|
Nguyên nhân (vụ)
|
.......
|
.......
|
.......
|
|
- Vi sinh
|
.......
|
.......
|
.......
|
- Hóa học
|
.......
|
.......
|
.......
|
- Độc tố tự
nhiên
|
.......
|
.......
|
.......
|
- Không xác
định
|
.......
|
.......
|
.......
|
VI. Các hoạt động
khác (nếu có ghi cụ thể):
VII. Đánh giá
chung:
1.Thuận lợi
…………………………………………………………………………………………………………
2. Khó khăn:
……………………………………………………………………………………………
3. Đề xuất, kiến
nghị:
……………………………………………………………………………………………
Nơi nhận:
- Sở Y tế;
- Cục An toàn thực phẩm;
- Lưu: VT.
|
LÃNH
ĐẠO
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 3A
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị:
……………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày tháng năm 20….
|
BÁO CÁO BAN ĐẦU VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
(Dùng để báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến)
Kính gửi:
..............................................................................................
1
|
Địa điểm, địa
chỉ xảy ra vụ NĐTP
|
..................................................................................................
..................................................................................................
|
2
|
Thời gian xảy
ra vụ NĐTP (thời gian ca mắc đầu tiên)
|
….... giờ
....., ngày ........... tháng …....... năm 20……
|
3
|
Loại hình xảy
ra vụ NĐTP (đánh dấu X vào ô tương ứng)
|
1. Gia đình
|
........
|
2. Nhà hàng
|
........
|
3. Bếp ăn tập
thể
|
........
|
4. Khách sạn
|
........
|
5. Đám cưới/giỗ
|
............
|
6. Bếp ăn trường
học
|
........
|
7. Thức ăn đường
phố
|
............
|
8. Khác (ghi
rõ)
|
........
|
4
|
Triệu chứng
lâm sàng (ghi triệu chứng chính của bệnh nhân)
|
………………………………………………………………
……………………….………………………………………
|
5
|
Tác nhân
nghi ngờ gây ra NĐTP (đánh dấu X vào ô tương ứng)
|
Vi sinh
|
Hóa chất
|
Độc tố tự nhiên
|
Chưa xác định
|
................
|
............
|
................
|
................
|
6
|
Bữa ăn nghi
ngờ gây ra NĐTP (đánh dấu X vào ô tương ứng)
|
Sáng
|
Trưa
|
Chiều
|
Khác (ghi rõ)
|
…………..
|
............
|
................
|
................
|
7
|
Thức ăn nghi
ngờ gây ra vụ NĐTP (ghi tên cụ thể thức ăn nghi
ngờ)
|
………………………………………………………………
………………………………………………………………
|
8
|
Số người
liên quan đến vụ NĐTP (ghi số lượng người vào ô
tương ứng)
|
1. Số người mắc
|
.........
|
2. Số người chết
|
.........
|
9
|
Lấy mẫu (đánh dấu X vào ô tương ứng)
|
Có
|
Không
|
a) Mẫu thực
phẩm
|
…………..
|
…………..
|
b) Mẫu bệnh
phẩm
|
…………..
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:VT
|
LÃNH
ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 3B
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị:
………….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., Ngày tháng năm 20…..
|
BÁO CÁO KẾT THÚC VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
(Dùng để báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến)
Kính gửi: ...............................................................................................
1
|
Địa điểm, địa
chỉ xảy ra vụ NĐTP
|
..................................................................................................
|
2
|
Thời gian xảy
ra vụ NĐTP (thời gian ca mắc đầu tiên)
|
……….... giờ
....., ngày ........... tháng …....... năm 20…
|
3
|
Số người
NĐTP (ghi số lượng người vào ô tương ứng)
|
1. Số người mắc
|
.......
|
2. Số người chết
|
......
|
4
|
Loại hình xảy
ra vụ NĐTP (đánh dấu X vào ô tương ứng)
|
1. Gia đình
|
.....
|
2. Nhà hàng
|
........
|
3. Bếp ăn tập
thể
|
.....
|
4. Khách sạn
|
.......
|
5. Đám cưới/giỗ
|
....
|
6. Bếp ăn trường
học
|
.......
|
7. Thức ăn đường
phố
|
......
|
8. Khác (Ghi
rõ)
|
.......
|
5
|
Thức ăn
nguyên nhân (có thể chọn 1 hoặc nhiều loại thức
ăn)
|
1. Thịt hoặc sản
phẩm từ thịt
|
....
|
6. Rau hoặc sản
phẩm từ rau
|
..........
|
2. Cá hoặc sản
phẩm từ cá
|
......
|
7. Nước giải khát
|
..........
|
3. Trứng hoặc sản
phẩm từ trứng
|
......
|
8.Thức phẩm chế
biến hỗn hợp
|
..........
|
4. Ngũ cốc hoặc
sản phẩm từ ngũ cốc
|
......
|
9. Rượu
|
.........
|
5. Sữa hoặc sản
phẩm từ sữa
|
......
|
10.Thức ăn khác
(ghi rõ)
|
..........
|
6
|
Tác nhân gây
NĐTP (đánh dấu X vào ô tương ứng)
|
Vi sinh
|
Hóa chất
|
Độc tố tự nhiên
|
|
................
|
................
|
................
|
|
7
|
Nguyên nhân
NĐTP
(ghi rõ kết quả kiểm nghiệm phát hiện nguyên nhân
trong mẫu thực phẩm)
|
………………………………
|
Không xác định
nguyên nhân (đánh dấu X vào ô tương ứng)
|
……
|
8
|
Thời gian kết
thúc vụ NĐTP (thời gian ca mắc cuối cùng)
|
……….... giờ
....., ngày ........... tháng …....... năm 20…
|
9
|
Vụ NĐTP có
trên 30 người mắc (đánh dấu X vào ô bên cạnh nếu
có ≥30 người mắc)
|
……………………………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT
|
LÃNH
ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|