STT
|
STT CB
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Quy cách đóng gói; Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
Đợt
CB
|
Số Quyết định
|
Ngày Quyết định
|
Nội dung đã được công bố
|
Nội dung đính chính, bổ sung
|
1
|
53
|
Tobradex
|
Mỗi gram chứa:
Tobramycin 3mg; Dexamethasone 1mg
|
Mỗi gram chứa: Tobramycin 3 mg, Dexamcthasone 1mg
|
Hộp 1 tuýp 3.5g; Mỡ tra mắt
|
VN-21629-18
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Tên cơ sở sản
xuất: S.A.Alcon- Couvreur.N.V
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Rijksweg 14, B- 2870 Puurs - Belgium
|
Tên cơ sở sản
xuất: S.A Alcon- Couvreur N.V
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium
|
2
|
94
|
Seretide
Evohaler DC 25/50mcg
|
Salmelerol
xinafoate; Fluticasone furoate
|
25mcg; 50mcg/l liều xịt
|
Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng,
Bình xịt 120 liều
|
VN- 14684- 12
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08/05/2013
|
Thông tin tại
Công văn số 1512/QLD-GT ngày 14/02/2020:
Hoạt chất:
Salmeterol xinafoate, fluticasone furoate Hàm lượng: Fluticasone
propionate 50mcg; Salmeterol 25mcg/liều
|
Hoạt chất:
Salmeterol xinafoate, fluticasone propionate
Hàm lượng:
Fluticasone propionate 50mcg; Salmeterol 25mcg/liều
|
3
|
51
|
Ventolin
neblues
|
Salbutamol
sulfat
|
5mg/2,5ml
|
Dung dịch khí dung. Hộp 6 vỉ 5 ống 2,5ml
|
VN- 13707-11
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
04/03/2013
|
Tên thuốc:
Ventolin neblues
Hoạt chất: Salbutamol
sulfat
|
Tên thuốc:
Ventolin nebules
Hoạt chất:
Salbutamol sulphate
|
4
|
46
|
Ventolin
Inhaler
|
Salbutamol
(dưới dạng Salbutamol sulfate)
|
100mcg/ liều xịt
|
Hộp 1 bình xịt 200 liều, hỗn dịch xịt qua bình định
liều điều áp
|
VN- 18791-15
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/08/2015
|
- Thông tin
công bố tại Quyết định công bố thuốc biệt dược gốc:
Cơ sở sản
xuất: Glaxo Wellcome SA (Cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline
Australia Pty., Ltd., Australia)
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero, Burgos, Tây Ban
Nha (Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: 1061 Mountain Highway,
Boronia, 3155 Victoria, Úc)
- Thông tin
công bố tại công văn 1512/QLD-GT ngày 14/02/2020:
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de duero, Burgos, Spair
|
Cơ sở sản
xuất: Glaxo Wellcome S.A.
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Avda. De Extremadura, 3. Poligono Industrial Allenduero,
09400- Aranda de Duero (Burgos), Spain
|
5
|
9
|
Flixotide
Evohaler
|
Flulicasone
propionate
|
125mcg/liều xịt
|
Hộp 1 bình xịt 120 liều, thuốc dạng phun mù định liều
|
VN-16267-13
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/08/2015
|
Cơ sở sản
xuất: Glaxo Wellcome S.A. (Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd)
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Avda Extremadura 3, 09400 Aranda de Duero (Burgos),Tây Ban Nha
(Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1061 Moutain Highway, Boronia VIC 3155, Australia)
|
Cơ sở sản
xuất: Glaxo Wellcome S.A. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Avda. De
Extremadura, 3. Poligono Industrial Allenduero, 09400- Aranda de Duero
(Burgos), Spain
|
6
|
27
|
Kary Uni
|
Pirenoxin
|
Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25 mg
|
Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg
|
VN-21338-18
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Dạng bào chế,
quy cách đóng gói: Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 2-14, Shikinami, Hodasushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Nhật Bản
|
Dạng bào chế,
quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 5ml; Hỗn dịch nhỏ mắt
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa - Nhật
Bản
|
7
|
1
|
Aloxi
|
Palonosetron
(dưới dạng palonosetron hydroclorid)
|
|
Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
VN-21795-19
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
|
Hàm lượng: 0,25mg/5ml
|
8
|
30
|
Mabthera
|
Rituximab
|
1400mg/11,7ml
|
Hộp 1 lọ x 11,7ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch
tiêm truyền tĩnh mạch
|
QLSP-H02-1072-17
|
21
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2021
|
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm dưới da
|
9
|
37
|
Herceptin
|
Trastuzumab
|
440mg
|
Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 lọ 20ml dung môi pha tiêm;
Bột đông khô pha tiêm
|
QLSP-1012-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29/12/2017
|
Cơ sở sản
xuất: Genentech Inc.
Địa chỉ: 4625
NW Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124- 9332, USA
|
Cơ sở sản
xuất: Genentech Inc.
Địa chỉ: 4625 NE
Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124-9332, USA
|
10
|
5
|
Azopt
|
Mỗi 1ml hỗn
dịch chứa: Brinzolamidc 10mg
|
Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Brinzolamide 10mg
|
Hộp 1 lọ 5ml; Hỗn dịch nhỏ mắt
|
VN-21090-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25/09/2018
|
Cơ sở sản xuất:
AIcon Research, Ltd.
|
Cơ sở sản xuất:
Alcon Research, LLC
|
11
|
32
|
Pataday
|
Olopatadine Hydrochloride
|
0,2%
|
Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 1 chai 2.5ml
|
VN-13472-11
|
7
|
2296/QĐ-BYT
|
07/01/2013
|
Cơ sở sản
xuất: Alcon Research, Ltd.
|
Cơ sở sản
xuất: Alcon Research, LLC
|
12
|
82
|
Ultravist
370
|
Iopromide
|
768.86mg/ml
|
Hộp 10 chai 50 ml, Hộp 10 chai 100ml dung dịch tiêm
hoặc tiêm truyền
|
VN-14923-12
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
01/11/2013
|
Cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Müllerstraße 178, 13353 Berlin, Germany
|
Cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Müllerstraße 178, 13353 Berlin, Germany
(Cách ghi khác: Müllerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany
|
13
|
32
|
Natrilix
SR
|
Indapamide
|
1,5mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên bao phim giải phóng kéo dài
|
VN-22164-19
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Quy cách
đóng gói; dạng bào chế: Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên bao phim giải phóng kéo dài
|
Quy cách
đóng gói; dạng bào chế: Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim giải phóng kéo
dài
|
14
|
40
|
Procoralan
5mg
|
Ivabradine
(dưới dạng Ivabradin hydrochloride)
|
5mg
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
|
VN- 21893-19
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Hoạt chất:
Ivabradine (dưới dạng Ivabradin hydrochloride)
|
Hoạt chất:
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride)
|
15
|
41
|
Procoralan
7.5mg
|
Ivabradine (dưới
dạng Ivabradin hydrochloride)
|
7,5mg
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
|
VN-21894-19
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Hoạt chất:
Ivabradine (dưới dạng Ivabradin hydrochloride)
|
Hoạt chất:
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochloride)
|
16
|
5
|
Buscopan
|
Hyoscin butylbromid
|
20mg/ml
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống 1ml; Dung dịch tiêm
|
VN-21583-18
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Part de la Riba, 50 08174, sant Cugat del Valles (Barcelona)
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Prat de la Riba, 50 08174, sant Cugat del Valles (Barcelona)
|
17
|
32
|
Meronem
|
Meropenem
(dưới dạng, Meropenem trihydrat)
|
1g
|
Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ
30ml; hộp 10 lọ 30ml
|
VN-17831-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/01/2015
|
1. Thông
tin tại Công văn số 5259/BYT-QLD ngày 09/9/2019:
- Cơ sở
đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd
- Địa chỉ:
Via Industria N.13, Cadempino, 6814 – Thụy sỹ
2. Quy cách
đóng gói: Hộp 1 lọ 30ml; hộp 10 lọ 30ml
|
1. Cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd
- Địa chỉ:
Via Industria 13, Cadempino, 6814 -
Thụy sỹ
2. Quy cách
đóng gói:
Hộp 10 lọ
30ml
|
18
|
33
|
Meronem
|
Meropenem
(dưới dạng Meropenem trihydrat)
|
500mg
|
Bột pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ
20ml; hộp 10 lọ 20ml
|
VN-17832-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/01/2016
|
1. Thông
tin tại Công văn số 5259/BYT-QLD ngày 09/9/2019:
- Cơ sở
đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd
- Địa chỉ:
Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy sỹ
2. Quy cách
đóng gói: Hộp 1 lọ 20ml; hộp 10 lọ 20ml
|
1. Cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd
- Địa chỉ:
Via Industria 13, Cadempino, 6814 -
Thụy sỹ
2. Quy cách
đóng gói:
Hộp 10 lọ
20ml
|
19
|
65
|
Xarelto
|
Rivaroxaban
|
20 mg
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
|
VN-19014-15
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03/03/2016
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: D-51368 Leverkusen, Germany
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Kaiser- Wilhelm-Aliee,
51368 Leverkusen, Germany
|
20
|
64
|
Xarelto
|
Rivaroxaban
|
15 mg
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
|
VN-19013-15
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03/03/2016
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
D-51368 Leverkusen, Germany
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen, Germany
|
21
|
12
|
Concor
5mg
|
Bisoprolol
fumarale
|
5 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim;
|
VN-17521-13
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/01/2015
|
Tên thuốc:
Concor 5mg
Cơ sở sản
xuất: Merck KGaA
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Frankfurter Strasse 250, 64293 Darmstadt; Đức Cơ sở đóng gói: Merck
KGaA &Co.; Werk Spittal
Địa chỉ cơ
sở đóng gói: Hoesslgasse 20 9800 Spittal/Drau, Áo.
|
Tên thuốc:
Concor 5mg
Cơ sở sản
xuất: Merck Healthcare KGaA
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Frankfurter Strasse 250, 64293 Darmstadt; Đức
Cơ sở đóng
gói: P&G Health Austria GmbH & Co. OG
Địa chỉ cơ
sở đóng gói: Hoesslgasse 20 9800 Spittal/Drau, Áo
|
22
|
13
|
Concor
Cor
|
Bisoprolol
fumarate
|
2,5 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim
|
VN-18023-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/01/2015
|
Hoạt chất:
Bisoprolol fumarate (Phenoxy- amino-propranols).
Cơ sở sản
xuất: Merck KGaA
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Frankfurter Strasse 250, 64293 Darmstadt; Đức
Cơ sở đóng
gói:
Merck KGaA
&Co., Werk Spittal
Địa chỉ cơ
sở đóng gói: Hoesslgasse 20 9800 Spittal/Drau, Áo
|
Hoạt chất: Bisoprolol
fumarate.
Cơ sở sản
xuất: Merck Healthcare KGaA
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Frankfurter Strasse 250, 64293 Darmstadt; Đức
Cơ sở đóng
gói: P&G Health Austria GmbH & Co. OG
Địa chỉ cơ
sở đóng gói: Hoesslgasse 20 9800 Spittal/Drau, Áo
|
23
|
14
|
Erbitux
|
Cetuximab
|
5 mg/ml
|
Hộp 1 lọ 20 ml; Dung dịch tiêm truyền
|
QLSP-0708-13
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Cơ sở sản
xuất: Merck KGaA
Địa chỉ:
Frankfurter Straβe 250 64293 Darmstadt Đức
|
Cơ sở sản
xuất: Merck Healthcare KGaA
Địa chỉ:
Frankfurter Straβe 250 64293 Darmstadt Đức
|
24
|
2
|
Adalat
LA 30 mg
|
Nifedipine
|
30 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén phóng thích kéo dài
|
VN-20385-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29/12/2017
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen, Germany
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany
|
25
|
34
|
Glucobay
50 mg
|
Acarbose
|
50 mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nén
|
VN-20231-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29/12/2017
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 51368 Leverkusen, Germany
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Kaiser-Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen, Germany
|
26
|
33
|
Glucobay
100 mg
|
Acarbose
|
100 mg
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Viên nén
|
VN-20230-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29/12/2017
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 51368 Leverkusen, Germany
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-AIlee,
51368 Leverkusen, Germany
|
27
|
5
|
Ciprobay
|
Ciprofloxacin
|
500 mg
|
Hộp1 vỉ x 10 viên bao phim
|
VN-14009-11
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
01/11/2013
|
Tên thuốc:
Ciprobay Quy cách đóng gói, dạng bào chế: Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: D-51368 Leverkusen, Đức
|
Tên thuốc: Ciprobay
500
Quy cách
đóng gói, dạng bào chế: Hộp 1 vỉ x 10 viên. Viên nén bao phim
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser- Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Đức
|
28
|
7
|
Avelox
|
Moxifloxacin
(dưới dạng Moxifloxacin HCl)
|
400 mg
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên; viên nén bao phim
|
VN-19011-15
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03/03/2016
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: D-51368 Leverkusen, Đức
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser-WiIhelm-AIlec, 51368 Leverkusen, Đức
|
29
|
1
|
Avelox
|
Moxifloxacin
(dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride)
|
400 mg/250ml
|
Hộp 1 chai 250 ml. dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN- 18602- 15
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/08/2015
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: D-51368 Leverkusen, Đức
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Đức
|
30
|
58
|
Nimotop
|
Nimodipin
|
30 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; viên nén bao phim
|
VN-20232-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29/12/2017
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 51368 Leverkusen, Đức
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser- Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Đức
|
31
|
10
|
Ciprobay
400 mg
|
Ciprofloxacin
|
400 mg/200 ml
|
Hộp 1 chai 200 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN-19012-15
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03/03/2016
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: D-51368 Leverkusen, Đức
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Đức
|
32
|
6
|
Ciprobay
200
|
Ciprofloxacin
|
200 mg
|
Hộp 1 lọ 100 ml dịch truyền
|
VN-14008-11
|
1
|
115/QĐ-BYT
|
01/11/2013
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: D-51368 Leverkusen, Germany
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen,
Germany
|
33
|
27
|
Eliquis
|
Apixaban
|
5 mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao
phim
|
VN2-616-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29/12/2017
|
Tên cơ sở đóng
gói và xuất xưởng: Bristol- Myers Squibb S.r.l
địa chỉ:
Loc. Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR), Ý)
|
Tên cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Catalent Anagni S.r.l.
địa chỉ: Localita
Fontana del Ceraso SNC, Strada Provinciale
Casilina, 41, Anagni (FR), 03012, Ý
|
34
|
28
|
Eliquis
|
Apixaban
|
2,5 mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao
phim
|
VN2-615-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29/12/2017
|
Tên cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Bristol- Myers Squibb S.r.l
địa chỉ: Loc.
Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR), Ý)
|
Tên cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Catalent Anagni S.r.l.
địa chỉ:
Localita Fontana del Ceraso SNC, Strada Provincialc Casilina, 41, Anagni
(FR), 03012, Ý
|
35
|
57
|
Xarelto
|
Rivaroxaban
|
2,5 mg
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
|
VN3-75-18
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen, Đức
|
Tên cơ sở sản
xuất: Bayer AG
Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany
|
36
|
15
|
Eylea
|
Aflibercept
|
40 mg/ml
|
Hộp 1 lọ chứa 278μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được
100 μl và 1 kim tiêm; Dung dịch tiêm nội nhãn
|
QLSP-1102-1071-17
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Cở sở sản
xuất: Regeneron Pharmaceuticals Inc.; Cơ sở đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma- Fertigung
GmbH & Co. KG;
Cơ sở đóng
gói thứ cấp và xuất xưởng: Bayer Pharma AG
|
Cơ sở sản
xuất: Regeneron Pharmaceuticals Inc.;
Cơ sở đóng
gói sơ cấp: Vetter Pharma- Fertigung GmbH & Co. KG;
Cơ sở đóng
gói thứ cấp và xuất xưởng: Bayer AG
|
37
|
|
Velcade
|
Bortezomib
|
1mg
|
Hộp 1 lọ 1 mg, bột đông pha tiêm
|
VN2-326-15
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/08/2015
|
Dạng bào chế:
bột đông pha tiêm
|
Dạng bào chế:
bột pha tiêm tĩnh mạch
|
38
|
50
|
Onbrez
Breezhaler 150 mcg
|
Indacaterol
(dưới dạng Indacaterol maleat)
|
150mcg
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên
kèm 01 máy hít; Viên nang cứng
|
VN-20044-16
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23/01/2017
|
Tên thuốc
trên Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 và trên công văn số
5655/BYT-QLD ngày 25/9/2018: Onbrez Breezhaler 150mcg
|
Tên thuốc:
Onbrez Breezhaler
|
39
|
51
|
Onbrez
Breezhaler 300mcg
|
Indacalerol
(dưới dạng Indacaterol maleat)
|
300mcg
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên
kèm 01 máy hít; Viên nang cứng
|
VN-20045-16
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23/01/2017
|
Tên thuốc trên
Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 và trên công văn số 5655/BYT-QLD
ngày 25/9/2018: Onbrez Breezhaler 300mcg
|
Tên thuốc:
Onbrez Breezhaler
|
40
|
53
|
Omnipaque
|
lohexol
|
350mgl/ml
|
Hộp 10 chai x 100ml; Dung dịch tiêm
|
VN-20358-17
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25/09/2018
|
Tên nhà sản
xuất: GE Healthcare Ireland
|
Tên nhà sản
xuất: GE Healthcare Ireland Limited
|
41
|
54
|
Omnipaqtie
|
Iohexol
|
300mgl/ml
|
Hộp 10 chai x 100ml; Dung dịch tiêm
|
VN-20357-17
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25/09/2018
|
Tên nhà sản
xuất: GE Healthcare Ireland
|
Tên nhà sản
xuất: GE Healthcare Ireland Limited
|
42
|
9
|
Daivonex
|
Calcipotriol
|
50mcg/g
|
Hộp 1 tuýp 30g; Thuốc mỡ
|
VN-21355-18
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 285 Cashel road, Dublin 12 - Ireland
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 285 Cashel road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923 - Ireland
|
43
|
362
|
Fucidin
|
Acid
Fusidic
|
2%
|
Hộp 1 tuýp 15g, 5g; Kem
|
VN-14209-11
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
05/08/2013
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
285 Cashel road, Dublin 12 - Ireland
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 285 Cashel road, Crumlin, Dublin 12, D12
E923- Ireland
|
44
|
69
|
Tagrisso
|
Osimertinib
(tương ứng 95,4mg Osimertinib mesylat)
|
80mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
|
VN3-36-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25/09/2018
|
Thông tin tại
Quyết định số 5693/QĐ- BYT ngày 25/9/2018 và tại Công văn số 5259/BYT-QLD
ngày 09/9/2019: Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
45
|
70
|
Tagrisso
|
Osimertinib
(tương ứng 47,7mg Osimertinib mesylat)
|
40mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
|
VN3-35-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25/09/2018
|
Thông tin tại
Quyết định số 5693/QĐ- BYT ngày 25/9/2018 và tại Công văn số 5259/BYT-QLD
ngày 09/9/2019: Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
46
|
51
|
Symbicort
Rapihaler
|
Budesonid,
formoterol fumarate dihydrate
|
Mỗi liều xịt chứa: Budesonid 160 mcg;
Pormoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg
|
Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều; Hỗn dịch nén dưới
áp suất dùng để hít
|
VN-21667-19
|
20
|
1465/QĐ-BYT
|
30/03/2020
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều
|
Quy cách đóng
gói: Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 120 liều; Hộp 1 túi nhôm x 1 bình xịt 60
liều;
|