STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.009972 .000.00.0 0.H61
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm B không quá 23 ngày, dự án nhóm C không quá 14 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ1.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long).
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
ban hành quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng,
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công
trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công của cơ quan
chuyên môn về xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
-
Sở Xây dựng;
-
Sở Giao thông vận tải;
-
Sở Công Thương;
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-
Ban Quản lý các khu công nghiệp.
|
|
2
|
1.009942 .000.00.0 0.H61
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 27 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 18 ngày đối với công trình còn lại.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long).
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình sử
dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công của cơ quan chuyên môn về
xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
-
Sở Xây dựng;
-
Sở Giao thông vận tải;
-
Sở Công Thương;
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-
Ban Quản lý các khu công nghiệp.
|
|
3
|
1.00998 2.000.00 .00.H61
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng nhưng chưa có kết quả sát hạch thì thời hạn xét cấp chứng chỉ
hành nghề được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
1.009983 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng nhưng chưa có kết quả sát hạch thì thời hạn xét cấp chứng chỉ
hành nghề được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
5
|
1.009984 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
6
|
1.009985 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
7
|
1.009986 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
8
|
1.009928 .000.00.0 0.H61
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn).
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
9
|
1.009988 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
10
|
1.009989 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn.
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
11
|
1.009990 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
12
|
1.009991 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
13
|
1.009936 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
|
1
|
1.00889 1.000.00 .00.H61
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày
02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.008989 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến
trúc).
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh
long.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
3
|
1.008990 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
hành nghề
|
08
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
4
|
1.008991 .000.00.0 0.H61
|
Gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
5
|
1.008992 .000.00.0 0.H61
|
Công
nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh
long.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
6
|
1.008993 .000.00.0 0.H61
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|