STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Đợt công bố
|
Số Quyết định
|
Ngày Quyết định
|
Nội dung đã được công bố
|
Nội dung đính chính, bổ sung
|
1
|
Trileptal
|
Oxcarbazapin
|
300mg
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên nén bao phim
|
VN-15563-12
|
3
|
896/QĐ-BYT
|
21/03/2013
|
Hoạt chất:
Oxcarbazapin
|
Hoạt chất:
Oxcarbazapine
|
2
|
Ceclor
125mg
|
Cefaclor
|
125mg
|
Cốm pha hỗn
dịch uống
|
VN-15935- 12
|
3
|
896/QĐ-BYT
|
21/03/2013
|
1. Tên cơ sở
sản xuất:
Pacta Farmaceutici SPA
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24,
730 - 00040 Pomezia (Roma)
3. Tên thuốc:
Ceclor 125mg
|
1. Tên cơ sở sản xuất: ACS
DOBFAR S.P.A
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00071 Pomezia
(Roma), Italy
3. Tên thuốc:
Ceclor
|
3
|
Depo-Medrol
|
Methylprednisol
one acetate
|
40mg/ml
|
Hỗn dịch
pha tiêm, Hộp 1 lọ 1 ml
|
VN-11978-11
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
03-04-13
|
Dạng bào chế: Hỗn dịch
pha tiêm
|
Dạng bào chế:
Hỗn dịch tiêm
|
4
|
Solu-Medrot
|
Methylprednisol
one hemisuccinat
|
125mg Methylprednis olone
|
Bột vô khuẩn
pha tiêm
Hộp 25 lọ
Act-O-Vial 2 ml
|
VN-15107-12
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
03-04-13
|
1. Cơ sở sản xuất:
Pharmacia & Upjohn Inc.
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: 7000 Portage Road, Kalamazoo Michigan 49001
|
1. Cơ sở sản
xuất: Pharmacia & Upjohn Company
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: 7000 Portage Road,
Kalamazoo, MI 49001, USA
|
5
|
Dilatrend
|
Carvedilol
|
6,25 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-11871-11
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
03-04-13
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Roche S. p. A
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Delpharm Milano S.r.l
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Carnevale, 1 20090 Segrate (MI), , Italy
|
6
|
Dilatrend
|
Carvedilol
|
12,5 mg
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên nén
|
VN-11872-11
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
03-04-13
|
1. Tên cơ sở sản xuất:
Roche S. p. A
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Delpharm Milano S.r.l
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Carnevale. 1 20090
Segrate (MI), Italy
|
7
|
Dilatrend
|
Carvedilol
|
25 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên nén
|
VN-11873-11
|
4
|
1087/QĐ-BYT
|
03-04-13
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Roche S. p. A
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Morelli 2, Segrate, Milan
|
1. Tên cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Carnevale, 1 20090 Segrate (MI),
Italy
|
8
|
Carduran
|
Doxazosin
mesylate
|
2 mg
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VN-14304-11
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08-05-13
|
Hàm lượng:
2mg
|
Hàm lượng:
2mg Doxazosin
|
9
|
Unasyn
|
Sultamicillin
Tosilat
|
375mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 2 vỉ x 4 viên
|
VN-14306-11
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08-05-13
|
Hàm lượng:
375mg
|
Hàm lượng:
375mg Sultamicillin
|
10
|
Navelbine
20mg
|
Vinorelbine
ditartrate
|
Vinorelbine ditartrate tương đương Vinorelbine 20mg
|
Viên nang mềm,
hộp 1 vỉ x 1 viên
|
VN-15588-12
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
05-08-13
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm International avenue du Bearr, Indron
64320 Bizanos.
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm
International 1, avenue du Bearn. 64320
IDRON, France.
|
11
|
Navelbine
30mg
|
Vinorelbine
ditartrate
|
Vinorelbine ditartrate tương dương Vinorelbine 30mg
|
Viên nang mềm, hộp 1 vỉ x 1
viên
|
VN-15589-12
|
5
|
1546/QĐ-BYT
|
08-05-13
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm
International avenue du Bearr, Indron 64320 Bizanos.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Etablissement Aquitaine Pharm
International 1, avenue du Bearn, 64320 IDRON, France.
|
12
|
Lyrica
|
Pregabalin
|
150mg
|
Hộp 4 vỉ x 14
viên nang cứng
|
VN-16856-13
|
8
|
2994/QĐ-BYT
|
19/8/2013
|
1. Cơ sở sản
xuất: Pfizer Manufacturing Deustchland GmbH
2. Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Betriebsstatte Freiburge, Mooswaldallee 1, 79090
Freiburg
|
1. Cơ sở sản
xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090
Freiburg, Germany
|
13
|
Lyrica
|
Pregabalin
|
75mg
|
Hộp 4 vỉ x
14 viên nang cứng
|
VN-16347-13
|
8
|
2994/QĐ-BYT
|
19/8/2013
|
1. Cơ sở sản
xuất: Pfizer Manufacturing Deustchland GmbH
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Betriebsstatte Freiburge,
Mooswaldallee 1,79090 Freiburg
|
1. Cơ sở sản
xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallec 1,
79090 Freiburg, Germany
|
14
|
Trileptal
|
Oxcarbazepine
|
60mg/ml
|
Hộp 1 chai 100ml hỗn
dịch uống
|
VN-16846-13
|
8
|
2994/QĐ-BYT
|
19/8/2013
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Site Industriel de Huningue 26, rue de
la chapelle 68330, Huningue
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 26 Rue de la Chapdle. F 68330 Huningue, France
|
15
|
Neurontin
|
Gabapentin
|
300mg
|
Viên nang cứng,
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16857-13
|
9
|
4140/QĐ-BYT
|
18/10/2013
|
1. Quy cách
đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
2. Nước sản xuất:
Đức
3. Địa chỉ
cơ sở đóng gói: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldalles 1,
79090 Freiburg
4. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Km 1.9. Road 689, Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, Mỹ
|
1. Quy cách
đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10
viên
2. Nước sản
xuất: Mỹ
3. Địa chỉ
cơ sở đóng gói: Betriebsstatte
Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Federal Republic of Germany
4. Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Km 1.9. Road 689, Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, USA
|
16
|
Viagra
|
Sildenafil
citrate
|
50mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
VN-17542-13
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10-03-14
|
1. Hoạt
chất: Sildenafil citrate
2. Cơ sở sản
xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd.
|
1. Hoạt chất:
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat)
2. Cơ sở sản
xuất: Pfizer Australia Pty,, Ltd.
|
17
|
Viagra
|
Sildenafil
citrate
|
100 mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
VN-17541-13
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10-03-14
|
1. Hoạt chất:
Sildenafil citrate
2. Cơ sở sản
xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd.
|
1. Hoạt chất:
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat)
2. Cơ sở sản xuất:
Pfizer Australia Pty., Ltd.
|
18
|
Ceclor
|
Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrate)
|
375mg
|
Viên nén
bao phim giải phóng chậm, Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-16796-13
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10-03-14
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Facta Farmaceutici SPA
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia (Roma)
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: ACS DOBFAR S.P.A
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất; Via Laurentina km 24, 730 - 00071 Pomezia (Roma), Italy
|
19
|
Spiriva
Respimat
|
Tiotropium
|
0,0025mg/
nhát xịt
|
Dung dịch
khí dung, Hộp chứa 1 dụng cụ khí dung và 1 ống thuốc 4ml chứa 60
nhát xịt
|
VN-16963-13
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10-03-14
|
1. Dạng bào
chế: Dung dịch khí dung
2. Quy cách
đóng gói: Hộp chứa 1 dụng cụ khí dung và 1 ống thuốc 4ml
chứa 60 nhát xịt
|
1. Dạng bào chế:
Dung dịch để hít
2. Quy cách đóng gói:
Hộp chứa 1 ống thuốc 4ml tương dương 60 nhát xịt + 01 bình xịt
định liều
|
20
|
Augmentin
500mg/62.5mg
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrate). Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanate)
|
Amoxicillin 500mg; Acid clavulanic 62.5mg
|
Hộp 12 gói
bột pha hỗn dịch uống
|
VN-16487-13
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
03-10-14
|
Tên thuốc: Augmentin 500mg/62,5mg
|
Tên thuốc:
Augmentin 500mg/62,5mg
|
21
|
Zoloft
|
Sertraline
(dưới dạng Sertraline HCl)
|
50mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 1 vỉ x 30 viên
|
VN-17543-13
|
10
|
814/QĐ-BYT
|
10-03-14
|
Cơ sở sản
xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd.
|
Cơ sở sản
xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd.
|
22
|
Ceclor
|
Cefaclor
|
250mg
|
Viên nang cứng, Hộp
1 vỉ x 12 viên
|
VN-17626-14
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07-07-14
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00040 Pomezia
(Roma)
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Via Laurentina km 24, 730 - 00071 Pomezia (Roma), Italy
|
23
|
Lucentis
|
Ranibizumab
|
10mg/ml
|
Dung dịch tiêm; 1 hộp chứa 1 lọ 0,23 ml; 1 hộp chứa 1 lọ 0,23ml và 1
kim lọc;
Một hộp chứa 1 lọ
|
VN-16852-13
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07-07-14
|
Hàm lượng:
10mg/ml
|
Hàm lượng;
2,3mg/0,23ml
|
24
|
Lipitor
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O)
|
40mg
|
Viên nén bao
phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-17769-14
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07-07-14
|
1. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Km 1,9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico
2. Nước sản xuất:
Đức
2. Cơ sở
đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
|
1. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico,
USA
2. Nước sản xuất:
Mỹ
3. Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
|
25
|
Lipitor
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin hemicalci, 1,5H20)
|
10mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-17768-14
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07-07-14
|
1. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico
2. Cơ sở
đóng gói: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
|
1. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693,
Puerto Rico, USA
2. Nước sản
xuất: Mỹ
3. Cơ sở đóng gói
và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
|
26
|
Lipitor
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin hemicalci. 1,5H2O)
|
20mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-17767-14
|
11
|
2500/QĐ-BYT
|
07-07-14
|
1. Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico
2. Cơ sở đóng gói:
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
|
1. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Km 1.9, Road 689 Vega Baja, PR 00693,
Puerto Rico, USA
2. Nước sản
xuất: Mỹ
3. Cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH
|
27
|
Puregon
|
Follitropin
beta
|
600IU/0,72ml
|
Hộp chứa 1 ống
cartridge Puregon và 2 gói x 3 kim tiêm để dùng với bút tiêm Puregon, dung dịch
tiêm
|
QLSP-0789-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
1. Cơ sở sản xuất:
Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Đức
3. Cơ sở đóng
gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland
4. Địa chỉ cơ sở đóng
gói: Drynam road, Swords, Co.Dublin, Ireland
|
1. Cơ sở sản xuất
và đóng gói cấp 1; Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Germany
3. Cơ sở đóng
gói thứ cấp và xuất xưởng: N.V. Organon
4. Địa chỉ cơ sở đóng
gói thứ cấp và xuất xưởng:
Kloosterstraat
6, 5349 AB Oss, The Netherlands
|
28
|
Puregon
|
Follitropin
beta
|
300IU/0,36ml
|
Hộp chứa 1 ống
cartridge Puregon và 2 gói x 3 kim tiêm để dùng
với bút tiêm Puregoti, dung dịch tiêm
|
QLSP-0788-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
1. Cơ sở sản xuất:
Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Đức
3. Cơ sở đóng
gói: Organon (Ireland) Ltd - Ireland
4. Địa chỉ
cơ sở đóng gói: Drynam road, Swords, Co.Dublin, Ireland
|
1. Cơ sở sản
xuất và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co.
KG.
2. Địa chỉ cơ sở sản
xuất và đóng gói cấp 1: Mooswiesen 2, 88214 Ravensburg, Germany
3. Cơ sở
đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: N.V. Organon
4. Địa chỉ
cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng:
Kloosterstraat
6, 5349 AB Oss, The Netherlands
|
29
|
Sutent
|
Sunitinib (dưới
dạng Sunitinib malate)
|
12,5mg
|
Viên nang cứng,
Hộp 1 lọ 28 viên
|
VN-18043-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100
Ascoli Piceno (AP)
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno,
Italy
|
30
|
Levitra
|
Vardenafil
(dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate)
|
10mg
|
Hộp 1 vỉ x 4
viên nén bao phim
|
VN-17841-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
1. Tên cơ
sở sản xuất: Bayer Pharma AG
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: D-51368
Leverkusen
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Bayer AG
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm- Alle, 51368 Leverkusen, Germany
|
31
|
Levitra
|
Vardenafil (dưới dạng
Vardenafil hydrochloride trihydrate)
|
20mg
|
Hộp 1 vỉ x 4
viên nén bao phim
|
VN-17842-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Bayer Pharma AG
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Bayer AG
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Kaiser-Wilhelm-Alle, 51368 Leverkusen. Germany
|
32
|
Esmeron
|
Rocuronium
bromide
|
10mg/ml
|
Hộp 10 lọ x 5
ml dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
VN-17751-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
1. Cơ sở sản xuất:
Hameln Pharmaceutical GmbH
2. Dạng bào
chế: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
1. Cơ sở
sản xuất: Siegfried Hameln GmbH
2, Dạng bào
chế: Dung dịch tiêm
|
33
|
Meronem
|
Meropenem
(dưới dạng Meropenem trihydrat)
|
1g
|
Bột pha
dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch.
Hộp 1 lọ
30ml; hộp 10 lọ 30ml
|
VN-17831-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
1. Cơ sở
đóng gói cấp 1: Zambon Switzerland Ltd 2. Cơ sở đóng gói cấp 2:
AstraZeneca UK Limited
3. Địa chỉ
cơ sở đóng gói cấp 1: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 -
Thụy Sĩ.
4. Địa chỉ cơ sở đóng
gói cấp 2: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, Anh
|
1. Cơ sở đóng gói
cấp 1, cấp 2 và xuất
xưởng: Zambon
Switzerland Ltd
2. Địa chỉ cơ sở đóng gói
cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13, Cadempino,
6814 - Thụy Sĩ.
|
34
|
Meronem
|
Meropenem
(dưới dạng Meropenem trihydrat)
|
500mg
|
Bột pha
dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 20ml;
hộp 10 lọ 20ml
|
VN-17832-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
1. Cơ sở đóng gói cấp 1: Zambon Switzerland Ltd 2. Cơ sở
đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited
3. Địa chỉ cơ sở
đóng gói cấp 1: Via Industria N.13, Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ.
4. Địa chỉ
cơ sở đóng gói cấp 2: Silk Road Business Park, Macclesfield,
Cheshire, SK 10 2NA, Anh
|
1. Cơ sở đóng gói cấp 1,
cấp 2 và xuất xưởng: Zambon Switzerland Ltd
2. Địa chỉ
cơ sở đóng gói cấp 1, cấp 2 và xuất xưởng: Via Industria N.13,
Cadempino, 6814 - Thụy Sĩ.
|
35
|
Visipaque
|
Iodixanol
|
652mg/ml (320mgl/ml)
|
Dung dịch
tiêm, hộp 10 chai 50ml, hộp 10 chai 100ml
|
VN-18122-14
|
12
|
234/QĐ-BYT
|
23/1/2015
|
Tên cơ sở sản xuất:
GE Healthcare Ireland
|
Tên cơ sở sản
xuất: GE Healthcare Ireland Limited
|
36
|
Sutent
|
Sunitinib
(dưới dạng Sunitinib malate)
|
50mg
|
Viên nang cứng,
Hộp 1 lọ 28 viên
|
VN-18773-15
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/8/2015
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100
Ascoli Piceno (AP), Italy
|
37
|
Sutent
|
Sunitinib
(dưới dạng Sunitinib malate)
|
25mg
|
Viên nang cứng, Hộp
1 lọ 28 viên
|
VN-18772-15
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/8/2015
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Localita Marino del Tronto, IT-63100 Ascoli Piceno (AP), Italy
|
38
|
Gadovist
|
Gadobutrol
(604,72mg/ml)
|
1mmol/ ml
|
Hộp 1
xylanh đóng sẵn 7,5ml
|
VN-17840-14
|
13
|
3469/QĐ-BYT
|
19/8/2015
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất; 13342 Berlin
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Mullerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany
|
39
|
Esmeron
|
Roc uranium
bromide
|
10mg/ml
|
Dung dịch
tiêm: Hộp 10 lọ x 2,5 ml
|
VN-18645-15
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03-03-16
|
Cơ sở sản
xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH
|
Cơ sở sản
xuất: Siegfried Hameln GmbH
|
40
|
Noxafil
|
Posaconazole
|
105ml
|
Hỗn dịch uống;
Hộp 1 chai 105ml
|
VN2-368-15
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03-03-16
|
Cơ sở đóng
gói: Schering-Plough S.A.
|
Cơ sở đóng
gói: Cenexi HSC
|
41
|
Keppra
250mg
|
Levetiracetam
|
250mg
|
Viên nén
bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-15908-12
|
14
|
744/QĐ-BYT
|
03-03-16
|
1. Địa chỉ cơ sở sản
xuất: Chemin du Foriest, 1420 Braine-I'Alleud
2. Quy cách
đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
1. Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Chemin du Foriest, B-1420 Braine- I'Alleud,
Belgium
2. Quy cách
đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
42
|
Nexavar
|
Sorafenib
|
200mg
|
Viên nén bao
phim, Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-19389-15
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23-03-16
|
1. Tên cơ sở sản
xuất: Bayer Pharma AG
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Bayer AG
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Kaiser- Wilhelm- Alle, 51368 Leverkusen, Germany
|
43
|
Levitra ODT
|
Vardenafil
|
10mg
|
Viên nén
tan trong miệng, Hộp 1 vỉ x 2 viên
|
VN-19388-15
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23-03-16
|
1. Tên cơ sở sản xuất;
Bayer Pharma AG
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: D-51368 Leverkusen
|
1. Tên cơ sở
sản xuất: Bayer AG
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất; Kaiser-Wilhelm- Alle, 51368 Leverkusen,
Germany
|
44
|
Omniscan
|
Gadodiamide
(GdDTPA-BMA)
|
2870mg/10ml
|
Dung dịch
pha tiêm, Hộp 10 lọ x 10ml
|
VN-19545-16
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23-03-16
|
Tên cơ sở
sản xuất: GE Healthcare Ireland
|
Tên cơ sở sản xuất:
GE Healthcare Ireland Limited
|
45
|
Survanta
|
Phospholipid
|
25mg/ml
|
Hỗn dịch,
Hộp 1 lọ 4ml
|
QLSP-940-16
|
15
|
4577/QĐ-BYT
|
23-03-16
|
1. Hoạt chất:
Phospholipids
2. Dạng bào chế:
Hỗn dịch
|
1. Hoạt chất:
Phospholipids (chiết xuất từ phổi bò)
2. Dạng bào chế: Hỗn dịch
dùng đường nội khí quản
|
46
|
Trajenta
Duo
|
Linagliptin
2,5mg;
Metformin
hydrochloride 1000mg
|
2,5mg; 1000mg
|
Viên nén bao
phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN3-4-16
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-17
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Quy cách đóng
gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên
|
47
|
Trajenta
Duo
|
Linagliptin 2,5mg;
Metformin
hydrochloride 500mg
|
2,5mg; 500mg
|
Viên nén
bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN3-5-16
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-17
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Quy cách đóng
gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên
|
48
|
Ezetrol
10mg
|
Ezetimbed
micro
|
10mg
|
Viên nén;
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ 10 viên
|
VN-19709-16
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-17
|
Tên thuốc:
Ezetrol 10mg
|
Tên thuốc:
Ezetrol
|
49
|
Humira
|
Adalimumab
|
40mg/0,8ml
|
Dung dịch
tiêm, hộp 2 vỉ x 1 xy lanh đóng sẵn thuốc và 1 miếng vải tẩm cồn
|
QLSP-951-16
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-17
|
Địa chỉ cơ
sở xuất xưởng: Knollstr. 67061, Ludwigshafen, Đức
|
Địa chỉ cơ
sở xuất xưởng: Knollstrasse 67061 Ludwigshafen, Đức
|
50
|
Nootropyl
|
Piracetam
|
1g/5ml
|
Dung dịch tiêm, Hộp
12 ống x 5ml
|
VN-19961-16
|
16
|
264/QĐ-BYT
|
23-01-17
|
Tên thuốc:
Nootropyl
|
Tên thuốc:
Nootropyl 1g/5ml
|
51
|
Farmorubicina
|
Epirubicin
hydrochloride
|
50 mg
|
Hộp 1 lọ bột
đông khô pha tiêm; Bột đông khô pha tiêm
|
VN-20841-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29-12-17
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Vial Pasteur, 10 - 20014
- Nerviano(MI)
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Via Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano
(MI), Italy
|
52
|
Farmorubicina
|
Epirubicin
hydrochloride
|
10 mg
|
Hộp 1 lọ bột
đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5 ml; Bột đông
khô pha tiêm
|
VN-20840-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29-12-17
|
1. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Vial Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI)
2. Dạng bào
chế: Bột đông khô pha tiêm
|
1. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Via Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI), Italy
2. Dạng bào chế: Bột
đông khô và dung môi pha tiêm
|
53
|
Trajenta Duo
|
Linagliptin
2,5 mg;
Metformin
HCl 850mg
|
2,5mg + 850mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
viên nén bao phim
|
VN2-498-16
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29-12-17
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Quy cách đóng gói;
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên
|
54
|
Harnal
Ocas 0,4 mg
|
Tamsulosin
hydrocloride
|
0,4 mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Viên nén phóng thích chậm
|
VN-19849-16
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29-12-17
|
Dạng bào chế: Viên
nén phóng thích chậm
|
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim phóng thích chậm
|
55
|
Tazocin
|
Piperacillin
(dưới dạng Piperacillin natri) 4g; Tazobacta (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5
g
|
4g+0,5g
|
Hộp 1 lọ; Bột
đông khô pha tiêm
|
VN-20594-17
|
18
|
5859/QĐ-BYT
|
29-12-17
|
Hoạt chất:
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g;
Tazobacta
(dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g
|
Hoạt chất:
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin nam) 4g;
Tazobactam
(dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g
|
56
|
Tagrisso
|
Osimertinib
(tương ứng 95,4mg Osimertinib mesylat)
|
80mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Viên nén bao phim
|
VN3-36-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Garrunavagen, SE- 151 85 Sodertalje
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Gartunavagen, SE- 151 85 Sodertalje,
Sweden.
|
57
|
Tagrisso
|
Osimertinib
(tương ứng 47,7mg Osimertinib mesylat)
|
40mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Viên nén bao phim
|
VN3-35-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Garrunavagen,
SE- 151 85 Sodertalje
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: Gartunavagen, SE- 151 85 Sodertalje, Sweden.
|
58
|
Cellcept
|
Mycophenolate
mofetil
|
250mg
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Viên nang cứng
|
VN-21283-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Không có cơ sở
đóng gói
|
1. Cơ sở đóng
gói; F. Hoffmann - La Roche Ltd
2. Địa chỉ cơ sở đóng
gói: Wurmisweg, Kaiseraugst, 4303, Switzerland
|
59
|
Zykadia
150mg
|
Certinib
|
150mg
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên; Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên
|
VN2-651-17
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
1. Hoạt chất:
Certinib
2, Địa chỉ
cơ sở sản xuất; Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein
|
1. Hoạt chất:
Ceritinib
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland
|
60
|
Klacid MR
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Hộp 1 vỉ x 5
viên, hộp 1 vỉ x 7 viên; Viên nén phóng thích kéo dài
|
VN-21161-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Dạng bào chế:
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Dạng bào chế:
Viên nén giải phóng biến đổi
|
61
|
Alimta
|
Pemetrexed
(dưới dạng Pemetrexed dinairi heptahydrate)
|
500mg
|
Hộp 1 lọ; Bột
đông khô pha dung dịch tiêm truyền
|
VN-21020-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Số đăng
ký: VN-21020-18
|
Số đăng ký:
VN-21019-18
|
62
|
Omnipaque
|
Iohexol
|
350mgl/ml
|
Hộp 10 chai
x 100ml; Dung dịch tiêm
|
VN-20358-17
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Hoạt chất: Iohexol
Hàm lượng: 350mgI/ml
|
Hoại chất,
hàm lượng: Iohexol 755mg/ml (tương dương Iod
350mg/ml)
|
63
|
Omnipaque
|
Iohexol
|
300mgl/ml
|
Hộp 10 chai x
100ml; Dung dịch tiêm
|
VN-20357-17
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Hoạt chất: Iohexol
Hàm lượng:
300mgI/ml
|
Hoạt chất,
hàm lượng; Iohexol 647mg/ml (tương đương Iod
300mg/ml)
|
64
|
Priligy
|
Dapoxetin
(dưới dạng Dapoxetin HCl)
|
30mg
|
Hộp 01 vỉ x 01 viên;
Hộp 01 vỉ x 03
viên; Viên nén bao phim
|
VN-20121-16
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
1. Quy cách
đóng gói: Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Leipziger Strasse 7-13,
01097 Dresden, Federal
|
1. Quy cách
đóng gói: Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03
viên; Hộp 06 viên
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden,
Germany
|
65
|
Priligy
|
Dapoxetin
(dưới dạng Dapoxetin HCl)
|
60mg
|
Hộp 01 vỉ x 03
viên; Viên nén bao phim
|
VN-20122-16
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
1. Quy cách đóng
gói; Hộp 01 vỉ x 01 viên; Hộp 01 vỉ x 03 viên
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất; Leipziger Strasse 7-13,
01097 Dresden, Federal
|
1. Quy cách đóng gói; Hộp
01 vỉ x 03 viên; Hộp 06 viên
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất: Leipziger Strasse 7-13, 01097 Dresden, Germany
|
66
|
Baraclude
|
Entecavir
|
0,5mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; Viên nén bao phin
|
VN3-29-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
1. Cơ sở
đóng gói & xuất xưởng: Bristols - Myers Squibb S.r.l
2. Địa chỉ
cơ sở sản xuất; 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620
|
1. Cơ sở
đóng gói & xuất xưởng: Bristol-Myers Squibb S.r.l.
2. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN
47620, USA
|
67
|
Sandimmun
Neoral
|
Ciclosporin
|
25mg
|
Hộp 10 vỉ x 5
viên; Viên nang mềm
|
VN-21154-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Tên thuốc;
Sandimmun Neoral
|
Tên thuốc:
Sandimmun Neoral 25mg
|
68
|
Claforan
|
Natri
cefotaxim
|
1g
|
Hộp 1 lọ +
1 ống nước cất 4ml; Bột pha tiêm
|
GC-244-16
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Cơ sở sản xuất
thuốc bột pha tiêm; Zentiva saglik Urunleri
Sanayi ve Ticaret A.S
|
Cơ sở sản xuất thuốc
bột pha tiêm: Sanofi Ilac Sanayi ve Ticaret Anonim
Sirketi
|
69
|
Viagra
|
Sildenafil
(dưới dạng Sildenafil citrat)
|
100 mg
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên;
Viên nén bao phim
|
VN-21098-18
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Quy cách đóng
gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
Quy cách
đóng gói: Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
70
|
Novorapid
Flexpen
|
Insulin
aspart (rDNA)
|
300 U/3ml
|
Hộp 5 bút
tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml; Dung dịch tiêm
|
QLSP-963-16
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất; 45 Avenue d'O'rléans F-28002 Chartres;
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 45 Avenue d'O'rléans F-28000 Chartres, France
|
71
|
NovoMix 30 Flexpen
|
Insulin
aspart
|
300 U/3ml
|
Hỗn dịch tiêm, Hộp
chứa 5 bút tiêm x 3ml
|
QLSP-1034-17
|
19
|
5693/QĐ-BYT-
|
25-09-18
|
1. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 45 Avenue d’O’rléans F-28000 Chartres
2. Hoạt chất:
Insulin aspart
|
1. Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 45 Avenue d'O'rléans F-28000 Chartres, France
2. Hoạt chất:
Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch
chứa 100 U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết
tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg)
|
72
|
Levemir
Flexpen
|
Insulin
detemir (rDNA)
|
300 U/3 ml
|
Hộp chứa 5
bút tiêm bơm sẵn x 3ml; Dung dịch tiêm
|
QLSP-1033-17
|
19
|
5693/QĐ-BYT
|
25-09-18
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất: 45 Avenue d’O’rléans F-28002 Chartres
|
Địa chỉ cơ sở
sản xuất: 45 Avenue d'O'rléans F-28000 Chartres, France
|