BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3117/QĐ-BNN-TY
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục được công
bố theo Quyết định này được ban hành tại Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 9 năm 2022.
1. Bãi bỏ các nội
dung công bố được quy định tại Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thú y, gồm:
a) Các nội dung tại
Phần I (Danh mục thủ tục hành chính): Số thứ tự 48, 49 Mục A (Thủ tục hành
chính cấp trung ương);
b) Các nội dung tại
Phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính): Số thứ tự 48, 49 Mục A
(Thủ tục hành chính cấp trung ương).
2. Bãi bỏ các nội
dung công bố được quy định tại Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm:
a) Các nội dung tại
Phần I (Danh mục thủ tục hành chính): Số thứ tự 39, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48 Mục
A (Thủ tục hành chính cấp trung ương);
b) Các nội dung tại
Phần II (Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính): Số thứ tự 39, 41, 42,
43, 44, 45, 47, 48 Mục A (Thủ tục hành chính cấp trung ương).
3. Bãi bỏ các nội
dung công bố có số thứ tự 30, 31, 33, 35, 36, 37, 39, 43 Phần A (Thủ tục hành
chính cấp trung ương) Phụ lục kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22
tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo
vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Thực hiện quy định
chuyển tiếp tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản.
Điều 3. Đính
chính mức phí “Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi: 1.500.000 đồng/cơ sở/01 lần” đối với thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (mã
số 1.008126) và thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (mã số 1.008127) được
công bố tại Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Nội dung đính chính
này là một phần không tách rời và có hiệu lực đồng thời với Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Thú y, Cục trưởng Cục Chăn
nuôi, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm Tin học và Thống kê (Cổng Thông tin điện tử Bộ NN&PTNT);
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TY.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-BNN-TY ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
1.003728
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực
phẩm
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
2
|
1.003767
|
Đăng ký kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Cục Thú y
|
3
|
2.001568
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
4
|
2.001558
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi
qua đường bưu điện
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
5
|
2.001544
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi
qua đường bưu điện
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
6
|
2.001524
|
Đăng ký vận chuyển mẫu
bệnh phẩm thủy sản
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Cục Thú y
|
7
|
2.001515
|
Cấp Giấy vận chuyển
mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
8
|
1.003478
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái
nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
9
|
2.001542
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú
y
|
Chi cục Thú y vùng hoặc
Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
2.001533
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động
vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT
|
Thú y
|
- Cơ quan kiểm dịch
động vật cửa khẩu đối với nhập khẩu;
- Cơ quan kiểm dịch
địa phương đối với vận chuyển ra khỏi tỉnh
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Trong nội dung, phần
chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)
A. Thủ tục hành chính
cấp Trung ương
1.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu
không dùng làm thực phẩm
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Trước khi
xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật thủy sản, chủ hàng có nhu cầu kiểm dịch
gửi 01 bộ hồ sơ đến Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục
Thú y ủy quyền.
Bước 2: Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ.
Cơ quan tiếp nhận hồ
sơ tiến hành kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì đề nghị
chủ hàng hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
thực hiện kiểm dịch như sau:
- Kiểm tra số lượng,
chủng loại, bao gói động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Kiểm tra lâm sàng
đối với động vật thủy sản; kiểm tra cảm quan, điều kiện bảo quản, thực trạng
hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản;
- Lấy mẫu kiểm tra,
xét nghiệm các chỉ tiêu theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc của chủ hàng (nếu
có), trừ các chỉ tiêu bệnh đã được công nhận an toàn dịch đối với cơ sở nuôi
nơi xuất xứ của động vật thủy sản;
- Trong thời gian 05
ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch, Cục
Thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc
hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch phải thông báo, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Trường hợp chủ hàng
hoặc nước nhập khẩu không yêu cầu kiểm dịch: Chủ hàng phải thực hiện kiểm dịch
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo quy định tại Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều
9 của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
Chủ hàng chịu trách
nhiệm về việc kiểm dịch đối với hàng hóa xuất khẩu, không phải nộp cho cơ quan
hải quan Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với lô hàng xuất khẩu để thông quan hàng
hóa.
b) Cách thức thực
hiện: hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc
hoặc trực tiếp.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ;
- Yêu cầu vệ sinh thú
y của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng (nếu có);
- Bản chụp Giấy phép
xuất khẩu thủy sản do Tổng cục Thủy sản cấp, có xác nhận của doanh nghiệp (đối
với các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện theo quy định tại Phụ lục IX, Phụ
lục X ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản).
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ
d) Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục
Thú y ủy quyền.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản xuất khẩu theo mẫu số 08 TS ban hành kèm theo Phụ lục V Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT .
h) Phí, lệ phí:
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y.
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày....... tháng ...... năm ……....
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số:................../KBKD-TSXNK
Kính gửi:
....................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân
khai báo:
.............................................…...........................................
Địa chỉ:
...............................................................................…..............................................
Điện thoại:
............................. Fax.............................. Email
............…...............................
Số Chứng minh nhân
dân/Hộ chiếu số/Số định danh cá nhân:………Ngày cấp…/…/…..Tại………
Đề nghị quý Cơ quan kiểm
dịch:
□ Xuất khẩu □
Kho ngoại quan □ Tạm xuất tái nhập
□ Nhập khẩu □
Quá cảnh □ Khác (đề nghị ghi rõ)……
□ Tạm nhập tái xuất □
Chuyển khẩu
Chi tiết lô hàng như
sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/ Trọng lượng
|
Đơn
vị tính
|
Nước
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nơi sản xuất:
...........................................................................................….....................
2. Loại bao bì, quy
cách đóng gói: .......................................................................................
3. Số hợp đồng hoặc
số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...):
...............................................
4. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/ nhập khẩu:
........................................................................
5. Nước xuất khẩu/
nhập khẩu:
...........................................................................................
6. Nước quá cảnh (nếu
có):………………………………………………………......................
7. Cửa khẩu xuất:
....................................................................................…........................
8. Cửa khẩu nhập:
.................................................................................…..........................
9. Phương tiện vận
chuyển: ..................................................................…..........................
10. Mục đích sử dụng:
.............................................................................…........................
11. Văn bản chấp
thuận kiểm dịch của Cục Thú y: Số …../TY-KDTS, ngày….tháng…..năm………….
12. Địa điểm kiểm
dịch/cách ly kiểm dịch: ….......................................................................
13. Địa điểm nuôi
trồng (nếu có): .......................................................….............................
14. Thời gian kiểm
dịch:
....................................................................…..............................
15. Địa điểm giám sát
(nếu có):
....................................................…..................................
16. Thời gian giám
sát:
......................................................................….............................
17. Số bản Giấy chứng
nhận kiểm dịch cần cấp:
..............................................................
Chúng tôi xin cam
kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa; đưa hàng về đúng địa điểm, đúng thời gian
đã khai báo; chỉ đưa hàng hóa vào sử dụng, lưu thông sau khi được quý Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm:
..........................................…........................................
..................................................................................…........................................................
để làm thủ tục kiểm
dịch vào hồi .....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
|
Vào
sổ số .......…......, ngày ......... tháng .….... năm ..…....
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN (nếu có):
…………………………………………………….....................................................................
………………………………………………………………………………………………………
.............................................................................…...........................................................
|
.................,
ngày ...….. tháng …... năm .....…........
CHI
CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ..............…...........
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu Đơn khai báo
này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
- Đơn khai báo được
làm thành 03 bản: 01 bản cơ quan kiểm dịch giữ, 01 bản cơ quan hải quan giữ, 01
bản tổ chức, cá nhân khai báo kiểm dịch giữ;
- (1) Kích cỡ cá thể
đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm
động vật thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME
OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION
--------
|
|
NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE
SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU
HEALTH
CERTIFICATE FOR EXPORT OF AQUATIC ANIMAL, AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS
Số:
.................../CN-TSXK
Number:
Tên, địa chỉ người
xuất hàng:
Name
and address of exporter:
Tên, địa chỉ người
nhận hàng:
Name
and address of consignee:
|
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
|
STT
Number
|
Tên
thương mại
Trade
name
|
Tên
khoa học
Scientific
name
|
Số
lượng
Quantity
|
Trọng
lượng
Net
weight
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (Total)
|
|
|
Mục đích sử dụng:
Use:
|
□ Thực phẩm (Human consumption)
□ Làm cảnh (Ornamental)
|
□ Làm giống (Transplantation:
Egg, Gametes etc)
□ Nghiên cứu và thí
nghiệm (Research&laboratory)
|
□ Khác (Other):
…………………………………………………………………
|
Quy cách đóng gói:
……………….....................
Type
of packaged:
Nước/địa phương
xuất hàng: ……/…………..
Exporting
country/locality:
Phương tiện vận chuyển:
.................................
Means
of transport:
|
Số lượng bao gói:
……………………..............
Number of packaged:
Cửa khẩu xuất:
………………..……………....
Declared
point of exit:
Nước nhập hàng:
………………..………….…
Importing
country:
|
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH
CERTIFICATE
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
I,
the undersigned Animal Quarantine Officer, certifies that:
□ Số động vật thủy
sản trên đã được kiểm tra; động vật khỏe mạnh, âm tính với các bệnh.
The
aquatic animals described above were examined; animals are healthy, negative
with the following diseases:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
□ Số sản phẩm động
vật thủy sản trên đã được kiểm tra, đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y.
The
aquatic animal products described above were examined, meet the veterinary
hygiene standards.
|
Kiểm
dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
Animal Quarantine Officer (Signature, full name)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR
(Signature,
stamp, full name)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ
trong nước
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Chủ hàng gửi
hồ sơ đăng ký kiểm dịch đến Cục Thú y.
Bước 2: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Cục Thú
y căn cứ tình hình dịch bệnh, hệ thống quản lý giám sát dịch bệnh, giám sát vệ
sinh thú y của nước xuất khẩu; có văn bản đồng ý kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật nhập khẩu và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng và cơ quan kiểm dịch cửa
khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp) hoặc gửi trên Cổng
thông tin một cửa quốc gia (trường hợp đăng ký kiểm dịch qua Cổng thông tin một
cửa quốc gia). Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
Đối với động vật, sản
phẩm động vật từ quốc gia, vùng lãnh thổ lần đầu tiên đăng ký nhập khẩu vào
Việt Nam hoặc từ quốc gia, vùng lãnh thổ có nguy cơ cao về dịch bệnh động vật
phải được Cục Thú y tiến hành phân tích nguy cơ theo quy định tại Điều 43 của
Luật Thú y.
b) Cách thức thực
hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp;
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đăng ký kiểm dịch
nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật thủy sản theo Mẫu 02 TS Phụ lục V Thông
tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao mẫu Giấy
chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu của cơ quan thẩm quyền nước xuất khẩu có xác
nhận của doanh nghiệp (đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản có nguồn
gốc từ những quốc gia, vùng lãnh thổ chưa có thỏa thuận về mẫu Giấy chứng nhận
kiểm dịch với Việt Nam);
- Bản sao Giấy phép
CITES có xác nhận của doanh nghiệp (đối với động vật, sản phẩm động vật thủy
sản có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy
định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định của Công ước CITES);
- Bản chụp Giấy phép
nhập khẩu do Tổng cục Thủy sản cấp, có xác nhận của doanh nghiệp (đối với động
vật thủy sản không thuộc Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt
Nam theo quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản).
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Thú y.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: văn bản đồng ý kiểm dịch.
h) Phí, lệ phí: không
quy định.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đăng ký kiểm dịch
nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật thủy sản theo
Mẫu 02 TS Phụ lục V
ban hành kèm theo 26/2016/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều
kiện: không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành sửa đổi Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
CÔNG TY
……............…….....
Địa chỉ:
……..............………....
Tel:
………............………….....
Fax:
…………..............….....…
Email:
.....................................
Số: ……………………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
……………, ngày ……
tháng ……… năm 20………
|
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU ĐỘNG VẬT, SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
Kính
gửi: Cục Thú y
Căn cứ nhu cầu sản
xuất, kinh doanh của Công ty………………………., đề nghị Cục Thú y hướng dẫn Công ty
kiểm dịch nhập khẩu số hàng sau:
TT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(*)
|
Số
lượng
|
Đơn
vị tính
|
Nước
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên Công ty xuất
khẩu: …………………………...................................
Địa chỉ: ………..............................................................................
- Tên cơ sở nuôi/sản
xuất giống/cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật thủy sản tại nước xuất
khẩu:……………………………………………………
Mã
số:………………………………………………………………………
Địa chỉ:………
...........................................................................................
- Cửa khẩu
nhập:………………………………………………………
- Thời gian thực
hiện:……………...…….……..……………………….
- Mục đích sử
dụng:……………………....…………………...……….
- Tên và địa chỉ nơi
cách ly kiểm dịch động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu :
........................................................................................
- Các giấy tờ có liên
quan kèm theo:…….......………………………….. Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm Pháp
luật về Thú y./.
|
GIÁM
ĐỐC
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị ghi rõ:
Tên, số lượng, nước xuất xứ, cửa khẩu nhập của từng loài động vật thủy
sản/sản phẩm động vật thủy sản.
- Số lượng động vật,
sản phẩm động vật có thể dự trù nhập khẩu trong 06 tháng.
- (*) Kích cỡ cá thể đối
với động vật thủy sản giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm động vật thủy sản.
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Sau khi Cục
Thú y có văn bản đồng ý, chủ hàng gửi hồ sơ khai báo kiểm dịch đến cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu trước khi hàng đến cửa khẩu nhập.
Bước 2: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan kiểm dịch động
vật quyết định và thông báo cho chủ hàng thời gian, địa điểm tiến hành kiểm
dịch.
- Chủ hàng có trách
nhiệm bố trí địa điểm cách ly kiểm dịch;
- Nơi cách ly kiểm
dịch được bố trí tại địa điểm bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y, được cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu kiểm tra và giám sát trong thời gian nuôi cách ly kiểm
dịch.
Trường hợp động vật
thủy sản nuôi ở lồng, bè trên biển thì phải được nuôi cách ly ở lồng, bè cách
biệt với khu vực nuôi trồng thủy sản; nếu động vật thủy sản nuôi tại cơ sở trên
đất liền phải được nuôi cách ly ở bể, ao riêng biệt.
- Cơ quan kiểm dịch
động vật cửa khẩu có trách nhiệm kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y bảo đảm điều
kiện để cách ly kiểm dịch và thông báo kết quả kiểm tra cho chủ hàng, Cục Thú y
qua thư điện tử hoặc fax, sau đó gửi bản chính.
- Cơ quan kiểm dịch
động vật cửa khẩu kiểm dịch theo nội dung quy định tại Điều 47 Luật Thú y;
- Đối với động vật
thủy sản sử dụng làm giống: lấy mẫu xét nghiệm các bệnh theo quy định tại Phụ
lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ;
- Đối với động vật
thủy sản thương phẩm: chỉ lấy mẫu xét nghiệm bệnh nếu phát hiện động vật có dấu
hiệu mắc bệnh được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ;
- Đối với sản phẩm
động vật thủy sản: kiểm tra thực tế hồ sơ và hàng hóa tại cửa khẩu nhập hoặc
tại nơi tập kết hàng. Nếu đáp ứng yêu cầu thì cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT và cấp Giấy chứng nhận vận chuyển động vật,
sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu (Mẫu 09 TS) để chủ hàng vận chuyển hàng về
kho bảo quản theo đề nghị của chủ hàng (kho bảo quản của chủ hàng phải bảo đảm điều
kiện vệ sinh thú y). Chủ hàng phải chịu trách nhiệm trong việc vận chuyển, bảo
quản hàng hóa và không được đưa hàng đi tiêu thụ khi chưa có kết quả kiểm dịch.
Trường hợp sản phẩm
động vật thủy sản không thể lấy mẫu tại cửa khẩu hoặc tại nơi tập kết hàng thì
cơ quan kiểm dịch cửa khẩu thực hiện lấy mẫu kiểm dịch tại kho bảo quản.
Riêng đối với sản
phẩm động vật thủy sản đông lạnh phải được lưu giữ tại cửa khẩu nhập đến khi có
kết quả kiểm tra đạt yêu cầu.
- Thời gian nuôi cách
ly kiểm dịch: không quá 10 ngày đối với động vật thủy sản làm giống, không quá
03 ngày đối với động vật thủy sản thương phẩm kể từ ngày cách ly kiểm dịch;
trường hợp kéo dài hơn thời gian nêu trên thì cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu thông báo đến chủ hàng bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch
- Đối với lô sản phẩm
động vật thủy sản phải lấy mẫu kiểm tra: trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
khi bắt đầu kiểm dịch, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu đối với sản phẩm thủy
sản đạt yêu cầu để chủ hàng hoàn thiện thủ tục hải quan. Trường hợp kéo dài hơn
05 ngày làm việc thì cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thông báo đến chủ hàng
bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Đối với lô sản phẩm
động vật thủy sản không phải lấy mẫu kiểm tra: trong thời gian 01 ngày làm
việc, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu sau khi kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu để
chủ hàng hoàn thiện thủ tục hải quan;
- Đối với động vật
thủy sản giống: ngay sau khi có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động vật
thủy sản giống khỏe mạnh, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để chủ hàng hoàn
thiện thủ tục hải quan;
- Đối với động vật
thủy sản thương phẩm: sau khi đưa về nơi cách ly kiểm dịch tối thiểu 01 ngày,
cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu đối với động vật khỏe mạnh; trường hợp phải
lấy mẫu kiểm tra thì ngay sau khi có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động
vật thủy sản giống khỏe mạnh, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để chủ hàng
hoàn thiện thủ tục hải quan;
- Cơ quan kiểm dịch
động vật cửa khẩu thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nơi đến qua thư điện
tử hoặc fax các thông tin gồm: số Giấy chứng nhận kiểm dịch, ngày cấp, số lượng
hàng ngay sau khi cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
b) Cách thức thực
hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu.
Trường hợp nộp bản sao hoặc tại thời điểm gửi hồ sơ chưa cung cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu thì phải gửi bản gốc Giấy chứng nhận kiểm
dịch của nước xuất khẩu khi kiểm tra hàng hóa;
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp Vận tải đơn.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với lô sản phẩm
động vật thủy sản phải lấy mẫu kiểm tra: trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
khi bắt đầu kiểm dịch, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu đối với sản phẩm thủy
sản đạt yêu cầu để chủ hàng hoàn thiện thủ tục hải quan. Trường hợp kéo dài hơn
05 ngày làm việc thì cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thông báo đến chủ hàng
bằng văn bản và nêu rõ lý do;
- Đối với lô sản phẩm
động vật thủy sản không phải lấy mẫu kiểm tra: trong thời gian 01 ngày làm
việc, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu sau khi kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu để
chủ hàng hoàn thiện thủ tục hải quan;
- Đối với động vật
thủy sản giống: ngay sau khi có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động vật
thủy sản giống khỏe mạnh, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để chủ hàng hoàn
thiện thủ tục hải quan;
- Đối với động vật
thủy sản thương phẩm: sau khi đưa về nơi cách ly kiểm dịch tối thiểu 01 ngày,
cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu đối với động vật khỏe mạnh; trường hợp phải lấy
mẫu kiểm tra thì ngay sau khi có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động vật
thủy sản giống khỏe mạnh, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để chủ hàng hoàn
thiện thủ tục hải quan;
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y
ủy quyền.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mẫu 10 TS ban hành kèm theo
Phụ lục V Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu,
quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000
đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo Mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều
kiện: không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày....... tháng ...... năm ……....
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số:................../KBKD-TSXNK
Kính
gửi:
....................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân
khai báo: ............................................…...........................................
Địa chỉ:
..............................................................................…..............................................
Điện thoại:
.......................... Fax ........................... Email
...............…................................
Số Chứng minh nhân
dân/Hộ chiếu số/Số định danh cá nhân:………Ngày cấp…/…/…..Tại………
Đề nghị quý Cơ quan
kiểm dịch:
□ Xuất khẩu □
Kho ngoại quan □ Tạm xuất tái nhập
□ Nhập khẩu □
Quá cảnh □ Khác (đề nghị ghi rõ)……
□ Tạm nhập tái xuất □
Chuyển khẩu
Chi tiết lô hàng như
sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/ Trọng lượng
|
Đơn
vị tính
|
Nước
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nơi sản xuất:
..........................................................................................….....................
2. Loại bao bì, quy
cách đóng gói:
......................................................................................
3. Số hợp đồng hoặc
số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...):
..............................................
4. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/ nhập khẩu:
.......................................................................
5. Nước xuất khẩu/
nhập khẩu: ..........................................................................................
6. Nước quá cảnh (nếu
có):……………………………………………………….....................
7. Cửa khẩu xuất:
...................................................................................….........................
8. Cửa khẩu nhập:
................................................................................…...........................
9. Phương tiện vận
chuyển:
.................................................................…...........................
10. Mục đích sử dụng:
............................................................................….........................
11. Văn bản chấp
thuận kiểm dịch của Cục Thú y: Số …../TY-KDTS, ngày …. tháng ….. năm ………….
12. Địa điểm kiểm
dịch/cách ly kiểm dịch: ..........................................................................
13. Địa điểm nuôi
trồng (nếu có):
.....................................................…...............................
14. Thời gian kiểm
dịch: ...................................................................…...............................
15.Địa điểm giám sát
(nếu có):
....................................................…...................................
16.Thời gian giám
sát:
.....................................................................…...............................
17.Số bản Giấy chứng
nhận kiểm dịch cần cấp:
...............................................................
Chúng tôi xin cam
kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa; đưa hàng về đúng địa điểm, đúng thời gian
đã khai báo; chỉ đưa hàng hóa vào sử dụng, lưu thông sau khi được quý Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm: ...................................................…...............................
.................................................................................….........................................................
để làm thủ tục kiểm
dịch vào hồi .....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
|
Vào
sổ số ..........., ngày ......... tháng .….... năm ..…....
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN (nếu có):
…………………………………………………........................................................................
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................…............................................................
|
.................,
ngày ...….. tháng …... năm .....…........
CHI
CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ..............…...........
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu Đơn khai báo
này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
- Đơn khai báo được
làm thành 03 bản: 01 bản cơ quan kiểm dịch giữ, 01 bản cơ quan hải quan giữ, 01
bản tổ chức, cá nhân khai báo kiểm dịch giữ;
- (1) Kích cỡ cá thể
đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm
động vật thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN NHẬP KHẨU
Số:
..................../CN-VCTSNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
....................…….......…........................................
Địa chỉ giao dịch: .............................................................…….............................................
Điện thoại:
.................................. Fax: .............................Email:
…….................................
Nhập khẩu số động vật
thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
thước cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
Mục đích sử dụng: ……………..………………….….....................………..…………………
Quy cách đóng gói/bảo
quản: ……………………..…… Số lượng bao gói: ......................
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
..........................................................................
...........................................................................................................................................
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất:…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Vùng/nước xuất khẩu:
................................../...................... Nước quá cảnh: ......….........
Cửa khẩu nhập vào
Việt Nam: ................….................Thời gian nhập: ......../…...../…......
Hồ sơ giấy tờ có liên
quan:
.................................................................…...........................
.................................................................….......................................................…............
CHỨNG
NHẬN
Tôi kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1. Lô hàng nhập khẩu
có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2. Thực trạng sức
khỏe động vật thủy sản/điều kiện vệ sinh thú y của sản phẩm thủy sản khi nhập
khẩu: ………………………………………………………………
3.Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú
y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ................................................
nồng độ .................................................
4. Được phép vận
chuyển số hàng trên về: ……………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………...........................………....
.................................................................................................................…........................
YÊU
CẦU KHI VẬN CHUYỂN
1. Số hàng trên phải
được vận chuyển đến địa điểm nêu trên trước ngày ..…../…./.........
2. Chỉ được vận
chuyển theo lộ trình:
................................................................................
....................................................….....................................................................................
3. Nghiêm cấm vứt
chất thải, rác thải, xác thủy sản trong quá trình vận chuyển.
Giấy
có giá trị đến .…...../.…..../….…..
Kiểm
dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Cấp
tại ..............., ngày .…..../.….../…..….
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Kích thước cá thể
đối với thủy sản giống/Dạng sản phẩm đối với sản phẩm thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN NHẬP KHẨU
Số:
.................../CN-TSNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): …………………………………….…………….……
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………….……………………………
Điện thoại: ………………………
Di động: ……………………… Fax: …………….…………
Có nhập khẩu số động vật
thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
thước cá thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
Mục đích sử dụng: ………………..………………….….....................………..……………….
Quy cách đóng gói/bảo
quản: ……………..…….……….…….. Số lượng bao gói: ............
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
...........................................................................
..................................................................................................................…......................
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: ……….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Vùng/nước xuất khẩu:
..................................../........................... Nước quá cảnh:
......…..
Cửa khẩu nhập vào
Việt Nam: ....................................... Thời gian nhập: ....../….../…......
Hồ sơ giấy tờ có liên
quan:
.................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi chuyển đến:
………................................……................................................................
....................……...........................
……………………………………………………..............
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy
sản trên:
1/ Có đầy đủ hồ sơ,
giấy tờ hợp lệ khi nhập khẩu;
2/ Động vật thủy sản
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm/Sản phẩm động vật thủy sản
không có biểu hiện biến đổi, mang mầm bệnh; được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu
cầu vệ sinh thú y theo quy định;
3/ Số hàng trên đã
được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ........../……...…
ngày ......../....../…..... của …….…(2)…..……… (gửi kèm bản sao, nếu
có).
4/ Số hàng trên đáp
ứng các yêu cầu sau: …………..………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..............…………………..………….......... nồng độ
..….…...............
Giấy
có giá trị đến ngày .…..../......./……..
Kiểm
dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Cấp
tại ............, ngày ....../....../….........
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Kích thước cá
thể đối với động vật thủy sản giống/Dạng sản phẩm đối với sản phẩm động vật thủy
sản;
- (2) Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
4.
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu
mang theo người, gửi qua đường bưu điện
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Trước khi
xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật thủy sản mang theo người, gửi qua đường bưu
điện; chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm dịch xuất khẩu theo quy định đến cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu theo một trong các hình thức: qua Cổng thông
tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc thư
điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ giấy hoặc gửi trực tiếp.
Bước 2: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan kiểm dịch động
vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch như sau:
- Đối với động vật thủy
sản: Kiểm tra lâm sàng, lấy mẫu xét nghiệm các bệnh theo yêu cầu của chủ hàng
hoặc nước nhập khẩu;
- Đối với sản phẩm
động vật thủy sản: Kiểm tra cảm quan, lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh
thú y theo yêu cầu của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu;
Bước 3: Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch
Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch, cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì phải thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
Hướng dẫn chủ hàng
thực hiện nuôi giữ thủy sản, bao gói sản phẩm thủy sản theo quy định, niêm
phong hoặc đánh dấu hàng gửi; xử lý động vật, sản phẩm động vật thủy sản không
bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y để xuất khẩu.
b) Cách thức thực
hiện: Gửi hồ sơ qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính,
bưu chính công ích hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ giấy hoặc gửi trực
tiếp.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ.
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ;
- Yêu cầu vệ sinh thú
y của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng (nếu có);
- Bản chụp Giấy phép
xuất khẩu thủy sản do Tổng cục Thủy sản cấp, có xác nhận của doanh nghiệp (đối
với các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện theo quy định tại Phụ lục IX, Phụ
lục X ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản).
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm,
thời gian kiểm dịch;
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch, cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo
dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch phải thông
báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục
Thú y ủy quyền.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu theo mẫu số 08 TS ban hành
kèm theo Phụ lục V Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
h) Phí, lệ phí:
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác
thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT .
Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu theo mẫu số 08 TS ban hành
kèm theo Phụ lục V Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày....... tháng ...... năm ……....
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số:................../KBKD-TSXNK
Kính
gửi: ....................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân
khai báo:
............................................…...........................................
Địa chỉ:
...............................................................................….............................................
Điện thoại:
............................. Fax .............................. Email
............................................
Số Chứng minh nhân
dân/Hộ chiếu số/Số định danh cá nhân:………Ngày cấp…/…/…..Tại………
Đề nghị quý Cơ quan
kiểm dịch:
□ Xuất khẩu
|
□ Kho ngoại quan
|
□ Tạm xuất tái nhập
|
□ Nhập khẩu
|
□ Quá cảnh
|
□ Khác (đề nghị ghi
rõ)……
|
□ Tạm nhập tái xuất
|
□ Chuyển khẩu
|
|
Chi tiết lô hàng như
sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
Đơn
vị tính
|
Nước
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nơi sản xuất:
..........................................................................................…....................
2. Loại bao bì, quy
cách đóng gói: .....................................................................................
3. Số hợp đồng hoặc
số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...):
.............................................
4. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/ nhập khẩu: ......................................................................
5. Nước xuất khẩu/
nhập khẩu:
.........................................................................................
6. Nước quá cảnh (nếu
có): ……………………………………………………......................
7. Cửa khẩu xuất:
...................................................................................….......................
8. Cửa khẩu nhập: ................................................................................….........................
9. Phương tiện vận
chuyển: .................................................................….........................
10. Mục đích sử dụng:
............................................................................….......................
11. Văn bản chấp
thuận kiểm dịch của Cục Thú y: Số …../TY-KDTS, ngày …. tháng ….. năm ………….
12. Địa điểm kiểm
dịch/cách ly kiểm dịch: .........................................................................
13. Địa điểm nuôi
trồng (nếu có):
......................................................….............................
14. Thời gian kiểm
dịch:
...................................................................…..............................
15. Địa điểm giám sát
(nếu có):
...................................................…..................................
16. Thời gian giám
sát:
.....................................................................….............................
17. Số bản Giấy chứng
nhận kiểm dịch cần cấp:
..............................................................
Chúng tôi xin cam
kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa; đưa hàng về đúng địa điểm, đúng thời gian
đã khai báo; chỉ đưa hàng hóa vào sử dụng, lưu thông sau khi được quý Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm:
..........................................…......................................
.................................................................................….......................................................
để làm thủ tục kiểm
dịch vào hồi .....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
|
Vào
sổ số .......…......, ngày ......... tháng .….... năm ..…....
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN (nếu có):
………………………………………………………...................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
...............................................................................................................................................
|
.................,
ngày ...….. tháng …... năm .....…........
CHI
CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ...........…...........
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu Đơn khai báo
này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
- Đơn khai báo được
làm thành 03 bản: 01 bản cơ quan kiểm dịch giữ, 01 bản cơ quan hải quan giữ, 01
bản tổ chức, cá nhân khai báo kiểm dịch giữ;
-(1) Kích cỡ cá thể
đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm
động vật thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME
OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION
-------
|
|
NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE
SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU
HEALTH
CERTIFICATE FOR EXPORT OF AQUATIC ANIMAL, AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS
Số:
.................../CN-TSXK
Number:
Tên, địa chỉ người
xuất hàng:
Name
and address of exporter:
Tên, địa chỉ người
nhận hàng:
Name
and address of consignee:
|
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
|
STT
Number
|
Tên
thương mại
Trade
name
|
Tên
khoa học
Scientific
name
|
Số
lượng
Quantity
|
Trọng
lượng
Net
weight
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (Total)
|
|
|
Mục đích sử dụng:
Use:
|
□ Thực phẩm (Human consumption)
□ Làm cảnh (Ornamental)
|
□ Làm giống (Transplantation:
Egg, Gametes etc)
□ Nghiên cứu và thí
nghiệm (Research&laboratory)
|
□ Khác (Other):
…………………………………………………………………
|
Quy cách đóng gói:
……………….....................
Type
of packaged:
Nước/địa phương
xuất hàng: ……/…………..
Exporting
country/locality:
Phương tiện vận chuyển:
.................................
Means
of transport:
|
Số lượng bao gói:
……………………..............
Number of packaged:
Cửa khẩu xuất:
………………..……………....
Declared
point of exit:
Nước nhập hàng:
………………..………….…
Importing
country:
|
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH
CERTIFICATE
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
I,
the undersigned Animal Quarantine Officer, certifies that:
□ Số động vật thủy
sản trên đã được kiểm tra; động vật khỏe mạnh, âm tính với các bệnh.
The
aquatic animals described above were examined; animals are healthy, negative
with the following diseases:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
□ Số sản phẩm động
vật thủy sản trên đã được kiểm tra, đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y.
The
aquatic animal products described above were examined, meet the veterinary
hygiene standards.
|
Giấy có giá trị
đến: .........../......./.................
Valid
up to
|
Giấy này làm tại
.................. ngày ......./..../….
Issued
at on
|
Kiểm
dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
Animal Quarantine Officer (Signature, full name)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR
(Signature,
stamp, full name)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người,
gửi qua đường bưu điện
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Khi nhập khẩu
động vật, sản phẩm động vật thủy sản không vì mục đích kinh doanh, chủ hàng gửi
01 bộ hồ sơ khai báo kiểm dịch nhập khẩu đến cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu theo quy định tại khoản 6 Điều 4 của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT theo
một trong các hình thức: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ
bưu chính, bưu chính công ích hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ giấy hoặc
gửi trực tiếp.
Bước 2: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ khai báo hợp lệ, cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch như sau:
- Kiểm tra hồ sơ kiểm
dịch, Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu; đối chiếu chủng loại, số
lượng, khối lượng hàng thực nhập;
- Kiểm tra thực trạng
hàng hóa; điều kiện nuôi giữ động vật thủy sản; bao gói, bảo quản sản phẩm động
vật thủy sản;
- Trường hợp phát hiện
động vật thủy sản không có trong Danh mục các loài thủy sản nhập khẩu thông
thường, động vật thủy sản mắc bệnh, sản phẩm động vật thủy sản có biểu hiện
biến chất, không đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y, xử lý tiêu huỷ hoặc trả về nước
xuất khẩu;
- Sau khi kiểm tra,
động vật thủy sản khỏe mạnh, sản phẩm động vật thủy sản bảo đảm yêu cầu vệ sinh
thú y; được nuôi giữ, bao gói, bảo quản theo quy định, cơ quan kiểm dịch động
vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu để chủ hàng làm thủ tục
hải quan, bưu điện.
b) Cách thức thực
hiện:
Gửi hồ sơ qua Cổng
thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích hoặc
thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ giấy hoặc gửi trực tiếp.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu.
Trường hợp nộp bản sao hoặc tại thời điểm gửi hồ sơ chưa cung cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu thì phải gửi bản gốc Giấy chứng nhận kiểm
dịch của nước xuất khẩu khi kiểm tra hàng hóa.
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp Vận tải đơn.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải
quyết: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập
khẩu mang theo người, gửi qua bưu điện: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ khai báo hợp lệ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y
ủy quyền
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mẫu 10 TS ban hành kèm theo
Phụ lục V Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu,
quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000
đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày....... tháng ...... năm ……....
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số:................../KBKD-TSXNK
Kính
gửi:
....................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân
khai báo:
............................................…...........................................
Địa chỉ: ..............................................................................…..............................................
Điện thoại:
.......................... Fax ........................... Email
...........…....................................
Số
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số/Số định danh cá nhân:………Ngày cấp…/…/…..Tại………
Đề nghị quý Cơ quan
kiểm dịch:
□ Xuất khẩu
|
□ Kho ngoại quan
|
□ Tạm xuất tái nhập
|
□ Nhập khẩu
|
□ Quá cảnh
|
□ Khác (đề nghị ghi
rõ)……
|
□ Tạm nhập tái xuất
|
□ Chuyển khẩu
|
|
Chi tiết lô hàng như
sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
Đơn
vị tính
|
Nước
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. Nơi sản xuất:
........................................................................................….....................
19. Loại bao bì, quy
cách đóng gói:
....................................................................................
20. Số hợp đồng hoặc
số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...):
............................................
21. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/ nhập khẩu:
.....................................................................
22. Nước xuất khẩu/
nhập khẩu:
........................................................................................
23. Nước quá cảnh (nếu
có): …………………………………………………….....................
24. Cửa khẩu xuất:
.................................................................................…........................
25. Cửa khẩu nhập:
..............................................................................…..........................
26. Phương tiện vận
chuyển:
...............................................................…..........................
27. Mục đích sử dụng:
.............................................................................….......................
28. Văn bản chấp
thuận kiểm dịch của Cục Thú y: Số …../TY-KDTS, ngày …. tháng ….. năm ………….
29. Địa điểm kiểm
dịch/cách ly kiểm dịch: ...........................................................................
30. Địa điểm nuôi
trồng (nếu có):
......................................................…...............................
31. Thời gian kiểm
dịch:
...................................................................…................................
32. Địa điểm giám sát
(nếu có): ...................................................…....................................
33. Thời gian giám
sát:
.....................................................................…...............................
34. Số bản Giấy chứng
nhận kiểm dịch cần cấp: ...............................................................
Chúng tôi xin cam
kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa; đưa hàng về đúng địa điểm, đúng thời gian
đã khai báo; chỉ đưa hàng hóa vào sử dụng, lưu thông sau khi được quý Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm:
.........................................…......................................
.................................................................................…......................................................
để làm thủ tục kiểm
dịch vào hồi .....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
|
Vào
sổ số ..........., ngày ......... tháng .….... năm ..…....
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN (nếu có):
………………………………………………….........................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
............................................................................….............................................................
|
.................,
ngày ...….. tháng …... năm .....…........
CHI
CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ...............…...........
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu Đơn khai báo
này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
- Đơn khai báo được
làm thành 03 bản: 01 bản cơ quan kiểm dịch giữ, 01 bản cơ quan hải quan giữ, 01
bản tổ chức, cá nhân khai báo kiểm dịch giữ;
-(1) Kích cỡ cá thể
đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm
động vật thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
-------
|
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN NHẬP KHẨU
Số:
.................../CN-TSNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ………………………………….…………….………
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………….……………………………
Điện thoại: ………………………
Di động: ……………………… Fax: …………….…………
Có nhập khẩu số động
vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
thước cá thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
Mục đích sử dụng: ………………..………………….….....................………..………………
Quy cách đóng gói/bảo
quản: ……………..…….……….…….. Số lượng bao gói: ............
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
...........................................................................
..................................................................................................................…......................
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: …….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Vùng/nước xuất khẩu:
.................................../.......................... Nước quá cảnh: ......…......
Cửa khẩu nhập vào
Việt Nam: ............................…..........................Thời gian
nhập: ......../…...../…........
Hồ sơ giấy tờ có liên
quan:
..................................................................................................
..............................................................................................................................................
Nơi chuyển đến:
……................................……....................................................................
....................……...........................……………………………………………………...............
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy
sản trên:
1/ Có đầy đủ hồ sơ,
giấy tờ hợp lệ khi nhập khẩu;
2/ Động vật thủy sản
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm/Sản phẩm động vật thủy sản
không có biểu hiện biến đổi, mang mầm bệnh; được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu
cầu vệ sinh thú y theo quy định;
3/ Số hàng trên đã
được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ........../……...…ngày......../....../….....
của …….…(2)…..……… (gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Số hàng trên đáp
ứng các yêu cầu sau: …………..…………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..............…………………..………….......... nồng độ
..….…...............
Giấy
có giá trị đến ngày .…..../......./……..
Kiểm
dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Cấp
tại ............, ngày ....../....../….........
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
6. Đăng ký vận chuyển
mẫu bệnh phẩm thủy sản
a) Trình tự thực
hiện:
Ghi chú:
- (1) Kích thước cá
thể đối với động vật thủy sản giống/Dạng sản phẩm đối với sản phẩm động vật
thủy sản;
- (2) Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Bước 1: Khi có yêu
cầu nhận mẫu bệnh phẩm từ nước ngoài gửi vào Việt Nam hoặc gửi mẫu bệnh phẩm từ
Việt Nam ra nước ngoài, chủ hàng phải gửi 01 đơn đăng ký kiểm dịch theo Mẫu 06
TS ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư này đến Cục Thú y theo một trong
các hình thức: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính,
bưu chính công ích hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực
tiếp.
Bước 2: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đơn đăng ký hợp lệ, Cục Thú y trả lời
chủ hàng bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận.
b) Cách thức thực
hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính, bưu chính
công ích hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Đăng ký gửi/nhận mẫu
bệnh phẩm thủy sản theo Mẫu 06 TS ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư
26/2016/TT-BNNPTNT
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ
d) Thời hạn giải
quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đơn đăng ký hợp lệ, Cục Thú y trả
lời chủ hàng bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Cục Thú y
f) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận.
g) Phí, lệ phí: Không
quy định
h) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đăng ký gửi/nhận mẫu
bệnh phẩm thủy sản theo Mẫu 06 TS ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư
26/2016/TT-BNNPTNT
i) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: không quy định
k) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
Tên tổ chức, cá
nhân ….........…
Địa chỉ:
…..............……….....……
Tel:
……............………….....……
Fax:
………..............….....……….
Email:
..........................................
Số: ………/ ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
……………, ngày ……
tháng …… năm 20……
|
ĐĂNG KÝ GỬI/NHẬN MẪU BỆNH PHẨM THỦY SẢN
Kính
gửi: Cục Thú y
……(Tên tổ chức, cá
nhân)……đề
nghị Cục Thú y hướng dẫn việc gửi/nhận mẫu bệnh phẩm thủy sản, chi tiết như
sau:
STT
|
Tên mẫu
bệnh phẩm
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
|
Đơn vị
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
- Tên tổ chức, cá
nhân gửi mẫu bệnh phẩm:…………................
Địa chỉ: ………........................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân nhận mẫu bệnh phẩm: …………………………
Địa chỉ: ………....................................................................
- Cửa khẩu
nhập/xuất:……………………………………………
- Thời gian thực
hiện:……………….……..…………………………..
- Mục đích sử
dụng:………………………………...…….…….
- Các giấy tờ có liên
quan kèm theo:…….......…..…..….…………….
Chúng tôi cam kết
chấp hành nghiêm Pháp luật về Thú y./.
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
(Ký
tên, đóng dấu)
|
7. Cấp giấy vận
chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Sau khi nhận
được văn bản chấp thuận của Cục Thú y, chủ hàng đăng ký cấp Giấy chứng nhận mẫu
bệnh phẩm thủy sản với Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu.
Bước 2: Trong 01 ngày
làm việc, Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện:
- Kiểm tra văn bản
chấp thuận của Cục Thú y và các giấy tờ liên quan; tình trạng bao gói, bảo quản
mẫu bệnh phẩm;
- Cấp giấy chứng nhận
vận chuyển đối với mẫu bệnh phẩm có hồ sơ hợp lệ; được bao gói, bảo quản đảm
bảo yêu cầu vệ sinh thú y.
Số lượng Giấy chứng
nhận vận chuyển cấp: 02 bản (01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch cửa khẩu, 01 bản
gửi chủ hàng).
b) Cách thức thực
hiện: trực tiếp.
c) Hồ sơ: Văn bản
chấp thuận của Cục Thú y và các giấy tờ khác có liên quan.
d) Thời hạn giải
quyết: trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch cấp Giấy chứng nhận
vận chuyển đối với mẫu bệnh phẩm có hồ sơ hợp lệ; được bao gói, bảo quản đảm
bảo yêu cầu vệ sinh thú y.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y
ủy quyền.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận vận
chuyển gửi mẫu bệnh phẩm thủy sản theo mẫu số 18 TS Phụ lục V ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ;
Giấy chứng nhận vận
chuyển nhận mẫu bệnh phẩm thủy sản theo mẫu số 19 TS Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
h) Phí, lệ phí: không
quy định.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính: không quy định
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME
OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION
--------
|
|
NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE
SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN GỬI MẪU BỆNH PHẨM
THỦY SẢN
CERTIFICATE
FOR SENDING THE SAMPLE OF AQUATIC ANIMAL FOR DIAGNOSTIC TESTS
Số:
.................../CN-GMBPTS
Tên, địa chỉ người gửi
mẫu:
Name
and address of sender:
Tên, địa chỉ người
nhận mẫu:
Name
and address of recipient:
|
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
|
STT
Number
|
Loại
mẫu
Type
of sample
|
Loài
động vật thủy sản/ Tên khoa học
Species/Scientific
name
|
Số
lượng
Quantity
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (Total)
|
|
Mục đích sử dụng:
…………………………………………………………………………………………
Use:
|
Quy cách đóng gói:
……………….....................
Type
of packaged:
Cửa khẩu xuất:
………………..……………....
Declared
point of exit:
|
Số lượng bao gói:
……………………..............
Number of packaged:
Phương tiện vận
chuyển: .................................
Means
of transport:
|
CHỨNG
NHẬN
CERTIFICATE
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
I,
the undersigned Animal Quarantine Officer, certifies that:
Số mẫu bệnh phẩm
thủy sản trên được bao gói, bảo quản đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y.
The
samples aquatic animals for diagnostic tests described above were packaged
and preserved meet the veterinary hygiene requirements.
|
Giấy có giá trị
đến: .........../......./.................
Valid
up to
|
Giấy này làm tại ..............
ngày ......../...../…
Issued
at on
|
Kiểm
dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
Animal Quarantine Officer (Signature, full name)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR
(Signature,
stamp, full name)
|
|
|
|
|
|
TÊN
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
--------
|
|
NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN NHẬN MẪU BỆNH PHẨM
THỦY SẢN
Số:
.................../CN-NMBPTS
Number:
Tên, địa chỉ người
gửi mẫu:
Tên, địa chỉ người
nhận mẫu:
|
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
...............................................................................................
...............................................................................................
Tel: ….……….. Fax: ……………… Email: ……...…...……....
|
STT
|
Loại
mẫu
|
Loài
động vật thủy sản/ Tên khoa học
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (Total)
|
|
Mục đích sử dụng:
…………………………………………………………………………………………
|
Quy cách đóng gói:
……………….....................
Cửa khẩu xuất:
………………..……………....
|
Số lượng bao gói:
……………………..............
Phương tiện vận
chuyển: .................................
|
CHỨNG
NHẬN
CERTIFICATE
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
Số mẫu bệnh phẩm
thủy sản trên được bao gói, bảo quản đáp ứng yêu cầu vệ sinh thú y.
|
Giấy có giá trị
đến:
.........../......./.................
|
Giấy này làm tại
..…............. ngày ......../...../…
|
Kiểm
dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
8. Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất
tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Sau khi Cục
Thú y có văn bản đồng ý, trước khi hàng đến cửa khẩu chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ
khai báo kiểm dịch đến cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu.
Bước 2: Tại cửa khẩu,
trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Thú y
quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch để tiến hành
kiểm dịch.
Bước 3: Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch theo quy định tại Điều 50 của Luật
Thú y.
Bước 4: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch, trừ các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 50 của Luật
Thú y
b) Cách thức thực
hiện: Qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp.
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn khai báo
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03
TS Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu.
Trường hợp gửi bản sao hoặc tại thời điểm gửi hồ sơ chưa cung cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu thì phải gửi bản gốc Giấy chứng nhận kiểm
dịch khi kiểm tra hàng hóa.
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp Vận tải đơn.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải
quyết: tại cửa khẩu, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, thông báo cho chủ hàng để tiến hành kiểm dịch.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y
ủy quyền.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam theo mẫu số
12 TS Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu,
quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000
đồng/lần;
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác
thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày....... tháng ...... năm ……....
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số:................../KBKD-TSXNK
Kính gửi:
....................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân
khai báo: ............................................…...........................................
Địa chỉ:
..............................................................................…..............................................
Điện thoại:
........................... Fax ............................ Email
.....................…........................
Số Chứng minh nhân
dân/Hộ chiếu số/Số định danh cá nhân:………Ngày cấp…/…/…..Tại………
Đề nghị quý Cơ quan
kiểm dịch:
□ Xuất khẩu
|
□ Kho ngoại quan
|
□ Tạm xuất tái nhập
|
□ Nhập khẩu
|
□ Quá cảnh
|
□ Khác (đề nghị ghi
rõ)……
|
□ Tạm nhập tái xuất
|
□ Chuyển khẩu
|
|
Chi tiết lô hàng như
sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
Đơn
vị tính
|
Nước
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nơi sản xuất:
..........................................................................................….....................
2. Loại bao bì, quy
cách đóng gói:
......................................................................................
3. Số hợp đồng hoặc
số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...): ..............................................
4. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/ nhập khẩu:
........................................................................
5. Nước xuất khẩu/
nhập khẩu:
...........................................................................................
6. Nước quá cảnh (nếu
có): ……………………………………………………….....................
7. Cửa khẩu xuất:
...................................................................................….........................
8. Cửa khẩu nhập:
................................................................................…...........................
9. Phương tiện vận
chuyển:
..................................................................…..........................
10. Mục đích sử dụng:
..............................................................................…......................................
11. Văn bản chấp
thuận kiểm dịch của Cục Thú y: Số …../TY-KDTS, ngày …. tháng ….. năm ………….
12. Địa điểm kiểm
dịch/cách ly kiểm dịch: .............................................................................
13. Địa điểm nuôi
trồng (nếu có):
.......................................................…................................
14. Thời gian kiểm
dịch:
....................................................................….................................
15. Địa điểm giám sát
(nếu có):
....................................................….....................................
16. Thời gian giám
sát:
......................................................................…................................
17. Số bản Giấy chứng
nhận kiểm dịch cần cấp:
.................................................................
Chúng tôi xin cam
kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa; đưa hàng về đúng địa điểm, đúng thời gian
đã khai báo; chỉ đưa hàng hóa vào sử dụng, lưu thông sau khi được quý Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm: .........................................….........................................
.................................................................................….........................................................
để làm thủ tục kiểm
dịch vào hồi .....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
|
Vào
sổ số .......…......, ngày ......... tháng .….... năm ..…....
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN (nếu có):
…………………………………………………......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................…............................................................
|
.................,
ngày ...….. tháng …... năm .....…........
CHI
CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ............…...........
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu Đơn khai báo
này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
- Đơn khai báo được
làm thành 03 bản: 01 bản cơ quan kiểm dịch giữ, 01 bản cơ quan hải quan giữ, 01
bản tổ
chức, cá nhân khai
báo kiểm dịch giữ;
-(1) Kích cỡ cá thể
đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm
động vật thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME
OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION
--------
|
|
NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE
SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
---------------
|
Địa chỉ:
………………………..
Address:
Điện thoại: ……..
Fax: ………
Telephone and Fax number:
E.mail: ……………………..
|
|
Mẫu 12 TS
Form:
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT
NAM
HEALTH
CERTIFICATE FOR THE TEMPORARY IMPORT FOR RE - EXPORT, TRANSPORT OF POINT,
TRANSIT OF AQUATIC ANIMAL, AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS THROUGH VIET NAM’S
TERRITORY
Số:
..................../CN-TSTNTX
Number:
Tên, địa chỉ người
xuất hàng:
..............................................................................................
Name and address of consignor: …………………………......................………………………
Tên, địa chỉ của chủ
hàng (hoặc người đại diện): ……………………………………..….....…
Name and address of owner of commodity or his representative: ……………......………….
Tên, địa chỉ người
nhận hàng cuối cùng: ……………………………………….……………….
Name and address of final consignee: ……………………………...…………………......……
MÔ
TẢ CHI TIẾT HÀNG
DESCRIPTION
OF THE AQUATIC ANIMAL/AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS
STT
Number
|
Tên
thương mại
Trade
name
|
Tên
khoa học
Scientific
name
|
Số
lượng bao gói
Number
of packaged
|
Số
lượng/Trọng lượng
Quantity/net
weight
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (Total)
|
|
Nhiệt độ bảo quản/ Preservation
temp.: Thường/Ambient □ Ướp Số lượng Container: lạnh/
Number of Containers: Chilled □ Đông lạnh/ Frozen □ ……………
Cửa khẩu nhập:
…………………………
Gate of entry:
|
Cửa khẩu xuất:
…………………………
Gate of exit:
|
Thời gian lưu lại
trên lãnh thổ Việt Nam: Từ …..…/…../…………. đến ……/…../…....……
The duration of transport or storage in Vietnam: From to
Phương tiện vận
chuyển trên lãnh thổ Việt Nam: ………………… Biển kiểm soát ………
Means of transport in Vietnamese territory Register
number
CHỨNG
NHẬN
CERTIFICATION
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
I, the undersigned Animal Quarantine Officer, certifies that:
1/ Lô hàng trên đã
hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;
The commodities described above have been completed with all the documents
when imported into Vietnam;
2/ Động vật thủy sản
khỏe mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt
Nam/Sản phẩm thủy sản được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú;
Aquatic animal/s is/are healthy, showed no clinical sign of contagious
diseases when imported into Vietnam/The aquatic animal’s product/s is/are
packaged and stored in accordance with veterinary hygiene requirements;
3/ Các chất thải,
chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;
Waste and related tools have been treated in accordance to requirements;
4/ Phương tiện vận
chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong
theo quy định;
Means of transport meet veterinary hygiene requirements and have been
disinfected and sealed.
NHỮNG
YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS
DURING TRANSPORT IN VIETNAM TERRITORY
1/ Chỉ được phép vận
chuyển theo lộ trình: ......................................................................
Allowed itinerary: ...............................................................................................................
2/ Nghiêm cấm vứt
chất thải, xác thủy sản trong quá trình vận chuyển;
Disposal of waste and dead carcasses of aquatic animals during transport is
prohibited;
3/ Phải thông báo cho
cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy thủy sản có biểu hiện mắc
bệnh/sản phẩm thủy sản có biểu hiện hư hỏng;
Any sign of aquatic animals disease/aquatic animal’s products decayed shall
be reported to the nearest Veterinary agency authority;
4/ Thực hiện nghiêm
túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.
Obey the stipulation of Veterinary ordinance during transport in Vietnamese
territory.
|
Cấp tại:……………………………….
Place of issue:
|
Giấy có giá trị
đến: ……/……/………..
Valid up to
|
Ngày cấp:
........./......../……..................
Date of issue:
|
Kiểm
dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
Animal Quarantine Officer (Signature, full name)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR
(Signature,
stamp, full name)
|
CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT CỬA KHẨU XUẤT
CERTIFICATION
OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT THE GATE OF EXIT
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Kiểm dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
Animal Quarantine Officer (Signature, full name)
|
……………..,
ngày........./......../……....
Place and Date
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
|
9. Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Sau khi Cục
Thú y có văn bản đồng ý, trước khi hàng đến cửa khẩu chủ hàng gửi 01 bộ hồ sơ
khai báo kiểm dịch cho cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu.
Bước 2: Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch hàng hóa nhập vào kho ngoại quan như
sau:
- Cấp Giấy chứng nhận
vận chuyển để chủ hàng vận chuyển hàng hóa từ cửa khẩu nhập về kho ngoại quan;
- Tại kho ngoại quan,
cơ quan kiểm dịch cửa khẩu phối hợp với cơ quan hải quan kiểm tra thực trạng lô
hàng, xác nhận để chủ hàng nhập hàng vào kho ngoại quan.
Bước 3: Trước khi
xuất hàng ra khỏi kho ngoại quan chủ hàng phải gửi hồ sơ khai báo kiểm dịch đến
cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu.
Bước 4: Cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm dịch hàng hóa xuất ra khỏi kho ngoại quan
như sau:
- Thực hiện kiểm dịch
theo quy định tại khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 13 Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản tiêu thụ trong
nước;
- Thực hiện kiểm dịch
theo quy định tại Điều 50 Luật Thú y đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản
gửi kho ngoại quan để tái xuất khẩu.
Trường hợp lô hàng
được xuất ra khỏi kho ngoại quan từng phần, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
trừ lùi số lượng hàng trên Giấy chứng nhận kiểm dịch gốc của nước xuất khẩu,
lưu bản sao chụp vào hồ sơ kiểm dịch. Giấy chứng nhận kiểm dịch gốc của nước
xuất khẩu sẽ được cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thu lại và lưu vào hồ sơ
của lần xuất hàng cuối cùng của lô hàng (trong trường hợp nhập để tiêu dùng
trong nước) hoặc giao lại cho chủ hàng (trong trường hợp hàng tái xuất khẩu).
b) Cách thức thực
hiện: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
1) Khai báo trước khi
hàng đến cửa khẩu
- Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu.
Trường hợp gửi bản sao hoặc tại thời điểm gửi hồ sơ chưa cung cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu thì phải gửi bản gốc Giấy chứng nhận kiểm
dịch khi kiểm tra hàng hóa.
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp Vận tải đơn.
2) Khai báo trước khi
xuất hàng ra khỏi kho ngoại quan
- Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT;
- Bản sao có xác nhận
của doanh nghiệp hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu.
Trường hợp nộp bản sao hoặc tại thời điểm gửi hồ sơ chưa cung cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu thì phải gửi bản gốc Giấy chứng nhận kiểm
dịch của nước xuất khẩu khi kiểm tra hàng hóa.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Tại cửa khẩu, trong
thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thông báo cho chủ
hàng để tiến hành kiểm dịch;
- Thời gian nuôi cách
ly kiểm dịch: không quá 10 ngày đối với động vật thủy sản làm giống, không quá
03 ngày đối với động vật thủy sản thương phẩm;
- Trong thời gian 05
ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng
thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y
ủy quyền.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu quy định tại mẫu 10 TS Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ;
Giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam quy định tại mẫu 12 TS Phụ lục V ban hành kèm theo
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu,
quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000
đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
i) Mẫu đơn, mẫu tờ
khai hành chính:
Đơn khai báo kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu theo mẫu 03 TS
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..................,
ngày....... tháng ...... năm ……....
ĐƠN KHAI BÁO KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Số:................../KBKD-TSXNK
Kính
gửi: ....................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân
khai báo:
............................................…............................................
Địa chỉ:
..............................................................................…...............................................
Điện thoại:
........................... Fax ............................ Email
.............….................................
Số Chứng minh nhân
dân/Hộ chiếu số/Số định danh cá nhân: ……… Ngày cấp …/…/….. Tại ………
Đề nghị quý Cơ quan
kiểm dịch:
□ Xuất khẩu
|
□ Kho ngoại quan
|
□ Tạm xuất tái nhập
|
□ Nhập khẩu
|
□ Quá cảnh
|
□ Khác (đề nghị ghi
rõ)……
|
□ Tạm nhập tái xuất
|
□ Chuyển khẩu
|
|
Chi tiết lô hàng như
sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
cỡ cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
Đơn
vị tính
|
Nước
xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nơi sản xuất:
..........................................................................................…......................
2. Loại bao bì, quy
cách đóng gói: .......................................................................................
3. Số hợp đồng hoặc
số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...):
...............................................
4. Tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/ nhập khẩu: ........................................................................
5. Nước xuất khẩu/
nhập khẩu:
...........................................................................................
6. Nước quá cảnh (nếu
có): ……………………………………………………….....................
7. Cửa khẩu xuất:
...................................................................................….........................
8. Cửa khẩu nhập: ................................................................................…...........................
9. Phương tiện vận
chuyển: .................................................................…...........................
10. Mục đích sử dụng:
.............................................................................…........................
11. Văn bản chấp
thuận kiểm dịch của Cục Thú y: Số …../TY-KDTS, ngày …. tháng ….. năm ………….
12. Địa điểm kiểm
dịch/cách ly kiểm dịch: ...........................................................................
13. Địa điểm nuôi
trồng (nếu có):
.......................................................…..............................
14. Thời gian kiểm
dịch:
....................................................................…...............................
15. Địa điểm giám sát
(nếu có):
....................................................…...................................
16. Thời gian giám
sát:
......................................................................…..............................
17. Số bản Giấy chứng
nhận kiểm dịch cần cấp:
...............................................................
Chúng tôi xin cam
kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa; đưa hàng về đúng địa điểm, đúng thời gian
đã khai báo; chỉ đưa hàng hóa vào sử dụng, lưu thông sau khi được quý Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.
|
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN KHAI BÁO
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hóa
về địa điểm:
.........................................…..........................................
.................................................................................…..........................................................
để làm thủ tục kiểm
dịch vào hồi .....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
|
Vào
sổ số .......…......, ngày ......... tháng .….... năm ..…....
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN (nếu có):
………………………………………………….........................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
............................................................................….............................................................
|
.................,
ngày ...….. tháng …... năm .....…........
CHI
CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ...............…...........
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Mẫu Đơn khai báo
này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
- Đơn khai báo được
làm thành 03 bản: 01 bản cơ quan kiểm dịch giữ, 01 bản cơ quan hải quan giữ, 01
bản tổ
chức, cá nhân khai
báo kiểm dịch giữ;
-(1) Kích cỡ cá thể
đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống, dạng sản phẩm đối với sản phẩm
động vật thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
---------
|
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THUỶ SẢN NHẬP KHẨU
Số:
..................../CN-VCTSNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ....................…….......….........................................
Địa chỉ giao dịch: .............................................................…….............................................
Điện thoại:
.................................. Fax: ........................... Email:
……..................................
Nhập khẩu số động vật
thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
thước cá thể/Dạng sản phẩm(1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
Mục đích sử
dụng:………………..………………….….....................………..…………………
Quy cách đóng gói/bảo
quản: …………………..……Số lượng bao gói: .............................
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân xuất khẩu: ............................................................................
...........................................................…..............................................................................
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: ……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
Vùng/nước xuất khẩu:
.................................../.................. Nước quá cảnh:
......….............
Cửa khẩu nhập vào
Việt Nam: ........................…...............Thời gian nhập:......./…..../…....
Hồ sơ giấy tờ có liên
quan:
.................…...............................................…..........................
.................................................................….......................................................…..............
CHỨNG
NHẬN
Tôi kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1. Lô hàng nhập khẩu
có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2. Thực trạng sức
khỏe động vật thủy sản/điều kiện vệ sinh thú y của sản phẩm thủy sản khi nhập
khẩu: ……………………………………………………………………………
3.Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú
y, đã được khử trùng tiêu độc bằng
................................................ nồng độ
.................................................
4. Được phép vận
chuyển số hàng trên về: ..……………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………..
.........................………....
.................................................................................................................….........................
YÊU
CẦU KHI VẬN CHUYỂN
1. Số hàng trên phải
được vận chuyển đến địa điểm nêu trên trước ngày ..…../…./...........
2. Chỉ được vận
chuyển theo lộ trình:
.................................................................................
....................................................…......................................................................................
3. Nghiêm cấm vứt
chất thải, rác thải, xác thủy sản trong quá trình vận chuyển.
Giấy
có giá trị đến .…...../.…..../….…..
Kiểm
dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Cấp
tại ..................., ngày .…..../.….../…..…
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Kích thước cá thể
đối với thủy sản giống/Dạng sản phẩm đối với sản phẩm thủy sản.
TÊN
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
--------
|
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN NHẬP KHẨU
Số:
.................../CN-TSNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): …………………………………….…………….……
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………….……………………………
Điện thoại: ………………………
Di động: ……………………… Fax: …………….…………
Có nhập khẩu số động
vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy sản sau:
STT
|
Tên
thương mại
|
Tên
khoa học
|
Kích
thước cá thể/Dạng sản phẩm (1)
|
Số
lượng/
Trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
Mục đích sử
dụng:………………..………………….….....................………..…………………
Quy cách đóng gói/bảo
quản: ……………...…….……….…….. Số lượng bao gói: ............
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân xuất khẩu:
.............................................................................
..................................................................................................................…........................
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất:………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Vùng/nước xuất khẩu:
..................................../........................... Nước quá cảnh:
.............
Cửa khẩu nhập vào
Việt Nam: ....................................Thời gian nhập:
......../…...../…........
Hồ sơ giấy tờ có liên
quan:
.................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nơi chuyển đến:
……................................……...................................................................
....................……...........................……………………………………………………...............
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận số động vật thủy sản/sản phẩm động vật thủy
sản trên:
1/ Có đầy đủ hồ sơ,
giấy tờ hợp lệ khi nhập khẩu;
2/ Động vật thủy sản
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm/Sản phẩm động vật thủy sản
không có biểu hiện biến đổi, mang mầm bệnh; được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu
cầu vệ sinh thú y theo quy định;
3/ Số hàng trên đã
được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ........../……...…
ngày......../....../…..... của …….…(2)…..……… (gửi kèm bản sao, nếu
có).
4/ Số hàng trên đáp
ứng các yêu cầu sau: …………..………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..............…………………..………….......... nồng độ
..….…...............
Giấy
có giá trị đến ngày ...../......./……..
Kiểm
dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
Cấp
tại ............, ngày ....../....../….........
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Kích thước cá
thể đối với động vật thủy sản giống/Dạng sản phẩm đối với sản phẩm động vật
thủy sản;
- (2) Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
TÊN
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME
OF ANIMAL HEALTH ORGANIZATION
--------
|
|
NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE
SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
---------------
|
Địa chỉ:
………………………..
Address:
Điện thoại: ……..
Fax: ………
Telephone and Fax number:
E.mail:
………….……………..
|
|
Mẫu 12 TS
Form:
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THỦY SẢN TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT
NAM
HEALTH
CERTIFICATE FOR THE TEMPORARY IMPORT FOR RE - EXPORT, TRANSPORT OF POINT,
TRANSIT OF AQUATIC ANIMAL, AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS THROUGH VIET NAM’S
TERRITORY
Số:
..................../CN-TSTNTX
Number:
Tên, địa chỉ người
xuất hàng:
..............................................................................................
Name and address of consignor: …………………………......................………………………
Tên, địa chỉ của chủ
hàng (hoặc người đại diện): …………………………………..….....……
Name and address of owner of commodity or his representative: ……………......………….
Tên, địa chỉ người
nhận hàng cuối cùng: …………………………………….…………………
Name and address of final consignee: …………………………...…………………......………
MÔ
TẢ CHI TIẾT HÀNG
DESCRIPTION
OF THE AQUATIC ANIMAL/AQUATIC ANIMAL’S PRODUCTS
STT
Number
|
Tên
thương mại
Trade
name
|
Tên
khoa học
Scientific
name
|
Số
lượng bao gói
Number
of packaged
|
Số
lượng/Trọng lượng
Quantity/net
weight
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (Total)
|
|
Nhiệt độ bảo quản/ Preservation
temp.: Thường/Ambient □ Ướp Số lượng Container: lạnh/Number
of Containers: Chilled □ Đông
lạnh/ Frozen □ ……………………
Cửa khẩu nhập:
…………………………
Gate of entry:
|
Cửa khẩu xuất:
…………………………
Gate of exit:
|
Thời gian lưu lại trên
lãnh thổ Việt Nam: Từ …..…/…../…………. đến ……/…../…....……
The duration of transport or storage in Vietnam: From to
Phương tiện vận
chuyển trên lãnh thổ Việt Nam: ………………………Biển kiểm soát…………………
Means of transport in Vietnamese territory Register number
CHỨNG
NHẬN
CERTIFICATION
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
I, the undersigned Animal Quarantine Officer, certifies that:
1/ Lô hàng trên đã
hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;
The commodities described above have been completed with all the documents when
imported into Vietnam;
2/ Động vật thủy sản
khỏe mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt
Nam/Sản phẩm thủy sản được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú;
Aquatic animal/s is/are healthy, showed no clinical sign of contagious
diseases when imported into Vietnam/The aquatic animal’s product/s is/are
packaged and stored in accordance with veterinary hygiene requirements;
3/ Các chất thải,
chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;
Waste and related tools have been treated in accordance to requirements;
4/ Phương tiện vận
chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong
theo quy định;
Means of transport meet veterinary hygiene requirements and have been
disinfected and sealed.
NHỮNG
YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS
DURING TRANSPORT IN VIETNAM TERRITORY
1/ Chỉ được phép vận
chuyển theo lộ trình: ........................................................................
Allowed itinerary: .................................................................................................................
2/ Nghiêm cấm vứt
chất thải, xác thủy sản trong quá trình vận chuyển;
Disposal of waste and dead carcasses of aquatic animals during transport is
prohibited;
3/ Phải thông báo cho
cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy thủy sản có biểu hiện mắc
bệnh/sản phẩm thủy sản có biểu hiện hư hỏng;
Any sign of aquatic animals disease/aquatic animal’s products decayed shall
be reported to the nearest Veterinary agency authority;
4/ Thực hiện nghiêm
túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.
Obey the stipulation of Veterinary ordinance during transport in Vietnamese
territory.
|
Cấp
tại:……………………………….
Place of issue:
|
Giấy có giá trị
đến: ……/……/………..
Valid up to
|
Ngày cấp:
........./......../……..................
Date of issue:
|
Kiểm
dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
Animal Quarantine Officer (Signature, full name)
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR
(Signature,
stamp, full name)
|
CHỨNG
NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT CỬA KHẨU XUẤT
CERTIFICATION
OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT THE GATE OF EXIT
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Kiểm dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên)
Animal Quarantine Officer (Signature, full name)
|
……………..,
ngày........./......../……....
Place and Date
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp, full name)
|