Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 64/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Võ Văn Hoan
Ngày ban hành: 20/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2024/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3136/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 2936/BC-STP-KTrVB ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông

Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông bao gồm:

1. Định mức mô hình trình diễn khuyến nông (gọi chung là mô hình) thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), sản xuất hữu cơ: 10 mô hình - Phụ lục I.

2. Định mức mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp: 18 mô hình - Phụ lục II.

3. Định mức mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường: 02 mô hình - Phụ lục III.

4. Định mức mô hình theo nhu cầu sản xuất, thị trường và định hướng phát triển của ngành, Thành phố Hồ Chí Minh: 30 mô hình - Phụ lục IV.

5. Định mức mô hình sản xuất giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản: 16 mô hình - Phụ lục V.

6. Định mức nhiệm vụ tư vấn và dịch vụ khuyến nông - Phụ lục VI.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, kế hoạch khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện thì được tiếp tục thực hiện theo dự toán đã phê duyệt. Trường hợp đề xuất thực hiện theo quy định tại Quyết định này thì đơn vị chủ trì chương trình, kế hoạch khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh chương trình, kế hoạch, dự toán theo quy định tại Quyết định này và trong phạm vi dự toán được giao.

2. Đối với các chương trình, kế hoạch khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán, đơn vị chủ trì chương trình, kế hoạch khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán theo quy định tại Quyết định này.

3. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP;
- Các Ban của HĐND.TP;
- Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- VPUB: PCVP/KT;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Sở Tư pháp (Phòng Kiểm tra văn bản);
- Phòng KT, TTCB;
- Lưu: VT, (KT/Linh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP), SẢN XUẤT HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011101

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá, rau ăn thân

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP. Năng suất ≥ 16 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

03 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

03

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bẫy côn trùng

cái

10

By đèn, dính, bẫy khác

2

Máng, khay chứa giá thể

m

500 - 600

Nhựa, vật liệu tương đương

Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m

3

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở

- Chiều cao nhà từ ≥ 2,5m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa

- Vách: lưới chặn côn trùng

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

kg

0,07 - 5

TCCS
(Tiêu chuẩn cơ sở)

- Rau gia vị: 0,07 kg

- Rau dền: 0,3 kg

- Cải xanh ăn lá: 0,6 kg

- Mồng tơi: 02 kg

- Rau muống: 05 kg

- Măng tây: 2.835 cây

- Cải củ: 104.000 hạt

- Măng tây

cây

2.835

- Cải củ

hạt

104.000

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

2,76

TCCS

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1,92

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

5,4

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

TCCS

6

Thuốc BVTV (bảo vệ thực vật)

lít/kg

0,2

TCCS

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN
(Hội nghị)

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

II. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011202

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình GAP

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP. Năng suất ≥ 35 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

4 - 5 tháng

Đối với trồng khổ qua, dưa leo, dưa hấu

04 tháng

Đối với bầu, bí, mướp, cà chua, đậu, ớt

05 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

4 - 5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Màng phủ nông nghiệp

m

500 - 600

Nhựa

2

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

By đèn, dính, bẫy khác

3

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở

- Chiều cao nhà ≥ 2,5 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa

- Vách: lưới chặn côn trùng

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

kg

0,03 - 4

TCCS

- Cà chua: 0,03 kg

- Ớt: 0,04 kg

- Bí xanh (bí đao): 0,05 kg

- Bí đỏ ăn non: 0,11 kg

- Dưa hấu: 0,06 kg

- Bầu: 0,06 kg

- Mướp hương: 0,07 kg

- Dưa leo: 0,11 kg

- Khổ qua: 0,25 kg

- Mướp khía: 0,3 kg

- Đậu cove: 04 kg

- Đậu bắp: 04 kg

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

9 - 18

TCCS

- Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ qua: 12 kg

- Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía: 14 kg

- Bí đỏ ăn non: 18 kg

- Đậu cove: 09 kg

- Đậu bắp: 13 kg

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

5 - 21

TCCS

- Cà chua: 10 kg

- Ớt: 05 kg

- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía: 6,4 kg

- đỏ ăn non: 21 kg

- Dưa hấu: 12 kg

- Dưa leo, khổ qua: 09 kg

- Đậu cove: 06 kg

- Đậu bắp: 14 kg

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

12 - 24

TCCS

- Cà chua, dưa hấu: 18 kg

- Ớt: 24 kg

- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía: 21 kg

- Bí đỏ ăn non: 21 kg

- Đậu cove, dưa leo, khổ qua: 12 kg

- Đậu bắp: 16 kg

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

250

TCCS

6

Thuốc BVTV

lít/kg

0,2

TCCS

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

III. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011303

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Xoài

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mật độ trồng 416 cây/ha, sản xuất theo quy trình GAP

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 01 ha

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

416

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

Giống trồng dặm

cây

20

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

6

Vôi

kg

416

7

Thuốc BVTV

kg/lít

08

TCCS

II

Năm thứ hai

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Vôi bột

kg

400

6

Thuốc BVTV

kg/lít

08

TCCS

III

Năm thứ ba

1

Đm nguyên chất (N)

kg

120

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

kg/lít

08

TCCS

IV

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

250

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

200

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao quả

cái

70.000

Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

08

TCCS

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

06

IV. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011304

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bưởi

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Mật độ trồng 400 cây/ha, khoảng cách cây x cây: 5 x 5 m. Sản xuất theo quy trình GAP

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP. Năng suất ≥ 22,5 tấn/ha/năm vào năm thứ tư

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ nhất, năm thứ hai

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

Giống trồng dặm

cây

20

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

90

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

70

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

6

Vôi bột

kg

400

7

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

05

TCCS

II

Năm thứ ba

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

kg/lít

05

TCCS

III

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

190

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Túi bao quả

cái

20.000

Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương

6

Thuốc BVTV

kg/lít

06

TCCS

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

06

V. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTT011305

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loại cây ăn quả (nhãn, chôm chôm, mít, sầu riêng, măng cụt, mãng cầu dai, ổi, nho, táo, chuối)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sử dụng cây giống đạt tiêu chuẩn và sản xuất theo quy trình GAP

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

a) Cây nhãn

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

II

Năm thứ ba

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

92

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

III

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

140

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

b) Cây chôm chôm

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)

1

Giống trồng mới

cây

210

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

II

Năm thứ ba

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

110

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

65

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

III

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

180

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

130

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

c) Cây mít

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)

1

Giống trồng mới

cây

400

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

20

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

200

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

100

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

400

8

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

II

Năm thứ ba

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

240

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

240

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

TCCS

III

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

280

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

280

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

280

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

TCCS

d) Cây sầu riêng

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

2

Giống trồng dặm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

46

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

II

Năm thứ ba

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

70

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

32

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

III

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

đ) Cây măng cụt

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)

1

Giống trồng mới

cây

200

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

2

Giống trồng dăm

cây

10

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

50

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

40

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

200

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

II

Năm thứ ba

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

90

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

35

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

TCCS

III

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

200

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

e) Cây mãng cầu dai (Na)

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)

1

Giống trồng mới

cây

1.100

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

2

Giống trồng dặm

cây

50

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

120

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

II

Năm thứ ba

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

180

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

TCCS

III

Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

300

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

240

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

g) Cây nho

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm thứ hai)

1

Giống trồng mới

cây

2.000

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Cột bê tông

cột

800

4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

220

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

8

Vôi bột

kg

1.000

9

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

II

Giai đoạn kinh doanh (năm thứ ba trở đi)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

5

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

h) Cây táo

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Trụ gỗ

cây

500

2

Cây choái

cây

500

3

Dây thép kéo giàn

kg

1.200

4

Giống trồng mới

cây

600

Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm

5

Giống trồng dặm (5%)

cây

30

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

500

8

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

230

9

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

80

10

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

11

Thuốc BVTV

kg

25

TCCS

Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình

II

Giai đoạn kinh doanh (năm thứ hai trở đi)

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.300

TCCS

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Vôi bột

kg

500

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

276

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

120

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

210

6

Thuốc BVTV

kg

30

TCCS

i) Cây ổi

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất)

1

Giống

cây

1.111

2

Giống trồng dăm

cây

55

3

Vôi nông nghiệp

kg

1.111

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.300

TCCS

5

Nấm Trichoderma

kg

13

6

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

65,2

7

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

123,2

8

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

69,6

9

Thuốc trừ sâu, nhện

kg (lít)

06

10

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

03

11

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

08

II

Năm thứ hai

1

Vôi nông nghiệp

kg

1.400

2

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.300

TCCS

3

Nấm Trichoderma

kg

13

4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

94,8

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

30,4

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

99,2

7

Thuốc trừ sâu, nhện

kg (lít)

10

8

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

06

9

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

07

10

Bao quả

cái

40.000

II

Năm thứ ba trở đi

1

Vôi nông nghiệp

kg

1.400

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

2

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.300

TCCS

3

Nấm Trichoderma

kg

13

4

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

129

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

41,6

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

134,8

7

Thuốc trừ sâu, nhện

kg (lít)

12

8

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

06

9

Thuốc trừ cỏ

kg (lít)

06

10

Bao quả

cái

50.000

k) Cây chuối

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Năm thứ nhất + năm thứ hai

1

Giống trồng mới

cây

1.800 - 2.500

Cây giống cao 70 - 80 cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

2

Giống trồng dặm

cây

100

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

260

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

160

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

360

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

TCCS

7

Vôi bột

kg

1.000

8

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

TCCS

9

Túi bao buồng

túi

2.000

Cho năm thứ hai

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

1 - 5

VI. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTS013106

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi tôm thẻ theo quy trình GAP; mật độ 100 - 120 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 1,3, kích cỡ thu hoạch 25 g/con

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP, năng suất ≥ 10 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

05 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Quạt nước

hệ thống

01

Hệ thống gồm cánh quạt, các phụ kiện đi kèm

2

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l

3

Máy cho tôm ăn

máy

01

Công suất phun: 100-300 g/giây

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

120.000

Kích cỡ ≥ P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

3.510

Hàm lượng protein ≥ 32%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Bạt lót ao nuôi

m2

1.500

Bạt nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5

4

Khoáng

kg

180

Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT

5

Chế phẩm vi sinh

kg

06

Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

6

Vôi

kg

200

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

7

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình.

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

1 - 2

VII. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm: HCMTS013107

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm sú (Penaeus monodon)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng nuôi tôm sú theo quy trình GAP. Mật độ 25 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 1,5, kích cỡ thu hoạch 30 g/con

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP, năng suất ≥ 05 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

06 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Quạt nước

hệ thống

01

Hệ thống cánh quạt, các phụ kiện đi kèm

2

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa hoặc chất liệu tương đương với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt 04 mg/l

3

Máy cho tôm ăn

máy

01

Công suất phun: 100 - 300 g/giây

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

25.000

Kích cỡ ≥ P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

1.103

Hàm lượng protein ≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Bạt lót ao nuôi

m2

1.500

Nhựa chuyên dừng lót đáy, bờ ao nuôi

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5

4

Khoáng

kg

180

Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT

5

Chế phẩm vi sinh

kg

31

Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

6

Vôi

kg

500

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

7

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

1 - 2

VIII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021108

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá, rau ăn thân

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất hữu cơ

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ

4

Thời gian thực hiện

03 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

03

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bẫy côn trùng

cái

10

By đèn, dính, bẫy khác

2

Máng, khay chứa giá thể

m

500 - 600

Nhựa, vật liệu tương đương

Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m

3

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở

- Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa

- Vách: lưới chặn côn trùng

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

kg

0,07 - 5

TCCS

- Rau gia vị: 0,07 kg

- Rau dền: 1,5 kg

- Cải xanh ăn lá: 0,6 kg

- Mồng tơi: 2,5 kg

- Rau muống: 05 kg

- Măng tây: 2.835 cây/hạt

- Cải củ: 104.000 hạt

2

Vật tư phân bón

- Phân hữu cơ sinh học

kg

150

TCCS

- Phân bón lá hữu cơ

lít

0,3

TCCS

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

25

TCCS

- Lân nguyên chất (P2O5)

kg

5,6

Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Kali nguyên chất (K2O)

kg

1,8

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomite

3

Thuốc bảo vệ thực vật

- Trichoderma

kg

03

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

0,3

- By Ferromon

chiếc

02

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

50.000

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn lá theo hướng hữu cơ.

IX. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021209

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất hữu cơ

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ

4

Thời gian thực hiện

05 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Màng phủ nông nghiệp

m

500 - 600

Nhựa

2

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác

3

Nhà lưới

cái

01

- Nhà kín hoặc hở

- Chiều cao nhà ≥ 2,5 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che: lưới phân tán hạt mưa

- Vách: lưới chặn côn trùng

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (hạt)

kg

0,03 - 4

TCCS

- Cà chua: 0,03 kg

- Ớt: 0,04 kg

- Bí xanh (bí đao): 0,05 kg

- Bí đỏ ăn non: 0,11 kg

- Dưa hấu: 0,06 kg

- Bầu: 0,06 kg

- Mướp hương: 0,07 kg

- Dưa leo: 0,1 kg

- Khổ qua: 0,25 kg

- Mướp khía: 0,3 kg

- Đậu cove: 04 kg

- Đậu bắp: 04 kg

2

Vật tư phân bón

TCVN 11041-2:2017

- Phân hữu cơ sinh học

kg

200

TCCS

- Phân bón lá hữu cơ

lít

0,5

TCCS

- Phân bón gốc hữu cơ

kg

40

TCCS

- Lân nguyên chất (P2O5)

kg

7,8

Sử dụng Phân lân tự nhiên (Rock phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)

- Kali nguyên chất

kg

12

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

- Chất điều hòa pH đất

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomite

3

Thuốc bảo vệ thực vật

- Trichoderma

kg

03

- Chế phẩm sinh học BVTV

kg/lít

0,8

- Xử lý phế phụ phẩm

đồng

200.000

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn quả theo hướng hữu cơ.

X. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY ĂN QUẢ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021310

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loại cây ăn quả (cam, quýt, xoài, sầu riêng)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sử dụng cây giống đạt tiêu chuẩn và sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

a) Cây cam, quýt

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

1.200

Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

60

2

Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

3

Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

Giống cây so đũa, khuynh diệp...

cây

200

Giống cây gừng, sả...

kg

25

4

Phân hữu cơ

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

80

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

5

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, t...

lít

24

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

10

Nano bạc đồng

lít

12

II

Chăm sóc năm thứ hai

1

Phân hữu cơ

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

12

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

100

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

24

Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

12

Nano bạc đồng

lít

12

III

Chăm sóc năm thứ ba

1

Phân hữu cơ

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

12

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

120

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

450

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

36

Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

15

Nano bc đồng

lít

18

IV

Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ

1

Phân hữu cơ

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

12

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

150

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

500

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

36

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillu...)

kg

15

Nano bạc đồng

lít

18

b) Cây bưởi

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

500

Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

25

2

Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

3

Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

Giống cây so đũa, khuynh diệp...

cây

200

Giống cây gừng, sả...

kg

25

4

Phân hữu cơ

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

5

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, t...

lít

18

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

05

Nano bạc đồng

lít

09

II

Chăm sóc năm thứ hai, ba

1

Phân hữu cơ

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

60

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

18

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

06

Nano bạc đồng

lít

09

III

Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ

1

Phân hữu cơ

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

80

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt,...

lít

36

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

10

Nano bạc đồng

lít

18

c) Cây xoài, nhãn, chôm chôm

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

400

Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

20

2

Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

3

Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

Giống cây so đũa, khuynh diệp...

cây

200

Giống cây gừng, sả...

kg

25

4

Phân hữu cơ

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

5

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, t...

lít

18

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus...)

kg

05

Nano bạc đồng

lít

09

II

Chăm sóc năm thứ hai, ba

1

Phân hữu cơ

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

60

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

18

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

08

Nano bạc đồng

lít

09

III

Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ

1

Phân hữu cơ

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

80

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

36

Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus...)

kg

10

Nano bạc đồng

lít

18

d) Cây sầu riêng

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

200

Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

10

2

Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

3

Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

Giống cây so đũa, khuynh diệp...

cây

200

Giống cây gừng, sả...

kg

25

4

Phân hữu cơ

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

5

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi ót...

lít

09

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus...)

kg

08

Nano bạc đồng

lít

09

II

Chăm sóc năm thứ hai, ba

1

Phân hữu cơ

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

60

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

09

Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas  fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

12

Nano bạc đồng

lít

12

III

Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ

1

Phân hữu cơ

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm

Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

lít

10

Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

tấn

60

Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

2

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...

lít

09

Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)

kg

12

Nano bạc đồng

lít

18

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

1 - 5

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - sản phẩm: HCMTT041201

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (dưa lưới, dưa leo, khổ qua, ớt chuông)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trên giá thể, trong nhà màng, tưới nước, bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.600 - 2.700 cây/1.000 m2; trồng 3 - 4 vụ trong 01 năm

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn; sản lượng: dưa leo ≥ 5.940 kg/1.000 m2/1 vụ; dưa lưới ≥ 3.120 kg/1.000 m2/1 vụ; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m

- Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng

2

Hệ thống tưới nhỏ giot

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

cái

04

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3

Bạt lót sàn

m2

1.200 - 1.500

Nhựa

Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn là 1,2 - 1,5

4

Sợi se nông nghiệp

dây

2.600 - 2.700

Dây dài 2 - 3 m

Chịu lực tốt

5

Móc treo dây

cái

2.600 - 2.700

Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương

6

Kẹp thân

cái

10.400 - 13.000

Nhựa, vật liệu khác tương đương

7

Móc trái

cái

2.600 - 5.400

Nhựa, vật liệu khác tương đương

8

Khay ươm cây

cái

20 - 40

Nhựa, mút xốp, vật liệu khác

Khay 49 - 112 lỗ trồng

9

Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly

hệ thống

01

Nhựa, vật liệu khác tương đương

10

Bút đo EC

cái

01

11

Bút đo pH

cái

01

12

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

13

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng

14

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

15

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

16

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

17

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

18

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

bộ

01

19

Bẫy côn trùng

cái

≥10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

20

Bồn xử lý giá thể

cái

2 - 3

Bồn composite, vật liệu khác tương đương

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

hạt

2.990 - 3.105

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt

2

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

05

TCCS

3

Phân bón, dinh dưỡng

kg (lít)

761

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe

Tương đương: Ure 15 kg, KH2PO4 80 kg, Ca(NO3)2.4H2O 255 kg, KNO3 155 kg, MgSO4.7H2O 180 kg, K2SO4 65 kg, Chelated-Fe 08 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2 H2O 0,1 kg, MnSO4.4H2O 01 kg, ZnSO4 01 kg, CuSO4.5H2O 0,5 kg.

Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau.

4

Giá thể trồng

m3

39 - 41

Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu...

5

Vôi

kg

200

6

Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)

cái

2.860 - 2.970

Nhựa, vật liệu khác tương đương

Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

II. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041202

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cà chua, cà chua bi

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trên giá thể, trong nhà màng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.000 cây/1.000 m2; trồng 02 vụ trong 01 năm

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt chất lượng an toàn; sản lượng ≥ 6.000 kg/1.000 m2/1 vụ; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m

- Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, m độ, thông gió, tưới, khác

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

cái

04

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3

Bạt lót sàn

m2

1.200-1.500

Nhựa, vật liệu khác tương đương

4

Dây treo cây

dây

2.000

Dây dài 2 - 3 m

5

Móc treo cây

cái

2.000

Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương

6

Kẹp dây

cái

6.000 - 8000

Nhựa, vật liệu khác tương đương

7

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

8

Khay ươm

cái

60

Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương

9

Bút đo EC

cái

01

10

Bút đo pH

cái

01

11

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

12

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

13

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

14

Hệ thống kiểm soát ẩm đô, không khí, nhit đ

hệ thống

01

Tự động

15

Hệ thống tưới phun

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

-

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

16

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

bộ

01

17

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

18

Bồn xử lý giá thể

cái

2 - 3

Bồn composite hoặc tương đương

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

hạt

2.400

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 20% hao hụt

2

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

03

TCCS

3

Phân bón, dinh dưỡng

kg (lít)

600

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe

Tương đương: Ure 33 kg, KH2PO4 83 kg, Ca(NO3)2.4H2O 167 kg, Mg(NO3)2 100 kg, MgSO4 100 kg, K2SO4 100 kg, Chelated-Fe 13 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,5 kg, Chelated-Mn 01 kg, Chelated-Zn 01 kg, Chelated-Cu 01 kg, Phân bón lá Ca-Bo 0,2 kg.

Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau.

4

Giá thể trồng

m3

30

Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, phân sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu...

5

Vôi

kg

200

6

Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)

cái

2.200

Nhựa

Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

III. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - sản phẩm: HCMTT041103

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá, rau ăn thân

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà màng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát; trồng ≥ 10 vụ/01 năm

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn; năng suất 3.240 kg/1.000 m2/01 vụ (đối với xà lách); hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng

2

Hệ thống thủy canh

hệ thống

01

- Hồi lưu

- Gồm:

+ Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng

+ Hệ thống ươm cây

+ Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông

+ Máy bơm 2 - 4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng)

+ Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng

+ Bồn chứa dinh dưỡng

+ Hệ thống cấp, thoát nước

+ Thiết bị châm phân tự động

+ Hệ thống tủ điện tích hợp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động

3

Hệ thống phun sương

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

-

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

4

Bút đo EC

cái

01

5

Bút đo pH

cái

01

6

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng

7

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

8

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

9

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

10

Hệ thống tưới phun

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

-

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

11

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

bộ

01

12

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

13

Bồn xử lý giá thể

cái

2 - 3

Bồn composite, vật liệu khác tương đương

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hạt giống

hạt

19.800

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt

2

Dinh dưỡng thủy canh

lít (kg)

360

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản:

Dung dịch A: N, K2O, P2O5, Mg và các nguyên tố vi lượng: Mn, Cu, Zn, B, Mo. Dung dịch B: N, Ca, Fe

- Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm

- Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%.

Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột

3

Rọ trồng

cái

19.800

Nhựa, vật liệu khác tương đương

4

Giá thể

viên

19.800

Mút xốp, mụn dừa...

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041404

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Hoa, cây kiểng trồng chậu

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng trong chậu, mật độ 10.000 chậu/1.000 m2, trồng trong nhà màng có hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bổ sung dinh dưỡng, điều khiển tự động. Trồng 03 vụ/năm.

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản lượng 8.000 chậu/1.000 m2/1 vụ; tỷ lệ ra hoa 90%; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

09

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

01 người, thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng

- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

cái

04

Kim loại, nhựa

-

Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

4

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

Tính cho giàn có chiều ngang 1,2 - 1,6 m

5

Máy đo pH

cái

01

6

Bút đo EC

cái

01

7

Bạt phủ nền

cuộn

03

Bạt màu trắng, dệt bằng sợi PP;

Định lượng vải: 180gr/m2

Độ dày: 152 Micron

Chiều ngang: 4 m

Chiều dài: 125 m

Sử dụng để phủ nền nhà màng, hạn chế có dại, sâu bệnh từ đất

8

Dụng cụ nông nghiệp

cái

05

Kéo cắt tỉa, cuốc, xẻng, cào...

Sử dụng để cắt tỉa cây, trộn giá thể

9

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng

10

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

11

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

12

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

hệ thống

01

Tự động

13

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

14

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

bộ

01

15

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác

16

Bồn xử lý giá thể

cái

2 - 3

Bồn composite, vật liệu khác tương đương

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

cây

12.000

Cây giống có khoảng 05 lá

Lượng cây giống yêu cầu bằng mật độ cây thêm 20% hao hụt

2

Giá thể trồng cây

m3

32

Mụn dừa hoặc vật liệu khác

3

Phân hữu cơ sinh học

kg

17

TCCS

4

Phân phun qua lá

lít

17

TCCS

5

Phân vô cơ

kg

40

TCCS

Phân NPK bón gốc

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg

03

TCCS

7

Chậu trồng

cái

10.000

Nha, vật liệu khác tương đương

8

Khay ươm cây

cái

90 - 205

Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương

Khay 49 - 112 lỗ

9

Phân hữu cơ phối trộn với giá thể

m3

08

Phân trùn quế, phân bò, phân hữu cơ khác

Giá thể trồng được phối trộn với phân hữu cơ theo tỷ lệ: 80% giá thể và 20% phân hữu cơ

10

Phân vô cơ thủy canh

kg

900

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N, P2O5, K2O, Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, Mn, B, Mo

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

V. MÔ HÌNH TRỒNG LAN DENDROBIUM, RHYNCHOSTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041405

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp ngăn ngừa c dại, côn trùng gây hại

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

09

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

01 người, thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che bằng lưới che nắng

2

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

4

Màng phủ nông nghiệp

m2

1.200 - 1.500

Nhựa

Hệ số diện tích màng và diện tích đất 1,2 - 1,5

5

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

6

Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch

kệ

02

Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét

7

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

8

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vỉ để chậu

cái

670 - 1.875

Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương

Tùy theo vỉ 8 - 15 lỗ

2

Giống

cây

10.000 - 15.000

- Chiều cao cây 7 - 15 cm đối với lan Dendrobium

- Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp

Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm

3

Phân bón vô cơ

kg

6 - 8

TCCS

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

TCCS

5

Chậu

cái

10.000 - 15.000

Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương

6

Giá thể

kg

1.000 - 1.500

Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

VI. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041406

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Mokara và lan đơn thân khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất đối với cây Mokara trồng bằng chồi, năm thứ 3 đối với cây Mokara trồng bằng cây nuôi cấy mô

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

12

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

01 người, thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà lưới

nhà

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che

m2

1.000

2

Trụ đỡ

trụ

4.000

Ống nhựa hoặc vật liệu khác tương đương

3

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

Ống nhựa PVC, béc phun, van khóa...

4

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

5

Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch

kệ

02

Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

4.000

Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với Mokara, 7 - 15 cm đối với Vanda

2

Phân vô cơ

kg

6 - 8

TCCS

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

3

Phân bón gốc vô cơ

kg

32 - 64

Bón phân vô cơ qua gốc 3 tháng/lần.

Liều lượng 2 - 4 g/gốc

4

Phân bón lá hữu cơ

kg(lít)

4,8 - 9,6

TCCS

5

Phân bón gốc hữu cơ

kg

80 - 160

TCCS

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

7,2 - 14,4

TCCS

7

Giá thể

kg

3.000

Vỏ đậu phng, vỏ trấu, giá thể khác

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

VII. MÔ HÌNH TRỒNG LAN HẬU CẤY MÔ - Mã sản phẩm: HCMTT041407

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsis (Hồ điệp), Mokara, địa lan và các loại lan khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan được bó trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 100.000 - 150.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp ngăn ngừa c dại, côn trùng gây hại

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây xuất vườn ≥ 80%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

12

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

01 người, thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà > 03 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che mưa và lưới cắt nắng

2

Hệ thống tưới phun

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

-

Bồn chứa nước

cái

01

Dung tích: 2.000 - 4.000 lít

Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương

-

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

- Ống nhựa: Đường kính ngoài 21 mm, độ dày 03 mm

- Béc tưới phun suông. Bán kính phun: 0,9 - 1,2 m. Lưu lượng: 20 - 40 l/h. Áp lực tưới: 2 - 4 bar. Chất liệu nhựa: POM

- Đầu kết nối: Ren ngoài phi 21, Chất liệu: Nhựa cao cấp chống tia UV

3

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6

4

Bạt phủ nền

cuộn

03

Bạt dệt bằng sợi PP; Định lượng vải: 180gr/m2

Độ dày: 152 Micron

Chiều ngang: 4 m

Chiều dài: 125 m

Sử dụng để phủ nền nhà màng, hạn chế có dại, sâu bệnh từ đất

5

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

7

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, dính, bẫy khác

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vỉ để chậu

cái

1.700 - 2.600

Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương. Loại vỉ 112 lỗ

Đặt cây so le với mật độ 56 cây/1 vỉ

2

Giống

cây

100.000 - 150.000

Chiều cao cây 3 - 5 cm (đối với lan Dendrobium, Mokara).

Số cặp lá: ≥ 01 cặp (đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp)

3

Phân bón lá vô cơ

kg (lít)

3,6 - 5,4

TCCS

4

Phân bón gốc vô cơ

kg

25 - 50

5

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

2,4 - 4,8

TCCS

6

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4,8 - 9,6

TCCS

7

Chậu

cái

100.000-150.000

Nhựa, vật liệu khác tương đương(phi 4 - 5cm)

8

Giá thể

kg

1.000 - 1.500

Vỏ dừa, dớn mềm, khác

01 kg giá thể bó được 100 đến 150 chậu

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

Biển mô hình

VIII. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM MỐI ĐEN ỨNG DỤNG IoT - Mã sản phẩm: HCMTT041508

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Nấm Mối đen (Xerula radicata)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trồng trong nhà màng mái ny lon với hệ thống phun sương, timer tưới tự động; dinh dưỡng theo công thức tối ưu, nguyên liệu được cho vào túi phôi, mỗi phôi nặng 1,2 kg, đặt giàn kệ trong nhà trồng có diện tích 100 m2

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng đạt 750 kg tươi/100 m2

4

Thời gian thực hiện

06 tháng kể từ khi cấy phôi

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công sàn, ủ nguyên liệu

công

08

2

Công đóng bịch

công

12

3

Công chuyển phôi

công

14

4

Công cấy phôi

công

10

5

Công phủ đất

công

15

6

Công chăm sóc và thu hái

công

180

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống phun sương

bộ

01

Lưu lượng mỗi béc 1,8L/phút; áp lực 140 PSI. Hạt nước phun ra đều và mịn

2

Kệ nuôi trồng

cái

27

Sắt mạ kẽm; kích thước cao (1,9m) x ngang (2m x rộng (0,5m)

3

Quạt hút khí CO2

cái

02

Kích thước: 18 cm2, công suất > 50 W

4

Máy phun sương siêu âm

cái

02

Vỉ siêu âm 20 mắt. Bộ nguồn 48 V. Phụ trợ đi kèm: ống 08 ly, nối, chuyển, tê, co, ống PVC

5

Đèn chiếu sáng

bộ

05

Bộ đèn LED T8, công suất 18W. Kích thưc (L x W x H) (1198 x 30 x 38) mm. Bao gồm máng đèn, đèn, tăng phô

6

Thiết bị điều khiển không dây (Switch)

cái

01

Điều khiển các thiết bị (04 tải). Thu nhận và gửi dữ liệu lên dữ liệu đám mây (Cloud). Lắp đặt linh hoạt tại vị trí đặt thiết bị, phần mềm cảnh báo sự cố nhà nuôi nấm qua điện thoại

7

Thiết bị cảm biến không dây

bộ

01

Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, CO2

8

Tủ điện

cái

01

04 tải, hoạt động theo 02 chế độ Auto và manual

9

Duy trì mạng cho hệ thống IoT

tháng

12

Duy trì khả năng kết nối và điều khiển từ xa

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nắp bịch phôi loại lớn

kg

34

Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 150 nắp/kg

2

Cổ bịch phôi loại lớn

kg

17

Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 300 cái/kg

3

Mùn cưa cao su

khối

17

Độ ẩm ≤ 25%, kích thước hạt trong khoảng 0,05 cm tới 02 cm, không lẫn đá và các tạp chất cứng khác

4

Lúa

kg

35

Sạch, không lẫn vỏ trấu

Dùng để làm meo giống cấp 2

5

CaCO3

kg

108

Nồng độ ≥ 98%

6

Đất sạch Tribat

bao/50 dm3

72

Dạng tơi xốp, độ ẩm < 30%

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

IX. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM CHÂN DÀI ỨNG DỤNG IoT - Mã sản phẩm: HCMTT041509

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Nấm Chân dài (Lentinus giganteus)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trồng trong nhà màng mái ny lon với hệ thống phun sương, timer tưới tự động; dinh dưỡng theo công thức tối ưu, nguyên liệu được cho vào túi phôi, mỗi phôi nặng 1,2 kg, đặt giàn kệ trong nhà trồng có diện tích 100 m2

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng đạt 1.250 kg tươi/100 m2

4

Thời gian thực hiện

06 tháng kể từ khi cấy phôi

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công sàn, ủ nguyên liệu

công

08

2

Công đóng bịch

công

12

3

Công chuyển phôi

công

14

4

Công cấy phôi

công

10

5

Công phủ đất

công

15

6

Công chăm sóc và thu hái

công

180

7

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống phun sương

bộ

01

Lưu lượng mỗi béc 1,8L/phút; áp lực 140 PSI. Hạt nước phun ra đều và mịn

2

Kệ nuôi trồng

cái

27

Sắt mạ kẽm; kích thước cao (1,9m) x ngang (2m) x rộng (0,5m)

3

Quạt hút khí CO2

cái

02

Kích thước: 18 cm2, công suất > 50 W

4

Máy phun sương siêu âm

cái

02

Vỉ siêu âm 20 mắt. Bộ nguồn 48 V. Phụ trợ đi kèm: ống 8 ly, nối, chuyển, Tê, co, ống PVC

5

Đèn chiếu sáng

bộ

05

Bộ đèn LEd T8, công suất 18 W. Kích thước (L x W x H) (1.198 x 30 x 38) mm. Bao gồm máng đèn, đèn, tăng phô

6

Thiết bị điều khiển không dây (Switch)

cái

01

Điều khiển các thiết bị (4 tải). Thu nhận và gửi dữ liệu lên dữ liệu đám mây (Cloud). Lắp đặt linh hoạt tại vị trí đặt thiết bị, phần mềm cảnh báo sự cố nhà nuôi nấm qua điện thoại

7

Thiết bị cảm biến không dây

bộ

01

Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, CO2

8

Tủ điện

cái

01

04 tải, hoạt động theo 02 chế độ Auto và manual

9

Duy trì mạng cho hệ thống IoT

tháng

12

Duy trì khả năng kết nối và điều khiển từ xa

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nắp bịch phôi loại lớn

kg

34

Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 150 nắp/kg

2

Cổ bịch phôi loại lớn

kg

17

Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 300 cái/kg

3

Mùn cưa

khối

17

Độ ẩm ≤ 25%, kích thước hạt trong khoảng 0,05 cm tới 2 cm, không lẫn đá và các tạp chất cứng khác

4

Cám gạo

kg

798

Độ ẩm ≤ 20%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

5

Bột bắp

kg

300

Độ m < 30%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

6

Phân trùn quế < 30%

kg

336

Độ ẩm < 30%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

7

Lúa

kg

35

Sạch, không lẫn vỏ trấu

8

CaCO3

kg

108

Nồng độ ≥ 98%

9

Đất sạch Tribat

bao/ 50dm3

72

Dạng tơi xốp, độ ẩm < 30%

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

X. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM NHỘNG TRÙNG THẢO - Mã sản phẩm: HCMTT041510

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Nấm Nhộng trùng thảo (Cordyceps militaris)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trồng nhân tạo trong phòng lạnh nhiệt độ 20 - 22°C, ánh sáng 500 - 700 lux, độ ẩm 80 - 85%

3

Yêu cầu về k thuật

Sản phẩm đồng đều, đạt tiêu chuẩn an toàn, hàm lượng Cordycepin ≥ 01 mg/g. Năng suất ≥ 1,8 g nấm khô loại/hũ phôi

4

Thời gian thực hiện

03 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công pha môi trường

ngày

06

2

Công cấy giống

ngày

04

3

Công chăm sóc

ngày

20

4

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

03

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống máy lạnh

hệ thống

01

Đảm bảo nhiệt độ phòng nuôi 20 - 22°C

2

Hệ thống máy tạo m siêu âm

hệ thống

2 - 3

Đảm bảo độ ẩm từ 80 - 90%

3

Máy theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

cái

2 - 5

Theo dõi các thông số nhiệt độ, độ ẩm phòng nuôi

4

Nồi hấp tiệt trùng

cái

2 - 3

Cài đặt được thời gian và nhiệt độ hấp, chế độ hấp xả tự động. Thể tích 110 - 1.000 lít

5

Tủ cấy vi sinh

cái

2 - 3

An toàn sinh học cấp II

6

Máy lắc tròn

cái

1 - 2

Kích thước 1 m x 1 m, cài đặt được thời gian và tốc độ lắc

7

Cân phân tích 04 số lẻ

cái

01

Có độ nhạy cao, d = 0,0001 g, trọng lượng tối đa > 200 g

8

Máy đo pH

cái

01

Độ nhạy cao, khoảng đo: -2.000 ... + 19,999 pH.

- Độ phân giải: 0,001.

- Độ chính xác (± 1 digit): ± 0,005.

- Khoảng đo nhiệt độ: - 5,0 ... + 120,0 °C.

- Độ phân giải: 0,1°C.

- Độ chính xác: ± 0,1°C

- Chuyển đổi hiển thị nhiệt độ giữa °C và °F

9

Hệ thống IoT giám sát phòng nuôi nấm

hệ thống

01

Theo dõi và điều khiển các điều kiện phòng nuôi tự động thông qua thiết bị thông minh

10

Hệ thống kệ nuôi 05 tầng và đèn chiếu sáng

kệ

10

Sắt V lỗ, mặt kệ bừng kính hoặc lưới thép hoặc nhựa PVC; kích thước kệ DxRxC: 1,2 m x 0,6 m x 2m; chia 05 tầng

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Ống giống thạch

ống

03

Không bị nhiễm, tơ lan đều

2

Giống lỏng

lít

09

Không bị nhiễm, tơ lan đều

3

Gạo huyết rồng

kg

80

Gạo lức đỏ, không bị sâu mọt, m mốc

4

Nhộng tằm tươi

kg

25

Tươi, không hôi thối, màu vàng óng

5

Khoai tây

kg

30

Không bị sâu sùng, không mọc mầm

7

Vitamin (B1, acid Folic, Inositol...)

mg

70

Loại vitamin tinh khiết không lẫn tạp chất hay kháng sinh...

8

Khoáng (KH2PO4, CaCl2, MgSO4...)

g

150

Khoáng tinh khiết, không lẫn tạp chất, không chứa chất cấm

9

Yeast extract

g

700

Cao nấm men chiết xuất 100% từ nấm men. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

10

Pepton from meat

g

700

Peptone được chiết xuất từ thịt động vật. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

11

Pepton from soya

g

350

Peptone được chiết xuất từ đậu nành. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

12

Skim milk

g

3.000

Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XI. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041611

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Giảo cổ lam, sâm bố chính, đinh lăng

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng cây trên đất, trong nhà màng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 4.500 - 25.000 cây/1.000 m2; trồng 01 vụ trong 01 năm

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt chất lượng an toàn. Sản lượng ≥ 500 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 20% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

12 - 18 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12 - 18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà màng

cái

01

- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m.

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng

- Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng

2

Hệ thống tưới

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

cái

2 - 4

- Dung tích 2.000 - 4.000 lít

- Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Đầu cấp dinh dưỡng

cái

2.600 - 4.000

Có bù áp

Ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3

Bạt lót sàn, màng phủ

m2

1.200 - 1.500

Nhựa, vật liệu khác tương đương

4

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

5

Bút đo độ ẩm đất

cái

01

6

Bút đo pH đất

cái

01

7

Bút đo EC đất

cái

01

8

Hệ thống thông gió

hệ thống

01

Đối lưu, thông gió

9

Hệ thống điều khiển

hệ thống

01

Tự động

10

Hệ thống lưới cắt nắng

hệ thống

01

Tự động, bán tự động

11

Hệ thống cảm biến và kiểm soát ẩm độ, nhiệt độ ẩm không khí

hệ thống

01

Tự động

12

Hệ thống tưới

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Kênh châm phân

bộ

01

Tự động

13

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác, chất dẫn dụ sinh học (Pheromone)

14

Bồn xử lý giá thể

m3

10

Bồn composite hoặc tương đương

15

Máy làm đất, lên luống

cái

01

Có động cơ

16

Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)

cái

4.000 - 25.000

Nhựa

Có thể sử dụng vật liệu máng trồng bằng nhựa hoặc vật liệu khác tương đương

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

cây

4.000 - 25.000

Cây con khỏe, không sâu bệnh

Định lăng: 4.000 - 5.000 cây; sâm bố chính, giảo cổ lam: 20.000 - 25.000 cây

2

Thuốc bảo vệ thực vật

Kg (lít)

0,5 - 3

TCCS

3

Phân bón, dinh dưỡng

kg (lít)

400

Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Ca, Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe

Tương đương: Ure 25 kg, KH2PO4 50 kg, Ca(NO3)2.4H2O 98 kg, KNO3 100 kg, MgSO4.7H2O 70 kg, K2SO4 50 kg, Chelated-Fe 5 kg, H3BO3 0,5 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,05 kg, MnSO4.4H2O 0,5 kg, ZnSO4 0,5 kg, CuSO4.5H2O 0,25 kg

Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây dược liệu

4

Giá thể trồng

m3

40

Phân hữu cơ, phân trùn quế, mụn dừa, tro trấu...

5

Phân sinh học

kg

3.500

TCCS

6

Vôi

kg

200 - 300

7

Khay ươm cây

cái

100 - 250

Nhựa, mút xốp, vật liệu khác

Khay 50 - 112 lỗ

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - sản phẩm: HCMCN042312

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bò sữa

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Đồng bộ cơ giới hóa trong các khâu chuồng trại, chăn nuôi, chăm sóc, khai thác và bảo quản sữa

- Ứng dụng công nghệ cao: Sử dụng tinh bò sữa HF cao sản có nguồn gốc nhiệt đới (sản lượng sữa ≥ 12.000 kg/chu kỳ 305 ngày) và tinh phân ly giới tính. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đàn

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Chăn nuôi bò sữa theo quy trình GAP; năng suất sữa tăng ≥ 30% so với ban đầu

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho đàn 30 con với 65% bò cái sinh sản (20 con)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Chuồng trại

m2

254

- Nền chuồng: cao hơn mặt đất 40 cm, độ dốc 2 - 3% hướng về rãnh thoát nước

- Mái chuồng: nóc đôi làm bằng tôn lạnh hoặc bằng vật liệu tương đương, đỉnh mái ≥ 04 m

- Diện tích ô chuồng nuôi tối thiểu 4 - 5 m2/con chưa k diện tích các hạng mục khác như: máng ăn, máng uống và hành lang phân phối thức ăn

2

Hệ thống vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh

hệ thống

01

Hệ thống vắt sữa cho 02 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt); các thiết bị đi kèm

Áp dụng tương ứng với đàn 30 con, 31 - 100 con, trên 100 con

3

Bình chứa sữa

bình

≥ 10

Dung tích 20 - 30 lít/bình

Bình chuyên dụng

4

Máng uống nước tự động

máng

20

Vật liệu trơ, không rỉ

01 con bò cái sinh sản/máng

5

Máy băm thái c

máy

01

Công suất 02 tấn/giờ

6

Máy trộn thức ăn TMR

máy

01

Công suất ≥ 200 kg/lần trộn

7

Hệ thống phun mưa làm mát bò

-

Máy bơm

máy

04

Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương

-

Quạt, béc phun

hệ thống

01

Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò

8

Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại

máy

01

Có động cơ

9

Hệ thống xử lý chất thải

hệ thống

01

- Thể tích ≥ 1,6 m3/con

- Vật liệu xây dựng bằng xi măng hoặc các vật liệu thay thế có tính năng tương đương

Tính cho xử lý chất thải rắn

10

Hệ thống quản lý đàn bò

hệ thống

01

Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm

Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú...

11

Máy cắt cỏ

máy

01

Có động cơ

12

Hệ thống tưới phun đồng có thâm canh (tính cho 02 ha)

-

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

-

Máy bơm

cái

04

Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương

-

Bồn chứa nước, đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho đàn 30 con với 65% bò cái sinh sản (20 con)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tinh giống bò sữa

liều

03 liều/ con

Tinh bò sữa chịu nhiệt và phân ly giới tính

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XIII. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTS043113

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi hai giai đoạn. Trong đó, giai đoạn 01 là ≤ 30 ngày. Mật độ nuôi giai đoạn 1: 500 - 1.500 con/m2; Mật độ nuôi giai đoạn 2: 100 - 300 con/m2. Tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 1,1

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 25,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong ao có lưới che, ≥ 38,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong nhà kính

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể ương nổi

m2

150 - 400

Khung, sườn sắt, thép hoặc vật liệu tương đương

Đối với nuôi bể

2

Bể nuôi nổi

m2

1.000

3

Bạt lót ao nuôi

m2

1.650

Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

Đối với nuôi ao Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5

4

Bạt lót ao ương

m2

250-450

5

Hệ thống lưới che ao nuôi

m2

1.000

- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao)

- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác

6

Hệ thống lưới che ao ương

m2

100

- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao)

- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác

7

Quạt nước ao ương

bộ

01

Bộ gồm 01 động cơ 02 HP, 10 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đi kèm

Có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý

8

Quạt nước ao nuôi

bộ

02

01 động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc, 01 thiết bị đảo chiều và phụ kiện đi kèm

Đảm bảo dòng chảy, có khả năng gom chất thải về một nơi và có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý

9

Bộ oxy đáy ao ương

bộ

01

01 động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống nhựa PVC, ống nhựa dẻo, và phụ kiện đi kèm

Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l

10

Bộ oxy đáy ao nuôi

bộ

01

01 động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa hoặc vật liệu đương đương và phụ kiện đi kèm

Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l

11

Máy cho tôm ăn của ao nuôi

máy

01

- Bán kính phun ≥ 07 m. Công suất phun: ≥ 100 - 300 g/giây

- Bộ điều khiển, bồn, ống phễu và các phụ kiện đi kèm

12

Nhà màng, nhà lưới cho ao nuôi

dàn

01

- Chiều cao khoảng 02 m

- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác

Tính từ bờ ao

13

Hệ thống quan trắc môi trường tự động

hệ thống

01

Cảm biến được các yếu tố môi trường chính trong ao nuôi: t°C, S‰, pH, DO, NH3...

14

Thiết bị kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

200.000

Kích cỡ ≥ P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT

2

Khoáng

kg

900

Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện bành

Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT

3

Chế phẩm vi sinh

kg

31

Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

6.966

Hàm lượng protein ≥ 32%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XIV. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG LỌC TUẦN HOÀN TRONG NUÔI THƯƠNG PHẨM LƯƠN ĐỒNG - Mã sản phẩm: HCMTS043514

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lươn đồng (Monopterus albus)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi trong hệ thống lọc tuần hoàn. Mật độ nuôi 500 con/m2

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất đạt 150 kg/m2, kích cỡ đạt >=250g/con

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2 bể nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể nuôi

cái

15 - 20

Bể composite, bể nhựa, bể xi măng, bể bạt hoặc vật liệu tương đương. Có thể tích 4 - 6 m3

Dùng để nuôi lươn

2

Thiết bị cấp oxy

bộ

1 - 2

Công suất 1 - 3 HP

Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi

3

Thiết bị cấp nước

bộ

1 - 2

Công suất 1 - 3 HP

Dùng để cung cấp nước cho hệ thống nuôi

4

Hệ thống ống cung cấp oxy

m

150 - 250

Vật liệu nhựa PVC hoặc tương đương

Gồm ống dẫn, van điều tiết,...

5

Hệ thống ống cung cấp nước

m

100 - 200

Vật liệu nhựa pvc hoặc tương đương

Gồm ống dẫn, van điều tiết,...

6

Hệ thống lọc nước

bộ

1 - 2

Công suất: 50 m3/h đến 100 m3/h (gồm bể lắng, bể lọc cơ học, bể lọc sinh học, bể chứa)

Dùng để bố trí hệ thống lọc cho bể nuôi

7

Hệ thống mái che mưa nắng

m2

100

Vật liệu kiên cố, thông thoáng

Che mưa nắng cho hệ thống bể nuôi

8

Bể chứa nước

m3

20

Vật liệu kiên cố, thành, nền chống thấm

Chứa nước xử lý nước cung cấp cho quá trình nuôi

9

Dụng cụ kiểm tra môi trường nước

bộ

5 - 10

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m2 bể nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

1

Lươn giống

con

50.000

Kích cỡ ≥ 7,1 cm, lươn khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT

II

Thức ăn

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

30.000

Hàm lượng protein ≥ 30%. Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

2

Thức ăn tươi sống

kg

300 - 800

Đảm bảo tươi sống, không lẫn tạp chất

III

Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học,...

1

Chế phẩm, hóa chất xử lý nước

Kg

< 25

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Dùng để vệ sinh, xử lý nước

2

Vitamin tổng hợp

Gr/kg thức ăn

< 6

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Dùng bổ sung vào thức ăn

3

Men tiêu hóa

Gr/kg thức ăn

< 5

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện bành

Dùng bổ sung vào thức ăn

4

Thuốc tắm phòng bệnh

kg (hoặc lít)

< 25

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Dùng phòng bệnh định kỳ cho lươn

IV

Dụng cụ, vật tư

1

Hạt nhựa lọc sinh học (hạt lọc Kaldnes...)

m3

5 - 10

Làm giá thể sinh học, vật liệu lọc

2

Vật liệu lọc thô

kg

50 - 100

Nham thạch, sỏi đá hoặc vật liệu tương đương

Làm vật liệu lọc, nông dân tự đối ứng

3

San hô

kg

300 - 400

Làm vật liệu lọc, xử lý nâng pH nước

Nông dân tự đối ứng

4

Tấm bùi nhùi

m2

10 - 15

Bằng nhựa (tấm Jmax) hoặc vật liệu tương đương

Làm giá thể sinh học, vật liệu lọc; nông dân tự đối ứng

5

Giá thể

kg

10 - 20

Dây nilon hoặc vật liệu tương đương

Nông dân tự đối ứng

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

2

XV. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC BẰNG HỆ THỐNG ĐIỆN HÓA SIÊU ÂM TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN. Mã sản phẩm: HCMTS041715

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm, cá nước lợ, mặn, sản xuất giống các loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ và một số đối tượng khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Phương pháp xử lý nước bằng công nghệ điện hóa, siêu âm để khử trùng, phân hủy các hp chất hữu cơ, tách các kim loại nặng, hp chất hóa học còn tồn đọng trong môi trường nước

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Xử lý nước trước khi cấp vào ao nuôi thủy sản đảm bảo các thông số (các loại khí độc, vi khuẩn gây hại, kim loại nặng...) phù hợp với sự sinh trưởng và phát triển của đối tượng nuôi

4

Thời gian thực hiện

06 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy điện hóa - siêu âm

Máy

01

- Hệ thống máy điện hóa - siêu âm gồm các bộ phận chính:

+ Bồn phản ứng

+ Bộ nguồn siêu âm

+ Bộ nguồn điện hóa

Hệ thống có chế độ tự động vệ sinh định kỳ theo cài đặt

2

Kênh/mương bóc thải

cái

1

- Công suất 60 hoặc 100 m3/giờ

- Kênh/mương được thiết kế bằng vật liệu khung sắt lót bạt HDPE, xi măng hoặc vật liệu tương đương, đảm bảo chắc chắn, nước không bị rò rỉ ra bên ngoài

- Kích thước kênh/mương trung bình cao 01 m, rộng 01 m và dài 20 - 35 m, đảm bảo thể tích chứa nước tối thiểu 20 - 35 m3

Kênh/mương có thiết kế đường thoát nước khi vệ sinh định kỳ

4. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XVI. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG VI BỌT KHÍ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTS041716

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm, cá nước lợ, mặn và một số đối tượng khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Hệ thống tạo bọt khí siêu mịn được tạo ra bằng cách khuếch tán oxy nén vào dòng nước chảy nhanh, lan rộng hơn và làm tan các bong bóng, các bọt khí có kích thước siêu nhỏ ở mức nanomet được khuếch tán vào nước

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Cung cấp và làm giàu Oxy hòa tan trong nước và duy trì trong thời gian dài, tạo điều kiện để vật nuôi phát triển khỏe mạnh và tăng trưởng tốt nhất

4

Thời gian thực hiện

06 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống vi bọt khí

hệ thống

01

- Hệ thống vi bọt khí gồm:

1. Máy bơm công suất 2 - 5 HP tương ứng với công suất 1.500 - 3.750 W

2. Đầu phun Nano Bubble

+ Được làm bằng inox không rỉ hay PVC gia cường

+ Đầu phun với lưu lượng: 100 - 500 lít/phút

3. Tủ điều khiển và cài đặt hệ thống

4. Các phụ kiện, linh kiện đi kèm

4. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XVII. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN - Mã sản phẩm: HCMTS041717

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm, cá nước lợ, mặn, ngọt và một số đối tượng khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Máy được đặt trực tiếp dưới ao giúp kiểm tra các thông số môi trường nước: pH, nhiệt độ, độ mặn, Oxy, QRP

- Các thông số môi trường được thông tin và lưu trữ trực tiếp trong ứng dụng trên điện thoại thông minh

- Tự động điều khiển bật tắt các thiết bị nhằm quản lý môi trường ao nuôi

3

Yêu cầu về kỹ thuật

- Liên tục, cảnh báo và không cần vệ sinh

- Tiết kiệm thời gian, dễ sử dụng, giảm rủi ro

- An toàn điện, điều khiển từ xa, vận hành tự động

4

Thời gian thực hiện

06 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống quan trắc môi trường tự động

hệ thống

01

Hệ thống quan trắc tự động chất lượng nước bao gồm các thiết bị với chức năng khác nhau:

+ Ứng dụng quản lý

+ Tủ điều khiển

+ Máy đo các thông số môi trường

4. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XVIII. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG BỂ TRÒN NỔI TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTS041718

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Tôm, cá nước lợ, mặn và một số đối tượng khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Kỹ thuật thiết kế và vận hành bể phù hợp với đặc điểm sinh trưởng của từng đối tượng nuôi

3

Yêu cầu về kỹ thuật

- Bể tròn được làm bằng khung sắt lót bạt HDPE, bạt chuyên dụng hoặc vật liệu tương đương đảm bảo nước trong ao không bị rò rỉ

- Vách bể thẳng đứng làm hạn chế chất bẩn và rong bám quanh thành bể, giảm công việc vệ sinh và nguy cơ bệnh đường ruột; kết cấu bể nổi loại bỏ hiện tượng thẩm thấu ngược từ môi trường bên ngoài vào bể, giảm nguy cơ dịch bệnh lây nhiễm; hồ tròn tạo lực ly tâm cao khi quạt nước hoạt động, đẩy chất thải về tâm, hỗ trợ việc xi phông và quản lý môi trường nước hiệu quả

4

Thời gian thực hiện

06 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 3.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể tròn nổi - B ương

m3

200 - 500

Bể tròn gồm các bộ phận chính:

- Khung bể được làm bằng vật liệu cứng, chắc chắn

- Bạt lót bể sử dụng bạt HDPE hoặc bạt lót chuyên dụng sử dụng trong nuôi trồng thủy sản

- Hệ thống bể có thiết kế hệ thống xiphong, hố gom chất thải, van xả, thoát nước trong quá trình vệ sinh bể

2

Bể tròn nổi - B nuôi

m3

1.000 - 2.000

4. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình.

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIỆT HẠI THIÊN TAI, DỊCH HẠI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT TRÊN NỀN ĐỆM LÓT SINH HỌC - Mã sản phẩm: HCMCN072401

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Heo nuôi thịt thương phẩm

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tiết kiệm nước, hạn chế mùi hôi trong chăn nuôi, giảm thiểu ô nhiễm môi trường

4

Thời gian thực hiện

04 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 50 con

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống phun sương làm mát chuồng nuôi

hệ thống

01

- Máy bơm động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương

- Hệ thống ống dẫn sử dụng phun sương bằng nhựa chịu áp lực cao

- Béc phun sương có khả năng điều chỉnh kích thước hạt sương

2

Máy xới đảo đệm lót

máy

01

Độ sâu rãnh xới ≥ 10 cm

3

Máng ăn

máng

2 - 5

Bán tự động, bằng vật liệu không rỉ, sức chứa 25 - 50 kg cám/máng

Từ 1 - 2 ô chuồng/máng ăn

4

Núm uống tự động

cái

10

Vật liệu kim loại, không rỉ hoặc tương đương

5

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa hoặc tương đương

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 50 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống heo

con

50

- Heo giống ngoại 03 máu hoặc 04 máu, trọng lượng bình quân 15 kg/con (06 tuần tuổi)

- Trọng lượng heo xuất chuồng bình quân 100 kg/con

- Tăng trọng bình quân ≥ 700 g/ngày

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng ≤ 2,6

2

Cám hỗn hợp

kg

11.050

- TAHH 221 kg/ con

- Hàm lượng đạm 15 - 19%

3

Đệm lót sinh học

m2

100

- 10 con heo/ 20 m2

- Độ dày đệm lót 60 - 70 cm

Chế phẩm sinh học

kg

15

Men vi sinh

Bột bắp

kg

100

Mụn dừa hoặc mùn cưa

kg

5.500

Vật liệu không gây độc cho heo

Vỏ trấu

kg

5.000

Vật liệu không gây độc cho heo

4

Chi phí cải tạo chuồng

đồng/ m2

300.000

Theo thực tế

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

5

II. MÔ HÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG CHĂN NUÔI HEO - Mã sản phẩm: HCMCN072402

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Hộ đang chăn nuôi heo

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

- Men, chế phẩm vi sinh được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

- Phân tích mẫu áp dụng theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Xây hầm (bể) hoặc biogas composite:

- Công thức tính kích thước của hầm (bể) cho quy mô trang trại: Thể tích hố (m3) = 0,03 x số heo của trại x thời gian lưu trữ (30 ngày)

- Công thức tính hầm (bể) cho quy mô hộ gia đình: Phân tươi/ngày x số lượng heo x 3 x thời gian lưu trữ (60 ngày)

4

Thời gian thực hiện

06 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 tổ chức, cá nhân

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

con/m3

10

Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải

lít/kg/m3

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

02

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THEO NHU CẦU SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. MÔ HÌNH TRỒNG LAN DENDROBIUM, RHYNCHOTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC - Mã sản phẩm: HCMTT051401

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/0,1 ha

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà lưới

m2

1.000

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che

2

Hệ thống tưới

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

3

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

4

Màng phủ nông nghiệp

m2

1.200 - 1.500

Nhựa, vật liệu khác tương đương

Hệ số diện tích màng và diện tích đất là 1,2 - 1,5

5

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

10.000 - 15.000

- Chiều cao cây 7 - 15 cm đối với lan Dendrobium

- Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp

Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm

2

Phân bón vô cơ

kg

6 - 8

TCCS

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

TCCS

4

Chậu

cái

10.000 - 15.000

Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương

5

Giá thể

kg

1.000 - 1.500

Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác

9

Vỉ để chậu

cái

670 - 1.875

Nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương đương

Tùy theo vỉ 8 - 15 lỗ

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

02

II. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC - Mã sản phẩm: HCMTT051402

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Mokara và lan đơn thân khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Luống trồng

m2

700

Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu khác tương đương

2

Trụ đỡ

trụ

4.000

Ống nhựa hoặc vật liệu bền chắc tương đương

3

Nhà lưới

m2

1.000

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che

4

Hệ thống tưới

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác.

bộ

01

Bình phun thuốc

cái

01

Có động cơ

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

4.000

Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với Mokara, 7 - 15 cm đối với Vanda

2

Phân vô cơ

kg

6 - 8

TCCS

Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

3

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

06

TCCS

Sinh học, hóa học

4

Giá thể

kg

3.000

Vỏ đậu phng, vỏ trấu, giá thể khác

5

Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch

kg

05

Ống nhựa hoặc vật liệu tương đương

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

02

III. MÔ HÌNH TRỒNG MAI - Mã sản phẩm: HCMTT051403

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Mai

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng trong chậu để nâng cao giá trị

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 10.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ nhất

1

Giống

cây

6.300 - 7.350

Chiều cao cây 10 - 20 cm

Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt

2

Phân hữu cơ sinh học

kg

2.500

TCCS

3

Vôi

kg

2.000

4

Đạm nguyên chất (N)

kg

123

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

234

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

13,5

TCCS

II

Năm thứ hai, ba

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

328

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

576

4

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

15

TCCS

III

Năm thứ tư

Đối với 90% cây ngoài đồng

1

Phân hữu cơ sinh học

kg

13.500

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

347

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

877

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

72

5

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

15

TCCS

Chăm sóc 10% số cây trồng chậu

6

Giá thể

m3

09

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

TCCS

8

Đạm nguyên chất (N)

kg

39

9

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

98

10

Kali nguyên chất (K2O)

kg

08

11

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

02

TCCS

12

Chậu

cái

600 - 700

- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương

- Đường kính ≥ 50 cm

13

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà ≥ 03 m

- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

06

IV. MÔ HÌNH TRỒNG MAI TRONG CHẬU - Mã sản phẩm: HCMTT051404

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Mai

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây mai trồng trong chậu

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ sinh trưởng ổn định ≥ 90%; Tỷ lệ ra hoa đúng kỳ ≥ 70%

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 chậu

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Năm thứ nhất

1

Giống trồng mới

cây

1.000

Cây giống đường kính thân ≥ 02 cm

Giống hỗ trợ năm thứ nhất

Giống trồng dặm

cây

10

2

Chậu trồng

chậu

1.000

- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương.

- Đường kính 30 - 50 cm

3

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

23

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

16

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

30

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

TCCS

7

Thuốc BVTV

lít/kg

1,5

TCCS

II

Chăm sóc hàng năm (từ năm thứ 2)

1

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

27,6

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

16

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

30

4

Thuốc BVTV

lit/kg

1,5

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

1 - 5

V. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG - Mã sản phẩm: HCMTT051405

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Dạ yên thảo, cúc, dừa cạn hoặc hoa, cây kiểng khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật độ 4.000 chậu/0,1ha

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%

4

Thời gian thực hiện

04 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

- Dạ yên thảo, đồng tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây)

cây/hạt

4.400

- Dừa cạn, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây)

cây/hạt

13.200

2

Giá thể

m

60

Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương

3

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

TCCS

4

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

20

5

Kali nguyên chất (K2O)

kg

180

6

Thuốc bảo vệ thực vật

lít/kg

06

7

Phân hữu cơ sinh học

kg

300

8

Chậu trồng

cái

4.000

- Nhựa, vật liệu khác tương đương

- Đường kính từ 20 - 40 cm

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

5. Đnh mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

S lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

06

VI. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAY ƠN - Mã sản phẩm: HCMTT051406

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lay ơn

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 250.000 - 300.0000 củ/ha

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%

4

Thời gian thực hiện

05 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

củ

2.500 - 3.000

Tùy thuộc vào kích cỡ củ và loại giống

2

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

15

- Sử dụng phân đơn: 33 kg Urê, 75 kg Super lân, 25 kg Kali đỏ

- Sử dụng phân NPK 20 - 20 - 15: 60 kg NPK, 6,5 kg Ure, 10 kg Kali đỏ

3

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

12

4

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

15

5

Magiê sulphat

kg

10

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

250

7

Phân vi sinh

kg

30

8

Vôi bột

kg

100

9

Thuốc BVTV

lít/kg

06

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

1-6

VII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM - Mã sản phẩm: HCMTT051507

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loại nấm (mỡ, rơm, sò, hương, mộc nhĩ, kim châm, đùi gà, linh chi và các loại nấm khác)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình an toàn

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn

4

Thời gian thực hiện

04 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

a) Nấm mỡ

Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Đạm SA (Sulfatamon)

kg

20

Đạm Urê

kg

5

4

Supe lân

kg

30

5

Bột nhẹ

kg

30

b) Nấm sò

Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

45

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Túi PE (30 x 45)

kg

6

4

Nút, Bông, chun...

kg

12

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

c) Nấm rơm

Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

15

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.000

d) Nấm mộc nhĩ

Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

que

1.800

2

Nguyên liệu

kg

1 000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

50

05%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

01%

MgSO4

kg

1,0

1,5‰

KH2PO4

kg

0,5

0,5 ‰

4

Túi PE (19 x 38)

kg

10

5

Nút, bông, chun...

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

1.500

đ) Nấm hương

Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

70

07%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

20

02%

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

5

Nút, Bông, chun...

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

e) Nấm linh chi

Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

50

05%

Cám ngô

kg

70

07%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

01%

Đường ăn

kg

50

05‰

4

Túi PE (25 x 35)

kg

10

5

Nút, bông, chun...

kg

12

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

g) Nấm đùi gà và kim châm

Tính cho 01 tấn nguyên liệu thô

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

chai

60

2

Nguyên liệu

kg

1.000

3

Tui PE (25 x 35)

kg

10

4

Nút, bông, chun...

kg

12

5

Cám và phụ gia

Cám gạo

kg

200

20%

Cám ngô

kg

50

05%

Bột đậu tương

kg

20

02%

Bột nhẹ (CaCO3)

kg

10

01%

Đường ăn

kg

5,0

0,5%

6

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

2.000

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

Ghi chú: Nếu mô hình canh tác theo quy trình VietGAP sẽ được tư vấn và cấp giấy chứng nhận theo quy định.

VIII. MÔ HÌNH TRỒNG CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI - Mã sản phẩm: HCMCN052108

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cỏ thân đứng, cỏ thân bụi, cỏ thân bò

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng thâm canh

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất cỏ thân đứng ≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống cỏ thân đứng (hom)

kg

7.000

Tình trạng hom giống khỏe, không dị hình không có biểu hiện sâu bệnh

Giống cỏ thân bụi, thân bò (hom)

kg

5.000

Giống cỏ thân bụi, thân bò (hạt)

kg

7- 12

Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%

2

Phân bón

a

Phân bón cho cỏ thân đứng

Đạm nguyên chất (N)

kg

184

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

b

Phân bón cho cỏ thân bụi, thân bò

Đạm nguyên chất (N)

kg

161

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

40

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

<06

IX. MÔ HÌNH TRỒNG BẮP LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI - Mã sản phẩm: HCMCN052109

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Giống bắp lai cho năng suất sinh khối cao

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng thâm canh

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất ≥ 50 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

05 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng)

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giai đoạn trồng

1

Giống (hạt)

kg

20

TCCS

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

207

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

96

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

5

Thuốc bảo vệ thực vật

kg/lít

03

TCCS

6

Phân hữu cơ sinh học

kg

1.000

TCCS

II

Giai đoạn ủ chua

1

Thân bắp

tấn

01

Thân ngô

2

Túi nilon ủ: Rộng 1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm

kg/tấn

02

Nhựa, vật liệu khác tương đương

3

Men vi sinh

kg/tấn

01

4

Rỉ mật

kg/tấn

50

5

Muối

kg/tấn

05

Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

6

X. MÔ HÌNH TRỒNG, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ XANH - Mã sản phẩm: HCMCN052110

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cỏ thân đứng, cỏ thân bụi, cỏ thân bò

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Trồng thâm canh; sử dụng men vi sinh và các loại thực liệu để bảo quản

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất cỏ thân đứng ≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm; cỏ ủ có màu vàng, mùi thơm của acid, không có mốc và khi bóp chặt trong lòng bàn tay thì không có nước rỉ ra kẻ các ngón tay

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

hình trồng thâm canh cỏ

1

Giống cỏ

Trồng bằng hom

tấn hom/ha

3,5

Trồng bằng hạt

kg/ha

12

2

Phân bón

Phân đạm nguyên chất (N)

kg/ha

200 - 250

Phân đạm nguyên chất (N)

- Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự): 250 kg/ha

- Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự): 200 kg/ha

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg/ha

80

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Phân kali nguyên chất (K2O)

kg/ha

100

Phân kali nguyên chất (K2O)

Phân hữu cơ vi sinh

kg/ha

2.500

Phân hữu cơ vi sinh

II

Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua

1

Cỏ tươi

tấn

01

Cỏ tươi

2

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

kg/tấn

30

3

Muối

kg/tấn

05

4

Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể)

Bạt lót bể ủ/hố

m2/tấn cỏ tươi

08

5

Túi ủ (nếu ủ bằng túi)

túi/tấn cỏ tươi

02

Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

02

Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho mô hình trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh theo hướng hữu cơ

XI. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CÂY TRỒNG - Mã sản phẩm: HCMTT0311

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cho các loại cây trồng theo định hướng của Thành phố

2

Trang thiết bị

Máy xới, máy gieo hạt, máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân, hệ thống tưới và các loại máy móc, thiết bị trong các khâu làm đất, gieo ươm, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế, bảo quản trong cây trồng

3

Yêu cầu về kỹ thuật

- Tiết kiệm công lao động/ha/vụ: ≥ 10 công đối với máy xới, ≥ 05 công đối với máy phun thuốc, ≥ 15 công đối với máy gieo hạt

- Tiết kiệm nước ≥ 40% đối với hệ thống tưới

4

Thời gian thực hiện

03 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

03

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 01 tổ chức/cá nhân (≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy xới

cái

01

Có động cơ

Diện tích sản xuất  ≥ 0,2 ha ứng dụng trong canh tác rau, hoa

2

Máy gieo hạt

cái

01

Gieo trên khay; Công suất gieo:  ≥ 26.000 hạt/giờ

Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha ứng dụng trong canh tác rau, hoa

cái

01

Gieo tự hành; Công suất:  ≥100 m2/giờ

Diện tích sản xuất  ≥ 0,5 ha Ứng dụng trong canh tác rau

3

Máy nén giá thể vào khay

cái

01

Công suất:  ≥ 700 khay/giờ

Diện tích sản xuất  ≥ 0,5 ha Ứng dụng trong canh tác rau, hoa

4

Máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân

cái

01

Có động cơ

Diện tích sản xuất  ≥ 0,2 ha Ứng dụng trong canh tác rau, hoa

5

Hệ thống tưới phun trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)

Diện tích sản xuất  ≥ 0,1 ha

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

2 - 3

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn

cái

01

Kim loại, nhựa, bê tông

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

6

Hệ thống tưới nhỏ giọt trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)

Diện tích sản xuất  ≥ 0,1 ha

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước, dinh dưỡng

cái

04

Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương

Đầu cắm, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

7

Hệ thống thu hoạch, sơ chế, đóng gói, bảo quản rau, quả

hệ

thống

01

Diện tích sản xuất  ≥ 0,5 ha

4. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

<03

XII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CHĂN NUÔI - Mã sản phẩm: HCMCN0312

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Máy móc, thiết bị

Máy vắt sữa, máy trộn thức ăn TMR, hệ thống phun mưa làm mát chuồng trại và các loại máy móc thiết bị khác trong chăn nuôi

2

Yêu cầu về kỹ thuật

Ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa trong chăn nuôi, giảm công lao động: rút ngắn thời gian vắt sữa còn 5-7 phút/con, giảm nhiệt độ chuồng nuôi 3 - 5°C so với ngoài trời

3

Thời gian thực hiện

04 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

04

Trung cấp hở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

a) Đối với chăn nuôi bò sữa

Tính cho 01 tổ chức/cá nhân ( ≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh

hệ thống

01

Hệ thống vắt sữa cho 1 - 2 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt); các thiết bị đi kèm

Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con

2

Máy cắt cỏ

máy

01

- Máy chạy động cơ xăng 4 thì

- Công suất tối đa: 1,5 HP

3

Máy băm thái cỏ

máy

01

- Động cơ điện  ≥ 3 HP 1 pha, điện áp 220V

- Công suất  ≥ 01 tấn/giờ

Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, trên 50 con

4

Máy trộn thức ăn TMR

máy

01

Công suất  ≥ 200 kg/ lần trộn

5

Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (Áp dụng cho diện tích đồng cỏ  ≥ 2.000 m2)

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán t động

Máy bơm

cái

1 - 2

Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương

Bồn chứa nước, đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

- Thể tích bồn chứa phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.

- Đường ống dẫn nước bằng nhựa PVC chịu được áp lực cao, lắp đặt phù hợp với chuồng bò.

- Bán kính phun 7-8m

6

Hệ thống phun mưa làm mát bò

Máy bơm

máy

04

Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương

Quạt, béc phun

hệ thống

01

Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò

7

Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại

máy

01

Máy chạy động cơ xăng 4 thì, công suất 1 - 1,6HP. Dung tích 25t.

8

Hệ thống cào phân

máy

01

Điều khiển tự động

9

Hệ thống quản lý đàn bò

hệ thống

01

Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm

- Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú...

- Áp dụng cho đàn quy mô  ≥ 50 con

10

Hệ thống camera giám sát chuồng trại

Camera

cái

02

Độ phân giải HD  ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°

Áp dụng cho quy mô đàn  ≥ 50 con

Đầu ghi hình

cái

01

Ổ cứng  ≥ 250G

11

Bình chứa sữa

bình

≥05

Dung tích 20-30 lít/bmh

Bình chuyên dụng

12

Máng uống nước tự động

máng

13

Vật liệu trơ, không rỉ

01 con bò cái sinh sản/máng

13

Nệm cao su

cái

13

Dài x rộng x dày: 1,8 m x 1,2 m x (1,5 - 4 cm)

01 con bò cái sinh sản/cái

b) Đối với chăn nuôi bò thịt lai giống ngoại

Tính cho 01 tổ chức/cá nhân (≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

máy

01

Công suất  ≥ 01 tấn/giờ, 02 tấn/giờ

2

Máy trộn thức ăn TMR

máy

01

Công suất  ≥ 200 kg/ lần trộn

Áp dụng tương ng với tng đàn ≥20con/tổ chức, cá nhân

c) Đối với chăn nuôi gia súc (áp dụng cho trâu, bò)

Tính cho 01 tổ chức/cá nhân ( ≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống ép phân

hệ thống

01

- Động cơ điện

- Công suất: Máy bơm 03 kW (hoặc tương đương); Motor 7,5 kW (hoặc tương đương). Công suất ép phân 2-5 m3/giờ.

Áp dụng quy mô đàn  ≥ 50 con/ tổ chức, cá nhân

4. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

<03

XIII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN HƯỚNG THỊT - Mã sản phẩm: HCMCN052213

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bò cái nền thuộc các giống lai có tuổi phối giống lần đầu  ≥18 tháng, khối lượng  ≥ 280kg/con

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Sử dụng tinh giống bò thịt cao sản BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman

- Áp dụng khẩu phần có bổ sung cám hỗn hợp cho bò mang thai và bê từ sơ sinh đến 06 tháng tuổi

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tăng trọng bình quân của bê từ sơ sinh đến cai sữa  ≥ 0,8 kg/con/ngày

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tinh giống

liều

02

Tinh các giống bò thuần BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...

2

Cám hỗn hợp

kg

240

kg

159

Bổ sung cho bê sơ sinh đến cai sữa bình quân 0,88 kg/con/ngày

3

Chất bổ sung

kg

9,6

Vitamin, khoáng...

Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

05

XIV. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT LAI GIỐNG NGOẠI - Mã sản phẩm: HCMCN052214

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bê lai giống ngoại (BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...) giai đoạn cai sữa đến 12 tháng tuổi, giai đoạn 13 đến 18 tháng tuổi và giai đoạn vỗ béo (trọng lượng đưa vào vỗ béo  ≥ 400 kg)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng khẩu phần ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của bê, bò

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tăng trọng bình quân:  ≥ 0,7 kg/con/ngày

4

Thời gian thực hiện

18 tháng, gồm 03 giai đoạn triển khai:

- Giai đoạn cai sữa đến 12 tháng tuổi: 07 tháng

- Giai đoạn từ 13 đến 18 tháng tuổi: 07 tháng

- Giai đoạn vỗ béo: 04 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giai đoạn cai sữa đến 12 tháng tuổi

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

300

Bổ sung bình quân 1,7 kg/con/ngày

2

Chất bổ sung

kg

7,2

Vitamin, khoáng...

Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày

II

Giai đoạn từ 13 đến 18 tháng tuổi

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

534

Bổ sung bình quân 3 kg/con/ngày

2

Chất bổ sung

kg

8,4

Vitamin, khoáng...

Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày

III

Giai đoạn vỗ béo

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

378

Bổ sung bình quân 4,2 kg/con/ngày

2

Chất bổ sung

kg

3,6

Vitamin, khoáng...

Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

≤ 10

XV. MÔ HÌNH ÁP DỤNG KHẨU PHẦN TMR TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA - Mã sản phẩm: HCMCN052315

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bò sữa

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng khẩu phần hoàn chỉnh liên tục trong thời gian 305 ngày/chu kỳ sữa

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Khẩu phần đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của đàn bò như năng suất sữa bình quân 18 kg/con/ngày

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Khẩu phần phối trộn TMR

Bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày, mỡ sữa 04%

Cám hỗn hợp

kg

2.196

Thành phần, số lượng nguyên liệu phù hợp năng suất sữa đạt bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày. Giá trị dinh dưỡng tương đương: ME 39,21 Mcal; DM 17 kg; Ca 79,78 gram; CF 3,4 kg; CP 2.264 gram

Bình quân 7,2 kg/con/ngày

Cỏ chăn nuôi

kg

8.235

Bình quân 27 kg/con/ngày

Rơm

kg

915

Bình quân 03 kg/con/ngày

Bắp ủ chua

kg

3.660

Bình quân 12 kg/con/ngày

Rỉ mật

kg

610

Bình quân 02 kg/con/ngày

Hèm bia

kg

1.830

Bình quân 06 kg/con/ngày

Chất bổ sung

kg

15,25

Bổ sung bình quân 50 g/con/ngày

2

Phân tích chất lượng sữa

Vật chất khô không béo

lần

04

≥ 8,6%

Thực hiện khi bắt đầu tham gia mô hình và 03 giai đoạn cho sữa của bò.

Béo

lần

04

≥ 3,5%

Tế bào Soma

lần

04

≤ 550.000 tế bào/ml

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

05

XVI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN - Mã sản phẩm: HCMCN052416

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Giống heo cái ngoại hậu bị

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Ứng dụng cơ giới hóa trong chăn nuôi (hệ thống làm mát chuồng, hệ thống máng ăn, hệ thống máng uống...)

- Thức ăn hỗn hợp giai đoạn chờ phối 2,6 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 15% - 17%)

- Thức ăn hỗn hợp giai đoạn heo nái có chửa 2,5 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 15% - 17%)

- Thức ăn hỗn hợp nái nuôi con 5,3 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 18% - 20%)

3

Yêu cầu về kỹ thuật

- Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Áp dụng quy trình chăn nuôi An toàn sinh học

4

Thời gian thực hiện

18 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 01 trang trại

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thiết bị làm mát chuồng

bộ

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Chuồng nuôi heo nái chửa

lồng/con

01

3

Chuồng nuôi heo nái nuôi con

lồng/con

01

4

Sàn nuôi heo con sau cai sữa

m2/con

0,6

5

Hệ thống máng ăn tự động

bộ

02

6

Hệ thống máng ăn tự động

bộ

02

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

-

Giống hậu bị (giống ngoại)

kg/ con

100

-

Giống hậu bị (giống nội)

kg/ con

22

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

-

Thức ăn hỗn hợp cho heo giống ngoại

kg/ con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình

-

Thức ăn hỗn hợp cho heo giống nội

kg/ con

482

3

Vắc xin

liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) tai xanh, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn

4

Hóa chất sát trùng

lít/con

40

Dung dịch pha loãng theo quy định

5

Thuốc tẩy ký sinh trùng

liều

02

6

Chế phẩm sinh học

kg/ con

0,2

Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

04

XVII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA - Mã sản phẩm: HCMCN052317

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Bò sữa cái (Bò HF, bò Jersey, bò lai từ tinh bò cao sản chịu nhiệt Israel và tinh phân ly giới tính của các giống bò chuyên sữa...)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Gieo tinh nhân tạo; khám lâm sàng sau khi phối giống 03 tháng.

- Bổ sung 03 kg thức ăn hỗn hợp/con/ngày trong 180 ngày mang thai

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ mang thai/trên tổng số bò phối giống  ≥ 65%

4

Thời gian thực hiện

18 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy băm thái cỏ

chiếc

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2

Máy trộn thức ăn

chiếc

01

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Tinh đông lạnh

liều/ con

04

3

TAHH cho bò cái chửa

kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật

Hỗ trợ 03 kg thức ăn hỗn hợp/con/ngày trong 180 ngày mang thai cuối kỳ

4

Tảng đá liếm

kg/con

03

5

Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ)

Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn

kg/tấn

30

Muối ăn

kg/tấn

05

Ủ bằng bể ủ/hố ủ

Bạt lót bể ủ/hố ủ

m2/tấn

08

Ủ bằng túi ủ

Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5, dày 0,1 mm

túi/tấn

02

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

05

XVIII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN - Mã sản phẩm: HCMCN052518

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Dê sinh sản

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Áp dụng khẩu phần có bổ sung thức ăn hỗn hợp

- Ứng dụng cơ giới hóa trong sản xuất

3

Yêu cầu về kỹ thuật

- Giống dê được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Dê cái hậu bị ≤ 09 tháng. Đực hậu bị ≤ 12 tháng

- Tuổi dê cái đẻ lứa đầu ≤ 14 tháng

- Khối lượng sơ sinh dê ngoại  ≥ 02 kg và dê lai  ≥1,6 kg

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

kg/con

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

1

Dê đực

Dê đực giống ngoại

kg/con

30-34

Khoảng 12 tháng tuổi

Dê đực lai

kg/con

28-32

Khoảng 12 tháng tuổi

2

Dê cái

kg/con

Dê cái giống ngoại

kg/con

23-27

Khoảng 09 tháng tuổi

Dê cái lai

kg/con

18-22

Khoảng 09 tháng tuổi

II

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

kg/con

120

Hàm lượng protein thô 14 - 16%

Hỗ trợ thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤04

XIX. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SỮA THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMCN052519

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Dê sữa thương phẩm

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

- Áp dụng cơ giới hóa trong chăn nuôi

- Áp dụng khẩu phần có bổ sung thức ăn hỗn hợp cho dê

3

Yêu cầu về kỹ thuật

- Giống dê được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Dê cái hậu bị ≤ 09 tháng. Đực hậu bị ≤ 12 tháng

- Tuổi dê cái đẻ lứa đầu ≤14 tháng

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

kg/con

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

1

Dê đực

Dê đực giống ngoại

kg/con

30-34

Khoảng 12 tháng tuổi

Dê đực lai

kg/con

28-32

Khoảng 12 tháng tuổi

2

Dê cái

Dê cái giống ngoại

kg/con

23-27

Khoảng 09 tháng tuổi

Dê cái lai

kg/con

18-22

Khoảng 09 tháng tuổi

II

TAHH cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

kg/con

120

Hàm lượng protein thô 14 - 16%

Hỗ trợ thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

≤04

XX. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM HAI GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: HCMTS053220

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Của giống sinh sản nhân tạo (Scylla serrata)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cua thương phẩm bằng con giống sinh sản nhân tạo; mật độ nuôi giai đoạn 1 là 30 con/m2; giai đoạn 2 là 01 con/m2; tỷ lệ sống  ≥ 50%; hệ số thức ăn (FCR) 1,7

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất  ≥ 03 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

07 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

07

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 2.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm

cái

01

Động cơ  ≥ 1,5 HP

2

Bạt lót

2 nr

2.000

Nhựa chuyên dùng lót bờ, đáy ao nuôi thủy sản

3

Lưới

m

2.000

Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương

4

Giá thể

m

500

Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 2.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

2.000

Cua cỡ 0,5 - 1 cm/con, cua khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

425

Hàm lượng protein  ≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Vôi

kg

200

4

Khoáng

kg

30

Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT

5

Chế phẩm vi sinh

kg

10

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

6

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤3

XXI. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053321

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

c hương (Babylonia areolata)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi c hương thương phẩm, mật độ nuôi 300 con/m2, tỷ lệ sống  ≥ 70%, hệ số thức ăn FCR ≤ 7,0

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất  ≥ 14 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

10 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 500 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm

cái

01

Động cơ  ≥ 03 HP

2

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Hệ thống gồm 02 dàn với  ≥ 20 vòi, cung cấp oxy tầng đáy  ≥ 04 mg/1

3

Lưới che nắng

m

500

Nhựa hoặc chất liệu tương đương

4

Bạt lót

m2

750

Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 500 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (bể)

con

150.000

Kích cỡ ≤ 0,4 cm (≤ 20.000 con/kg), ốc khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

7.350

Hàm lượng protein  ≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Khoáng

kg

30

Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành.

Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT

4

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành.

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

5

Vôi

kg

500

6

Cát

m3

05

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

7

KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

3

XXII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053422

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Dứa (Pangasius kunyit)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cá Dứa thương phẩm, mật độ nuôi 2-4 con/m2, tỷ lệ sống  ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 2,0

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất  ≥ 11 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 5.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm

cái

01

Động cơ  ≥ 1,5 HP

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 5.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

20.000

Kích cỡ > 06 cm, cá khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

28.000

Hàm lượng protein  ≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

4

Vôi

kg

300

5

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

≤02

XXIII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053523

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Chình (Anguilla spp.)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cá Chình thương phẩm, mật độ 20 con/m3, tỷ lệ sống  ≥ 70%, FCR ≤ 2,1, kích cỡ thu  ≥ 02 kg/con, năng suất ao  ≥ 14 tấn/ha

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất  ≥ 14 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 500 m3 bể nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm

cái

01

Động cơ  ≥ 01 HP

2

Giá thể

m

500

Ống nhựa kích thước 0,8 m x 114 mm; tấm lưới có kích cỡ mắt lưới 08 x 08 cm, chiều rộng cách bờ của ao 0,5 m và độ cao so với bề mặt đáy ao 25 cm

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 500 m3 bể nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

10.000

Cỡ giống 200 gr/con, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

29.400

Hàm lượng protein  ≥ 43%, đảm bảo chất lượng, không chứa chất cấm sử dụng trong sản xuất và kinh doanh thủy sản theo quy định

Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát

3

Chế phẩm vi sinh

kg

03

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành.

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

4

Vôi

kg

300

5

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤03

XXIV. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm: HCMTS053524

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Thát Lát (Notopterrus notopterrus)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng quy trình nuôi cá Thát Lát thương phẩm, mật độ 09 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) 3,5; tỷ lệ sống  ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch  ≥ 0,2 kg/con

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất  ≥ 12 tấn/ha/vụ

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 5.000 m2 ao nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm

cái

01

Động cơ  ≥ 02 HP

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 5.000 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

45.000

Mật độ nuôi 09 con/m2; kích cỡ  ≥ 02 cm; cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

TCVN 135851:2022

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

22.050

Hàm lượng protein  ≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành.

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

4

Vôi

kg

300

5

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

03

XXV. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THƯƠNG PHẨM KHÔNG BÙN - Mã sản phẩm: HCMTS053525

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lươn (Monopterus albus)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Công nghệ áp dụng quy trình nuôi Lươn thương phẩm không bùn; mật độ 150 - 200 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 2,0; tỷ lệ sống  ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch  ≥ 0,2 kg/con

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất thu hoạch 10 kg/m2

4

Thời gian thực hiện

10 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 500 m2 bể nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm

cái

01

Động cơ  ≥ 01 HP

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 500 m2 bể nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

75.000

Kích cỡ  ≥ 7,1 cm, lươn khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

10.000

Hàm lượng protein  ≥ 30%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Giá thể

khung

330

Khung tre, ống nhựa, hay dây

04 giá thể/6m2

4

Chế phẩm vi sinh

kg

05

Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

5

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

≤03

XXVI. MÔ HÌNH NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: HCMTS053426

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá giò (Rachycentron canadum)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Lồng, bè được làm bằng gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, được đặt tại khu vực ít sóng, độ trong của nước  ≥ 2m, độ mặn thích hợp từ 12 - 32 phần ngàn. Nuôi theo quy trình, kỹ thuật phù hợp với điều kiện của từng khu vực, mật độ nuôi 3 con/m3, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với cá ăn tươi (cá tạp)

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein  ≥ 40%. Hệ số chuyển đổi thức ăn đối với: Thức ăn công nghiệp ≤ 2.5; Thức ăn tươi (cá tạp) ≤8.0. Trọng lượng thu hoạch trung bình từ 3 - 5kg/con. Tỷ lệ sống đạt  ≥ 70%.

4

Thời gian thực hiện

09 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

09

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m3 lồng nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

con

300

Cá giống có kích cỡ  ≥18 cm/con, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

kg

2.400

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein  ≥ 40%, thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

1 - 2

XXVII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: HCMTS053427

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii (Lacepide, 1801))

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Lồng, bè được làm bằng gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, kỹ thuật nuôi theo quy trình phù hợp với điều kiện tự nhiên của mỗi vùng, mật độ nuôi 25 - 35 con/m3, sử dụng thức ăn công nghiệp; lồng, bè được đặt tại khu vực ít sóng, các thông số môi trường đảm bảo phù hợp với điều đặc điểm sinh học của đối tượng

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein  ≥ 30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; hệ số chuyển đổi thức ăn ≤ 2,3; sử dụng con giống có kích cỡ  ≥ 06 cm, tỷ lệ sống đạt  ≥ 70%

4

Thời gian thực hiện

10 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m3 lồng nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

con

2.500 - 3.500

Cá giống có kích cỡ  ≥ 06 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

kg

2.760

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein  ≥ 30%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

2

XXVIII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: HCMTS053428

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Vược (Lates calcariferBloch, 1790)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Lồng, bè được làm bằng gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, kỹ thuật nuôi theo quy trình phù hợp với điều kiện tự nhiên của mỗi vùng, mật độ nuôi 25 con/m3, sử dụng thức ăn công nghiệp; lồng, bè được đặt tại khu vực ít sóng, các thông số môi trường đảm bảo phù hợp với điều đặc điểm sinh học của đối tượng

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sử dụng thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein  ≥ 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; hệ số chuyển đổi thức ăn ≤ 1,5; sử dụng con giống có kích cỡ  ≥ 12 cm/con, tỷ lệ sống đạt  ≥ 70%

4

Thời gian thực hiện

10 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

10

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m3 lồng nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Con giống

con

2.500

Cá giống có kích cỡ  ≥ 12 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn công nghiệp

kg

3.000

Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein  ≥ 35%, thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤2

XXIX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG BỂ - Mã sản phẩm: HCMTS053629

1. Yêu cầu chung

a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Dĩa (Symphysodon sp.)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 400 con/m3 (nuôi thương phẩm), mật độ 05 cặp bố mẹ/m3 (nuôi sinh sản)

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 con/m3 (nuôi thương phẩm); năng suất cá bột đạt tương đương 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 60 con/m2 (nuôi thương phẩm), mật độ 50 cặp/100 m2 (nuôi sinh sản)

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch:  ≥ 25 con/m2/chu kỳ nuôi (nuôi thương phẩm); năng suất cá bột đạt 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản

Tính cho 20 m3 bể nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể kiếng

cái

70

Dài 1,2 m, ngang 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng  ≥ 05 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 04 van/bể)

2

Khung đỡ bể

cái

25

Vật liệu cứng chắc, không r: sắt, nhôm hình chữ V (02 bể/khung)

3

Thiết bị sưởi

bộ

50

Ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/ bể)

4

Máy bơm

cái

01

Động cơ 1 - 1,5 HP

5

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Máy nén, 01 dàn oxy/2 vòi/1bể kiếng

6

Máy bơm đẩy

cái

01

Công suất tối thiểu 200W

Tạo oxy đạt  ≥ 04 mg/lít

7

Máy phát điện

cái

01

Công suất tối thiểu 02 kW

Cung cấp điện cho thiết bị tạo oxy và máy bơm đẩy

b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản

Tính cho 20 m3 bể nuôi

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể

m2

200

Xi măng, bể lót bạt, vật liệu tương đương

2

Máy bơm

cái

01

Động cơ 1 - 1,5 HP

3

Thiết bị oxy đáy

hệ thống

01

Máy nén/thổi (quạt) công suất tối thiểu 300 W, 01 dàn oxy/03 vòi/01 bể

Tạo oxy đạt  ≥ 04 mg/lít

4

Máy bơm đẩy

cái

01

Công suất tối thiểu 200W

Bơm nước từ bể cấp vào hồ nuôi

4. Định mức giống, vật tư

a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản

Tính cho 20 m3 bể nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (nuôi thương phẩm)

con

8.000

Kích cỡ  ≥ 01 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs)

Giống (nuôi sinh sản)

cặp

100

Kích cỡ  ≥ 08 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gc xuất xứ rõ ràng

Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO)

2

Hóa chất sát khuẩn

lít hoặc kg

20-30

Formol, Iodine, BKC, thuốc tím

Xử lý nước, ngăn ngừa và điều trị nấm, khuẩn, virus

3

Chế phẩm sinh học xử lý môi trường

kg

10-20

Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

4

Thuốc trị bệnh

kg

2-5

Ký sinh trùng, đường ruột...

5

Thức ăn bổ sung

lít hoặc kg

30-50

Các sản phẩm bổ sung dinh dưỡng: vitamin, axit amin, khoáng, chế phẩm sinh học...

Bổ sung thành phần dinh dưỡng vào thức ăn chế biến

6

Thức ăn tươi sống

kg

600 - 800

Trùn chỉ, trùng huyết, trứng nước, artemia...

Trong giai đoạn cá bột và sinh trưởng

7

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản

Tính cho 20 m3 bể nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (nuôi thương phẩm)

con

12.000

Kích cỡ  ≥ 01 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (TAO)

Giống (nuôi sinh sản)

cặp

100

Kích cỡ  ≥ 08 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs)

2

Hóa chất sát khuẩn

lít hoặc kg

20 - 30

Formol, Iodine, BKC, thuốc tím

Xử lý nước, ngăn ngừa và điều trị nấm, khuẩn, virus

3

Chế phẩm sinh học xử lý môi trường

kg

10 - 20

Các hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành

Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT

4

Thuốc trị bệnh

kg

2 - 5

Ký sinh trùng, đường ruột...

5

Thức ăn tươi sống

kg

30 - 50

Trứng nước, artemia, trùn chỉ

Trong giai đoạn cá bột và sinh trưởng

6

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

XXX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG AO - Mã sản phẩm: HCMTS053630

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Chép nhật (Cyprinus carpio)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi cá Chép nhật (cá KOI), thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh, mật độ 4 - 5 con/m2

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: tỷ lệ tuyn chọn chép KOI cảnh: 10/50

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm

cái

01

Động cơ 1 - 1,5 HP

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 2.500 m2 ao nuôi

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

con

10.000 - 12.500

Kích cỡ  ≥ 06 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

- Nuôi thương phẩm 09 tháng

- Nuôi sinh sản 12 tháng

2

Thức ăn hỗn hợp

kg

2.400

Hàm lượng protein  ≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

3

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

01

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

03

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN
(B
an hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG RAU ĂN LÁ - Mã sản phẩm: HCMTT061101

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn lá, rau ăn thân

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ, công nghệ cao

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm hạt giống đạt TCVN

4

Thời gian thực hiện

05 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động thường xuyên

công

< 70

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

2

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

Theo các quy định và thực tế

3

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

4

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

05

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Sản xuất giống rau ăn lá trong nhà màng hoặc nhà lưới

1

By côn trùng

cái

> 10

By đèn, bẫy dính, khác

2

Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới)

-

Nhà màng

- Chiều cao đến máng xối  ≥ 4,5 m

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng

- Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng

-

Nhà lưới

cái

01

Nhà kín hoặc hở:

- Cao  > 02 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông hoặc vật liệu cứng chắc khác

3

Hệ thống tưới

bộ

01

Tưới phun mưa hoặc nhỏ giọt

4

Bút đo EC

cái

01

5

Bút đo pH

cái

01

6

Bình phun phân, thuốc

cái

01

Có động cơ

II

Sản xuất giống rau ăn lá sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới)

-

Nhà màng

- Chiều cao đến máng xối  ≥ 4,5 m

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng

- Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng

-

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà  ≥ 03 m.

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

Mái che bằng lưới che nắng

2

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Dung tích: 2.000 lít - 4.000 lít

Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương

Dây tưới nhỏ giọt

bộ

01

Ống tưới nhỏ giọt 3.300 m - 3.500 m

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

3

By côn trùng

cái

> 10

4

Máng, khay chứa giá thể

m

500 - 600

Nhựa, vật liệu tương đương

Tính cho máng rộng 1,2- 1,6 m

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Sản xuất giống rau ăn lá trong nhà màng

1

Giống (hạt)

Rau gia vị

g

70

Rau dền

g

300

Cải xanh ăn lá

g

600

Mồng tơi

kg

2,0

Rau muống

kg

5,0

Măng tây

cây

2.835

Cải củ

hạt

104.000

2

Thuốc BVTV

Trichoderma

kg

05

Chế phẩm sinh học BVTV

kg (lít)

01 - 02

By pheromon

cái

05

3

Phân bón, dinh dưỡng

Phân hữu cơ bón gốc

kg

2.000

Phân hữu cơ sinh học

kg

150

Phân bón lá hữu cơ

g/ml

300

Đm nguyên chất (N)

kg

04-06

Sử dụng bánh dầu

Lân nguyên chất P2O5

kg

5,6

Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate hoặc Apatit)

Kali nguyên chất K2O

kg

1,8

Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤30%)

Chất điều hòa pH đất

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomite

II

Sản xuất giống rau ăn lá sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Giống, vật tư

Hạt giống

hạt

19.800

Tỷ lệ nảy mầm > 85%

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt

2

Phân bón

Phân bón vô cơ

kg (lít)

27-30

Phân NPK hay phân bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe

Phân hữu cơ

kg

250

Phân phun qua lá

g (ml)

450 - 900

Liều lượng sử dụng 01 m/lít (g) - 02 ml/lít (g). Phun 03 lần/vụ. 01 lần phun 150 lít tương đương 450 ml (g) - 900 ml (g) tương ứng 0,45 lít (kg) - 0,9 lít (kg)

3

Thuốc bảo vệ thc vật

kg (lít)

0,9- 1,8

Hóa học, sinh học, chế phẩm vi sinh

Sinh học, hóa học

Liều lượng sử dụng 01 ml/lít (g) - 02 m 1/1 ít (g). Phun 06 lần/vụ. 01 lần phun 150 1 tương đương 900 ml (g) - 1.800 ml (g) tương ứng 0,9 lít (kg) - 1,8 lít (kg)

III

Sản xuất giống rau ăn lá ngoài nhà màng

1

Giống, phân bón, thuốc BVTV

Cải xanh

g

100 - 300

Rau muống, mồng tơi

kg

02 - 2,5

Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

01

Phân hữu cơ truyền thống

tấn

03

N

kg

15

P2O5

kg

09

K2O

kg

15

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

02

Vôi bột

kg

30

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

II. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG RAU ĂN QUẢ - Mã sản phẩm: HCMTT061202

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Sản xuất theo quy trình hữu cơ, công nghệ cao

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm hạt giống đạt TCVN

4

Thời gian thực hiện

6 - 7 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

1

Công lao động thường xuyên

công

< 85

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

2

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

Theo các quy định và thực tế

3

Chi khác

Theo các quy định và thực tế

4

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

6-7

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Sản xuất giống rau ăn quả trong nhà màng hoặc nhà lưới

1

Hệ thống tưới tự động

bộ

01

2

Bẫy côn trùng

cái

> 10

By đèn, bẫy dính, khác

3

Màng phủ nông nghiệp

m

500 - 600

4

Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới)

-

Nhà màng

- Chiều cao đến máng xối  ≥ 4,5 m

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng

- Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng

-

Nhà lưới

cái

01

Nhà kín hoặc hở:

- Cao > 02 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông hoặc vật liệu cứng chắc khác

5

Hệ thống tưới

bộ

01

Tưới phun mưa hoặc nhỏ giọt

6

Bút đo EC

cái

01

7

Bút đo pH

cái

01

8

Bình phun phân, thuốc

cái

01

Có động cơ

II

Sản xuất giống rau ăn quả sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Nhà trồng (nhà màng hoặc nhà lưới)

-

Nhà màng

- Chiều cao đến máng xối 4,5 m

- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác

- Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng

- Vách và thông mái: lưới chắn côn trùng

- Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...

Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng

-

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà > 03 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che bằng lưới che nắng

2

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

- Dung tích: 2.000 lít

- 4.000 lít

- Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương

Dây tưới nhỏ giọt

bộ

01

Ống tưới nhỏ giọt 1.000 m - 2.000 m

3

Bạt lót sàn

m2

1.200 - 1.500

Nhựa, vật liệu khác tương đương

Hệ số diện tích bạt lót sàn và diện tích sàn là 1,2 - 1,5

4

Dây treo cây

dây

2.000

Dây dài 2 - 3 m

5

Móc treo cây

cái

2.000

Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương

6

Kẹp thân

cái

6.000 - 8.000

Nhựa, vật liệu khác tương đương

7

Khay ươm

cái

60

Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương

8

Túi đóng bầu

cái

2.200

Nhựa

9

Bút đo EC

cái

01

10

Bút đo pH

cái

01

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Sản xuất giống rau ăn quả trong nhà màng

1

Giống (hạt)

Tỷ lệ nảy mầm  ≥ 80%

Cà chua

g

30

Tương đương 3.200 cây

Ớt

g

20

Tương đương 2.500 cây

Bí xanh (bí đao)

g

16

Tương đương 800 cây

Bí đỏ ăn non

g

110

Tương đương 1.800 cây

Dưa hấu

g

60

Tương đương 1.100 cây (trồng dày)

Bầu

g

60

Tương đương 1.000 cây

Mướp hương

g

45

Tương đương 1.600 cây

Dưa leo

g

100

Tương đương 2.900 cây

Khổ qua

g

250

Tương đương 2.500 cây

Mướp khía

g

45

Tương đương 1.600 cây

Đậu cove

kg

04

Tương đương 7.000 cây

Đậu bắp

kg

04

Tương đương 5.000 cây

2

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

Trichoderma

kg

05

Chế phẩm sinh học BVTV

kg (lít)

01-02

3

By pheromon

cái

05

4

Phân bón, dinh dưỡng

Phân hữu cơ bón gốc

kg

2.000

Phân hữu cơ sinh học

kg

200

Phân bón lá hữu cơ

g/ml

500

Đạm nguyên chất (N)

kg

12 - 18

Sử dụng bánh dầu

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

7,8

Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate hoặc Apatit)

Kali nguyên chất (K2O)

kg

12 - 18

Sử dụng kali sulphate (K2O < 30%)

Chất điều hòa pH đất

kg

70

Vôi bột hoặc Dolomite

II

Sản xuất giống rau ăn quả sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Giống, vật tư cho 01 vụ

-

Giống

Hạt giống (Dưa leo, khổ qua, mướp)

hạt

2.990 - 3.105

Tỷ lệ nảy mầm  ≥ 85%

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt

Cà chua

hạt

2.400

-

Phân bón

Phân bón vô cơ

Dưa leo, khổ qua, mướp,

kg (lít)

761

Phân NPK hay phân bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe

Cà chua

kg (lít)

600

Phân hữu cơ

kg

660 - 1.100

-

Giá thể trồng

m3

22

Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh

-

Phân phun qua

kg (lít)

1,8 - 3,6

-

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

03

Hóa học, sinh học, chế phẩm vi sinh

-

Vôi

kg

200

Bột đá vôi: Ca(NO)3 Dolomite: CaMg(CO3)2

III

Sản xuất giống rau ăn quả ngoài nhà màng

1

Giống

mẫu

Cà chua, ớt, dưa chuột

g

50- 150

2

Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh

tấn

01

Hoặc phân hữu cơ truyền thống

tấn

03

N

kg

18

P2O5

kg

12

K2O

kg

18

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng

kg

02

Vôi bột

kg

30

Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK).

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

III. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC GIỐNG HOA NỀN VÀ KIỂNG LÁ THEO PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT - Mã sản phẩm: HCMTT061403

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các giống hoa nền và kiểng lá

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Kỹ thuật thường quy sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm cây cấy mô đạt tiêu chuẩn, Cây đạt 3 - 5 lá, chiều cao cây 3 - 5 cm

4

Thời gian thực hiện

12-18 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

12 -18

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

02 công lao động thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12 - 18

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tủ cấy

tủ

01

Tủ cấy cấp 1

2

Máy lạnh

máy

02

Công suất 02 HP

3

Nồi hấp

nồi

01

Thể tích 300 - 500 lít

5

Thiết bị pha môi trường

bộ

1 - 2

Máy đo pH, cân kỹ thuật, cân phân tích, máy lọc nước, máy khy từ gia nhiệt

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

Ghi chú

I

Mẫu cây mẹ ban đầu

Giống hoa nền

cây

50 - 100

Chiều cao cây 20 - 30 cm, cây có 3 - 5 rễ, có từ 5 - 10 lá, cây khỏe

Giống kiểng lá

cây

50 - 100

II

Hóa chất (môi trường pha sẵn)

lít

150

Dùng cho 1.000 - 3.000 bình

III

Khoáng đa lượng và vi lượng

1

KNO3

kg

2 - 4

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

2

NH4NO3

kg

2 - 4

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

3

MgSO4.7H2O

kg

0,5 - 1

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

4

CaCl2.2H2O

kg

0,5 - 1

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

5

KH2PO4

kg

≤1

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

6

MnSO4.4H2O

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

7

ZnSO4.7H2O

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

8

H3BO3

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

9

Kl

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

10

Na2MoO4.2H2O

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

11

CuSO4.5H2O

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

12

CoCl2.6H2O

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

13

Na2EDTA

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

14

FeSO4.7H2O

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

Các hóa chất từ mục 3.1 đến mục 3.14 có thể thay thế bằng cách sử dụng các môi trường pha sẵn (MS, vw, KC, Hyponex) với lượng dùng từ 23 - 43 chai (mỗi chai pha được 50 lít môi trường)

IV

Hóa chất khác

1

Thiamine-HCl

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

2

Glycine

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

3

Nicotinic acid

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

4

Pyridoxine HCl

g

≤100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

5

Myo-Inositol

g

250 - 500

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

7

Chất điều hòa sinh trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 D, kinetin)

g

5 - 10

BA, NAA, IBA... Hóa chất có độ tinh khiết  ≥ 99%

Sử dụng để kích thích mẫu tạo chồi, tăng trưởng chồi và lưu giữ mẫu

8

Chất điều chỉnh pH (KOH, NaOH, HCl)

lít

1 - 2

KOH, HCl Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết  ≥ 99%

9

Đường

kg

35 - 60

Đường, có độ tinh khiết cao

10

Agar

kg

10 - 20

Agar có độ tinh khiết cao, ít lẫn tạp chất

V

Vật tư, dụng cụ

1

Bình nuôi cấy bằng thủy tinh (Chai lọ bằng thủy tinh, hộp chịu nhiệt, bịch nylon... chịu nhiệt)

bình

3.000

Bình thủy tinh, trong suốt, chịu được nhiệt 1210C, 01 atm - Dung tích: 500 ml, 250 ml, có kèm nút cao su

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

IV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC GIỐNG LAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT - Mã sản phẩm: HCMTT061404

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các giống hoa lan Dendrobium, Mokara, hồ điệp, ngọc điểm, địa lan

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Kỹ thuật thường quy sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm cây cấy mô đạt tiêu chuẩn, Cây đạt 4 - 6 lá, chiều cao cây 4 - 6 cm

4

Thời gian thực hiện

12 - 24 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

12 - 24

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

02 công lao động thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12 - 24

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tủ cấy

tủ

1-3

Tủ cấy cấp 1

2

Máy lạnh

máy

2-4

Công suất 02 HP

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 10.000 cây (lan Dendrobium, Mokara, Ngọc điểm), 5000 cây (lan Hồ Điệp và địa lan)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Mẫu cây mẹ ban đầu

Dendrobium

cây

50 - 100

Chiều cao cây 20 - 30 cm, cây có 5 - 7 rễ, có từ 3 - 4 cp lá, cây khỏe

Mokara

cây

50 - 100

Hồ điệp

cây

150 - 200

Ngọc điểm

cây

50 - 100

Địa lan

cây

100 - 150

II

Hóa chất

lít

150

Dùng cho 1.000 - 3.000 bình

III

Khoáng đa lượng và vi lượng

1

KNO3

kg

3 - 5

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

2

NH4NO3

kg

3 - 4

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

3

MgSO4.7H2O

kg

0,5 - 1

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

4

CaCl2.2H2O

kg

0,5 - 1

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

5

KH2PO4

kg

0,5 - 1

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

6

MnSO4.4H2O

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

7

ZnSO4.7H2O

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

8

H3BO3

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

9

KI

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

10

Na2MoO4.2H2O

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

11

CuSO4.5H2O

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

12

CoCl2.6H2O

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

13

Na2EDTA

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

14

FeSO4.7H2O

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

Các hóa chất từ mục 3.1 đến mục 3.14 có thể thay thế bằng cách sử dụng các môi trường pha sẵn (MS, VW, KC, Hyponex) với lượng dùng từ 23 - 43 chai (mỗi chai pha được 50 lít môi trường)

IV

Hóa chất khác

1

Thiamine-HCl

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

2

Glycine

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

3

Nicotinic acid

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

4

Pyridoxine HCl

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

5

Myo-Inositol

g

250 - 500

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

6

Adenin

g

50 - 100

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

7

Chất điều hòa sinh trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 D, kinetin)

g

12-25

BA, NAA, IBA... Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

8

Chất điều chỉnh pH (KOH, NaOH, HCl)

lít

1 - 2

KOH, HCl Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết  > 99%

9

Đường

kg

58- 108

Đường, có độ tinh khiết cao

10

Agar

kg

18-30

Agar có độ tinh khiết cao, ít lẫn tạp chất

V

Vật tư, dụng cụ

1

Bình nuôi cấy bằng thủy tinh (Chai lọ bằng thủy tinh, hộp chịu nhiệt, bịch nylon... chịu nhiệt)

bình

2.000 - 3.000

Bình thủy tinh, trong suốt, chịu được nhiệt 121°C, 01 atm

- Dung tích: 500 ml, 250 ml, có kèm nút cao su

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

Ghi chú: Tùy theo đối tượng mà thời gian nhân giống nhanh hay chậm và số lượng cây giống, bình chồi sản xuất được ít hay nhiều.

V. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG LAN HẬU CẤY MÔ - Mã sản phẩm: HCMTT061405

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp), Mokara, địa lan và các loại lan khác

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Cây lan được bó trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 100.000 - 150.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Tỷ lệ cây xuất vườn  ≥ 80%. Hiệu quả tăng  ≥ 30% so với sản xuất điều kiện chưa ứng dụng công nghệ cao

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

12

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

02 công lao động thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà lưới

cái

01

- Chiều cao nhà  ≥ 03 m

- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác

- Mái che mưa và lưới cắt nắng

2

Hệ thống tưới phun

Bộ điều khiển trung tâm

bộ

01

Tự động hoặc bán tự động

Máy bơm

cái

02

Động cơ 1,5 - 2 HP

Bồn chứa nước

cái

01

Dung tích: 2.000 - 4.000 lít

Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật liệu tương đương

Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác

bộ

01

Ống nhựa, béc tưới phun sương, đầu kết nối

3

Giàn để chậu

m

480 - 590

Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương

Giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

4

Màng phủ nông nghiệp

m2

1.200 - 1.500

Có 02 màu đen - xám, độ dày màng 30 micron, khổ 400 x 1 m

Hệ số diện tích màng và diện tích đất 1,2 - 1,5

5

Bình phun thuốc máy 16 lít

cái

01

Có động cơ

6

Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

hệ thống

01

Máy tính, máy ảnh...

7

Bẫy côn trùng

cái

≥ 10

By đèn, dính, bẫy khác

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Vỉ để chậu

cái

1.700 - 2.600

Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương. Loại vỉ 112 lỗ

Đặt cây so le với mật độ 56 cây/1 vỉ

2

Giống

Giống

cây

100.000 - 150.000

Chiều cao cây 3-5 cm (đối với lan Dendrobium, Mokara Số cặp lá:  ≥ 01 cặp (đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp)

3

Phân bón

Phân bón lá vô cơ

kg (lít)

3,6-5,4

Phân NPK hay phân bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N, K2O, P2O5, Mg, Mn, Cu, Zn, B, Mo, Ca, Fe

Liều lượng sử dụng 1 - 1,5 g/l

Phân bón gốc vô cơ

kg

25-50

Liều lượng sử dụng 0,2 - 0,4 g/chậu

Phân bón lá hữu cơ

kg (lít)

2,4 - 4,8

- Hàm lượng chất hữu cơ  ≥ 15%

- Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic  ≥ 2%

Liều lượng sử dụng 2-4 ml/l

4

Thuốc bảo vệ thực vật

kg (lít)

4,8 - 9,6

Hóa học, sinh học, chế phẩm vi sinh. Liều lượng sử dụng 1 - 2 ml/l

5

Chậu

cái

100.000 - 150.000

Nhựa, vật liệu khác tương đương (phi 4 - 5 cm)

6

Giá thể

kg

1.000 - 1.500

Vỏ dừa, dớn mềm, khác

01 kg giá thể bó được 100 đến 150 chậu

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

VI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT061606

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây dược liệu thuộc các họ: Hypoxidaceae, Dioscoreaceae, Berberidaceae

2

Quy mô

5.000 - 7.000 cây; 50 - 70 bình chồi, mỗi bình 10 cụm chồi

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Kỹ thuật thường quy sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật

4

Yêu cầu kỹ thuật

Cây đủ tiêu chuẩn về chiều cao, số rễ, số lá. Bình chồi xanh, không dị dạng, các chồi phát triển khỏe, tốt

5

Thời gian thực hiện

12 - 18

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

tháng

12 - 18

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

02 công lao động thường xuyên

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12 - 18

Trung cấp trở lên,chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nồi hấp vô trùng

cái

01

Thể tích 300 - 500 lít

2

Tủ cấy vô trùng

cái

01

Màng lọc HEPA

3

Hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời

hệ thống

≤ 10

RITA, Plantima, hoặc tương đương

Mỗi hệ thống gồm 10 - 20 bình nuôi cấy

4

Thiết bị pha môi trường

bộ

1 - 2

Máy đo pH, máy lọc nước, máy khy từ gia nhiệt, máy chiết rót

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Mẫu cây mẹ ban đầu

1

Giống

cây

150 - 200

Cây giống sạch bệnh, được định danh, phân loại.

Sử dụng làm nguồn vật liệu nghiên cứu ban đầu. 01 cây lấy được 2-3 mẫu thí nghiệm

2

KNO3

kg

4 - 6

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

3

NH4NO3

kg

3 - 5

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

4

MgSO4.7H2O

kg

01

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

5

CaCl2.2H2O

kg

01

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

6

KH2PO4

kg

01

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

7

MnSO4.4H2O

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

8

ZnSO4.7H2O

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

9

H3BO3

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

10

Kl

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

11

Na2MoO4.2H2O

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

12

CuSO4.5H2O

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

13

CoCl2.6H2O

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

14

Na2EDTA

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

15

FeSO4.7H2O

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

16

Thiamine-HCl

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

17

Glycine

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

18

Nicotinic acid

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

19

Pyridoxine HCl

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

20

Myo-Inositol

g

500 - 600

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

21

Adenin

g

80 - 120

Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

22

Chất điều hòa sinh trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 - D, kinetin)

g

30-50

BA, NAA, IBA... Hóa chất có độ tinh khiết  > 99%

23

Chất điều chỉnh pH (KOH, NaOH, HCl)

lít

1 - 2

KOH, HCl Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết  > 99%

24

Đường

kg

61 - 80

Đường, có độ tinh khiết cao

25

Agar

kg

25 - 35

Agar có độ tinh khiết cao, ít lẫn tạp chất

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤ 10

Ghi chú: Tùy theo đối tượng mà thời gian nhân giống nhanh hay chậm và số lượng cây giống, bình chồi sản xuất được ít hay nhiều.

VII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MEO GIỐNG NẤM - Mã sản phẩm: HCMTT061507

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loại meo phôi (linh chi, bào ngư, nấm hương, nấm sữa)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Dây chuyền máy đóng bịch bán tự động và nồi hấp không áp 98°C

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất 1.200 bịch phôi/lần hấp

4

Thời gian thực hiện

01 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động thường xuyên

ngày

49

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Công cấy chuyền, hoạt hóa giống, làm meo

ngày

05

Công trộn nguyên liệu

ngày

09

Công vô cổ bịch

ngày

16

Công cấy

ngày

09

Công chăm sóc (công theo dõi ủ tơ + công chuyển phôi + thay báo)

ngày

10

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

01

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 10.000 bịch phôi/100 m2

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nhà sản xuất meo giống nấm

cái

01

2.000 bịch/ngày

2

Nhà ủ

m2

100

Nhà kính 100 m2 Kệ để phôi 36 cái; có máy lạnh để duy trì nhiệt độ 25 ± 2°C

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 10.000 bịch phôi/100 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

1

Giống gốc

ống

02

Giống không bị nhiễm, sạch bệnh

II

Nguyên vật liệu

1

Mạt cưa cao su

tấn

09 - 11

Gỗ cao su

2

Cám bắp

kg

900 - 1.100

Được nghiền 100% từ bắp hạt. Cám sạch, không lẫn tạp chất, mối mọt. Độ ẩm 5-10%

3

Cám gạo

kg

900 - 1.100

Bột cám gạo độ ẩm 5-10%, không lẫn tạp chất, sâu mọt

4

Lúa gạo

kg

100

Không ẩm mốc, không lẫn tạp chất, độ ẩm ≤ 13%

5

Vôi cục

kg

125

Dạng cục, màu rất trắng đục, tan trong nước. Hàm lượng CaO:  > 90%. Kích cỡ vôi cục: 2-8 cm

6

Cọng thân cây mì

kg

32

Kích thước 12 cm

7

Mụn dừa đã qua xử lý

bao/50dm3

09 - 10

Chỉ số EC: < 0,5%; Độ ẩm: 70 - 80%; Tỷ lệ xơ: < 05%

8

Phân trùn quế

kg

250

Dạng mịn và cục nhỏ. Màu sắc: nâu đen. Độ ẩm: 30 - 40%.

9

Cổ bịch

cái

10.000

Dạng nhựa

10

Nắp đậy

cái

10.000

Nhựa

11

Đất sét nung

kg

90 - 100

Dạng viên, cấu tạo lỗ xốp, kích thước 05 - 10 mm

III

Hóa chất

1

KOH

kg

12

Hàm lượng  >90%; chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan vào trong nước. Độ hòa tan: tan hoàn toàn trong nước.

2

MgSO4.7H2O

kg

14

Dạng tinh thể trắng, có mùi, vị đắng, mặn dễ tan trong nước. Độ hòa tan: 710g/L

3

Bột nhẹ

kg

100

Độ mịn của bột : 50-150 micron. Độ trắng  > 98%, hàm lượng CaCO3 9298%

4

PDB

g

120 - 160

Dạng bột, độ tinh khiết  > 99%

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

VIII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT PHÔI NẤM NHỘNG TRÙNG THẢO - Mã sản phẩm: HCMTT061508

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Phôi nấm Nhộng trùng thảo (Cordyceps militaris)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trồng nhân tạo trong phòng lạnh nhiệt độ 20 - 22°C, ánh sáng 500 - 700 lux, độ ẩm 80 - 85%

3

Yêu cầu về kĩ thuật

Sản phẩm đồng đều, đạt tiêu chuẩn an toàn, hàm lượng Cordycein  ≥ 01 mg/g. Năng suất  ≥ 1,8 g nấm khô loại /hũ phôi

4

Thời gian thực hiện

03 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động thường xuyên

công

60

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Công lao động

ngày

30

Công pha môi trường

ngày

06

Công cấy giống

ngày

04

Công chăm sóc

ngày

20

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

03

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Nồi hấp tiệt trùng

cái

01

Thể tích 300 - 500 lít

2

Tủ cấy vi sinh

cái

02

An toàn sinh học cp II

3

Máy lắc tròn

cái

4-5

Kích thước 1 m x 1 m, cài đặt được thời gian và tốc độ lắc

4

Cân phân tích 4 số lẻ

cái

01

Có độ nhạy cao, d = 0,0001 g, trọng lượng tối đa  > 200 g

5

Máy đo pH

cái

01

Độ nhạy cao, khoảng đo: - 2.000 + 19.999 pH.

- Độ phân giải: 0,001

- Độ chính xác (± 1 digit): ± 0,005

- Khoảng đo nhiệt độ: -5,0 + 120,0 °C

- Độ phân giải: 0,1°C

- Độ chính xác: ± 0,1°C

- Chuyển đổi hiển thị nhiệt độ giữa °C và °F

6

Hệ thống IoT giám sát phòng nuôi nấm

hệ thống

01

Theo dõi và điều khiển các điều kiện phòng nuôi tự động thông qua thiết bị thông minh

7

Hệ thống kệ nuôi 5 tầng và đèn chiếu sáng

kệ

10

Sắt V lỗ, mặt kệ bng kính hoặc lưới thép hoặc nhựa PVC; kích thước kệ DxRxC: 1,2 m x 0,6 m x 2 m; chia 5 tầng

8

Máy lạnh

cái

01

Đảm bảo nhiệt độ phòng nuôi 20 - 22°C

9

Máy tạo ẩm siêu âm

cái

02

Đảm bảo độ ẩm từ 80 - 90%

10

Máy theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

cái

2 - 5

Theo dõi các thông số nhiệt độ, độ ẩm phòng nuôi

4. Định mức giống, vật tư

 Tính cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

1

Ống giống thạch

ống

5

Không bị nhiễm, tơ lan đều

2

Giống lỏng

lít

≤ 10

Không bị nhiễm, tơ lan đều

II

Nguyên liệu, hóa chất

1

Gạo huyết rồng

kg

≤ 100

Gạo lức đỏ, không bị sâu mọt, ẩm mốc

2

Nhộng tằm tươi

kg

20 - 25

Tươi, không hôi thối, màu vàng óng

3

Khoai tây

kg

30

4

Vitamin (B1, acid Folic, Inositol)

mg

≤ 100

Loại vitamin tinh khiết không lẫn tạp chất hay kháng sinh,

5

Khoáng (KH2PO4, CaCl2, MgSO4)

g

≤ 150

Khoáng tinh khiết, không lẫn tạp chất, không chứa chất cấm

6

Yeast extract

g

≤ 1.500

Cao nấm men chiết xuất 100% từ nấm men. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

7

Pepton from meat

g

≤ 1.000

Peptone được chiết xuất từ thịt động vật. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

8

Pepton from soya

g

500

Peptone được chiết xuất từ đậu nành. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

9

Skim milk

g

4.000

Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước

10

Formaldehyde

ml

500

Không chứa chất cấm

11

Amoniac

ml

500

Không chứa chất cấm

12

Trứng gà

cái

≤ 1.000

Tươi, không hôi thối

13

Glucose

g

≤4.000

Dạng bột, không vón cục, chảy nước

14

Dextrose

g

500

Dạng bột, không vón cục, chảy nước

15

Agar

g

200

Dạng bột, không vón cục, chảy nước

16

Peptone

kg

1,5

Dạng bột, không vón cục, chảy nước

III

Vật tư, dụng cụ

1

Hũ nuôi nấm

1.000 - 1.500

Nhựa trong chịu nhiệt (500 - 720 ml); thủy tinh chịu nhiệt (500 - 750 ml)

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

01

IX. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NGHÊU - Mã sản phẩm: HCMTS063309

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Nghêu (Meretrix lyrata)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Quy trình xử lý nước sử dụng công nghệ lọc tuần hoàn trong sản xuất giống và ương nuôi

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch con giống đạt tiêu chuẩn an toàn, khỏe mạnh hạn chế bệnh khi nuôi thương phẩm. Con giống: 500 - 700 triệu con/năm

4

Thời gian thực hiện

06 - 10 tháng nuôi

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản

tháng

5 - 7

Nông dân đối ứng

2

Công lắp ráp hệ thống

ngày công

10 - 20

3

Công lao động phổ thông

tháng

12

02 người, thường xuyên

Nông dân đối ứng

4

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

10 - 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho diện tích 5.000 m2 (4.000 m2 sản xuất 1.000 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bạt lót ao

m2

6.000

Bạt đen dùng trong nuôi tôm công nghiệp

Ao nuôi vỗ, ao ương, ao xử lý nước,...

2

Hệ thống cấp thoát nước

-

Máy bơm nước

cái

4

Mutor Động cơ 1 - 1,5 HP

Dùng để cấp nước vào ao nuôi mỗi ao 01 máy

-

Ống dẫn cấp thoát nước

m

1.000 - 2.000

Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/inox hoặc tương đương

3

Hệ thống cung cấp khí oxy

-

Máy sục khí

cái

04

Máy công suất 2 HP

Dùng cung cấp oxi cho các bể ương nuôi ấu trùng

-

Ống dẫn cung cấp khí oxy

m

3.000 - 5.000

Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí

4. Định mức giống, vật tư

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Nghêu bố mẹ

kg

300 - 400

Có khả năng tham gia sinh sản

2

Thức ăn

Tảo giống

lít

50 - 200

(Chaetoceros sp., Isochrysis sp., Nannochloropsis sp...)

3

Hóa chất xử lý

kg/lít

100 - 300

Dạt bột (Vôi CaO, CaCO3, EDTA, NH4HCO3, Clorine, thuốc tím...)

4

Men vi sinh

kg/lít

20 - 150

Dạng bột hoặc nước

5

Khoáng vi đa lượng

kg/lít

10-50

Dạng bột hoặc nước

6

Bộ KIT kiểm tra chất lượng nước

hộp

5 - 10

Kiểm tra được pH, NH3, NO2, DO...

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

1.1

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

1.2

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

2.1

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

2.2

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

01

X. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG SÒ HUYẾT - Mã sản phẩm: HCMTS063310

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Sò huyết (Anadara granosa)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Quy trình xử lý nước sử dụng công nghệ lọc tuần hoàn trong sản xuất giống và ương nổi

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch con giống đạt tiêu chuẩn an toàn, khỏe mạnh hạn chế bệnh khi nuôi thương phẩm. Con giống bố mẹ:  > 25mm, mật độ ương giống 6.000 - 8.000 con/m2

4

Thời gian thực hiện

10 - 12 tháng nuôi

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản

tháng

5 - 7

Nông dân đối ứng

2

Công lắp ráp hệ thống

ngày công

10 - 20

3

Công lao động phổ thông

tháng

12

02 người, thường xuyên

4

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

10 - 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho diện tích 5.000m2 (4.000 m2 sản xuất 1.000 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bạt lót ao

m2

6.000

Bạt đen dùng trong nuôi tôm công nghiệp

Ao nuôi vỗ, ao ương, ao xử lý nước,...

2

Hệ thống cấp thoát nước

-

Máy bơm nước

cái

4

Mutor Động cơ 1 - 1,5 HP.

Dùng để cấp nước vào ao nuôi mỗi ao 01 máy

-

Ống dẫn cấp thoát nước

m

1.000 - 2.000

Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/ inox hoặc tương đương

3

Hệ thống cung cấp khí oxy

-

Máy sục khí

cái

04

Máy công suất 2 HP

Dùng cung cấp oxi cho các bể ương nuôi ấu trùng

-

Ống dẫn cung cấp khí oxy

m

3.000 - 5.000

Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho diện tích 5.000m2 (4.0000 m2 sản xuất, 1.000 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Sò huyết bố mẹ

kg

300

400

Có khả năng tham gia sinh sản

2

Thức ăn

Tảo sinh khối

lít

50 - 200

(Chaetoceros sp, Isochrysis sp., Nannochloropsis sp...)

3

Hóa chất xử lý

kg/lít

100 - 300

Dạng bột (Vôi CaO, CaCO3, EDTA, NH4HCO3, Clorine, thuốc tím...)

4

Men vi sinh

kg/lít

20 - 150

Dạng bột hoặc nước

5

Khoáng vi đa lượng

kg/lít

10 - 50

Dạng bột hoặc nước

6

Bộ KIT kiểm tra chất lượng nước

hộp

5 - 10

Kiểm tra được pH, NH3, NO2, DO...

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

1.1

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô bình

1.2

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

2.1

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

2.2

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô bình

cái

01

XI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ HỒNG MI ẤN ĐỘ - Mã sản phẩm: HCMTS063611

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá hồng mi n Độ (Sahyadria denisonii)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng hệ thống lọc tuần, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 250 con/m2 từ 3 - 8 cm (500 lít nước) ươm giống, 50 con/bể/200 lít nước nuôi sinh sản

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 - 250 con/m2 08 cm (500 lít nước). Năng suất cá bột đạt tương đương 1.000 - 2.000 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản

tháng

5 - 7

Nông dân đối ứng

2

Công lắp ráp hệ thống

ngày công

10 - 20

3

Công lao động phổ thông

tháng

12

02 người, thường xuyên

Nông dân đối ứng

4

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Máy bơm nước

cái

02

Máy có công suất từ 1 - 1,5 HP

2

Máy sục khí

cái

02

Máy nén có công suất 1HP

3

Hệ thống cung cấp khí

m

150 - 250

Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí

4

Hệ thống cấp thoát nước

m

100 - 150

Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/ inox

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100m2 (70m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống cá (giống nuôi sinh sản)

con

400 - 500

Cá khỏe mạnh, bơi lội linh hoạt, màu sắc tươi sáng, có nguồn gốc rõ ràng

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs)

2

Bể nuôi

B kính ương cá con

bể

10 - 20

60 x 60 x 120 cm

B kính sinh sản

bể

5 - 10

60 x 60 x 120 cm

3

Thức ăn

Thức ăn tươi sống

kg

1.000 - 1.500

Trùn chỉ, trùn quế

Nông dân đối ứng

Thức ăn cho cá con

hộp

10 - 15

Artemia, luân trùng, Monia...

Nông dân đối ứng

Thức ăn hỗn hợp

kg

500

Hàm lượng protein ≥ 45%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

4

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

5 - 10

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

≤2

XII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ TAM GIÁC - Mã sản phẩm: HCMTS063612

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá tam giác (Trigonostigma heteromorpha)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng hệ thống lọc tuần, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 1.000 - 1.500 con/m2 (ương giống), mật độ 150 - 200 cặp bố mẹ/m2 500 lít nước (nuôi sinh sản)

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 1.000 - 2.000 con/m2 (cá đạt 02 cm). Năng suất cá bột đạt tương đương 150.000 - 200.000/đàn cá bố mẹ -150 đến 200 cặp/năm (nuôi sinh sản).

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản

tháng

5-7

Nông dân đối ứng

2

Công lắp ráp hệ thống

ngày công

10 - 20

3

Công lao động phổ thông

tháng

12

02 người, thường xuyên

Nông dân đối ứng

4

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể kính ương cá con

bể

10-20

60 x 60 x 120 cm

2

Bể kính sinh sản

bể

5 - 10

60 x 60 x 120 cm

3

Khung đỡ bể kính ương cá con

khung

5 - 10

Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt nhôm bình chữ V (02 bể kính/khung). Kích thước khung tương ứng với kích thước bể kính ương cá con

4

Khung đỡ bể kính sinh sản

khung

3 - 5

Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt nhôm bình chữ V (2 bể kính/khung). Kích thước khung tương ứng với kích thước bể sinh sản

5

Máy bơm nước

cái

02

Máy có công suất từ 1 - 1,5 HP

6

Máy sục khí

cái

02

Máy nén có công suất 1HP

7

Hệ thống cung cấp khí

m

150 - 250

Ống - dây dẫn khí đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí

8

Hệ thống cấp thoát nước

m

100-150

Các ống nhựa pvc, van khóa - xả, co nhựa/ inox

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống cá (giống nuôi sinh sản)

con

500 - 1.000

Cá khỏe mạnh, bơi lội linh hoạt, màu sắc tươi sáng, có nguồn gốc rõ ràng

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs)

2

Thức ăn

Thức ăn tươi sống

kg

1.000 - 1.500

Trùn chỉ, trùn quế

Nông dân đối ứng

Thức ăn cho cá con

hộp

10 - 15

Artemia, luân trùng, Monia...

Nông dân đối ứng

Thức ăn hỗn hợp

kg

500

Hàm lượng protein  ≥ 45%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Bộ KIT kiểm tra môi trường

bộ

15 - 20

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

02

XIII. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁC LOẠI CÁ KIỂNG NƯỚC NGỌT TRONG BỂ - Mã sản phẩm: HCMTS063613

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Các loài cá kiểng nước ngọt nuôi trong bể

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 300 con/m2 (ương giống: cá 1 - 2 cm), mật độ 05 - 10 cặp bố mẹ/m2 (nuôi sinh sản)

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Năng suất cá bột đạt tương đương 200 - 500 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)

4

Thời gian thực hiện

10 - 12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công vệ sinh bể, thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản

tháng

12

02 người, thường xuyên

Nông dân đối ứng

2

Công lắp ráp hệ thống

ngày công

10 - 20

3

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

10 - 12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Bể nuôi (ao nuôi)

cái

50 - 100

Bể kính, bể composite, bể nhựa, bể xi măng, bể bạt, ao đất

Dùng để ương, nuôi và nuôi vỗ cá bột

2

Hệ thống cung cấp oxi

Thiết bị cung cấp khí

cái

1

Công suất 1-3 HP

Dùng để cung cấp khí, cấp nước cho hệ thống nuôi

Dụng cụ dẫn truyền khí

m

150 - 250

Nhựa PVC hoặc vật liệu khác đủ dùng lắp đặt cho hệ thống

Dùng dẫn truyền khí cấp cho hệ thống nuôi

3

Hệ thống cung cấp nước

Thiết bị cung cấp nước

cái

1

Công suất 1 - 3 HP

Dùng để cung cấp khí, cấp nước cho hệ thống nuôi

Dụng cụ dẫn truyền nước

m

100 - 150

Nhựa PVC hoặc vật liệu khác đủ dùng lắp đặt cho hệ thống

Dùng dẫn truyền nước cấp cho hệ thống nuôi

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Cá bố mẹ

cặp

100 - 1.000

Cá bơi lội linh hoạt, không dị tật, màu sắc tươi sáng. Cá có khả năng thành thục sinh dục và sinh sản

2

Thức ăn công nghiệp

kg

300 - 500

Thức ăn có độ đạm từ 35 - 55%

Làm thức ăn cho bố mẹ. Kích cỡ thức ăn tùy thuộc Kích cỡ của loài cá

3

Thức ăn tươi sống

kg

300 - 500

Tươi sống

Nông dân đối ứng

4

Bộ KIT kiểm tra môi trường nước

bộ

5 - 50

Kiểm tra được các yếu tố: pH, NO2, NH3, độ kiềm, sắt, kim loại nặng

Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

1.1

Số lần

lần

02

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

1.2

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

2.1

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

2.2

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

01

XIV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁ XIÊM - Mã sản phẩm: HCMTS063614

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Xiêm (Betta sp.)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 100 - 150 con/m2

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch:  ≥ 100 con/m2

4

Thời gian thực hiện

12 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 500 m2 (400 m2 sản xuất, 100 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Mái che nắng

m2

500

Vật liệu kiên cố, mái tôn hoặc vật liệu tương đương có thể che mưa nắng

Che mưa nắng cho cá

2

Bể chứa nước

m3

30

Vật liệu kiên cố, thành, nền chống thấm

Chứa nước xử lý nước cung cấp cho quá trình nuôi

3

Khung lên cá

khung

100

Khung sắt được lót bạt, xi măng hoặc vật liệu tương đương. Kích thước (D*R*C)

2,5m*0,6m*0,2m;có hệ thống thoát nước

Dung để bình chứa cá

4

Bể ương nuôi cá

bể

100

Bể nhựa, bể bạt hoặc xi măng hoặc vật liệu tương đương. Có diện tích 1- 3 m2. Cao 0,5 m. Có hệ thống cấp thoát nước

Ương nuôi cá trước khi cho cá lên bình

5

Bình chứa cá

cái

15.000

Chất liệu nhựa dẻo, trong suốt hoặc vật liệu tương đương, thể tích 1 lít - 5 lít/bình

Chứa cá sau khi tách riêng từng con

6

Dụng cụ cho cá sinh sản

cái

100

Bằng nhựa hoặc tương đương. Thể tích 10 - 15 lít

Cho cá sinh sản

7

Hệ thống sục khí

Máy sục khí

cái

1-3

Công suất 1-3 HP

Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi

Dụng cụ dẫn truyền khí

m

500 - 700

Nhựa PVC, hoặc tương đương, van chỉnh

Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi

8

Hệ thống dẫn, thoát nước

Máy bơm nước

cái

1-3

Công suất 1 - 2 HP

Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi

Ống dẫn nước

m

500 - 600

Nhựa PVC hoặc tương đương

Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 500 m2 (400 m2 sản xuất, 100 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

1

Cá giống

cặp

500

Kích cỡ 4 - 6 cm, cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs)

II

Thức ăn

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

350- 500

Hàm lượng protein  ≥ 40%. Thức ăn cỡ 0,1 - 0,5 rnrn. Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT

2

Thức ăn tươi sống

Trùn chỉ, Artermia, Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95%

Nông dân đối ứng

3

Bộ KIT kiểm tra môi trường nước

bộ

5 - 10

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước.

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

2

XV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC KIỂU HÌNH CÁ NEON - Mã sản phẩm: HCMTS063615

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Neon (Neon đỏ, Neon xanh, Neon hoàng đế, Neon xanh)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 500 con/m2 (cá 1 - 2 cm) (nuôi thương phẩm), mật độ 25 - 50 cặp bố mẹ/m2 (nuôi sinh sản)

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 100 con/m2 (nuôi thương phẩm); năng suất cá bột đạt tương đương 500 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)

4

Thời gian thực hiện

12 tháng (nuôi thương phẩm 03 tháng, nuôi sinh sản 09 tháng)

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 50 m2 (20 m2 ao nuôi, 30 m2 hệ thống xử lý)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hệ thống sục khí

Máy sục khí

cái

1-5

Công suất 1 - 2 HP

Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi

Ống nhựa dẫn khí

m

100

200

Nhựa mềm, trong suốt, đường kính 05 mm

Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi

2

Hệ thống dẫn, thoát nước

Máy bơm nước

cái

1-5

Công suất 1 - 2 HP

Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi

Ống dẫn nước

m

50

100

Nhựa cứng PVC, đường kính 34 mm

Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi

Phụ kiện (Chui cm điện, cắm, dây rút, băng keo)

cái

2- 10

Thiết bị phụ kiện điện dân dụng

Dùng để cung cấp điện cho các thiết bị điện trong bể nuôi

5

Bể kính

cái

20 - 30

Dài 1,2 m, ngang 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng  ≥ 5 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 4 van/bể)

Dùng để ương, nuôi và nuôi vỗ cá

cái

300 - 500

Dài 20 cm, ngang 10 cm, cao 15 cm độ day kiếng  ≥ 02 mm

Dùng để bố trí sinh sản cá

6

Khung để bể kính

cái

10 - 15

Vật liệu cứng chắc, không r: sắt, nhôm hình chữ V (2 bể/khung)

Dùng để chứa bể kính, 02 bể 1,2m/khung

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 50 m2 (20 m2 ao nuôi, 30 m2 hệ thống xử lý)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chun, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

1

Giống cá neon (nuôi thương phẩm)

con

3.000 - 8.000

Kích cỡ  ≥ 01 cm, cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

Tùy thuộc vào kích cỡ cá giống mà thay đổi số lượng mà mật độ ương nuôi

2

Cá neon bố mẹ (nuôi sinh sản)

cặp

250 - 1.000

Kích cỡ  ≥ 03 cm, cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

II

Thức ăn

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

100 - 200

Hàm lượng protein  ≥ 45%, dạng chìm; nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

Làm thức ăn cho ương cá giống và bố mẹ

2

Thức ăn tươi sống

Trùn chỉ, Artermia, Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95%

Nông dân đối ứng

3

Bộ KIT kiểm tra môi trường nước

bộ

5 - 10

Phù hợp với quy trình kỹ thuật

Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

2

XVI. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ BẢY MÀU THEO PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN ĐỔI GIỚI TÍNH BẰNG HORMON - Mã sản phẩm: HCMTS063616

1. Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cá Bảy Màu (Poecilia reticulata)

2

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), chuyển đổi giới tính bằng hormon, mật độ 200 - 300 con/m2

3

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 150 - 230 con/m2

4

Thời gian thực hiện

3-9 tháng

2. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

-

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình

Nông dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng

3-9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

1 - 2 cán bộ

3. Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho 50 m2 (30 m2 ao nuôi, 20 m2 hệ thống xử lý)

STT

Tên thiết bị, máy móc

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Mái che nắng

m2

50

Mái tôn hoặc vật liệu khác có thể che mưa nắng

Che mưa nắng cho cá

2

Bể chứa nước

m3

20

Vật liệu kiên cố, thành, nền chống thấm

Chứa nước xử lý nước cung cấp cho quá trình nuôi

3

Bể đẻ

cái

100

Quy cách: Dài x rộng x cao = 1,2 m x 0,6 m x 0,5 m; có khung sắt dở bể 2 - 3 tầng; có hệ thống cấp thoát nước; có hệ thống cấp khí

Bố trí cá sinh sản

4

Bể ương nuôi cá

bể

30

Bể nhựa, bể bạt, xi măng hoặc tương đương; có diện tích 2-3 m2; cao 0,5 m; có hệ thống cấp thoát nước

Ương nuôi cá con

5

Lòng cá sinh sản

cái

100

Khung lưới bằng nhựa có phao nổi, mắt lưới 0,1 mm, kích thước (D*R*C) 0,5m* 0,3m*0,2m

Nông dân đối ứng

6

Hệ thống sục khí

Máy sục khí

cái

1 - 3

Công suất 1-3 HP

Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi

Ống dẫn dẫn khí

m

150 - 250

Nhựa mềm, trong suốt hoặc tương đương

Dùng để cung cấp khí cho hệ thống nuôi

7

Hệ thống dẫn, thoát nước

Máy bơm nước

cái

1 - 3

Công suất 1 - 2 HP

Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi

Ống dẫn nước

m

80 - 100

Nhựa cứng PVC hoặc tương đương

Dùng để bơm nước cho hệ thống nuôi

4. Định mức giống, vật tư

Tính cho 50 m2 (30 m2 ao nuôi, 20 m2 hệ thống xử lý)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

I

Giống

1

Cá bảy màu bố mẹ

cặp

500

Kích thước 2-3 cm Cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng

Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs)

II

Thức ăn

1

Thức ăn hỗn hợp

kg

100 - 120

Hàm lượng protein  ≥ 40%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng Kích cỡ: 0,1 mm - 0,5 mm

2

Thức ăn tươi sống

Trùn chỉ, Artermia, Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95%

Nông dân đối ứng

3

17α Methyltestosterol

lọ

4 - 5

Dùng chuyển giới tính cá. Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành.

Nông dân đối ứng

5. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

-

Số lần

lần

1 - 2

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình

-

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

- Hội nghị sơ kết

HN

01

01 ngày/HN

- Hội nghị tổng kết

HN

01

1 - 2 ngày/HN

3

Biển mô hình

cái

2

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC NHIỆM VỤ TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. LIÊN KẾT SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM - Mã sản phẩm: HCMLK01

1. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng/ cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

2. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết

a

Tư vấn xây dựng liên kết

Theo thực tế và quy định pháp luật liên quan

b

Xây dựng chuỗi

Kết nối các thành viên

lần

05

Tổ chức các cuộc họp

Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang)

lần

03

Xây dựng quy chế hoạt động

lần

01

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

lần

02

Xúc tiến thương mại

lần

05

Trin khai mở rộng thị trường

lần

05

2

Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết

Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm

Theo thực tế và quy định pháp luật liên quan

6

Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm

≤ 40%

Giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm

chu kỳ sản xuất

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Số lần

lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

hội nghị

01

II. HỖ TRỢ CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT, ATTP, HỮU CƠ, OCOP, TƯ VẤN QUẢN LÝ TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - Mã sản phẩm: HCMTV02

1. Định mức lao động

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

tháng/cán bộ

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

2. Định mức hỗ trợ chứng nhận, tư vấn (Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Thực hành nông nghiệp tốt

a

Tư vấn, hướng dẫn

lần

01

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan

b

Chứng nhận Thực hành nông nghiệp tốt

lần

02

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan

2

An toàn thực phẩm

a

Tư vấn, hướng dẫn

lần

01

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018 )

b

Chứng nhận An toàn thực phẩm

lần

02

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018 )

3

Nông nghiệp hữu cơ

a

Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ

lần

01

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm

b

Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ

lần

02

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017

4

Chứng nhận sản phẩm OCOP

a

Tư vấn, hướng dẫn

lần

01

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018.

b

Chứng nhận sản phẩm OCOP

lần

02

- Sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên

- Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp quốc gia

5

Tư vn quản lý truy xuất nguồn gốc

Tư vấn, hướng dẫn

lần

01

Chi phí theo thực tế và quy định pháp luật liên quan. Áp dụng theo TCVN 12850:2019

3. Định mức triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn kỹ thuật

Số lần

lần

01

Số lượng ≤ 30 người/lớp

Thời gian

ngày

01

2

Hội nghị tổng kết

hội nghị

01

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 64/2024/QĐ-UBND ngày 20/09/2024 Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


288

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.25.245
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!